Chươg 1 ESTE LIPIT A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Cấu trúc và phâ loại este và lipit. Este là hữg hợp chất có côg thức chug R-COO-R. Các este đơ giả có R, R là gốc hiđro cacbo o, khôg o hoặc thơm (trừ trườg hợp este của axit fomic có R=H). -Lipit là hữg este phức tạp gồm các loại chíh sau: chất béo, sáp, sterit và photpho lipit. Chất béo là trieste của glixerol với các axit moocacboxilic có mạch C dài ( thườg C 16 ) khôg phâ háh gọi chug là triglixerit.. Tíh chất vật lí. - Các este với phâ tử khối khôg lớ thườg là hữg chất lỏg, hẹ hơ ước, rất ít ta trog ước, có khả ăg hoà ta được hiều chất hữu cơ khác hau. - Nhữg este có khối lượg phâ tử lớ có thể ở trạg thái rắ (hư mỡ độg vật, sáp, sterit). Chúg hẹ hơ ước, khôg ta trog ước, ta tốt trog các dug môi khôg phâ cực hư clorofom, ete, beze, ) - Các este thườg có mùi thơm dễ chịu (mùi hoa quả). 3. Tíh chất hoá học. Phả ứg qua trọg chug cho este và lipit là phả ứg thuỷ phâ. - Este và lipit bị thuỷ phâ khôg hoà toà (thuậ ghịch) khi đu óg trog môi trườg axit: R COO R' + H OH o HSO 4,t R COOH + R'OH - Este và lipit bị thuỷ phâ hoà toà (khôg thuậ ghịch) khi đu óg trog môi trườg kiềm. Đó là phả ứg xà phòg hoá: H O,t R COOR + NaOH o R COONa + R'OH - Lipit bị thuỷ phâ bởi hữg ezim đặc hiệu (xúc tác sih học) trog cơ thể gay ở điều kiệ thườg tạo thàh axit béo và glixerol. 4. Ứg dụg. - Este có khả ăg hoà ta tốt các chất hữu cơ, kể cả hợp chất cao phâ tử, ê được dùg làm dug môi. Metyl acrylat, metyl metacrylat được trùg hợp thàh polime dùg làm thuỷ tih hữu cơ. Một số este khác được dùg làm chất hoá dẻo, làm dược phẩm, làm chất thơm trog côg ghiệp thực phẩm và mĩ phẩm. - Chất béo là guồ cug cấp và dự trữ ăg lượg của cơ thể. Chất béo dùg để điều chế xà phòg và glixerol. Ngoài ra chất béo cò được dùg để sả xuất một số thực phẩm khác hư mì sợi, đồ hộp, 1
B. ĐỀ BÀI VÀ LỜI GIẢI Bài 1: ESTE Đề bài 1. Hãy điề chữ Đ ( ) S (sai) trog mỗi ô trốg bê cạh các câu sau: a) Este là sả phẩm của phả ứg giữa axit và acol b) Este là hợp chất hữu cơ trog phâ tử có hóm COO - c) Este o, đơ chức, mạch hở có côg thức phâ tử C H O với d) Hợp chất CH 3 COOC H 5 thuộc loại este e) Sả phẩm của phả ứg giữa axit và acol là este. Ứg với côg thức phâ tử C 4 H 8 O có bao hiêu đồg phâ este của hau? A. B. 3 C. 4 D.5 3. Chất X có CTPT C 4 H 8 O. Khí X tác dụg với dug dịch NaOH sih ra chất Y có côg thức C H 3 O Na. Côg thức cấu tạo của X là: A. HCOOC 3 H 7 B. C H 5 COOCH 3 C. CH 3 COOC H 5 D. HCOOC 3 H 5 4. Phả ứg thủy phâ của este trog môi trườg axit và môi trườg bazơ khác hau ở điểm ào? 5. Khi thủy phâ este X có côg thức phâ tử C 4 H 8 O trog dug dịch NaOH thu được hỗ hợp chất hữu cơ Y, Z trog đó Z có tỉ khối hơi so với H bằg 3. Tê của X là : A. etyl axetat B. Metyl axetat C. metyl propioat D. Propyl fomiat 6. Đốt cháy hoà toà 7,4 gam este X đơ chức thu được 6,7 lít CO (đktc) và 5,4 gam ước. a. Xác địh côg thức phâ tử của X b. Đu 7,4 gam X trog dug dịch NaOH vừa đủ đế khi phả ứg hoà toà thu được 3, gam acol X và rượu Y Bài giải 1. a Đ ; b- Đ ; c Đ ; d Đ ; e - S. Đáp á C Có 4 đồg phâ của este C 4 H 8 O
HCOOCHCH 3 HCOOCH CH CH 3 -propyl fomiat 3. Đáp á C. Y có CTPT C H 3 O Na có CTCT là CH 3 COONa Như vậy X là : CH 3 COOC H 5 CH 3 CH 3 COOCH CH 3 isopropyl fomiat etyl axetat CH 3 CH COOCH 3 metyl propioat 4. Phả ứg thủy phâ este trog môi trườg axit là phả ứg thuậ ghịch, este vẫ cò, ổi lê trê bề mặt dug dịch CH 3 COOC H 5 + H O t, HSO4 CH 3 COOH + C H 5 OH Phả ứg thủy phâ este trog môi trườg kiềm xảy ra một chiều ê este đã phả ứg hết. Cò được gọi là phả ứg xà phòg hóa. 5. Đáp á A Ta có 6. Ta có Ta thấy Số mol CO CH 3 COOC H 5 + NaOH M Z d Z = =3 M Z =3.=46 H MH Z:C H OH X:CH COOC H 5 3 5 CO Số mol ước là CO HO 6,7 = =,3( mol),4 HO 5,4 = =,3( mol) 7 t CH 3 COONa + C H 5 OH = este là o đơ chức CTPT C H O 3- CHO + O CO +HO,3 7,4 74 este = M este = =,3 3 3(14 + 3) = 74 = 3 Côg thức phâ tử của este X là C 3 H 6 O 3
Số mol X là X 7, 4 = =,1( mol) 74 Gọi CTPT RCOOR 1 RCOOR 1+NaOH RCOONa + R1OH Y : R OH Z 1 3,1 (mol),1(mol),1(mol) 3, MY = = 3 Y : CH3OH,1 X : CH COOCH 3 3 Z : CH COONa =,1( mol) m =,1.8 = 8, ( g) Z Bài : LIPIT Đề bài 1. Chất béo là gì? Dầu ă và mỡ độg vật có điểm gì khác hau về cấu tạo và tíh chất vật lí? Cho ví dụ mih họa?. Phát biểu ào sau đây là khôg đúg? A. Chất béo khôg ta trog ước. B. Chất béo khôg ta trog ước, hẹ hơ ước hưg ta hiều trog dug môi hữu cơ. C. Dầu ă và mỡ bôi trơ có cùg thàh phầ guyê tố. D. Chất béo là este của glixerol và các axit cacboxylic mạch cacbo dài, khôg phâ háh. 3. Trog thàh phầ của một số loại sơ có Trieste của glixerol với axit lioleic C 17 H 31 COOH và axit lioleic C 17 H 9 COOH. Viết côg thức cấu tạo thu gọ của các trieste có thể có của hai axit trê với glixerol. 4. Trog chất béo luô có một axit tự do. Số miligam KOH dug để trug hòa lượg axit tự do trog 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Để trug hòa,8 gam chất béo cầ 3, ml dug dịch KOH,1M. Tíh chỉ số axit của mẫu chất béo trê. Bài giải 1. Chất béo là trieste của glyxerol và các axit béo, gọi chug là triglixerit. Côg thức cấu tạo chug của chất béo là : 4
R 1 COOCH R COOCH Trog đó R 1, R, R 3 là gốc axit, R 3 COOCH có thể giốg hau hoặc khác hau Dầu ă và mỡ độg vật đều là este của glixerol và các axit béo. Chúg khác hau ở chỗ: - Dầu ă thàh phầ là các axit béo có gốc hidrocacbo khôg o, chúg ở trạg thái lỏg. Ví dụ (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 - Mỡ độg vật thàh phầ là các axit béo có gốc hidrocacbo o, chúg ở trạg thái rắ Ví dụ (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5. Đáp á C 3. Các côg thức cấu tạo có thể có là: C 17 H 31 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 9 COOCH C 17 H 31 COOCH C 17 H 31 COOCH 4. Số mol KOH là KOH =,3.,1 =.3 (mol) Khối lượg KOH cầ dùg là Trug hòa,8 gam chất béo cầ 16,8 mg KOH 1 gam x? Chỉ số axit của mẫu chất béo trê là x = 16,8.1,8 = 6 m KOH =,3.56 =,168 (g) = 16,8 (mg) 5
Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP Đề bài 1. Xà phòg là gì?. Ghi Đ hoặc S sai vào ô trốg bê cạh các câu sau: a) Xà phòg là sả phẩm của phả ứg xà phòg hóa. b) Muối atri hoặc kali của axit hữu cơ là thàh phầ chíh của xà phòg. c) Khi đu óg chất béo với dug dịch NaOH hoặc KOH ta được xà phòg. d) Từ dầu mỏ có thể sả xuất được chất tẩy rửa tổg hợp. 3. Một loại mỡ độg vật chứa % tristearoyl glixerol, 3% tripamitoyl glixerol và 5 % trioleoyl gixerol (về khối lượg ) a) Viết phươg trìh hóa học của các phả ứg xảy ra khi thực hiệ phả ứg xà phòg hóa loại mỡ trê. b) Tíh khối lượg muối thu được khi xà phòg hóa 1 tấ mỡ trê bằg dug dịch NaOH, giả sử hiệu suất của quá trìh đạt 9% 4. Nêu hữg ưu điểm và hạ chế của việc dùg xà phòg so với dùg chất giặt rửa tổg hợp. 5. Cầ bao hiêu kg chất béo chứa 89% khối lượg tristeari (cò 11% tạp chất trơ bị loại bỏ trog quá trìh ấu xà phòg ) để sả xuất được 1 tấ xà phòg 7 ( xà phòg chứa 7% khối lượg atri stearat). 6
