Inmigración Documentos

Σχετικά έγγραφα
Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Inmigración Documentos

Inmigración Documentos

Inmigración Documentos

Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Συμπληρώνω αυτή τη φόρμα εκ μέρους του/της.

Năm Chứng minh Y N

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Immigratie Documenten

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Immigrazione Documenti

5. Phương trình vi phân

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Αιτήσεις Βιογραφικό / Βιογραφικό σημείωμα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Bevándorlás Dokumentumok

x y y

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Dữ liệu bảng (Panel Data)

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Tự tương quan (Autocorrelation)

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

ĐỀ 56

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Ταξίδι Διαμονή. Διαμονή - Εύρεση. Διαμονή - Κράτηση. Ζητώντας για κατευθύνσεις προς το τόπο διαμονής σας

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Tự tương quan (Autoregression)

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

PHÂN TÍCH CHI PHÍ-LỢI ÍCH CỦA VIỆC CUNG CẤP DỊCH VỤ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH CHO NGƯỜI DÂN VÙNG KHÓ KHĂN

Bevándorlás Tanulás. Tanulás - Egyetem. Beiratkozás. Jelentkezés képzésre. ένα προπτυχιακό Képzés típusa. ένα μεταπτυχιακό Képzés típusa

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch

Very formal, recipient has a special title that must be used in place of their name

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Chương 2: Đại cương về transistor

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Transcript:

- General Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Pedir un formulario Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Pedir la fecha de expedición de un documento Πού εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Pedir el lugar de expedición de un documento Πότε λήγει η ταυτότητα σας; Pedir la fecha de caducidad de un DNI Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Pedir ayuda para rellenar un formulario/impreso Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? [Tài liệu] của bạn được ban hành ở đâu? Khi nào giấy căn cước (CMND) của bạn hết hạn? Bạn có thể giúp tôi điền mẫu đơn này được không? Τι έγγραφα πρέπει να φέρω ; Tôi cần mang những tài liệu gì để? Preguntar qué documentos hay que presentar Για να υποβάλετε αίτηση για ένα/μια [έγγραφο], χρειάζεστε τουλάχιστον. Indicar qué necesitas para solicitar un documento Το [έγγραφο] μου έχει κλαπεί. Denunciar el robo de uno de tus documentos. Để đăng kí cho [tài liệu] bạn cần cung cấp ít nhất [Tài liệu] của tôi đã bị đánh cắp Συμπληρώνω αυτή τη φόρμα εκ μέρους του/της. Tôi đăng kí hộ Indicar que estás formalizando la solicitud en nombre de otra persona Οι πληροφορίες είναι εμπιστευτικές. Thông tin này là bí mật Indicar que la información es confidencial y no se revelará a terceros Μπορείτε να μου δώσετε απόδειξη για αυτή την αίτηση; Pedir un resguardo de la solicitud Bạn có thể cho tôi hóa đơn không? Página 1 23.05.2017

- Datos personales Πώς σας λένε; Preguntar a alguien cómo se llama Bạn tên gì? Μπορείτε να μου πείτε τον τόπο και ημερομηνία γέννησης σας; Preguntar a alguien su lugar y su fecha de nacimiento Cho tôi biết nơi ở và ngày sinh của bạn được không? Πού μένετε; Preguntar a alguien dónde vive Ποια είναι η διεύθυνση σας; Preguntar a alguien su dirección Ποια είναι η υπηκοότητα σας; Preguntar a alguien cuál es su nacionalidad Πότε μπήκατε στη [χώρα]; Preguntar a alguien cuándo llegó al país Μπορώ να δω την ταυτότητα σας; Pedir a alguien su DNI Bạn sống ở đâu? Địa chỉ của bạn là gì? Quốc tịch của bạn là gì? Khi nào bạn đến [tên nước]? Bạn cho tôi xem giấy căn cước (CMND) của bạn được không? - Η οικογενειακή μου κατάσταση είναι. Indicar tu estado civil ελεύθερος/η παντρεμένος/η σε διάσταση Tình trạng hôn nhân của tôi là độc thân đã thành hôn ly thân Página 2 23.05.2017

