- Εισαγωγή Estimata sinjoro, Thưa ông, Επίσημη επιστολή, αρσενικός παραλήπτης, το όνομα είναι άγνωστο Estimata sinjorino, Thưa bà, Επίσημη επιστολή, θηλυκός παραλήπτης, το όνομα είναι άγνωστο Estimata sinjoro/sinjorino, Thưa ông/bà, Επίσημη επιστολή, το όνομα και γένος παραλήπτη είναι άγνωστα Estimataj sinjoroj, Thưa các ông bà, Επίσημη επιστολή, ο παραλήπτης είναι μια ομάδα άγνωστων ατόμων ή ένας οργανισμός Al kiu ĝi povas koncerni, Thưa ông/bà, Επίσημη επιστολή, το όνομα και το γένος παραλήπτη είναι τελείως άγνωστο Estimata sinjoro Smith, Kính gửi ông Nguyễn Văn A, Επίσημη επιστολή, αρσενικός παραλήπτης, το όνομα είναι γνωστό Estimata sinjorino Smith, Kính gửi bà Trần Thị B, Επίσημη επιστολή, θηλυκός παραλήπτης, παντρεμένη, το όνομα είναι γνωστό Estimata sinjorino Smith, Kính gửi bà Trần Thị B, Επίσημη επιστολή, θηλυκός παραλήπτης, ανύπαντρη, το όνομα είναι γνωστό Estimata sinjorino Smith, Kính gửi bà Trần Thị B, Επίσημη επιστολή, θηλυκός παραλήπτης, άγνωστη συζυγική κατάσταση, το όνομα είναι γνωστό Mi estas ĝojigita por esti alvokita kiel referenco por... Tôi rất vinh dự được viết thư giới thiệu cho... Λιγότερο επίσημη επιστολή, ο αποστολέας είχε ήδη πάρε-δώσε με τον παραλήπτη προηγουμένως. Mi unue konatiĝis... en..., kiam li aliĝis... Tôi quen... qua..., khi cậu ấy gia nhập......petis min skribi leteron de rekomendo por akompani lia peto pri... Mi estas tre kontenta por fari tion. Tôi rất vui lòng viết thư giới thiệu cho... để cậu ấy ứng tuyển vào vị trí... Σελίδα 1 12.08.2017
Ĝi estis plezuro esti ĉefo/kontrolisto/kolego de... ekde... Là cấp trên/ quản lý/ đồng nghiệp của..., tôi rất vinh dự khi được làm việc với cậu ấy vì... Mi estas feliĉa skribi tiun leteron de rekomendo por... En tiu letero mi ŝatus esprimi mian respekton kaj aprezon por tiu brila junulo, kiu kondukis elstaran kontribuon al la laboro de mia grupo. Tôi rất vinh dự được viết thư giới thiệu cho...... là một thanh niên trẻ sáng dạ, và tôi rất trân trọng những đóng góp mà cậu ấy mang lại cho toàn đội/công ty. Mi ne havas heziton en skribanta leteron de rekomendo por... Tôi không hề ngần ngại viết thư này để tiến cử... Estas plezuro skribi leteron de rekomendo por... Tôi rất vinh dự được viết thư giới thiệu... Mi scias... ekde..., kiam li/ŝi enskribiĝis en mia klaso/komencis labori ĉe... Mi konas... por... monatoj/jaroj en mia kapacito kiel... je... Mi estis la ĉefon/kontroliston/kolegon/instruiston de... de... al... Tôi biết... từ..., khi cậu/cô ấy tham gia lớp học của tôi/ bắt đầu làm việc tại... Là... tại..., tôi biết... đã được... tháng/năm. Tôi là... cấp trên/ quản lý / đồng nghiệp / giáo viên của... từ... đến......laboris por mi pri diversaj projektoj kiel..., kaj bazita sur lia/ŝia laboro, mi estus kvalifi lin/ŝin kiel unu el la plej bonaj..., ke ni iam havis.... làm việc với tôi trong nhiều dự án với tư cách... Dựa trên chất lượng công việc của cậu ấy/cô ấy, tôi phải công nhận rằng cậu ấy/cô ấy là một trong những... có năng lực nhất của chúng tôi. Σελίδα 2 12.08.2017