Bài giải 1. Xà phòg là hỗ hợp muối atri hoặc muối kali của axit béo có thêm một số chất phụ gia. a. Đ, b. S c. Đ d. Đ 3. Phươg trìh hóa học (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH 89 36 (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH 86 78 (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 + 3NaOH 884 34 Trog 1 tấ mỡ có, tấ (C 17 H 35 COO) 3 C 3 H 5,3 tấ (C 15 H 31 COO) 3 C 3 H 5,5 tấ (C 17 H 33 COO) 3 C 3 H 5 Theo pt (1), (), (3) Khối lượg muối thu được là:,.3.36 89 +,3.3.78 86 +,5.3.34 884 Vì hiệu suất là 9% ê khối lượg muối thu được là m = 13,55.9 1 4. Trả lời = 99,3 (kg). t 3C 17 H 35 COONa + C 3 H 5 (OH) 3 (1) t 3C 15 H 31 COONa + C 3 H 5 (OH) 3 () t 3C 17 H 33 COONa + C 3 H 5 (OH) 3 (3) = 1,355 (tấ) = 13,55 (kg) Ưu điểm: Xà phòg có chứa các axit béo bị vi sih vật phâ hủy do đó khôg gây ô hiễm môi trườg. Trog khi đó các chất giặt rửa tổg hợp có thể gây ô hiễm môi trườg Nhược điểm: Các muối pamitat hay stearat của các kim loại hóa trị II của xà phòg thườg khó ta trog ước, do đó xà phòg khôg dùg để giặt rửa được trog ước cứg. 5. Khối lượg của atri stearat là: m = =,7 (tấ) 1 1.7 C17 H35C OONa PTHH (C17H 35COO) 3C3H 5+3NaOH 3C17H35COONa+C3H 5(OH) 3 89 3. 36 x?,7 7
89., 7 m( C17 H35COO),698( ) 3C3H = x = = kg 5 3.36 Khối lượg chất béo là:, 698.1 m = =,784 (tấ). 89 8
Bài 4: LUYỆN TẬP ESTE VÀ CHẤT BÉO Đề bài 1. So sáh chất béo và este về: thàh phầ guyê tố, đặc điểm cấu tạo phâ tử và tíh chất?. Khi đu hỗ hợp hai axit cacboxylic với glixerol (axit H SO 4 làm xúc tác) có thể thu được mấy trieste? Viết côg thức cấu tạo của các chất ày? 3. Khi thủy phâ (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hõ hợp các axit stearic (C 17 H 35 COOH), pamitic (C 15 H 31 COOH ) theo tỉ lệ mol :1. Este có thể có côg thức cấu tạo ào sau đây? C 17 H 35 CH C 17 H 35 CH A C 17 H 35 CH B C 15 H 31 CH C 17 H 35 CH C 17 H 35 CH C 17 H 35 CH C 17 H 35 CH C C 17 H 33 CH D C 15 H 31 CH C 15 H 31 CH C 15 H 31 CH 4. Làm bay hơi 7,4 gam một este A o, đơ chức thu được một thể tích hơi bằg thể tich của 3, gam khí oxi ở cùg điều kiệ hiệt độ và áp suất. a) Tìm côg thức phâ tử của A b) Thực hiệ phả ứg xà phòg hóa 7,4 gam A với dug dịch NaOH đế phả ứg hoà toà thu được sả phẩm có 6,8 gam muối. Tìm côg thức cấu tạo, gọi tê A. 5. Khi thủy phâ a gam một este X thu được,9 gam glixerol, 3, gam atri lioleat C 17 H 31 COONa và m gam muối của atri oleat C 17 H 33 COONa. Tíh giá trị của a, m. Viết côg thức cấu tạo có thể có của X. 6. Khi thủy phâ hoà toà 8,8 gam một este đơ chức mạch hở X với 1 ml dug dịch KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6gam một acol Y. Tê gọi của X là: A. etyl fomiat B. etyl propioate C. etyl axetat D. propyl axetat. 7. Đốt cháy hoà toà 3,7 gam một este đơ chức X thu được 3,36 lít CO (đktc) và,7 gam H O. Côg thức phâ tử của X là A. C H 4 O B. C 3 H 6 O C. C 4 H 8 O D. C 5 H 8 O 9
8. Cho 1,4 gam hỗ hợp gồm axit axetic và etyl axetat tác dụg vừa đủ với 15 gam dug dịch NaOH 4%. Phầ trăm theo khối lượg của etyl axetat trog hỗ hợp bằg : A. % B.4,3% C. 59,7% D. 88% Bài giải 1. So sáh este và chất béo Este Chất béo Thàh phầ Đều chứa : C, H, O Đặc điểm cấu tạo Trog phâ tử este của axit cacboxylic có hóm COOR với R là gốc hiđrocacbo Là tri este của axit béo có mạch C dài với glixerol Tíh chất hoá học Đều có các phả ứg sau: Phả ứg thủy phâ, xúc tác axit 1 t, HSO4 1 + + RCOOR H O RCOOH R OH Phả ứg xà phòg hóa 1 t 1 RCOOR + NaOH RCOONa + R OH t 3 3 5 + + 3 5 3 ( RCOO) C H 3NaOH 3 RCOONa C H ( OH ) Tíh chất vật lí Phả ứg hidro hóa chất béo lỏg Este và chất béo đều hẹ hơ ước, khôg ta trog ước hưg ta trog các dug môi hữu cơ. Thu được 6 trieste. R 1 COOCH R COOCH R 1 COOCH R 1 COOCH R COOCH R COOCH R 1 COOCH R 1 COOCH R COOCH R COOCH R COOCH R 1 COOCH R 1 COOCH R 1 COOCH R COOCH R COOCH R COOCH R 1 COOCH 1
3. Đáp á B 4. Số mol O O = 3, 3 =,1 (mol) Vì A và O ở cùg điều kiệ hiệt độ và áp suất ê A = 7, 4 M A= = 74,1 A là este o đơ chức ê có CTPT C H O >= 14+3 = 74 =3 CTPT C 3 H 6 O Gọi CTPT của A là R 1 COOR Khối lượg muối R 1 COOR + NaOH t R 1 COONa + R OH,1 (mol),1 (mol) 6,8 M Muôi = = 68,1 R + 67 = 68 R = 1 R : H 1 1 1 CTCT HCOOC 3 H 7 propyl fomiat 5. Số mol C 3 H 5 (OH) 3 C3H 5 ( OH ) 3 Số mol muối C 17 H 31 COONa.,9 = =,1( mol) 9 3, C17 H31C OONa O = =,1( mol) 3 =,1 (mol) Khối lượg muối atri oleat C 17 H 33 COONa m =,. 34 = 6,8 (g) Khối lượg của este là a = 88.,1 =8,8 (g) Có côg thức cấu tạo phù hợp C 17 H 33 CH C 17 H 33 CH C 17 H 33 CH C 17 H 31 CH C 17 H 31 CH và 6. Đáp á C C 17 H 33 CH Gọi CTPT của este là RCOOR 1 Số mol KOH =,1.1 =,1( mol) KOH RCOOR +KOH t 1 1 RCOOK+R OH 11
M M RCOOR1 R1OH,1(mol),1(mol) 8,8 = = 88,1 4,6 = = 46,1,1(mol) R + 44 + R 1= 88 R = 15 R : CH3 Ta có R1 + 17 = 46 R1 = 9 R1 : CH5 Côg thức cấu tạo là: CH 3 COOC H 5 etyl axetat 7. Đáp á B Giải m m m C H O 3,36 =.1 = 1,8( g ), 4,7 =. =,3( g ) 18 = 3,7 1,8,3 = 1,6( g) CT : C H O x y z 1,8,3 1,6 x : y : z = : : =,15 :,3:,1 = 1,5 : 3:1 = 3: 6 : 1 1 16 CTPT : ( C H O ) 3 6 Vì este đơ chức có oxi ê = 1 CTPT C 3 H 6 O 8. Đáp á B. Số mol NaỌH là NaOH 15.4 = =,15( mol) 1.4 Gọi x, y lầ lượt là số mol của CH 3 COOH và CH 3 COOC H 5 CH COOH+NaOH CH COONa+H O 3 3 x (mol) x (mol) t CH3COOCH 5+NaOH CH3COONa+CH5OH y (mol) y (mol) Theo bài ra ta có hệ phươg trìh 6x + 88y = 1, 4 x + y =,15 Khối lượg etyl axetat x =,1 y =,5 1
