- Opening Αξιότιμε κύριε, Formal, male recipient, name unknown Αξιότιμη κυρία, Formal, female recipient, name unknown Αξιότιμε κύριε/ κυρία, Formal, recipient name and gender unknown Thưa ông, Thưa bà, Thưa ông/bà, Αγαπητοί κύριοι και κυρίες, Thưa các ông bà, Formal, when addressing several unknown people or a whole department Προς κάθε/όποιον ενδιαφερόμενο, Thưa ông/bà, Formal, recipient/s name and gender completely unknown Αξιότιμε κύριε Ιωάννου, Kính gửi ông Nguyễn Văn A, Formal, male recipient, name known Αξιότιμη κυρία Ιωάννου, Kính gửi bà Trần Thị B, Formal, female recipient, married, name known Αξιότιμη δεσποινίδα Ιωάννου, Kính gửi bà Trần Thị B, Formal, female recipient, single, name known Αξιότιμη κυρία Ιωάννου, Kính gửi bà Trần Thị B, Formal, female recipient, name known, marital status unknown Αγαπητέ κύριε Ιωάννου, Gửi ông (Nguyễn Văn) A, Less formal, one has done business with the recipient before Θέλω να υποβάλω αίτηση για τη θέση του... που διαφημίστηκε στην... στις... Tôi viết thư này để ứng tuyển vào vị trí... được quảng cáo trên... vào ngày... Standard formula for applying for a job whose advertisement you saw in a newspaper or magazine Σας γράφω ως απάντηση στην αγγελία σας που δημοσιεύτηκε... Standard formula used when responding to an advertisement posted online Tôi xin liên hệ với ông/bà về vị trí... được quảng cáo vào ngày... Page 1 24.07.2017
Αναφέρομαι στη διαφήμιση σας σε... ημερομηνία.... Standard formula used to explain where you found the advertisement for a job Διάβασα την αγγελία σας για έναν έμπειρο... στο... τεύχος του... με μεγάλο ενδιαφέρον. Tôi xin phép liên hệ về quảng cáo tuyển dụng của ông/bà trên... đăng ngày... Qua tạp chí/tập san... số..., tôi được biết công ty ông/bà đang tuyển nhân sự cho vị trí... mà tôi rất quan tâm. Formula used when applying for a job having seen the advertisment in a magazine or periodical Είμαι στην ευχάριστη θέση να υποβάλω αίτηση για την διαφημιζόμενη θέση, ως... Standard formula for applying for a job Θα ήθελα να υποβάλω αίτηση για τη θέση του... Standard formula for applying for a job Tôi rất vinh hạnh được ứng tuyển vị trí... mà công ty ông/bà đang quảng cáo. Tôi muốn được ứng tuyển vào vị trí... Αυτή τη στιγμή εργάζομαι για... και οι ευθύνες μου περιλαμβάνουν... Hiện nay tôi đang làm việc tại..., và công việc của tôi bao gồm... Used as an opening sentence to describe your current occupational status and what it involves - Reasoning Ενδιαφέρομαι ιδιαίτερα για αυτή τη δουλειά, ως... Used to explain why you would like a certain job Θα ήθελα να δουλέψω για σας, έτσι ώστε... Used to explain why you would like a certain job Τα δυνατά μου σημεία περιλαμβάνουν... Used to show what your key attributes are Tôi rất quan tâm tới công việc này vì... Tôi muốn được làm việc tại công ty của ông/bà để... Các thế mạnh của tôi là... Θα έλεγα ότι οι αδυναμία / αδυναμίες μου είναι.... Μολαταύτα θα ήθελα να βελτιωθώ σε αυτή/αυτές την περιοχή/ τις περιοχές. Một (số) điểm yếu của tôi là... Nhưng tôi luôn cố gắng không ngừng để khắc phục những mặt hạn chế này. Used to reflect upon your weaknesses, but show that you are determined to improve in those areas Είμαι κατάλληλος/η για τη θέση αυτή επειδή... Used to explain what makes you a good candidate for the job Tôi cảm thấy mình phù hợp với vị trí này bởi vì... Page 2 24.07.2017
