ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi iế) Bài 1. Benzyl axea là mộ ese có mùi hơm của ha nhài. Công hức của benzyl axea là A.C 6 H 5 -COO-CH 3 B.CH 3 -COO-CH 2 -C 6 H 5 C.CH 3 -COO-C 6 H 5 D.C 6 H 5 -CH 2 -COO-CH 3 Bài 2.Ese nà sau đây khi hủy phân rng môi rường kiềm ạ ra 2 muối hữu cơ? A.C 6 H 5 COOCH 2 CH=CH 2. B.CH 2 =CHCH 2 COOC 6 H 5. C.CH 3 COOCH=CHC 6 H 5. D.C 6 H 5 CH 2 COOCH=CH 2. Bài 3.Ese nà sau đây hủy phân ch hỗn hợp 2 chấ hữu cơ đều ham gia phản ứng ráng bạc? A.CH 3 COOC 2 H 5. B.CH 3 COOCH=CH 2. C.HCOOCH 2 CH=CH 2. D.HCOOCH=CH-CH 3. Bài 4.Mệnh đề nà sau đây không đúng? A.Meyl fma có CTPT là C 2 H 4 O 2. B.Meyl fma là ese của axi eanic. C.Meyl fma có hể ham gia phản ứng ráng bạc. D.Thuỷ phân meyl fma ạ hành ancl meylic và axi fmic. Bài 5.Hợp chấ X có CTPT C 4 H 6 O 2. Khi hủy phân X hu được 1 axi Y và 1 anđehi Z. Oxi hóa Z hu được Y. Trùng hợp X ch ra 1 plime. CTCT của X là A.HCOOC 3 H 5. B.C 2 H 3 COOCH 3. C.CH 3 COOC 2 H 3. D.C 3 H 5 COOH. Bài 6.Nhiệ độ sôi của các chấ được sắp xếp he hứ ự ăng dần đúng là A.C 2 H 5 Cl < CH 3 COOH < C 2 H 5 OH. B.C 2 H 5 Cl < CH 3 COOCH 3 < C 2 H 5 OH < CH 3 COOH. C.CH 3 OH < CH 3 CH 2 OH < NH 3 < HCl. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 1
D.HCOOH < CH 3 OH < CH 3 COOH < C 2 H 5 F. Bài 7.Lần lượ ch các chấ: phenl, axi acrylic, axi fmic, meyl axea phản ứng với Na, dung dịch NaOH đun nóng. Số rường hợp có phản ứng xảy ra là A.5. B.6. C.7. D.8. Bài 8.Ese mạch hở X có CTPT là C 4 H 6 O 2. Số đồng phân ối đa có hể có của X là: A.3. B.4. C.5 D.6. HO 2 O2 Bài 9.Ese X có CTPT C 4 H 8 O 2. Biế: X Y 1 + Y 2 ; Y 1 Y 2. Tên gọi của X là: A.isprpyl fma. B.eyl axea. C.meyl prpina. D.n-prpyl fma. Bài 10.Chấ hữu cơ X mạch hở có CTPT C 4 H 6 O 2, biế rằng: X muối ddnaoh NaOH Y eilen. CTCT của X là : Ca, H A.CH 2 =CH-CH 2 -COOH. B.CH 2 =CHCOOCH 3. C.HCOOCH 2 CH=CH 2. D.CH 3 COOCH=CH 2. Bài 11.Chấ hữu cơ X có CTPT là C 4 H 6 O 2 Cl 2. Khi ch X phản ứng với dung dịch NaOH hu được HO-CH 2 -COONa, eylenglicl và NaCl. CTCT của X là A.CH 2 Cl-COO-CHCl-CH 3. B.CH 3 -COO-CHCl-CH 2 Cl. C.CHCl 2 -COO-CH 2 CH 3. D.CH 2 Cl-COO-CH 2 -CH 2 Cl. Bài 12. Hai ese X, Y là dẫn xuấ của benzen, đều có CTPT là C 9 H 8 O 2 ; X và Y đều cộng hợp với Brm he ỉ lệ ml 1:1. X ác dụng với dung dịch NaOH ch mộ muối và mộ anđehi. Y ác dụng với dung dịch NaOH dư ch 2 muối và nước, các muối đều có phân ử khối lớn hơn phân ử khối của CH 3 COONa. CTCT của X và Y lần lượ là A.HOOC-C 6 H 4 -CH=CH 2 và CH 2 =CH-COOC 6 H 5. B.C 6 H 5 COOCH=CH 2 và C 6 H 5 -CH=CH-COOH. C.HCOO-C 6 H 4 -CH=CH 2 và HCOOCH=CH-C 6 H 5. D.C 6 H 5 COO-CH=CH 2 và CH 2 =CH-COOC 6 H 5. Bài 13.Tổng số hợp chấ hữu cơ n, đơn chức, mạch hở, có cùng công hức phân ử C 5 H 10 O 2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng ráng bạc là A.4 B.5. C.8. D.9. x Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 2