m OOC = 88., 5 = 4, 4( g) CH3C H5 4,4 % m =.1% = 4,3% CH3COOCH5 1,4 Chươg. CACBOHIĐRAT A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Cacbohiđrat là hữg hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúg có côg thức chug là C (H O) m. Có hiều hóm cacbohiđrat trog đó qua trọg hất là ba hóm sau: - Moosaccarit là hóm cacbohiđrat đơ giả hất, khôg thể thuỷ phâ đ ược. Thí dụ glucozơ, fructozơ. - Đisaccarit là hóm cacbohiđrat khi thủy phâ, mỗi phâ tử sih ra hai phâ tử moosaccarit. Thí dụ saccarozơ và matozơ. - Poliisaccarit là hóm cacbohiđrat phức tạp hất, khi thủy phâ đế cùg mỗi phâ tử sih ra hiều phâ tử moosaccarit. Thí dụ tih bột và xelulozơ. Các chất tiêu biểu: C 6 H 1 O 6 gọi là glucozơ, trog dug dịch tồ tại ở ba dạg cấu tạo là dạg mạch hở, gồm một hóm chức ađehit (CHO) và ăm hóm chức hiđroxit (OH), hai dạg mạch vòg là α- glucozơ và β- glucozơ. H HO H H CHO OH H OH OH CH OH H OH CH OH OH H O H OH H OH H OH CH OH Côg thức Fisơ của D-Glucozơ α- glucozơ β- glucozơ. Glucozơ có tíh chất của ađehit: phả ứg trág gươg, có tíh chất của acol đa chức, hoà ta được Cu(OH) thàh dug dịch màu xah lam ở hiệt độ phòg, hưg khi đu óg thì oxi hoá tiếp thàh Cu O có màu đỏ gạch. Phả ứg hoá học ày được dùg để phâ biệt glixerol với glucozơ. Ngoài ra glucozơ cò có tíh chất riêg là lê me tạo thàh etaol. C 6 H 1 O 6 C H 5 OH + CO 3 C - Đồg phâ của glucozơ là fructozơ, tê gọi ày bắt guồ từ loại đườg ày có hiều trog hoa quả, mật og. Fructozơ có vị gọt hơ glucozơ, trog phâ tử khôg có hóm chức ađehit ê khôg có phả ứg trág gươg. Trog môi trườg kiềm, fructozơ chuyể hoá thàh glucozơ. lê me rượu, 3 - - Saccarozơ (C 1 H O 11 ) là chất kết tih khôg màu vị gọt, có hiều trog thâ cây mía, củ cải đườg. Saccarozơ ta trog ước, hất là ước óg. Saccarozơ tác dụg với Ca(OH) tạo OH H O H OH OH H 13
thàh caxi saccarat ta trog ước, sục khí CO vào thu được saccarozơ. Tíh chất ày được sử dụg trog việc tih chế đườg saccarozơ. - Tih bột (C 6 H 1 O 5 ) với từ 1-6 mắt xích là các α- glucozơ. Tih bột có hiều trog gạo, mì, gô, khoai, sắ. Tih bột khôg ta trog ước lạhtrog ước óg chuyể thàh dạg keo, hồ tih bột, đây là một quá trìh bất thuậ ghịch. Thuốc thử của hồ tih bột là dug dịch iot, có màu xah thẫm, khi đu óg, màu xah biế mất, để guội lại xuất hiệ. Thuỷ phâ tih bột, xúc tác axit thu được glucozơ. - Xelulozơ (C 6 H 1 O 5 ) với lớ hơ hiều so với tih bột, mắt xích là các β- glucozơ. Xelulozơ có thể ta trog ước Svâyde (Cu(NH 3 ) 4 (OH) ) dùg để chế tạo tơ visco. Xelulozơ có thể tác dụg với dug dịch HNO 3 đặc xúc tác là H SO 4 đặc tạo ra xelulozơ triitrat, một este, dùg để làm thuốc súg khôg khói. 14
B. ĐỀ BÀI VÀ LỜI GIẢI Bài 5 :GLUCOZƠ Đề bài 1. Glucozơ và fructozơ A. đều tạo được dug dịch màu xah lam khi tác dụg Cu(OH) B. đều có chứa hóm CHO trog phâ tử C. đều là hai dạg thù hìh của cùg một chất D. đều tồ tại chủ yếu dạg mạch hở. Cho các dug dịch : Glucozơ, glixerol, fomadehit, etaol. Thuốc thử ào sau đây có thể phâ biệt được các dug dịch trê. A. Cu(OH) B. Dug dịch AgNO 3 /NH 3 C. Na kim loại D. Nước brom. 3. Cacbohidrat là gì? Có mấy loại cacbohidrat qua trọg? Nêu địh ghĩa từg loại và lấy ví dụ mih họa? 4. Nhữg thí ghiệm ào chứg mih được cấu tạo phâ tử của glucozơ. 5. Trìh bày cách hậ biết các hợp chất trog dug dịch của mỗi dãy sau đây bằg phươg pháp hóa học. a. Glucozơ, glixerol, etaol, axit axetic b. Fructozơ, glixerol, etaol c. Glucozơ, fomadehit, etaol, axit axetic 6. Để trág một chiếc gươg soi gười ta phải đu óg một dug dịch chứa 36 gam glucozơ với lượg vừa đủ dug dịch AgNO 3 /NH 3. Tíh khối lượg bạc sih ra bám vào gươg soi và khối lượg AgNO 3 đã dùg, biết các phả ứg xảy ra hoà toà. 15
Bài giải 1. Đáp á A. Đáp á : A. Cu(OH) Cho Cu(OH) vào 4 mãu thử, ta được hóm: Nhóm I: dug dịch có màu xah là glucozo và glixerol Nhóm II: dug dịch khôg có màu Đu óg tất cả các chất trog hai hóm thấy: Nhóm I có 1 mẫu thử tạo kết tủa đỏ gạch là glucozo, cò lại là glixerol t 5 11 5 + ( ) + 5 11 5 OONa+Cu + 3 C H O CHO Cu OH NaOH C H O C O H O Nhóm II có 1 mẫu thử tạo kết tủa đỏ gạch là fomadehit, cò lại là etaol t HCOOH + Cu( OH ) + NaOH HCOONa + Cu O + 3H O 3. Cacbohidrat là hữg hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúg có côg thức chug là C (H O) m Ví dụ : Tih bột (C 6 H 1 O 5 ) Có hiều hóm cacbihidrat, qua trọg hất là ba loại sau đây : Moosaccarit là hóm cacbohidrat đơ giả hất, khôg thể thủy phâ được, hư : glucozơ, fructozơ. Đisaccarit là hóm cacbohidrat mà khi thủy phâ mỗi phâ tử sih ra hai phâ tử moosaccarit, hư : matozơ Polisaccarit là hóm cacbohidrat phức tạp hất, khi thủy phâ đế cùg mỗi phâ tử sih ra hiều phâ tử moosaccarit, hư : tih bột.. 4. Nhữg thí ghiệm chứg mih được cấu tạo phâ tử của glucozơ: Glucozơ bị oxi hóa bởi ước brom tạo thàh axit glucoic chữg tỏ phâ tử glucozơ có hóm CH=O Glucozơ tác dụg với Cu(OH) cho dug dịch màu xah lam chứg tỏ phâ tử glucozơ có hiều hóm OH ở vị trí kề hau. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH 3 COO chứg tỏ phâ tử có 5 hóm OH Khử hoà toà glucozơ cho hexa, chứg tỏ phâ tử glucozơ có 6 guyê tử C tạo thàh một mạch dài khôg háh. 5. a. Glucozơ, glixerol, etaol, axit axetic Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử, mẫu thử ào quỳ tím chuyể sag màu hồg là axit axetic. 16
Cho Cu(OH) vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào dug dịch có màu xah là glucozơ, glixerol, khôg có hiệ tượg gì là etaol. CH OH HO CH CH O H + HO Cu OH + H O CH CH OH HO CH CH OH HO CH CH O Cu O CH + HO CH OH HO CH Cho AgNO 3 /NH 3 vào hai mẫu thử cò lại, mẫu thử ào có kết tủa trắg là glucozơ AgNO 3 + 3NH 3 + H O [Ag(NH 3 ) ]OH + NH 4 NO 3 CH OH[CHOH] 4 CHO + [Ag(NH 3 ) ]OH CH OH[CHOH] 4 COONH 4 + Ag + 3NH 3 + H O Cò lại là glixerol b. Fructozơ, glixerol, etaol Cho Cu(OH) vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào dug dịch có màu xah là Fructozơ, glixerol, khôg có hiệ tượg gì là etaol. CH OH HO CH CH O H + HO Cu OH + H O CH CH OH HO CH CH OH HO CH CH O Cu O CH + HO CH OH HO CH Cho AgNO 3 /NH 3 vào hai mẫu thử cò lại, mẫu thử ào có kết tủa trắg là fructozơ. Vì trog môi trườg kiềm OH fructozo glucozo Sau đó AgNO 3 + 3NH 3 + H O [Ag(NH 3 ) ]OH + NH 4 NO 3 CH OH[CHOH] 4 CHO + [Ag(NH 3 ) ]OH CH OH[CHOH] 4 COONH 4 + Ag + 3NH 3 + H O Cò lại là glixerol c.glucozơ, fomadehit, etaol, axit axetic Cho quỳ tím vào 4 mẫu thử, mẫu thử ào quỳ tím chuyể sag màu hồg là axit axetic. Cho Cu(OH) vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào cho dug dịch có màu xah là glucozo, sau đó đu óg hai ẫu thử cò lại, mẫu thử ào có kết tủa đỏ gạch là fomadehit. Khôg có hiệ tượg gì là etaol. HCHO + Cu(OH) 6. Số mol glucozơ là C6H1O6 t HCOOH + Cu O + H O 36 = =,( mol) 18 17
t 5 11 5 + 3 + 3 3 + 5 11 5 OONH4 + + 4 3 C H O CHO AgNO NH H O C H O C Ag NH NO, (mol).,(mol).,(mol) Số mol Ag =,. =,4 (mol) m =, 4.18 = 43,( g) Số mol AgNO 3 =,. =, 4( mol) m =, 4.17 = 68( g). Ag AgNO3 18