Αν και δεν έχω καμία προηγούμενη εμπειρία στην..., είχα... Mặc dù chưa từng có kinh nghiệm làm việc trong..., tôi đã từng... Used if you have never had the chance to work in a certain business field, but can demonstrate qualities from other experiences you have had Τα επαγγελματικά μου προσόντα / δεξιότητες είναι προσαρμοσμένα στις ανάγκες της επιχείρησής σας. Used to explain what skills make you good candidate for the job Κατά τη διάρκεια της θητείας μου ως..., βελτίωσα / βάθυνα / επέκτεινα τις γνώσεις μου περί... Trình độ/kĩ năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà công việc ở Quý công ty đề ra. Khi làm việc ở vị trí..., tôi đã học/tích lũy/mở rộng kiến thức của mình về lĩnh vực... Used to demonstrate your experience in a certain field and ability to aquire new skills Η ειδικότητά μου είναι... Chuyên ngành của tôi là... Used to show in which field of work your main attributes and experiences are Ενώ εργαζόμουν στο... ανάπτυξα την ικανότητα να... Khi còn làm việc tại..., tôi đã trau dồi kiến thức và kĩ năng... Used to demonstrate your experience in a certain field and ability to aquire new skills Ακόμη και όταν δουλεύω σε συνθήκες άγχους, δεν αμελώ την ακρίβεια και γιαυτό το λόγο είμαι ιδιαίτερα κατάλληλος για τις απαιτήσεις αυτής της θέσης εργασίας ως... Kể cả khi làm việc với cường độ cao, tôi không bao giờ xem nhẹ hiệu quả công việc, và vì thế tôi cảm thấy mình rất phù hợp với nhu cầu của vị trí... Used to explain why you would be good at the job using the experience gained from your previous employment history Ακόμη και κάτω από πίεση μπορώ να διατηρήσω υψηλά πρότυπα. Used to show that you can work in a demanding business environment Και έτσι θα είχα την ευκαιρία να συνδυάσω τα ενδιαφέροντα μου με αυτή την θέση εργασίας. Used to show that you have a personal interest in the job Έχω ένα μεγάλο ενδιαφέρον για... και θα εκτιμούσα την ευκαιρία να διευρύνω τις γνώσεις μου δουλεύοντας μαζί σας. Used to show that you have a personal interest in the job Kể cả khi làm việc dưới áp lực, kết quả công việc của tôi vẫn luôn đạt yêu cầu. Và vì vậy, tôi rất muốn có được cơ hội để kết hợp giữa đáp ứng mối quan tâm cá nhân của mình và đảm nhận công việc này. Tôi rất quan tâm tới... và muốn được trao cơ hội để mở rộng kiến thức của mình khi làm việc tại Quý công ty. Page 3 24.07.2017
Όπως μπορείτε να δείτε στο βιογραφικό μου, η εμπειρία και τα προσόντα μου ταιριάζουν με τις απαιτήσεις αυτής της θέσης. Used to highlight your résumé and show how well the job would suit you Η τρέχουσα θέση μου ως... για... μου επέτρεψε να εργαστώ σε περιβάλλον υψηλής πίεσης ως μέλος ομάδας, όπου είναι πολύ σημαντική η συνεργασία προκειμένου να τηρηθούν όλες οι προθεσμίες. Used to display what skills you have gained from you current job Εκτός από τις αρμοδιότητές μου ως..., επίσης ανάπτυξα δεξιότητες όπως... Như ông/bà có thể thấy trong hồ sơ tôi đính kèm, kinh nghiệm và khả năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà vị trí này đề ra. Là... tại công ty..., tôi có cơ hội làm việc theo nhóm trong một môi trường áp lực cao. Nhờ vậy tôi đã rèn luyện được khả năng phối hợp với đồng đội và hoàn thành công việc đúng tiến độ. Ngoài việc thực hiện các nhiệm vụ của vị trí..., tôi còn có cơ hội rèn luyện các kĩ năng... Used to show additional skills gained from your current job. Skills that may not normally be associated with your occupational title - Skills Η μητρική μου γλώσσα είναι..., αλλά επίσης μπορώ να μιλήσω... Tiếng bản ngữ của tôi là..., và tôi còn có thể sử dụng tiếng... Used to show your native language, and also other languages in which you have fluency Είμαι άριστος γνώστης της... Tôi có khả năng sử dụng... thành thạo. Used to show non-native languages that you can communicate to a high level in Έχω μια καλή γνώση της... Tôi có thể sử dụng... ở mức khá. Used to show non-native languages that you can communicate to an intermediate level in Έχω... χρόνια εμπειρίας δουλεύοντας ως... Used to show your experience in a certain business area Tôi có... năm kinh nghiệm trong... Είμαι έμπειρος χρήστης... Used to show what computer software you can use Πιστεύω ότι κατέχω τον σωστό συνδυασμό... και.... Used to show how balanced your skills are Tôi có thể sử dụng thành thạo... Tôi có khả năng... và... Page 4 24.07.2017
