Bewerbung Anschreiben

Σχετικά έγγραφα
Bewerbung Anschreiben

Bewerbung Anschreiben

Application Motivational Cover Letter

Αιτήσεις Συνοδευτική Επιστολή

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Bewerbung Anschreiben

Bewerbung Anschreiben

Năm Chứng minh Y N

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Bewerbung Zeugnis. Zeugnis - Einleitung. Αγαπητή κυρία, Formell, männlicher Empfänger, Name unbekannt. Formell, weibliche Empfängerin, Name unbekannt

Αγαπητοί κύριοι και κυρίες, Formell, eine Gruppe von unbekannten Menschen oder eine Abteilung wird addressiert

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Bewerbung Anschreiben

Bewerbung Anschreiben

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Very formal, recipient has a special title that must be used in place of their name

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Wissenschaftlich Einführung

Wissenschaftlich Einführung

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Αιτήσεις Συνοδευτική Επιστολή

Bewerbung Anschreiben

Bewerbung Anschreiben

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bewerbung Anschreiben

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

5. Phương trình vi phân

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

ĐỀ 56

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Bewerbung Zeugnis. Zeugnis - Einleitung. Formell, männlicher Empfänger, Name unbekannt. Formell, weibliche Empfängerin, Name unbekannt

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

x y y

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Geschäftskorrespondenz Brief

Geschäftskorrespondenz Brief

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Bewerbung Anschreiben

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Bewerbung Anschreiben

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Chương 2: Đại cương về transistor

Bewerbung Anschreiben

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Aplicația Scrisoarea de intenție

Aplicația Scrisoarea de intenție

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

Solliciteren Sollicitatiebrief

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Très formel, le destinataire a un titre particulier qui doit être utilisé à la place de son nom

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Transcript:

- Einleitung Αξιότιμε κύριε, Formell, männlicher Empfänger, Name unbekannt Αξιότιμη κυρία, Formell, weibliche Empfängerin, Name unbekannt Thưa ông, Thưa bà, Αξιότιμε κύριε/ κυρία, Thưa ông/bà, Formell, Name und Geschlecht des Empfängers unbekannt Αγαπητοί κύριοι και κυρίες, Thưa các ông bà, Formell, eine Gruppe von unbekannten Menschen oder eine Abteilung wird addressiert Προς κάθε/όποιον ενδιαφερόμενο, Thưa ông/bà, Formell, Name und Geschlecht des Empfängers völlig unbekannt Αξιότιμε κύριε Ιωάννου, Kính gửi ông Nguyễn Văn A, Formell, männlicher Empfänger, Name bekannt Αξιότιμη κυρία Ιωάννου, Kính gửi bà Trần Thị B, Formell, weibliche Empfängerin, verheiratet, Name bekannt Αξιότιμη δεσποινίδα Ιωάννου, Kính gửi bà Trần Thị B, Formell, weibliche Empfängerin, ledig, Name bekannt Αξιότιμη κυρία Ιωάννου, Kính gửi bà Trần Thị B, Formell, weibliche Empfängerin, Familienstand unbekannt, Name bekannt Αγαπητέ κύριε Ιωάννου, Gửi ông (Nguyễn Văn) A, Weniger formell, man hat bereits Geschäfte mit dem Empfänger gemacht Θέλω να υποβάλω αίτηση για τη θέση του... που διαφημίστηκε στην... στις... Tôi viết thư này để ứng tuyển vào vị trí... được quảng cáo trên... vào ngày... Standardsatz für eine Bewerbung aufgrund einer Anzeige in einer Zeitung oder einer Zeitschrift Σας γράφω ως απάντηση στην αγγελία σας που δημοσιεύτηκε... Standardsatz für eine Bewerbung aufgrund einer Anzeige im Internet Tôi xin liên hệ với ông/bà về vị trí... được quảng cáo vào ngày... Seite 1 24.07.2017