Bài 6 : SACCAROZƠ, TINH BỘT, XENLULOZƠ Đề bài 1. Phát biểu ào dưới đây là đúg A. Fructozơ có phả ứg trág bạc chứg tỏ phâ tử fructozơ có hóm chức CHO B. Thủy phâ xelulozơ thu được glucozơ D. Cả xelulozơ và tih bột đều có phả ứg trág bạc. Nhữg phát biểu ào sau đây, câu ào (Đ), câu ào sai (S) A. Saccarozơ được coi là một đoạ mạch của tih bột B. Tih bột và xelulozơ đều là polisaccarit chỉ khác hau về cấu tạo của gốc glucozơ. C. Khi thủy phâ đế cùg saccarozơ, tih bột và xelulozơ đều cho một loại moosaccarit. D. Khi thủy phâ đế cùg tih bột và xelulozơ đều cho glucozơ. 3. a. So sáh tíh chất vật lý của glucozơ, saccarozơ, tih bột và xelulozơ. b. Tìm mối liê qua về cấu tạo của glucozơ, saccarozơ, tih bột và xelulozơ 4. Hãy êu hữg tíh chất hóa học giốg hau của saccarozơ, tih bột và xelulozơ. Viết phươg trìh hóa học (ếu có ) 5. Viết phươg trìh hóa học xảy ra (ếu có) giữa các các chất sau: a. Thủy phâ saccarozơ, tih bột và xelulozơ b. Thủy phâ tih bột (có xúc tác axit), sau đó cho sả phẩm tác dụg với dug dịch AgNO 3 /NH 3 (lấy dư) c. Đu óg xelulozơ với hỗ hợp HNO 3 /H SO 4 6. Để trág bạc một ruột phích, gười ta phải dùg 1 gam saccarozơ. Hãy viết các phươg trìh phả ứg xảy ra, tíh khối lượg AgNO 3 cầ dùg và khối lượg Ag tạo ra. Giả thiết các phả ứg xảy ra hoà toà. Bài giải 1. Đáp á B. A. S; B. Đ; C. S; D. Đ 3. c. So sáh tíh chất vật lý của glucozơ, saccarozơ, tih bột và xelulozơ. Glucozơ Saccarozơ Tih bột Xelulozơ Tíh chất vật lý Chất rắ, tih Chất rắ kết tih, Chất rắ, ở dạg Chất rắ, dạg 19
thể khôg màu, khôg màu, dễ ta trog khôg mùi, có vị ước gọt, ta tốt trog ước, độ ta tăg hah theo hiệt độ bột, vô địh sợi màu trắg, hìh, màu trắg, khôg ta trog khôg có mùi vị. khôg ta trog ước lạh. ước và hiều Trog ước dug môi hữu óg, hạt tih cơ Chỉ ta bột sẽ gậm được trog ước ước và trươg Svayde. phồg lê tạo thàh dug dịch keo, gọi là hồ tih bột d. Mối liê qua về cấu tạo của glucozơ, saccarozơ, tih bột và xelulozơ 4. Thủy phâ saccarozơ: + H, t 1 11 + 6 1 6 + 6 1 6 C H O H O C H O C H O Glucozơ fructozơ Thủy phâ tih bột: + H, t 6 1 5 + 6 1 6 ( C H O ) H O C H O Tih bột glucozơ Thủy phâ xelulozơ: + H, t 6 1 5 + 6 1 6 ( C H O ) H O C H O Xelulozơ glucozơ 5. a. Thủy phâ saccarozơ, tih bột và xelulozơ Thủy phâ saccarozơ: + H, t 1 11 + 6 1 6 + 6 1 6 C H O H O C H O C H O Glucozơ fructozơ Thủy phâ tih bột: + H, t 6 1 5 + 6 1 6 ( C H O ) H O C H O Tih bột glucozơ Thủy phâ xelulozơ: + H, t 6 1 5 + 6 1 6 ( C H O ) H O C H O Xelulozơ glucozơ b. Thủy phâ tih bột (có xúc tác axit), sau đó cho sả phẩm tác dụg với dug dịch AgNO 3 /NH 3 (lấy dư)
H, t Thủy phâ tih bột: ( C H O ) + H O C H O 6 1 5 6 1 6 Tih bột glucozơ Sả phẩm thu được là glucozơ. Cho phả ứg AgNO 3 /NH 3. + t 5 11 5 + 3 + 3 3 + 5 11 5 OONH4 + + 4 3 C H O CHO AgNO NH H O C H O C Ag NH NO e. Đu óg xelulozơ với hỗ hợp HNO 3 /H SO 4 4,d, t 6 7 3 + 3 H SO 6 7 3 + [C H O ( OH ) ] 3 HNO [C H O ( ONO ) ] 3H O 6. Số mol saccarozơ C1 HO11 1 = ( mol ) 34 xt, t 1 11 + 6 1 6 + 6 1 6 C H O H O C H O C H O Saccarozơ glucozơ fructozơ t 5 11 5 + 3 + 3 3 + 5 11 5 OONH4 + + 4 3 C H O CHO AgNO NH H O C H O C Ag NH NO xt, t 1 11 + 6 1 6 + 6 1 6 C H O H O C H O C H O 1 ( ) 34 mol 1 ( ) 34 mol t C H O CHO + AgNO + 3NH + H O C H O COONH + Ag + NH NO 5 11 5 3 3 5 11 5 4 4 3 1 ( ) 34 mol.1 ( ) 34 mol.1 ( ) 34 mol Khối lượg Ag sih ra và khối lượg AgNO 3 cầ dùg là m m Ag AgNO3.1 =.18 = 63,16( g ) 34 =.1.17 = 99,4( g ) 34 Bài 7: LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CACBOHIDRAT Đề bài 1. Để phâ biệt dug dịch glucozơ, dug dịch saccarozơ và adehit axetic có thể dug chất ào trog số các chất sau đây làm thuốc thử? A. Cu(OH) B. NaOH C. HNO 3 D. AgNO 3 /NH 3. Khi đốt cháy hoà toà một hợp chất hữu cơ thu được hỗ hợp khí CO và hơi ước có tỉ lệ mọt là 1:1. Chất ày có thể lê me rượu. Đó là chất ào trog số các chất dưới đây. 1
A. Axit axetic B. glucozơ C. Saccarozơ D. fructorơ 3. Trìh bày phươg pháp hóa học phâ biệt các hóm chất sau trog dug dịch a. Glucozơ, glixerol, adehit axetic b. Glucozơ, saccarozơ, glixerol c. Saccarozơ, adehit axetic, hồ tih bột 4. Từ một tấ bột sắ chứa % tạp chất trơ, có thể sả xuất được bao hiêu gam glucozơ, ếu hiệu suất của quá trìh sả xuất là 75% 5. Tíh khối lượg glucozơ tạo thàh khi thủy phâ: a. 1 kg bột gạo có 8% tih bột, cò lại là tạp chất trơ b. 1 kg mù cưa có 5% xelulozơ, cò lại là tạp chất trơ c. 1 kg saccarozơ Giải thiết các phả ứg xảy ra hoà toà. 6. Đốt cháy hoà toà 16, gam một cacbohidrat X thu 13,44 lít khí CO (đktc) vad 9, gam H O a. Tìm côg thức đơ giả hất của X. X thuộc loại cacbohidrat ào đã học b. Đu 16, gam X trog dug dịch axit thu được dug dịch Y. Cho Y tác dụg với lượg dư dug dịch AgNO 3 /NH 3 thu được bao hiêu gam Ag. Giả sử hiệu suất của quá trìh là 8% Bài giải 1. Đáp á A. Cu(OH) Cho Cu(OH) vào các mẫu thử có hai mẫu thử cho dug dịch màu xah là glucozơ và saccarozơ. Khôg có hiệ tượg gì là adehit axetic Đu óg hai mẫu thử ở trê, mẫu thử ào có kết tủa đỏ gạch là glucozơ, cò lại là saccarozơ. t 5 11 5 + ( ) 5 11 5 OOH+Cu + C H O CHO Cu OH C H O C O H O. Đáp á B. Glucozơ 3. Trìh bày phươg pháp hóa học phâ biệt các hóm chất sau trog dug dịch a.glucozơ, glixerol, adehit axetic Trích mẫu thử. Chọ thuốc thử: Cu(OH) Hiệ tượg Cho Cu(OH) vào 3 mẫu thử, hai mẫu thử cho dug dịch màu xah là glucozơ và glixerol.
Đu óg tất cả hai mẫu thử ếu mẫu thử ào có kết tủa đỏ gạch là glucozơ, cò lại khôg thay đổi màu xah là glixerol. t 5 11 5 + ( ) + 5 11 5 OONa+Cu + 3 C H O CHO Cu OH NaOH C H O C O H O b.glucozơ, saccarozơ, glixerol Trích mẫu thử. Chọ thuốc thử: AgNO 3 /NH 3 Hiệ tượg Cho AgNO 3 /NH 3 vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào có kết tủa trắg là glucozơ t 5 11 5 3 3 5 11 5 4 4 3 C H O CHO+AgNO +3NH +H O C H O COONH +Ag +NH NO Hai mẫu thử cò lại ta đu óg với xúc tác H +, sau đó đem sả phẩm cho phả ứg với AgNO 3 /NH 3. Nếu mẫu thử ào có kết tủa trắg là saccarozơ. xt, t 1 11 + 6 1 6 + 6 1 6 C H O H O C H O C H O Saccarozơ glucozơ fructozơ t 5 11 5 3 3 5 11 5 4 4 3 C H O CHO+AgNO +3NH +H O C H O COONH +Ag +NH NO Cò lại là glixerol c.saccarozơ, adehit axetic, hồ tih bột Trích mẫu thử, chọ thuốc thử: I, dug dịch AgNO 3 /NH 3 Hiệ tượg Cho I vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào dug dịch chuyể sag màu xah tím là hồ tih bột. Cho dug dịch AgNO 3 /NH 3 vào hai mẫu thử cò lại mẫu thử ào có kết tủa trắg là adehit axetic t 3 3 3 3 4 4 3 CH CHO+AgNO +3NH +H O CH COONH +Ag +NH NO 4. Khối lượg tih bột trog 1 tấ bột sắ có chứa % tạp chất trơ là: 1.8 m = =,8(tấ) 1 + H, t 6 1 5 + 6 1 6 ( C H O ) H O C H O 16 18,8 tấ x? Hiệu suất 75% ê khối lượg glucozơ thu được là: 3
m C6H1O6,8.18 75 = x =. =.67 (tấ) 16 1 1.8 5. a. Khối lượg của tih bột là m tih bột = =,8( kg) =8 (g) 1 ( ) + H, t 6 1 5 + 6 1 6 C H O H O C H O 16 18 8 x? 8..18 Khối lượg glucozơ sih ra là x = = 888,89( g) =,89( kg) 16 b. Khối lượg xelulozơ là m = 1.5 =,5( kg) = 5( g) 1 ( ) + H, t 6 1 5 + 6 1 6 C H O H O C H O 16.18 5 y? 5..18 Khối lượg glucozơ sih ra là y = = 555,56( g) =,56( kg) 16 xt, t c. C H O + H O C H O + C H O 1 11 6 1 6 6 1 6 34 18 1(kg) z? 1.18 Khối lượg tih bột tạo thàh z = =,56( kg) 34 6.a m m m C H O 13,44 = 1. = 7,( g),4.9 = = 1( g ) 18 = 16, 7, 1 = 8( g) Gọi côg thức tổg quát C x H y O z Lập tỉ lê: 4