Άριστες δεξιότητες επικοινωνίας Kĩ năng giao tiếp tốt The ability to share information with and explain things to your colleagues Επαγωγική λογική Khả năng suy diễn, lý luận The ability to understand and explain things quick and effectively Λογική σκέψη Khả năng suy nghĩ logic The ability to construct one's ideas in a precise, well thought-out manner Αναλυτικές ικανότητες The ability to assess things in detail Kĩ năng phân tích Καλές διαπροσωπικές δεξιότητες The ability to manage and communicate with colleagues effectively Διαπραγματευτικές ικανότητες The ability to do business deals with other companies effectively Ικανότητες παρουσίασης Kĩ năng ứng xử và tạo lập quan hệ Kĩ năng thương lượng Kĩ năng thuyết trình The ability to communicate ideas effectively in front of a large group - Closing Έχω υψηλά κίνητρα και ανυπομονώ να λάβω την ποικίλη εργασία που θα μου πρόσφερε μια θέση εργασίας μαζί σας. Used when closing to reiterate one's desire to work for the company Βλέπω αυτή τη θέση ως μια ευπρόσδεκτη πρόκληση, που ανυπομονώ να αντιμετοπίσω. Used when closing to reiterate one's desire to work for the company Θα καλωσόριζα την ευκαιρία να συζητήσω περαιτέρω λεπτομέρειες για την θέση με εσάς προσωπικά. Used when closing to hint at the possibility of an interview Tôi rất mong được đảm nhiệm vị trí này tại Quý công ty và đóng góp qua việc hoàn thành tất cả các nhiệm vụ được giao. Vị trí này là một thử thách mà tôi rất mong có cơ hội được đảm nhiệm. Tôi rất mong sẽ có cơ hội được thảo luận trực tiếp và cụ thể về vị trí này với ông/bà. Page 5 24.07.2017
Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) Application Παρακαλώ βρείτε συνημμένο το βιογραφικό μου σημείωμα. Xin vui lòng xem résumé/cv đính kèm để biết thêm thông tin chi tiết. Standard formula used to tell the employer that your résumé / CV is included with the cover letter Μπορώ να παρέχω συστάσεις από... εάν απαιτείται. Nếu cần, tôi sẵn lòng cung cấp thư giới thiệu từ... Standard formula used to tell the employer that you are willing to provide references Μπορείτε να ζητήσετε συστάσεις από... Nếu ông/bà muốn tìm hiểu thêm, vui lòng liên hệ với người giới thiệu của tôi... Used to tell the employer that you are willing to provide references and who they can contact for these Είμαι διαθέσιμος για συνέντευξη στις... Used to indicate when you are free for an interview Tôi có thể sắp xếp thời gian để được phỏng vấn vào... Σας ευχαριστώ πολύ για το χρόνο και προσοχή σας. Ανυπομονώ να έχω την ευκαιρία να συζητήσω μαζί σας ο ίδιος τους λόγους για τους οποίους είμαι ιδιαίτερα κατάλληλος για αυτή τη θέση. Παρακαλώ επικοινωνήστε μαζί μου μέσω... Cảm ơn ông/bà đã dành thời gian xem xét đơn ứng tuyển của tôi. Tôi rất mong có cơ hội được trao đổi trực tiếp với ông bà để thể hiện sự quan tâm và khả năng phục vụ vị trí này. Xin ông/bà vui lòng liên hệ với tôi qua... Used to give one's prefered contact details and to thank the employer for reviewing your application Με εκτίμηση, Formal, recipient name unknown Με εκτίμηση, Formal, widely used, recipient known Με εκτίμηση, Formal, not widely used, recipient name known Kính thư, Trân trọng, Kính thư, Φιλικοί χαιρετισμοί, Thân ái, Informal, between business partners who are on first-name terms Page 6 24.07.2017