Αναφέρομαι στη διαφήμιση σας σε... ημερομηνία.... Standardsatz zur Erklärung, wo man die Anzeige gefunden hat Διάβασα την αγγελία σας για έναν έμπειρο... στο... τεύχος του... με μεγάλο ενδιαφέρον. Tôi xin phép liên hệ về quảng cáo tuyển dụng của ông/bà trên... đăng ngày... Qua tạp chí/tập san... số..., tôi được biết công ty ông/bà đang tuyển nhân sự cho vị trí... mà tôi rất quan tâm. Standardsatz für eine Bewerbung aufgrund einer Anzeige in einer Zeitschrift oder einem Fachmagazin Είμαι στην ευχάριστη θέση να υποβάλω αίτηση για την διαφημιζόμενη θέση, ως... Standardsatz bei Bewerbung für eine Stelle Θα ήθελα να υποβάλω αίτηση για τη θέση του... Standardsatz bei Bewerbung für eine Stelle Tôi rất vinh hạnh được ứng tuyển vị trí... mà công ty ông/bà đang quảng cáo. Tôi muốn được ứng tuyển vào vị trí... Αυτή τη στιγμή εργάζομαι για... και οι ευθύνες μου περιλαμβάνουν... Einführungssatz zur Beschreibung der aktuellen Tätigkeit - Begründung Ενδιαφέρομαι ιδιαίτερα για αυτή τη δουλειά, ως... Begründung für das Interesse an einer bestimmten Stelle Θα ήθελα να δουλέψω για σας, έτσι ώστε... Begründung für das Interesse an einer bestimmten Stelle Hiện nay tôi đang làm việc tại..., và công việc của tôi bao gồm... Tôi rất quan tâm tới công việc này vì... Tôi muốn được làm việc tại công ty của ông/bà để... Τα δυνατά μου σημεία περιλαμβάνουν... Beschreibung der zentralen eigenen Eigenschaften Các thế mạnh của tôi là... Θα έλεγα ότι οι αδυναμία / αδυναμίες μου είναι.... Μολαταύτα θα ήθελα να βελτιωθώ σε αυτή/αυτές την περιοχή/ τις περιοχές. Một (số) điểm yếu của tôi là... Nhưng tôi luôn cố gắng không ngừng để khắc phục những mặt hạn chế này. Beschreibung der eigenen Schwächen, verbunden mit der Entschlossenheit, diese zu verbessern Είμαι κατάλληλος/η για τη θέση αυτή επειδή... Begründung, warum man ein geeigneter Kandidat für eine Stelle ist Tôi cảm thấy mình phù hợp với vị trí này bởi vì... Seite 2 24.07.2017

Αν και δεν έχω καμία προηγούμενη εμπειρία στην..., είχα... Mặc dù chưa từng có kinh nghiệm làm việc trong..., tôi đã từng... Erläuterung, dass man in einem bestimmten Geschäftsbereich bislang nicht gearbeitet hat, dafür aber andere Arbeitserfahrungen vorweisen kann Τα επαγγελματικά μου προσόντα / δεξιότητες είναι προσαρμοσμένα στις ανάγκες της επιχείρησής σας. Trình độ/kĩ năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà công việc ở Quý công ty đề ra. Beschreibung der eigenen Fähigkeiten, die einen für die Stelle geeignet erscheinen lassen Κατά τη διάρκεια της θητείας μου ως..., βελτίωσα / βάθυνα / επέκτεινα τις γνώσεις μου περί... Khi làm việc ở vị trí..., tôi đã học/tích lũy/mở rộng kiến thức của mình về lĩnh vực... Beschreibung der eigenen Erfahrung in einem bestimmten Bereich und des Willens, neue Fähigkeiten zu erlernen Η ειδικότητά μου είναι... Chuyên ngành của tôi là... Beschreibung des Arbeitsbereichs mit den meisten Kenntnissen und Erfahrungen Ενώ εργαζόμουν στο... ανάπτυξα την ικανότητα να... Khi còn làm việc tại..., tôi đã trau dồi kiến thức và kĩ năng... Beschreibung der eigenen Erfahrung in einem bestimmten Bereich und des Willens, neue Fähigkeiten zu erlernen Ακόμη και όταν δουλεύω σε συνθήκες άγχους, δεν αμελώ την ακρίβεια και γιαυτό το λόγο είμαι ιδιαίτερα κατάλληλος για τις απαιτήσεις αυτής της θέσης εργασίας ως... Kể cả khi làm việc với cường độ cao, tôi không bao giờ xem nhẹ hiệu quả công việc, và vì thế tôi cảm thấy mình rất phù hợp với nhu cầu của vị trí... Beschreibung der eigenen Eignung für die Stelle auf Basis der früheren Arbeitserfahrung Ακόμη και κάτω από πίεση μπορώ να διατηρήσω υψηλά πρότυπα. Kể cả khi làm việc dưới áp lực, kết quả công việc của tôi vẫn luôn đạt yêu cầu. Beschreibung der Fähigkeit, in einem anspruchsvollen beruflichen Umfeld zu arbeiten Και έτσι θα είχα την ευκαιρία να συνδυάσω τα ενδιαφέροντα μου με αυτή την θέση εργασίας. Erläuterung des persönlichen Interesses an der Stelle Έχω ένα μεγάλο ενδιαφέρον για... και θα εκτιμούσα την ευκαιρία να διευρύνω τις γνώσεις μου δουλεύοντας μαζί σας. Erläuterung des persönlichen Interesses an der Stelle Và vì vậy, tôi rất muốn có được cơ hội để kết hợp giữa đáp ứng mối quan tâm cá nhân của mình và đảm nhận công việc này. Tôi rất quan tâm tới... và muốn được trao cơ hội để mở rộng kiến thức của mình khi làm việc tại Quý công ty. Seite 3 24.07.2017