7, 1 8 x : y : z = : : 1 1 16 x : y : z =,6 :1:,5 x : y : z = 6 :1 : 5 Côg thức đơ giả C 6 H 1 O 5 Côg thức phâ tử (C 6 H 1 O 5 ) X: có thể là đisaccarrit hoặc polisaccarit b. + H, t 6 1 5 + 6 1 6 ( C H O ) H O C H O 16.18 16, (g) x? Khối lượg glucozơ là 16,.18 mc 18( ) 6H1O = x = = g 6 16 Số mol glucozơ là 18 = =,1( mol) 18 t 5 11 5 3 3 5 11 5 4 4 3 C H O CHO+AgNO +3NH +H O C H O COONH +Ag +NH NO,1 (mol).,1 (mol) Khối lượg của Ag m =,.18 =1,6 (g) Vì H = 8% ê khối lượg Ag thực tế thu được là 1,6.8 m = = 17,8( g ) 1 5
Chươg 3. AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Khái iệm và phâ loại Ami là dẫ xuất thu được khi thay thế một hay hiều guyê tử H trog phâ tử amoiac (NH 3 ) bằg một hay hiều gốc hiđrocacbo. Có hai cách phâ loại ami thôg dụg là phâ loại theo gốc hiđrocacbo, ta có ami mạch hở v àcác ami thơm. Cách thứ hai là phâ loại theo bậc, theo số guyê tử H trog NH 3 bị thay thế, ếu có một H bị thay thế có ami bậc1, hai H bị thay thế có ami bậc và cao hất là ami bậc 3. Tê của ami thườg được gọi theo dah pháp gốc-chức. Amio axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức, phâ tử chứa đồg thời hóm amio (-NH ) và hóm cacboxyl (-COOH). Tê của amio axit xuất phát từ tê của axit cacboxylic tươg ứg có thêm tiếp đầu gữ amio và số hoặc chữ cái Hi lạp (α, β, ) chỉ vị trí của hóm amio, gọi là tê thay thế..tíh chất a. Ami và amio axit: - Tíh bazơ R-NH + H O [R-NH 3 ] + OH - tác dụg với axit cho muối: R-NH + HCl [R-NH 3 ] + Cl - - Với HNO Ami béo tạo thàh acol R-NH +HCl R-OH + N +H O Riêg ami thơm - Với CH 3 X: R-NH + CH 3 I R-NHCH + HI b. Amio axit có tíh chất của hóm COOH - Tíh axit: - COOH +NaOH -COONa + H O - Este hoá: - COOH + ROH - COOR + H O c. Amio axit có phả ứg giữa hai hóm COOH và NH tạo muối ội (io lưỡg tíh): Phả ứg trùg gưg của các ε và ω amio axit tạo thàh poliamit: H N - [CH ] 5 COOH t - ( NH - [CH ] 5 CO) - + H O d. Protei có phả ứg của hóm peptit CO-NH- - Phả ứg thuỷ phâ: 6
-Phả ứg màu với Cu(OH) cho sả phẩm màu tím. e. Aili và protei có phả ứg thế dễ dàg guyê tử H của vòg Beze. B. ĐỀ BÀI VÀ LỜI GIẢI Bài 9 : AMIN Đề bài 1. Có 3 hóa chất sau đây : Etyl ami, pheyl ami, amoic. Sự sắp xếp theo trật tự tăg dầ tíh bazơ ào sau đây là? A. Amoiac < etyl ami < pheylami B. Etyl ami < amoiac < pheylami C. Pheylami < amoiac < etyl ami D. Pheylami < etyl ami < amoiac. Có thể hậ biết lọ đựg CH 3 NH bằg cách ào sau đây? A. Nhậ biết bằg mùi. B. Thêm vài giọt dug dịch H SO 4 C. Thêm vài giọt dug dịch Na CO 3. D. Đưa đũa thủy tih đã húg vào dug dịch HCl đậm đặc lê phía trê miệg lọ đựg dug dịch CH 3 NH. 3. Viết côg thức cấu tạo, gọi tê và chỉ rõ bậc từg ami có côg thức phâ tử sau: a. C 3 H 9 N b. C 7 H 9 N ( có chứa vòg beze) 4. Trìh bày phươg pháp hóa học hãy tách riêg từg chất trog mỗi hỗ hợp sau đây? a. Hỗ hợp khí CH 4 và CH 3 NH b. Hỗ hợp lỏg : C 6 H 6, C 6 H 5 OH và C 6 H 5 NH 5. Hãy tìm phươg pháp hóa học để giải quyết hai vấ đề sau: a. Rửa lọ đã đựg ailie b. Khử mùi tah của cá sau khi mổ để ấu. Biết rằg mùi tah của cá, đặc biệt là của các mè là do hỗ hợp một số ami (hiều hất là trimetyl ami) và một số tạp chất khác gây ê. 7
6. a. Tíh thể tích ước brom 3% (D= 1,3g/l) cầ để điều chế 4,4 gam tribromaili b. Tíh khối lượg ailie có trog dug dịch A biết rằg khi cho tác dụg với ước brom thì thi được 6,6 gam kết tủa trằg. Giả sử hiệu suất của cà hai trườg hợp là 1%. Bài giải 1. Đáp á C. Đáp á D. Khi cho CH 3 NH tác dụg với dug dịch HCl đặc ta thấy xug quah xuất hiệ là khói trắg. Dựa vào đó hậ biết được CH 3 NH 3 3. a. C 3 H 9 N CH 3 CH NH CH 3 CH CH NH -propyl ami B1 CH 3 NH CH CH 3 etyl metylami B b. C 7 H 9 N ( có chứa vòg bezee) CH 3 iso propylami B 1 CH 3 N CH 3 tri metylami B3 CH 3 NH NH NH CH 3 - metylaili B1 CH NH CH 3 3 - metylaili B1 NH CH 3 CH 3 4 - metylaili B1 Bezylami B1 Metyl pheylami 4. a. Hỗ hợp khí CH 4 và CH 3 NH 8
Cho hỗ hợp đi qua dug dịch HCl, CH 3 NH phả ứg với HCl bị giữ lại trog dug dịch, khí thoát ra goài là CH 4 tih khiết. CH 3 NH + HCl CH 3 NH 3 Cl Cho NaOH vào CH 3 NH 3 Cl thu được CH 3 NH CH 3 NH 3 Cl + NaOH CH 3 NH + NaCl + H O b. Hỗ hợp lỏg : C 6 H 6, C 6 H 5 OH và C 6 H 5 NH Cho dug dịch NaOH vào hỗ hợp lỏg trê thu được dug dịch gồm hai phầ: phầ ta là C 6 H 5 ONa và phầ hỗ hợp cò lại là C 6 H 5 NH và C 6 H 6. Tách làm hai phầ C6H5OH + NaOH C6H5ONa + HO Sục khí CO vào phầ dug dịch ta thu được C 6 H 5 OH kết tủa. C6H5ONa + CO + H O C6H5OH + NaHCO3 Với hỗ hợp cho tác dụg dug dịch HCl, thu dug dịch gồm hai phầ: phầ ta là C 6 H 5 NH 3 Cl, phầ khôg ta là C 6 H 6. Tách lấy C 6 H 6 C6H5NH + HCl C6H5NH3Cl Cho dug dịch NaOH vào phầ dug dịch, ta thu C 6 H 5 NH kết tủa. C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH + NaCl + H O 5. a.. Rửa lọ đã đựg aili Cho vào lọ đựg aili dug dịch HCl sau trág bằg ước cất. b. Khử mùi tah của cá, ta cho vào một ít dấm CH 3 COOH các ami sẽ tạo muối với CH 3 COOH ê khôg cò tah ữa. 6. a. (CH 3 ) 3 N + CH 3 COOH CH 3 COONH(CH 3 ) 3 NH NH Br Br +3Br Số mol C 6 H Br 3 NH là 4,4 = (mol) 33 Br + 3HBr 9
4,4 Theo pt Br = 3 3. ( ) C6 HBr3 NH = mol 33 Khối lượg Br là m Br 4, 4 = 3..16( g) 33 4,4 Khối lượg dug dịch Br là m ddbr = 3..16.1 (g) 33.3 Thể tích dug dịch Br cầ dug là V ddbr b. C 6 H 5 NH + 3Br C 6 H Br 3 NH + 3HBr Số mol kết tủa là C6H Br3 NH 6,6 = =,( mol) 33 Theo pt = =,( mol) C6H5NH C6H Br3 NH 4,4 = 3..16.1 = 164( ml) 33.3.1,3 Khối lượg ailie có trog dug dịch A là m C6H5NH = 93., = 1,86( g) Bài 1: AMINO AXIT Đề bài 1. Ứg với côg thức phâ tử C 4 H 9 NO có bao hiêu amio axit là đồg phâ cấu tạo của hau? A. 3 B. 4 C. 5 D.6. Có 3 chất hữu cơ: H NCH COOH, CH 3 CH COOH và CH 3 [CH ] 3 NH Để hậ ra dug dịch của các chất trê chỉ cầ dug thuốc thử ào sau đây A. NaOH B. HCl C. CH 3 OH/HCl D. quỳ tím 3. α amio axit X có phầ trăm khối lượg các guyê tố C, H, N là 48, %; 9,33%; 18,66%, cò lại là oxi. Phâ tử khối của X là 75. Xác địh côg thức cấu tạo và viết tê của X 4. Viết phươg trìh hóa học của các phả ứg giữa axit -amiopropaoic với NaOH ; H SO 4 ; CH 3 OH khi có mặt khí HCl bão hòa. 5. Viết phươg trìh hóa học phả ứg trùg gưg các amio axit sau : a) Axit 7-amioheptaoic b) Axit 1-amiođecaoic. 3