- Δεξιότητες Ekde la komenco de nia kunlaborado, mi konas lin/ŝin kiel... Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người... Χρησιμοποιείται για να περιγράψει μια θετική πτυχή της προσωπικότητας του υποψηφίου...distingis per...... là một nhân viên nổi bật với... Χρησιμοποιείται για να περιγράψει μια θετική πτυχή της προσωπικότητας του υποψηφίου Lia/ŝia plej granda talento estas... Χρησιμοποιείται για να υποδείξει τις κύριες δεξιότητες του υποψηφίου Li/ŝi estas krea problemosolvilo. Khả năng lớn nhất của cậu ấy/cô ấy là... Περιγραφή της ικανότητας ενός ατόμου να ξεπεράσει οποιαδήποτε πρόκληση Li/ŝi havas larĝan aron de kapabloj. Cậu ấy / Cô ấy biết cách xử lý vấn đề một cách sáng tạo. Cậu ấy / Cô ấy có rất nhiều kĩ năng tốt. Περιγραφή υποψήφιου ο οποίος έχει ένα ισορροπημένο φάσμα δεξιοτήτων Li/ŝi komunikas liajn/ŝiajn ideojn klare. Περιγραφή υποψήφιου με καλές δεξιότητες επικοινωνίας Li/ŝi manaĝas respondecon bone. Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng. Cậu ấy / Cô ấy là một nhân viên rất có trách nhiệm. Περιγραφή ατόμου που μπορεί να διευθύνει καλά μια ομάδα ή ένα πρότζεκτ και δουλεύει καλά υπό πίεση Li/ŝi havas grandan scion de... Περιγραφή των δυνατοτήτων ενός ατόμου Li ekprenas novajn konceptojn rapide kaj akceptas helpeman kritikon kaj instruon pri lia laboro. Περιγραφή ενός έξυπνου και δυναμικού ατόμου Cậu ấy / Cô ấy có kiến thức rộng về (các) mảng... Cậu ấy nắm bắt các vấn đề mới rất nhanh, đồng thời cũng tiếp thu hướng dẫn và góp ý rất tốt. Mi volus mencii ĉi tie, ke... estas... kaj ĝi havas la kapablon... Phải nói rằng cậu / cô... rất... và có khả năng... Χρησιμοποιείται για να δώσει συγκεκριμένες λεπτομέρειες σχετικά με την ικανότητα του υποψηφίου να κάνει κάτι Σελίδα 3 12.08.2017
Lia/ŝia eksterordinara kapablo de... estis valorega. Περιγραφή της καλύτερης ιδιότητας ενός ατόμου Khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy là một phẩm chất rất đáng quý. Li/ŝi ĉiam prenas aktivan rolon en... Cậu ấy / Cô ấy rất tích cực trong... Περιγραφή της ικανότητα ενός ατόμου να συμμετέχει ενεργά στην δουλειά του Li/ŝi finas sian laboron sur horaro. Kiam li/ŝi havas koncernon aŭ demandon pri asigno, li/ŝi parolas lia/ŝia menson klare kaj rekte, donante voĉon al kion aliaj povas senti sed ne povas aŭ ne volas diri. Περιγραφή ενός έξυπνου και δυναμικού ατόμου Cậu ấy / Cô ấy luôn hoàn thành công việc đúng tiến độ. Khi có thắc mắc gì về công việc, cậu ấy / cô ấy luôn nói rõ chứ không hề giấu diếm. - Ευθύνες Εργασίας Dum li/ŝi estis ĉe ni, li//ŝi... Tiu respondeco implikis... Περιγραφή των καθηκόντων ενός ατόμου Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau:... Liaj/ŝiaj ĉefaj respondecoj estis... Περιγραφή των καθηκόντων ενός ατόμου Các nhiệm vụ công việc mà cậu ấy / cô ấy đã đảm nhận là... Liaj/ŝiaj semajnaj taskoj implikis... Περιγραφή των εβδομαδιαίων καθηκόντων ενός ατόμου Các nhiệm vụ hàng tuần của cậu ấy / cô ấy bao gồm... - Αξιολόγηση Mi ŝatus diri, ke ĝi estas agrabla por labori kun..., li/ŝi estas fidinda kaj inteligenta persono kun bona sento de humuro. Θετική αξιολόγηση ενός υποψήφιου Se lia/ŝia agado en nia kompanio estas bona indiko de kiom li/ŝi elfarus en via, li/ŝi estus ekstreme pozitiva valoraĵo al via programo. Εξαιρετικά θετική αξιολόγηση ενός ατόμου Tôi rất vui khi được làm việc với một người có tinh thần trách nhiệm, thông minh và hài hước như... Những gì cậu ấy / cô ấy đã làm được ở công ty của chúng tôi là bằng chứng chứng minh rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của Quý công ty. Σελίδα 4 12.08.2017