Bài 14.Ch các chấ: eyl axea, ancl eylic, axi acrylic, phenl, phenylamni clrua, ancl benzylic, p-crezl. Trng các chấ này, số chấ ác dụng được với dung dịch NaOH là A.4. B.6. C.5. D.3. Bài 15.Ch các phản ứng: X 3NaOH C H ONa Y CH CHO H O CaO, 2 2 3 2 Y NaOH T Na CO CaO, 6 5 3 2 2 3 CH CHO 2 Cu( OH ) NaOH Z... Z NaOH T Na CO 2 3 Công hức phân ử của X là A.C 12 H 20 O 6. B.C 12 H 14 O 4 C.C 11 H 10 O 4. D.C 11 H 12 O 4. Bài 16.Ch sơ đồ chuyển hóa: dd Br2 NaOH CuO, O2, x CH3OH ( H2SO4dac, ) 3 6 (ese đa chức) C H X Y Z T E Tên gọi của Y là: A.prpan-1,3-đil. B.prpan-1,2-đil. C.prpan-2-l. D.glixerl. Bài 17.Ch công hức chấ X là C 3 H 5 Br 3. Khi X ác dụng với dung dịch NaOH dư ạ ra mộ hợp chấ ạp chức của ancl bậc I và anđehi. Công hức cấu ạ của X là A.CH 3 -CHBr-CHBr 2. B.CH 2 Br-CH 2 -CHBr 2. C.CH 2 Br-CHBr-CH 2 Br. D.CH 3 -CBr 2 -CH 2 Br. Bài 18.Ba hợp chấ hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công hức phân ử C 3 H 6 O 2 và có các ính chấ sau: X, Y đều ham gia phản ứng ráng bạc; X, Z đều ác dụng được với dung dịch NaOH. Các chấ X, Y, Z lần lượ là A.CH 2 (OH)-CH 2- CHO, C 2 H 5 -COOH, CH 3 -COO-CH 3. B.HCOO-C 2 H 5, CH 3 -CH(OH)-CHO, OHC-CH 2 -CHO. C.CH 3 -COO-CH 3, CH 3 -CH(OH)-CHO, HCOO-C 2 H 5. D.HCOO-C 2 H 5, CH 3 -CH(OH)-CHO, C 2 H 5 -COOH. Bài 19.Ch sơ đồ phản ứng sau: Ese X + NaOH CH 3 COONa + Chấ hữu cơ Y Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 3
x Y + O 2 Y 1 Y 1 + NaOH CH 3 COONa + H 2 O Có ấ cả ba nhiêu chấ X hỏa mãn sơ đồ rên? A.1. B.4. C.2. D.3. Bài 20.Dãy nà sau đây sắp xếp các chấ he rậ ự ăng dần nhiệ độ sôi? A.HCOOCH 3 < CH 3 COOCH 3 < C 3 H 7 OH < CH 3 COOH < C 2 H 5 COOH B.CH 3 COOCH 3 < HCOOCH 3 < C 3 H 7 OH < CH 3 COOH < C 2 H 5 COOH C.HCOOCH 3 < CH 3 COOCH 3 < C 3 H 5 OH < C 2 H 5 COOH < CH 3 COOH D.C 2 H 5 COOH < CH 3 COOH < C 3 H 7 OH < CH 3 COOCH 3 < HCOOCH 3 Bài 21.Ch 10 gam chấ X (chỉ chứa nhóm chức ese có phân ử khối là 100 đvc) ác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch hu được 11,6 gam chấ rắn khan và mộ chấ hữu cơ Y. Công hức của Y là A.CH 3 OH. B.C 2 H 5 OH. C.CH 3 CHO. D.CH 3 COCH 3. Bài 22.Thủy phân 4,3 gam ese X đơn chức mạch hở (có xúc ác axi) đến khi phản ứng hàn àn hu được hỗn hợp hai chấ hữu cơ Y và Z. Ch Y, Z phản ứng với dung dịch dư AgNO 3 /NH 3 hu được 21,6 gam bạc. Công hức cấu ạ của X là A.CH 3 COOCH=CH 2. B.HCOOCH=CH-CH 3. C.HCOOCH 2 CH=CH 2. D.HCOOC(CH 3 )=CH 2. Bài 23.Ch 0,1 ml phenyl axea ác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M hu được dung dịch X. Cô cạn X được m gam chấ rắn. Giá rị của m là A.21,8. B.8,2. C.19,8. D.14,2. Bài 