6. Este A được điều chế từ amio axit B (chỉ chứa C, H, N, O) và acol metylic. Tỉ khối hơi của A so với H là 44,5. Đốt cháy hoà toà 8,9 gam este A thu được 1,3 gam CO, 6,3 gam H O và 1,1 lít N (đo ở đktc). Xác địh côg thức phâ tử và côg thức cấu tạo của A và B. Bài giải 1. Đáp á đúg C. Đáp á đúg D. Quỳ tím Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào quỳ tím có màu đỏ là CH 3 CH COOH, mẫu thử ào quỳ tím có màu xah là CH 3 [CH ] 3 NH, mẫu thử mà quỳ tím khôg màu là H NCH COOH 3. Côg thức của X là C x H y O z N t. Ta có tỉ lệ: 1x y 16z 14t M = = = = X % C % H % O % N 1 x = 3 y = 7 z = t = 1 Côg thức phâ tử C 3 H 7 O N Côg thức cấu tạo CH 3 -CH(NH )-COOH Axit α amio propaoic 4. CH CH ( NH ) COOH+ NaOH CH CH ( NH ) COONa+H O 3 3 CH CH ( NH ) COOH+ H SO CH CH ( NH HSO ) COOH 3 4 3 3 4 HCl CH3 CH ( NH ) COOH+ CH 3OH CH3 CH ( NH ) COOCH 3+HO 5. Axit 7-amioheptaoic H N CH ( CH ) COOH ( HN CH ( CH ) CO-) TN 5 t 5 Axit 1-amiođecaoic. 6. H N CH ( CH ) COOH ( HN CH ( CH ) CO-) TN 8 t 8 31
d m m m m A H C H N O M A = 44,5 = 44,5 M A = 44,5. = 89 M H 1.13, = = 3,6( g) 44 6,3. = =,7( g) 18 = 1,1.8 = 1,4( g ),4 = 8,9 (3,6 +,7 + 1,4) = 3, ( g) Gọi côg thức của A là C x H y O z N t. Ta có tỉ lệ 3,6,7 3, 1,4 x : y : z : t = : : : =,3:,7 :, :,1 = 3: 7 : :1 1 1 16 14 Côg thức đơ giả C 3 H 7 O N Côg thức phâ tử (C 3 H 7 O N) Ta có 89 = 89 = 1 Côg thức phâ tử C 3 H 7 O N A là este của rượu metylic ê có côg thức cấu tạo là H N CH COOCH3 Côg thức cấu tạo của B là H N CH COOH 3
Bài 11. Peptit và protei Đề bài 1. Hợp chất ào sau đây thuộc loại đipeptit? A. H N CH CONH CH CONH CH COOH B. H N CH CONH CH ( CH ) COOH 3 C. H N CH CH CONH CH CH COOH D. H N CH CH CONH CH COOH. Thuốc thử ào dưới đây dùg để phâ biệt các dug dịch glucozơ, glixerol, etaol, và lòg trắg trứg? A. NaOH ; B. AgNO 3 /NH 3 C. Cu(OH) D. HNO 3. 3. Peptit là gì? Liê kết peptit là gì? Có bao hiêu liê kết peptit trog một tripeptit? Viết côg thức cấu tạo và gọi tê các tripeptit có thể hìh thàh từ glyxi, alai và pheylalai (C 6 H 5 CH -CH(NH )-COOH, viết tắt là Phe). 4. Phâ biệt các khái iệm : a) Peptit và protei b) Protei đơ giả và protei phức tạp c) Protei phức tạp và axit ucleic. 5. Xác địh phâ tử khối gầ của một hemoglobi (huyết cầu tố) chứa,4% Fe (mỗi phâ tử hemoglobi chỉ chứa 1 guyê tử sắt). 6. Khi thủy phâ 5 gam protei A thu được 17 gam alai. Tíh số mol alai trog A. Nếu phâ tử khối của A là 5 đvc thì số mắt xích alai trog phâ tử A là bao hiêu? Bài giải 1. Đáp á A. Đáp á C 3. SGK Trog tripeptit có ba liê kết peptit. Các côg thức cấu tạo của tripeptit: Gly-Ala-Phe; Gly-Phe-Ala; Phe-Gly-Ala; Phe-Ala-Gly; Ala-Gly-Phe; Ala-Phe-Gly. 4. SGK 5. Khối lượg phâ tử của hemoglobi là M = 56.1%,4% = 14 (đvc). 33
17 6. Số mol alai Ala = = 1,91 (mol) 89 Trog 5 g protei A có 1,91 mol Ala 5 g protei A có 191 mol Ala Số mắc xích Alai: 1,91.6,3.1 3 = 1,15.1 6 (phâ tử). Bài 1: LUYỆN TẬP CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN Đề bài 1. Dug dịch ào sau đây làm quỳ tím đổi sag màu xah A. C 6 H 5 NH (ailie) B. H N-CH -COOH C. CH 3 CH CH NH D. H N-CH(COOH)-CH -CH -COOH. Chất ào sau đây khôg phả ứg với dug dịch C H 5 NH trog H O? A. HCl B. H SO 4 C. NaOH D. Quỳ tím 3. Viết các phươg trìh hóa học của phả ứg giữa tirozi HO C 6 H 5 -CH -CH(NH )-COOH với các hóa chất sau: a. HCl b. Nước brom c. NaOH d. CH 3 OH/HCl (hơi bão hòa) 4. Trìh bày phươg pháp hóa học để phâ biệt dug dịch các chất sau trog từg hóm a. CH 3 NH, NH CH COOH, CH 3 COONH 4, b. C 6 H 5 NH, CH 3 -CH(NH) -COOH, CH OH-CHOH-CH OH, CH 3 CHO 5. Khi cho,1 mol α- amio axit A tác dụg với 8 ml dug dịch HCl,15M; sau đó đem cô cạ thì được 1,815 g muối. Nếu trug hòa A bằg một lượg vừa đủ NaOH thì thấy tỉ lệ mol giữa A và NaOH là 1:1 a. Xác địh côg thức phâ tử và côg thức cấu tạo của A, biết rằg A có mạch cacbo khôg phâ háh. b. Viết côg thức cấu tạo các đồg phâ có thể có của A và gọi tê chúg theo dah pháp Bài giải thay thế khi: - Thay đổi vị trí hóm amio - Thay đổi vị trí gốc hidrocacbo và hóm amio vẫ ở vị trí α 34
1. Đáp á C. Đáp á D. Quỳ tím Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào quỳ tím có màu đỏ là CH 3 CH COOH, mẫu thử ào quỳ tím có màu xah là CH 3 [CH ] 3 NH, mẫu thử mà quỳ tím khôg màu là H NCH COOH 3. HO C H CH CH ( NH ) COOH+HCl HO C H CH CH ( NH Cl) COOH 6 4 6 4 3 HO C H CH CH ( NH ) COOH+Br HO C H Br CH CH ( NH ) COOH+HBr 6 4 6 HO C H CH CH ( NH ) COOH+NaOH NaO C H CH CH ( NH ) COONa+H O 6 4 6 4 HCl HO C6H 4 CH CH ( NH ) COOH+CH 3OH HO C6H 4 CH CH ( NH ) COOCH3 + H O c. 4. CH 3 NH, NH CH COOH, CH 3 COONH 4, Trích mẫu thử Chọ thuốc thử: quỳ tím, NaOH, Hiệ tượg Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử, mẫu thử ào quỳ tím đổi màu xah là CH 3 NH Hai mẫu thử cò lại khôg hiệ tượg gì. Cho dug dich NaOH vào mẫu thử cò lại, mẫu thử ào có khi thoát ra là CH 3 COONH 4 CH 3 COONH 4 + NaOH CH 3 COONa + NH 3 + H O Cò lại là NH -CH -COOH d. C 6 H 5 NH, CH 3 -CH(NH) -COOH, CH OH-CHOH-CH OH, CH 3 CHO Trích mẫu thử Chọ thuốc thử Hiệ tượg Cho AgNO 3 /NH 3 vào 4 mẫu thử, mẫu thử ào có kết tủa trắg là CH 3 CHO t 3 + 3 + 3 3 + 3 OONH4 + + 4 3 CH CHO AgNO NH H O CH C Ag NH NO Cho dug dịch Br vào 3 mãu thử cò lại, mẫu thử ào có kết tủa trắg là C 6 H 5 NH C 6 H 5 NH + 3 Br C 6 H Br 3 NH + 3 HBr Cho Cu(OH) vào hai mẫu thử cò lại, mẫu thử ào dug dịch có màu xah là CH OH-CHOH-CH OH Cò lại là CH 3 -CH(NH) -COOH 35
5. Số mol HCl là =, 8.,15 =, 1( mol) Ta có HCl A HCl,1 1 = = có 1 hóm -NH,1 1 Tỉ lệ mol của A và NaOH = 1:1 có 1 hóm COOH Gọi côg thức của A là R CH ( NH ) COOH R CH ( NH ) COOH+HCl R CH ( NH Cl) COOH 3,1(mol)...,1(mol) Khối lượg mol muối 1,815 M = = 181,5,1 R + 11,5 = 181, 5 R = 71 R : C H 5 11 CT : C H CH ( NH ) COOH 5 11 CTCT: CH CH CH CH CH CH ( NH ) COOH Côg thức cấu tạo khi thay đổi vị trí hóm α amio 3 3 3 3 3 CH CH CH CH CH ( NH ) CH COOH Axit 3-amio-heptaoic CH CH CH CH ( NH ) CH CH COOH Axit 4-amio-heptaoic CH CH CH ( NH ) CH CH CH COOH Axit 5-amio-heptaoic CH CH ( NH ) CH CH CH CH COOH Axit 6-amio-heptaoic H N CH CH CH CH CH CH COOH Axit 7-amio-heptaoic Chươg 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Các khái iệm: 36
Polime là hợp chất có phâ tử khối rất lớ do hiều đơ vị hỏ gọi là mắt xích liê kết với hau tạo ê. - Số mắt xích () trog phâ tử polime được gọi là hệ số polime hoá hay độ polime hoá. - Theo guồ gốc, ta phâ biệt polime thiê hiê, polime tổg hợp, polime hâ tạo (bá tổg hợp). - Theo phả ứg polime hoá ta phâ biệt polime trùg hợp và polime trùg gưg.. Cấu trúc - Phâ tử polime có thể tồ tại ở dạg mạch khôg phâ háh, dạg mạch phâ háh và dạg mạcg lưới. - Phâ tử polime có thể có cấu tạo điều hoà ( ếu các mắt xích ối với hau theo kiểu đầu ối với đuôi) và khôg điều hoà ( ếu các mắt xích ối với hau theo kiểu đầu ối với đầu, đuôi ối với đuôi). 3. Tíh chất a. Tíh chất vật lí Hầu hết polime là chất rắ, khôg bay hơi khôg có hiệt độ óg chảy xác địh, một số ta trog các dug môi hữu cơ. Đa số polime có tíh dẻo; một số loại polime có tíh đà hồi, một số có tíh dai, bề, có thể kéo thàh sợi. b. Tíh chất hoá học: Có 3 loại phả ứg: -Phả ứg cắt mach poime:polime bị giải trùg ở hiệt độ thích hợp. Polime có hóm chức trog mạch. Thí dụ: - Phả ứg tăg mạch polime: Phả ứg tạo cầu ối giữa các mạch( cầu S-S- hay CH -) thàh polime dạg lưới hoặc kéo dài thêm mạch polime. 4. Khái iệm về các loại vật liệu polime: - Tơ là hữg polime có cấu trúc thẳg, có thể kéo thàh sợi. - Cao su là hữg vật liệu polime có tíh chất đà hồi. - Chất dẻo là hữg polime có tíh dẻo. - Keo dá. 37