Όπως μπορείτε να δείτε στο βιογραφικό μου, η εμπειρία και τα προσόντα μου ταιριάζουν με τις απαιτήσεις αυτής της θέσης. Hervorhebung des Lebenslaufs und Betonung, wie gut die Stelle zu einem passt Η τρέχουσα θέση μου ως... για... μου επέτρεψε να εργαστώ σε περιβάλλον υψηλής πίεσης ως μέλος ομάδας, όπου είναι πολύ σημαντική η συνεργασία προκειμένου να τηρηθούν όλες οι προθεσμίες. Beschreibung der Fähigkeiten, die man in der derzeitigen Stelle erworben hat Εκτός από τις αρμοδιότητές μου ως..., επίσης ανάπτυξα δεξιότητες όπως... Như ông/bà có thể thấy trong hồ sơ tôi đính kèm, kinh nghiệm và khả năng chuyên môn của tôi rất phù hợp với các yêu cầu mà vị trí này đề ra. Là... tại công ty..., tôi có cơ hội làm việc theo nhóm trong một môi trường áp lực cao. Nhờ vậy tôi đã rèn luyện được khả năng phối hợp với đồng đội và hoàn thành công việc đúng tiến độ. Ngoài việc thực hiện các nhiệm vụ của vị trí..., tôi còn có cơ hội rèn luyện các kĩ năng... Beschreibung von zusätzlichen Fähigkeiten, die man in der derzeitigen Stelle erworben hat und die nicht aus dem derzeitigen Berufstitel hervorgehen - Fähigkeiten Η μητρική μου γλώσσα είναι..., αλλά επίσης μπορώ να μιλήσω... Beschreibung der Muttersprache sowie weiterer Sprachen, die man spricht Είμαι άριστος γνώστης της... Tiếng bản ngữ của tôi là..., và tôi còn có thể sử dụng tiếng... Tôi có khả năng sử dụng... thành thạo. Beschreibung von Fremdsprachen, die man auf einem hohen Niveau beherrscht Έχω μια καλή γνώση της... Tôi có thể sử dụng... ở mức khá. Beschreibung von Fremdsprachen, die man auf einem mittleren Niveau beherrscht Έχω... χρόνια εμπειρίας δουλεύοντας ως... Beschreibung der eigenen Erfahrung in einem bestimmten Geschäftsfeld Tôi có... năm kinh nghiệm trong... Είμαι έμπειρος χρήστης... Beschreibung der Computerkenntnisse Tôi có thể sử dụng thành thạo... Πιστεύω ότι κατέχω τον σωστό συνδυασμό... και.... Beschreibung der Ausgewogenheit der eigenen Fähigkeiten Tôi có khả năng... và... Seite 4 24.07.2017