24.Ch 10,2 gam mộ ese đơn chức X ác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 15%. Số đồng phân cấu ạ hỏa mãn điều kiện rên của X là A.3. B.4. C.5. D.6. Bài 25.Hỗn hợp M gồm hai chấ hữu cơ X và Y. Ch M ác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, hu được 14,1 gam mộ muối và 2,3 gam mộ ancl n, mạch hở. Nếu đố cháy hàn àn lượng M rên hì hu được 0,55 ml CO 2. Công hức của X và Y lần lượ là A.CH 2 =CHCOOH và CH 2 =CH-COO-CH 3. B.CH C-COOH và CH C-COO-CH 3. C.CH C-COOH và CH C-COO-C 2 H 5. D.CH 2 =CHCOOH và CH 2 =CH-COO-C 2 H 5. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 4
Bài 26.Chấ X có công hức phân ử C 4 H 6 O 2. Ch m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 2 gam NaOH, ạ ra 4,1 gam muối. Kế luận nà sau đây là đúng ch chấ X? A.X có phản ứng ráng bạc và có làm mấ màu nước brm B.X có khả năng làm đổi màu quỳ ím hành đỏ C.X không ham gia phản ứng ráng bạc nhưng có làm mấ màu nước brm D.X có phản ứng ráng bạc nhưng không làm mấ màu nước brm Bài 27.Ch a gam chấ hữu cơ X chứa C, H, O ác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô hì phần bay hơi chỉ có 1,8 gam nước, phần chấ rắn khan còn lại chứa hai muối của nari có khối lượng 11,8 gam. Nung hai muối này rng xi dư, sau khi phản ứng hàn àn, a hu được 7,95 gam Na 2 CO 3 ; 7,28 lí khí CO 2 (đkc) và 3,15 gam nước. Công hức đơn giản nhấ của X là: A.C 8 H 8 O 3. B.C 8 H 8 O 2. C.C 6 H 6 O 2. D.C 7 H 8 O 3. Bài 28.Khi huỷ phân 0,1 ml ese X được ạ bởi mộ ancl đa chức với mộ axi cacbxylic đơn chức cần dùng vừa đủ 12 gam NaOH. Mặ khác để huỷ phân 6,35 gam X cần dùng 3 gam NaOH và hu được 7,05 gam muối. Công hức của X là: A.(CH 3 COO) 3 C 3 H 5 B.(HCOO) 3 C 3 H 5 C.(C 2 H 3 COO) 3 C 3 H 5 D.(CH 3 COO) 2 C 2 H 4 Bài 29.Hỗn hợp X gồm hai chấ hữu cơ. X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, cần dùng 100ml dung dịch KOH 5M. Sản phẩm phản ứng gồm muối của mộ axi cacbxylic đơn chức và hai ancl đơn chức. Ch àn bộ lượng ancl ác dụng hế với Na hu được 8,96 lí H 2 (đkc). X gồm: A.1 axi và 1 ancl B.1 ese và 1 axi C.2 ese D.1 ese và 1 ancl Bài 30.X là mộ ese đơn chức không ham gia phản ứng ráng bạc, khi hủy phân hàn àn 4,3 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi chưng cấ sản phẩm được muối Y và phần bay hơi Z. Ch Z phản ứng với Cu(OH) 2 dư rng điều kiện hích hợp hu được 7,2 gam kế ủa đỏ gạch. Khối lượng của muối hu được là: A.3,4 gam B.6,8 gam C.3,7 gam D.4,1 gam Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 5