B. ĐỀ BÀI VÀ LỜI GIẢI Bài 13: ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME Đề bài 1. Cho các polime : polietile, polisaccarit, polipeptit, ilo-6, ilo-6,6 ; polibutadie. Thuộc loại polime tổg hợp là : A. Polietile, polibutađie, ilo-6, ilo-6,6. B. Polietile, polisaccarit, ilo-6, ilo-6,6. C. Polietile, tih bột, ilo-6, ilo-6,6. D. Polietile, polisaccarit, ilo-6, ilo-6,6.. Trog số các polime sau, chất ào được tổg hợp bằg phả ứg trùg hợp? A. Poli(viyl clorua) B. Polisaccarit C. Protei D. Nilo- 6,6 3. Phâ biệt sự trùg hợp và trùg gưg về các mặt: phả ứg, moomer và phâ tử khối của polime so với moome. Lấy ví dụ mih họa. 4. Gọi tê các phả ứg và viết phươg trìh hóa học của phả ứg polime hóa các moomer sau: a. CH 3 -CH=CH b. CH =CCl-CH=CH c. CH =C(CH 3 )-CH=CH d. CH OH-CH OH và m-c 6 H 4 (COOH) ( axit isophtalic) e. NH -[CH ] 1 COOH 5. Từ các sả phẩm hóa dầu (C 6 H 6 và CH =CH ) có thể tổg hợp được polistire dùg để sả xuất hựa trao đổi io. Hãy viết các phươg trìh hóa học của các phả ứg xảy ra, có thể dùg thêm các hóa chất vô cơ cầ thiết khác. 6. Hệ số polime hóa là gì? Có thể xác địh chíh xác hệ số polime hóa được khôg? Tíh hệ số polime hóa của PE. PVC và xelulozơ biết rằg phâ tử khối trug bìh của chúg lầ lượt là: 4, 5 và 1 6 (đvc) Bài giải 1. Đáp á A. Đáp á A 3. 38
Về mặt phả ứg: Trùg hợp và trùg gưg đều là các quá trìh kết hợp ( thực hiệ phả ứg cộg) các phâ tử hỏ thàh các phâ tử lớ Về moomer - Moome tham gia phả ứg trùg hợp là phải có liê kết bội hoặc vòg khôg bề - Moome tham gia phả ứg trùg gưg là trog phâ tử có ít hất hai hóm chức có khả ăg phả ứg. Phâ tử khối của polime trog trùg hợp bằg tổg của moomer tham gia trùg hợp Phâ tử khối của moomer trog trùg gưg cũg bằg tổg của moomer tham gia trùg gưg trừ đi các phâ tử hỏ giải phóg ra. 4. Các phả ứg a, b,c là các phả ứg trùg hợp, d, e là các phả ứg trùg gưg a. t, xt 3 3 CH CH = CH ( CH ( CH ) CH ) b. t, xt CH = CCl CH = CH ( CH CCl = CH CH ) c. t, xt 3 3 CH = C( CH ) CH = CH ( CH C( CH ) = CH CH ) CH OH CH OH + m HOOC - C6H 4 COOH d. t, xt ( O CH CH O OC C H CO ) 6 4 e. t [CH ] 1 OOH ( [CH ] 1 O-) NH C NH C 5. Điều chế polistire C 6 H 6 + C H 4 + H, t C 6 H 5 C H 5 (1) C 6 H 5 C H 5 ZO, t C 6 H 5 CH=CH + H () CH CH H C CH t, p, xt 6. SGK Khôg thể xác địh chíh xác hệ số polime hóa được vì polime là một hỗ hợp các ch ất c ó hệ số polime hóa khác hau. Do đó chỉ xác địh được trug bìh. Tíh hệ số polime hóa của PE., = 4 8 = 15 39
Tíh hệ số polime hóa của PVC, = 5 6,5 = 4 Tíh hệ số polime hóa của xelulozơ, = 16 = 1 16 4
Bài 14: VẬT LIỆU POLIME Đề bài 1.Kết luậ ào sau đây khôg? A. Cao su là hữg polime có tíh đà hồi B. Vật liệu compozit có thàh phầ là polime C. Nilo 6,6 thuộc loại tơ tổg hợp D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiê hiê..tơ tằm và ilo- 6,6 đều : A. có cùg phâ tử khối B. thuộc loại tơ tổg hợp C. thuộc loại tơ thiê hiê D. có chứa các loại guyê tố giốg hau trog phâ tử 3 a. Có điểm gì giốg hau và khác hau giữa các vật liệu polime: chất dẻo, tơ, cao su và keo dá. b. Phâ biệt chất dẻo và vật liệu compozit 4.Viết các phươg trìh phả ứg hóa học của các phả ứg tổg hợp A. PVC, poli(viyl axetat) từ etile B. Polibutađie và polime đồg trùg hợp giữa butadie và stire từ buta và etylbeze 5.Phâ tử trug bìh của poli(hexametyle adipamit) để chế tơ ilo -6,6 là 3 đvc, của cao su tự hiê là 15 đvc. Hãy tíh số mắt xích (trị số ) gầ trog côg thức phâ tử của mỗi loại polime trê. 6.Cao su lưu hóa có % lưu huỳh. Hãy tíh xem có bao hiêu mắt xích isopree có một cầu đi sufua S-S-, giải thiết rằg S đã thay thế cho H ở cầu metyle trog mạch cao su. Bài giải 1. Đáp á. Đáp á D 3. a. Điểm chug: đều có cấu tạo từ các polime Khác hau: về mặt tíh chất của các polime - Chất dẻo: polime có tíh dẻo - Tơ: polime mảh, sợi dài, có độ bề hất địh 41
- Cao su: polime có tíh đà hồi - Keo dá: polime có khả ăg kết díh c. Phâ biệt chất dẻo và vật liệu compozit Chất dẻo là hữg vật liệu polime có tíh dẻo Vật liệu compozit là vật liệu hỗ hợp gồm ít hất hai thàh phầ vật liệu phâ tá vào hau mà khôg ta vào hau 4.Viết các phươg trìh phả ứg hóa học của các phả ứg tổg hợp C. PVC, poli(viyl axetat) từ etile Điều chế PVC 1 PdCl, CuCl CH = CH + O CH3CHO t C 3 + ( ) + 3 OONa+Cu + 3 CH CHO Cu OH NaOH CH C O H O CaO,t C 3 OONa+NaOH 4 + 3 CH C CH Na CO 15 C 4 l l + CH C H 3H CH CH + HCl CH = CH Cl t, xt CH = CH Cl ( CH CH ( Cl) ) Điều chế poli(viyl axetat) CH CH + CH COOH CH COOCH=CH 3 3 t, xt 3 3 CH COOCH=CH ( CH ( CH COO) CH ) D. Polibutađie và polime đồg trùg hợp giữa butadie và stire từ buta và etylbeze Điều chế polibutađie C H C H + C H crackig 4 1 4 6 + H, t 3 CH = CH + H O CH CH OH CH CH OH CH = CH CH = CH + H + H O AlO3, ZO 3 45 5 C t, xt Na CH = CH CH = CH ( CH CH = CH CH ) Điều chế polime đồg trùg hợp 5. Số mắc xích của poli(hexametyleadipamit) là : 3 = 133 (mắc xích) 6 Số mắt xích của cao su tự hiê là 15 = = 1544 (mắt xích) 68 4
6. Mỗi cầu đi sufua (-S-S-) có khối lượg 64 đvc ; Mỗi moome isopre (C 5 H 8 ) có khối lượg là 68. Mỗi cầu đi sufua (-S-S-) thay H, ê tổg khối lươg đoạ mạch polime chứa một cầu đi sufua là : 6 + 68, trog đó thàh phầ S là %, ta có biểu thức : 64 6 68 = 64 14 = = 46 + 1 68 Có khoảg 46 mắt xích isopre chứa 1 cầu đi sufua. 43
Bài 15: LUYỆN TẬP POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME Đề bài 1. hãy ghi chữ Đ (), S (sai) vào các [ ] ở mỗi câu sau: a. Polime là hợp chất có phâ tử khối lớ [ ] b. Nhữg phâ tử hỏ có thể tham gia phả ứg tạo polime gọi là moomer [ ] c. Hệ số mắc xích trog côg thức polime gọi là hệ số trùg hợp. [ ] d. Polime có thể có cấu tạo mạch khôg háh, có háh hoặc mạg lưới. [ ] e. Polime có hiều ứg dụg làm các vật liệu khác hau că cứ vào tíh chất vật lý của ó hư tíh dẻo, tíh đà hồi, tíh bám díh, tíh kéo sợi dai bề [ ]. Nhóm vật liệu ào được chế tạo từ polime thiê hiê A. Tơ visco, tơ tằm, cao su bua, keo dá gỗ B. Tơ visco, tơ tằm, phim ảh C. Cao su isopree, tơ visco, ilo -6, keo dá gỗ D. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat 3. Cho biết các moomer được dùg để diều chế các polime sau: a.( CH CH ( Cl) CH CH ( Cl) ) b... CF CF CF CF... c.( CH CH ( CH ) CH CH ( CH ) ) 3 3 [ ] d.( NH CH CO-) 6 e.(-oc-c H COOCH C H CH O ) 6 5 6 5 [ ] [ ] g.( NH CH NH CO- CH CO-) 6 4 5. Trìh bày cách phâ biệt các mẫu vật liệu sau: a. PVC (làm vải giả da) và da thật b. Tơ tằm và tơ axetat 6. a. Viết các phươg trìh hóa học của các phả ứg điều chế các chất theo sơ đồ sau: - Stire polistire - Axit ω- amioetatic (H N-[CH ] 6 COOH polieatamit (ilo-7) b. Để điều chế 1 tấ mỗi loại polime trê cầ bao hiêu tấ polime mỗi loại, biết rằg hiệu suất của hai phả ứg trê là 9% Bài giải 1. a. Đ; b. Đ; c.s; d. Đ; e. Đ 44