Άριστες δεξιότητες επικοινωνίας Kĩ năng giao tiếp tốt Fähigkeit zum Austausch von Informationen und Erklärung von Dingen Επαγωγική λογική Khả năng suy diễn, lý luận Fähigkeit zum schnellen Verstehen und erfolgreichen Erklären von Dingen Λογική σκέψη Khả năng suy nghĩ logic Fähigkeit, eigene Ideen präzise und durchdacht zu ersinnen Αναλυτικές ικανότητες Fähigkeit, Dinge im Detail zu bewerten Kĩ năng phân tích Καλές διαπροσωπικές δεξιότητες Fähigkeit, erfolgreich mit Kollegen zu arbeiten und zu kommunizieren Διαπραγματευτικές ικανότητες Kĩ năng ứng xử và tạo lập quan hệ Kĩ năng thương lượng Fähigkeit, mit anderen Unternehmen erfolgreich Geschäfte zu machen Ικανότητες παρουσίασης Kĩ năng thuyết trình Fähigkeit, Ideen einer großen Gruppe erfolgreich zu kommunizieren - Schluss Έχω υψηλά κίνητρα και ανυπομονώ να λάβω την ποικίλη εργασία που θα μου πρόσφερε μια θέση εργασίας μαζί σας. Schluss, zugleich Wiederholung des Wunsches, für das Unternehmen zu arbeiten Βλέπω αυτή τη θέση ως μια ευπρόσδεκτη πρόκληση, που ανυπομονώ να αντιμετοπίσω. Schluss, zugleich Wiederholung des Wunsches, für das Unternehmen zu arbeiten Θα καλωσόριζα την ευκαιρία να συζητήσω περαιτέρω λεπτομέρειες για την θέση με εσάς προσωπικά. Schluss, zugleich Hinweis auf die Möglichkeit eines Interviews Tôi rất mong được đảm nhiệm vị trí này tại Quý công ty và đóng góp qua việc hoàn thành tất cả các nhiệm vụ được giao. Vị trí này là một thử thách mà tôi rất mong có cơ hội được đảm nhiệm. Tôi rất mong sẽ có cơ hội được thảo luận trực tiếp và cụ thể về vị trí này với ông/bà. Seite 5 24.07.2017

Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) Bewerbung Παρακαλώ βρείτε συνημμένο το βιογραφικό μου σημείωμα. Standardsatz mit dem Hinweis auf den beigefügten Lebenslauf Xin vui lòng xem résumé/cv đính kèm để biết thêm thông tin chi tiết. Μπορώ να παρέχω συστάσεις από... εάν απαιτείται. Standardsatz mit dem Hinweis auf Zeugnisse Μπορείτε να ζητήσετε συστάσεις από... Hinweis auf Zeugnisse und Kontaktpersonen Nếu cần, tôi sẵn lòng cung cấp thư giới thiệu từ... Nếu ông/bà muốn tìm hiểu thêm, vui lòng liên hệ với người giới thiệu của tôi... Είμαι διαθέσιμος για συνέντευξη στις... Hinweis, dass man für ein Vorstellungsgespräch verfügbar ist Σας ευχαριστώ πολύ για το χρόνο και προσοχή σας. Ανυπομονώ να έχω την ευκαιρία να συζητήσω μαζί σας ο ίδιος τους λόγους για τους οποίους είμαι ιδιαίτερα κατάλληλος για αυτή τη θέση. Παρακαλώ επικοινωνήστε μαζί μου μέσω... Tôi có thể sắp xếp thời gian để được phỏng vấn vào... Cảm ơn ông/bà đã dành thời gian xem xét đơn ứng tuyển của tôi. Tôi rất mong có cơ hội được trao đổi trực tiếp với ông bà để thể hiện sự quan tâm và khả năng phục vụ vị trí này. Xin ông/bà vui lòng liên hệ với tôi qua... Hinweis auf die bevorzugten Kontaktinformationen und Dank für die Durchsicht der Bewerbung Με εκτίμηση, Formell, Name des Empfängers unbekannt Kính thư, Με εκτίμηση, Trân trọng, Formell, sehr gebräuchlich, Name des Empfängers bekannt Με εκτίμηση, Kính thư, Formell, nicht sehr gebräuchlich, Name des Empfängers bekannt Φιλικοί χαιρετισμοί, Informell, Geschäftspartner duzen sich Thân ái, Seite 6 24.07.2017