Bài 31.Ese X (chứa C, H, O và không có nhóm chức khác) có ỉ khối hơi đối với mean bằng 6,25. Ch 25 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH hu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y hu được 39 gam chấ rắn khan Z. Phần răm khối lượng của xi rng Z là A.20,51%. B.30,77%. C.32%. D.20,15%. Bài 32.Thủy phân hàn àn 9,46 gam mộ ese X (đơn chức) rng lượng dư dung dịch NaOH hì hu được 10,34 gam muối. Mặ khác 9,46 gam chấ X có hể làm mấ màu vừa hế 88 gam dung dịch Br 2 20%. Biế rằng rng phân ử của X có chứa 2 liên kế π. Tên gọi của X là A.meyl acryla. B.vinyl prpina. C.meyl meacryla. D.vinyl axea. Bài 33.Xà phòng hóa 2,76 gam mộ ese X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, hu được 4,44 gam hỗn hợp hai muối của nari. Nung nóng hai muối này rng xi dư, sau khi phản ứng hàn àn, hu được 3,18 gam Na 2 CO 3, 2,464 lí khí CO 2 (ở đkc) và 0,9 gam nước. Công hức đơn giản cũng là công hức phân ử của X. Vậy CTCT hu gọn của X là: A.HCOOC 6 H 5. B.CH 3 COOC 6 H 5. C.HCOOC 6 H 4 OH. D.C 6 H 5 COOCH 3. Bài 34.X là mộ ese 3 chức mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với NaOH dư. Đến khi phản ứng hàn àn hu được ancl Y và 8,6 gam hỗn hợp muối Z. Tách nước ừ Y có hể hu được anđehi acrylic (prpenal). Ch Z ác dụng với dung dịch H 2 SO 4 lãng dư hu được 3 axi n, mạch hở, đơn chức, rng đó 2 axi có khối lượng phân ử nhỏ là đồng phân của nhau. Công hức phân ử của axi có khối lượng phân ử lớn là A.C 5 H 10 O 2. B.C 7 H 16 O 2. C.C 4 H 8 O 2. D.C 6 H 12 O 2. Bài 35.Hỗn hợp Y gồm 2 ese đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Ch m gam hỗn hợp Y ác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M hu được muối của 1 axi cacbnxylic và hỗn hợp 2 ancl. Mặ khác đố cháy hàn àn m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6 lí O 2 và hu được 4,48 lí CO 2 (các hể ích đ ở đkc). Công hức cấu ạ của 2 ese rng hỗn hợp Y là: A.CH 3 COOCH 3 và HCOOC 2 H 5. B.C 2 H 5 COOCH 3 và HCOOC 3 H 7. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 6
C.CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOC 2 H 5. D.HCOOCH 2 -CH 2 -CH 3 và HCOO-CH(CH 3 )-CH 3. Bài 36.Đố cháy hàn àn 0,05 ml hỗn hợp M gồm anđehi X và ese Y, cần dùng vừa đủ 0,155 ml O 2, hu được 0,13 ml CO 2 và 2,34 gam H 2 O. Mặ khác, ch 0,1 ml M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 rng NH 3, kế húc các phản ứng hu được 21,6 gam Ag. Công hức cấu ạ hu gọn của X, Y lần lượ là A.CH 3 CHO và HCOOCH 3. B.CH 3 CHO và HCOOC 2 H 5. C.HCHO và CH 3 COOCH 3 D.CH 3 CHO và CH 3 COOCH 3. Bài 37.Hỗn hợp X gồm 2 ese đơn chức. Ch 0,5 ml X ác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư hu được 43,2 gam Ag. Ch 14,08 gam X ác dụng với dung dịch KOH vừa đủ hu được hỗn hợp 2 muối của 2 axi đồng đẳng liên iếp và 8,256 gam hỗn hợp 2 ancl n đơn chức đồng đẳng liên iếp, mạch hở. Công hức của 2 ancl là: A.C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH B.CH 3 OH và C 2 H 5 OH C.C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH D.C 4 H 9 OH và C 5 H 11 OH Bài 38.Ch axi xalic ác dụng với hỗn hợp 2 ancl đơn chức n đồng đẳng liên iếp hu được 5,28 gam hỗn hợp 3 ese đa chức. Thuỷ phân lượng ese rên bằng dung dịch NaOH dư hu được 5,36 gam muối. 2 ancl có công hức là A.CH 3 OH và C 2 H 5 OH B.C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH C.C 3 H 7 OH và C 4 H 9 OH D.C 4 H 9 OH và C 5 H 11 OH Bài 39.