. Đáp á B 3. a. CH = C( Cl) CH = CH ( Cl),4 điclo buta-1,3- đie CF b. = CF tetrafloetile 4. CH = C( CH ) CH = CH isopree c. 3 [ ] d. NH CH COOH 6 e.hoc-c H COOCH C H CH OH 6 5 6 5 [ ] [ ] g. NH CH NH CO- CH COOH 6 4 a. Đốt hai mẫu tơ giả và tơ thật sau đó úp lê bề mặt gọ lửa một phễu lọc có tẩm dug dịch AgNO 3. Nếu mẫu thử ào có kết tủa trắg thì đó là PVC ( làm da giả) PVC + O HCl +.. HCl + AgNO 3 AgCl + HNO 3 Mẫu thử có mùi khét hư tóc cháy, là da thật b. Tơ tằm khi cháy có mùi khét hư tóc cháy, cò tơ axetat thì khôg. 5. a..từ Stire polistire b. t, xt 6 5 6 5 C H CH = CH ( CH ( C H ) CH ) Từ Axit ω- amioetatic (H N-[CH ] 6 COOH polieatamit (ilo-7) t, xt [ ] 6 OOH ( [ ] 6 O-) H N CH C HN CH C t, xt 6 5 6 5 C H CH = CH ( CH ( C H ) CH ) 14 14 1 tấ 1 tấ Khối lượg stire cầ dùg là m = 1 tấ Vì H=9% ê 1.9 m = =,9 (tấ)= 9 (kg) 1 t, xt [ ] 6 OOH ( [ ] 6 O-) H N CH C HN CH C 145 17 m=? 1 tấ 45
Khối lượg của axit ω- amioetatic cầ dùg là 1.145 m = = 1,14 (tấ) 17 Vì H= 9% ê 1,14.9 m = = 1,6 (tấ ) = 16 (kg) 1 46
Chươg 5. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Tíh chất chug của kim loại. - Tíh chất vật lí chug của kim loại: Tíh dẻo, dẫ hiệt và điệ, áh kim là do các electro tự do trog kim loại gây ra. - Tíh chất hoá học chug của kim loại là tíh khử, do guyê tử kim loại dễ hườg eletro hoá trị trog các phả ứg hoá học.. Cặp oxi hoá - khử của kim loại - Chất oxi hoá (M + ) và chất khử M tạo ê một cặp oxi hoá-khử, giữa chúg có mối qua hệ: cặp oxi hoá khử của kim loại được viết là M + /M - Phả ứg giữa hai cặp oxi hoá khử xảy ra theo hai guyê tắc: Chất oxi hoá của cặp oxi hoá- khử có diệ cực chuẩ lớ hơ sẽ oxi hoá chất khử của cặp oxi hoá - khử có thế điệ cực chuẩ hỏ hơ. Thí dụ: E = -,44V E = +,34V 3. Pi điệ hoá. - Thế điệ cực chuẩ của cặp oxi hoá - khử có giá trị lớ hơ thế điệ cực chuẩ của cặp H + /H : E (M + /M) > E (H + /H )thì khả ăg oxi hoá của catio M + mạh hơ catio H +. Ngược lại ếu thế điệ cực chuẩ của cặp oxi hoá - khử có giá trị hỏ hơ thế điệ cực chuẩ của cặp H + /H : E (M + /M) < E (H + /H ) Thì khả ăg oxi hoá của catio M + yếu hơ catio H +. Thế điệ cực của cặp oxi hoá khử của kim loại có thể có giá trị âm hoặc giá trị dươg. -Thế điệ cực chuẩ của cặp oxi hoá - khử của một kim loại ào đó có giá trị càg lớ thì khả ăg oxi hoá của catio kim loại càg mạh và khả ăg khử của kim loại càg yếu. Thí dụ: E (Au 3+ /Au) = + 1,5 V: Catio Au 3+ là chất oxi hoá rất mạh và Au là chất khử rất yếu. Ngược lại, thế điệ cực chuẩ của cặp oxi hoá - khử có giá trị càg hỏ thì khả ăg oxi hoá của kim loại càg yếu và khả ăg khử của kim loại càg mạh. Thí dụ: E (Mg + /Mg) = -,37V: catio Mg + là chất oxi hoá yếu và M là chất khử mạh. - Suất điệ độg chuẩ của pi điệ hoá (E pđh) bằg thế điệ cực chuẩ của cực dươg trừ đi thế điệ cực chuẩ của cực âm. E pđh luô luô có giá trị dươg. Thí dụ: -Suất điệ độg của một pi điệ hoá phụ thuộc vào: 47
+ Nồg độ mol của các io trog dug dịch. + Nhiệt độ + Áp suất của khí. 48
B. ĐỀ BÀI VÀ LỜI GIẢI Bài 17: VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI Đề bài 1. Hãy cho biết vị trí của kim loại trog bảg tuầ hoà?. Nguyê tử kim loại và tih thể kim loại có cấu tạo hư thế ào? 3. Liê kết kim loại là gì? So sáh liê kết kim loại với liê kết io và liê kết cộg hóa trị? 4. Mạg tih thể kim loại gồm có A. Nguyê tử, io kim loại và các electro độc thâ B. Nguyê tử, io kim loại và các electro tự do C. Nguyê tử kim loại và các electro độc thâ D. io kim loại và các electro độc thâ 5. Cho cấu hìh electro: 1s s p 6 Dãy ào sau đây gồm các guyê tử và io có cấu hìh electro hư trê. A. K +, Cl, Ar B. Li +, Br, Ne C. Na +, Cl, Ar D. Na +, F -, Ne 6. catio R + có cấu hìh electro phâ lớp goài cùg là p 6. Nguyê tủ R là A. F B. Na C. K D.Cl 7. Hòa ta 1,44 gam một kim loại hóa trị II trog 15ml dug dịch H SO 4,5M. Muố trug hòa axit dư trog dug dịch thu được, phải dug hết 3ml dug dịch NaOH 1M. Kim loại đó là: A. Ba B. Ca C. Mg D. Be 8. Hòa ta hoà toà 15,4 gam hỗ hợp Mg và Z trog dug dịch HCl dư thấy có,6 gam khi H bay ra. Khối lượg muối tạo ra trog dug dịch là: A. 36,7 g B. 35,7 g C. 63,7 g D. 53,7 g 9. Cho 1,8 gam kim loại A hóa trị II phả ứg hoà toà với khí Cl thu muối B. Hòa ta B vào ước thu được 4ml dug dịch C. Nhúg thah sắt ặg 11, gam vào dug dịch C, sau một thời gia thấy kim loại A bám vào thàh sắt và khối lượg thah sắt tăg,8 gam, ồg độ FeCl trog dug dịch là,5m. Xác địh kim loại A và ồg độ mol của kim loại B trog dug dịch C. Bài giải 49
1. Trog bảg tuầ hoà có gầ 9 guyê tố kim loại, chúg ằm ở các vị trí hư sau: - Nhóm IA (trừ hidro) và hóm IIA - Nhóm IIIA (trừ Bo) và một phầ của các hóm IVA, VA,VIA - Các hóm B từ IB đế VIIIB - Họ lata và họ actii được xếp riêg thàh hai hag ở cuối bảg. Cấu tạo của guyê tử kim loại - Có số electro hóa trị ít - Trog cùg một chu kỳ các guyê tố kim loại có bá kíh guyê tử lớ hơ và điệ tích hạt hâ hỏ hơ so với guyê tố phi kim trog cùg chu kỳ. Cấu tạo tih thể kim loại - Kim loại có cấu tạo tih thể, tih thể kim loại có cấu tạo mạg - Có 3 loại kiểu mạg tih thể phổ biế là: Mạg tih thể lục phươg, mạg tih thể lập phươg tâm diệ, mạg tih thể lập phươg tâm khối. 3. Liê kết kim loại: là liê kết sih ra bởi lực hút tĩh điệ giữa các electro tự do và các io dươg, kết díh các io dươg kim loại với hau. So sáh liê kết kim loại với liê kết cộg hóa trị: Giốg hau: có sự dug chug electro Khác hau: - Liê kết cộg hóa trị: sự dùg chug electro giữa hai guyê tử tham gia liê kết. - Liê kết kim loại: sự dùg chug electro toà bộ electro trog guyê tử kim loại So sáh liê kết kim loại với liê kết io Giốg hau: đều là liê kết sih ra bởi lực hút tĩh điệ Khác hau: - Liê kết io: do lực hút tĩh điệ giữa hai io mag điệ tích trái dấu - Liê kết kim loại: lực hút tĩh điệ sih ra do các electro tự do trog kim loại và io dươg kim loại. 5. Đáp á D 6. Đáp á là B 7. Đáp á C. Mg Gọi kim loại có hóa trị II là M PTHH M + H SO 4 MSO 4 + H (1) 5