En mia opinio,...estas laborema persono, kiuj nevarie komprenas precize, kion projekto temas. Θετική αξιολόγηση ενός ατόμου...konsekvence produktas altakvaliton laboron en oportuna maniero. Θετική αξιολόγηση ενός ατόμου La nura areo de malforto, kiun mi iam notis en lia/ŝia agado estis... Αρνητική αξιολόγηση ενός υποψηφίου Tôi thấy rằng... là một nhân viên rất chăm chỉ và nỗ lực, luôn nắm bắt được công việc cần làm là gì.... luôn mang lại thành quả công việc với chất lượng cao và đúng tiến độ. Điều duy nhất mà tôi nghĩ cậu ấy / cô ấy có thể tiến bộ hơn là... Mi kredas, ke... devus konsideri antaŭ aliaj kandidatoj ĉar... Tôi tin rằng Quý công ty nên đặc biệt cân nhắc... cho vị trí cần tuyển dụng vì... Σύσταση υποψήφιου για συγκεκριμένους λόγους, ένας πολύ θετικός τρόπος αξιολόγησης ενός υποψηφίου - Κλείσιμο...estos granda aldono al via programo. Se mi cetere povas helpi, bonvolu sendi retpoŝton al mi aŭ telefoni min. Επίλογος θετικής συστατικής επιστολής... sẽ là một thành viên tuyệt vời cho chương trình của ông/bà. Nếu ông/bà cần thêm thông tin, vui lòng gửi e- mail hoặc gọi điện thoại cho tôi....havas mian fortan rekomendon. Li/Ŝi estos kredito al via programo. Mi estas certa, ke... daŭros esti tre produktiva. Li/ŝi havas mian plej altan rekomendon. Mi donas al li/ŝi mian ple altan rekomendon, sen rezervejo. Bonvolu sendi retpoŝton aŭ telefoni min, se vi havas pliajn demandojn. Tôi rất vui lòng được tiến cử... vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của ông/bà. Tôi tin chắc rằng... sẽ tiếp tục là một nhân viên gương mẫu, và vì thế tôi rất vui khi được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho vị trí này. Tôi nhiệt liệt ủng hộ và tiến cử cậu ấy / cô ấy. Nếu ông/bà có câu hỏi gì thêm, vui lòng liên hệ với tôi qua e- mail hoặc điện thoại. Σελίδα 5 12.08.2017
Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) Αιτήσεις Mi firme kredas en liajn/ŝiajn elstarajn kapablojn por... kaj forte rekomendas lin/ŝin por plua edukado ĉe via universitato, kie li/ŝi povas disvolvi kaj apliki liajn/ŝiajn brilajn talentojn. Ĝi estas kontentiganta povi doni al li/ŝi mia ple alta rekomendo. Mi esperas, ke tiu informo estos helpema. Mi entuziasme rekomendas... kiel esperigan kandidaton. Mi povis malofte rekomendi iun sen rezervado. Ĝi estas plezuro fari tion en la kazo de... Mi respektas... kiel kolegon, sed mi devas honeste diri, ke mi ne povas rekomendi lin/ŝin por via kompanio. Επίλογος συστατικής επιστολής όπου ο υποψήφιος δε θεωρείται κατάλληλος Tôi tin tưởng tuyệt đối vào khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình đào tạo tại trường của ông / bà, nơi cậu ấy / cô ấy có thể phát triển và ứng dụng tài năng sáng giá của mình. Tôi hoàn toàn hài lòng với những gì cậu ấy / cô ấy thể hiện và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình của ông/bà. Tôi hi vọng những thông tin tôi cung cấp sẽ có ích cho quá trình tuyển dụng của ông/bà. Tôi ủng hộ và hoàn toàn tin tưởng rằng... là một ứng viên sáng giá cho chương trình của ông/bà. Tôi rất tin tưởng vào... và xin hết lòng tiến cử cậu ấy / cô ấy vào vị trí... Với tư cách đồng nghiệp, tôi rất tôn trọng... Nhưng tôi phải thành thật thừa nhận rằng tôi không thể tiến cử cậu ấy / cô ấy cho Quý công ty. Mi estos kontenta respondi neniujn pliajn demandojn, ke vi povas havi. Επίλογος θετικής συστατικής επιστολής Vi povas kontakti min per letero/retpoŝto, se vi postulas neniun plian informon. Επίλογος θετικής συστατικής επιστολής Tôi rất sẵn lòng trả lời bất kì thắc mắc nào của ông/bà. Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. Σελίδα 6 12.08.2017