χωρισμένος/η ly dị συμβίωση σε αστική ένωση ανύπαντροι σύντροφοι σύντροφος σε ελεύθερη σχέση συμβίωσης χήρος/χήρα έχετε παιδιά; Preguntar a alguien si tiene hijos Έχετε εξαρτώμενους μαζί σας; Preguntar a alguien si reside con personas a su cargo Θα ήθελα να επανενωθώ με την οικογένεια μου. Indicar tu intención de reagrupar a tu familia sống thử kết hợp dân sự đối tác chưa kết hôn hợp doanh gia thuộc góa phụ Bạn có con chưa? Bạn có sống cùng với người phụ thuộc nào không? Tôi muốn được đoàn tụ với gia đình của mình - Empadronarse Θα ήθελα να γραφτώ στο δημαρχείο. Indicar que quieres empadronarte Τι έγγραφα πρέπει να φέρω; Preguntar qué documentos tienes que presentar Υπάρχουν τέλη εγγραφής; Preguntar si existen tasas de empadronamiento Tôi muốn đăng kí ở thành phố này Tôi cần mang những tài liệu gì? Bạn có thu phí đăng kí không? Página 3 23.05.2017

Έχω έρθει για να κάνω εγγραφή την κατοικία μου στο μητρώο. Indicar que quieres registrar tu domicilio Tôi đến đây để đăng kí chỗ ở Θα ήθελα να κάνω αίτηση για ένα πιστοποιητικό καλής συμπεριφοράς. Indicar que quieres solicitar un certificado de buena conducta Tôi muốn xin giấy chứng nhận hạnh kiểm tốt Θα ήθελα να υποβάλω αίτηση για άδεια παραμονής. Indicar que quieres solicitar un permiso de residencia Tôi muốn đăng kí giấy tạm trú - Seguro de salud Θα ήθελα να κάνω μερικές ερωτήσεις σχετικά με την ασφάλεια υγείας Indicar que tienes preguntas sobre el seguro de salud Χρειάζομαι ιδιωτική ασφάλεια υγείας; Preguntar si necesitas un seguro de salud privado Τι καλύπτει η ασφάλεια υγείας; Preguntar por la cobertura del seguro Τέλη νοσοκομείου Τέλη ειδικευμένων ιατρών Διαγνωστικές εξετάσεις Χειρουργικές επεμβάσεις Ψυχιατρική θεραπεία Tôi muốn hỏi mộ số câu hỏi về bảo hiểm y tế. Tôi có cần bảo hiểm y tế tư nhân hay không? Bảo hiểm sức khỏe bao gồm những gì? Phí bệnh viện Phí chuyên gia Xét nghiệm chẩn đoán Thủ tục phẫu thuật Điều trị tâm thần Página 4 23.05.2017

Οδοντιατρικές θεραπείες Θεραπεία περιποίησης ματιών Điều trị nha khoa Điều trị nhãn khoa - Visado Γιατί κάνετε αίτηση για βίζα εισόδου; Tại sao bạn cần thị thực nhập cảnh? Preguntar a alguien por qué solicita un visado de entrada Χρειάζομαι βίζα για να επισκεφτώ την [χώρα]; Preguntar si necesitas un visado de entrada al país Πώς μπορώ να παρατείνω την βίζα μου; Informarte de cómo ampliar tu visado Tôi có cần thị thực để đến [tên đất nước] không? Làm thế nào để gia hạn thị thực của tôi? Γιατί έχει απορριφθεί η αίτηση μου για βίζα; Preguntar por qué se ha rechazado tu solicitud de visado Μπορώ να υποβάλω αίτηση για να γίνω μόνιμος κάτοικος; Preguntar si puedes solicitar la residencia permanente en el país - Permiso de conducir Χρειάζεται να αλλάξω την πινακίδα κυκλοφορίας του αυτοκινήτου μου; Preguntar si tienes que cambiar la matrícula del coche Tại sao đơn xin thị thực của tôi bị từ chối? Tôi có thể đăng kí để trở thành cư dân thường trú được không? Tôi có phải thay đổi biển số xe của mình hay không? Θα ήθελα να δηλώσω το όχημα μου. Indicar que quieres matricular tu vehículo Tôi muốn đăng kí xe Ισχύει η άδεια οδήγησής μου εδώ; Preguntar por la validez de tu permiso de conducir en el país de destino Bằng lái xe của tôi có hiệu lực ở đây hay không? Θα ήθελα να κάνω αίτηση για προσωρινή άδεια οδήγησης. Tôi muốn đăng kí một bằng lái xe tạm thời Página 5 23.05.2017

Solicitar un permiso de conducir provisional Θα ήθελα να εγγραφώ για. Indicar que quieres inscribirte en el examen de conducir Tôi muốn đăng kí. θεωρητική εξέταση Tipo de examen Εξέταση για δίπλωμα οδήγησης Tipo de examen Kì thi lý thuyết Kì thi lái xe Θα ήθελα να αλλάξω το στην άδεια οδήγησης μου. Indicar que quieres cambiar algunos datos de tu permiso de conducir Tôi muốn thay đổi trên bằng lái xe của tôi. διεύθυνση Datos que se podrían cambiar όνομα Datos que se podrían cambiar φωτογραφία Datos que se podrían cambiar địa chỉ tên ảnh Θα ήθελα να προσθέσω ανώτερες κατηγορίες στην άδεια οδήγησης μου Indicar que quieres añadir categorías superiores a tu permiso de conducir Tôi muốn thêm hạng mục cao hơn vào bằng lái xe của mình. Θα ήθελα να ανανεώσω την άδεια οδήγησης μου. Indicar que quieres renovar tu permiso de conducir Θα ήθελα να αντικαταστήσω μια άδεια οδήγησης. Indicar que necesitas un permiso de conducir nuevo χαμένη Problemas con el permiso de conducir κλεμμένη Tôi muốn làm mới bằng lái xe của mình Tôi muốn thay bằng lái xe. mất bị đánh cắp Página 6 23.05.2017

Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) Inmigración Problemas con el permiso de conducir κατεστραμμένη Problemas con el permiso de conducir bi hư hỏng Θα ήθελα να ασκήσω έφεση κατά της απόσυρσης της άδειας οδήγησης μου. Indicar que quieres recurrir la retirada de tu permiso de conducir - Nacionalidad tôi muốn khiếu nại việc bị đình chỉ giấy phép lái xe. Θα ήθελα να υποβάλω αίτηση για την [επίθετο χώρας] ιθαγένεια. Indicar que quieres pedir la nacionalidad Tôi muốn đăng kí quyền công dân tại [tên đất nước] Που μπορώ να γραφτώ για το τεστ [γλώσσας]; Informarte de dónde puedes inscribirte en una examen de idioma Tôi có thể đăng kí kiểm tra [ngôn ngữ ] ở đâu? Έχω καθαρό ποινικό μητρώο. Indicar que no tienes antecedentes penales Έχω το απαιτούμενο επίπεδο [γλώσσα]. Indicar que tienes el nivel de idioma requerido Tôi không có tiền án tiền sự Tôi có trình độ [ngôn ngữ ] đạt yêu cầu Θα ήθελα να εγγραφώ για την βασική εξέταση γνώσεων κουλτούρας της [χώρα]. Indicar que quieres inscribirte en el examen de cultura general del país de destino Ποια είναι τα τέλη για υποβολή αίτησης υπηκοότητας; Informarte sobre las tasas de la solicitud de nacionalidad Tôi muốn đăng kí kì kiểm tra về kiến thức tổng quát về cuộc sống ở [đất nước]. Mức phí để đăng kí quyền công dân là bao nhiêu? Ο/Η σύζυγος μου είναι [εθνικότητα] υπήκοος. Indicar la nacionalidad de tu cónyuge Vợ (chồng) tôi là công dân [tên đất nước] Página 7 23.05.2017