Đố cháy 1,7 gam ese X cần 2,52 lí xi (đkc), chỉ sinh ra CO 2 và H 2 O với ỉ lệ số ml. Đun nóng 0,01 ml X với dung dịch NaOH hấy 0,02 ml NaOH ham gia phản ứng. X không có chức ee, không phản ứng với Na rng điều kiện bình hường và không khử được AgNO 3, rng amniac ngay cả khi đun nóng. Biế M X < 140 đvc. Công hức cấu ạ của X là: A.HCOOC 6 H 5. B.CH 3 COOC 6 H 5. C.C 2 H 5 COOC 6 H 5. D.C 2 H 3 COOC 6 H 5. Bài 40.Đun nóng 21,8 gam chấ X với 0,25 lí dung dịch NaOH 1,2M hì hu được 24,6 gam muối của axi đơn chức và mộ lượng ancl Y. Nếu ch lượng ancl đó bay hơi hì chiếm hể ích là 2,24 lí (đkc). CTPT của X là Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 7
A.C 2 H 4 (CH 3 COO) 2. B.C 3 H 5 (CH 3 COO) 3. C.C 3 H 6 (CH 3 COO) 2. D.C 3 H 8 (CH 3 COO) 2. Bài 41.Ch dãy các chấ: phenyl axea, anlyl axea, meyl axea, eyl fma, ripanmiin. Số chấ rng dãy khi hủy phân rng dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancl là A.5. B.2. C.4. D.3. Bài 42.Hỗn hợp X gồm 2 ese đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kế húc phản ứng hu được dung dịch Y và (m-8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehi n, đơn chức, đồng đẳng kế iếp có ỉ khối hơi s với H 2 bằng 26,2. Cô cạn dung dịch Y hu được (m -1,1) gam chấ rắn khan. Công hức của 2 ese là A.CH 3 COOCH=CH 2 và C 2 H 5 COOCH=CH 2 B.CH 3 COOCH=CH-CH 3 và C 2 H 5 COOCH=CH 2. C.CH 3 COOCH 2 CH=CH 2 và C 2 H 5 COOCH=CH 2 D.HCOOCH=CH-CH 3 và CH 3 COOCH=CH 2. Bài 43.Xà phòng hòa hàn àn 2,22 gam hỗn X gồm 2 ese đồng phân của nhau cần dùng vừa hế 30 ml dung dịch NaOH 1M. Mặ khác khi đố cháy hàn àn hỗn hợp X hu được CO 2 và hơi nước với hể ích bằng nhau (ở cùng điều kiện). Công hức cấu ạ của 2 ese rên là A.HCOOCH 2 CH 2 CH 3 và HCOOCH(CH 3 )CH 3 B.HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3. C.CH 3 COOCH=CH 2 và CH 2 =CHCOOCH 3. D.CH 3 COOC 2 H 5 và C 2 H 5 COOCH 3 Bài 44.Hỗn hợp X gồm 2 ese đơn chức là đồng phân của nhau. Ch 5,7 gam hỗn hợp X ác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M hu được hỗn hợp Y có 2 ancl bền, cùng số nguyên ử cacbn. Ch Y ác dụng với dung dịch Br 2 dư hấy có 6,4 gam Brm ham gia phản ứng. Công hức của 2 ese là A.C 3 H 7 COOC 3 H 5 và C 3 H 5 COOC 3 H 7. B.C 2 H 3 COOC 3 H 3 và C 3 H 5 COOC 3 H 7. C.C 2 H 5 COOC 3 H 5 và C 2 H 3 COOC 3 H 7. D.C 2 H 5 COOC 2 H 3 và C 2 H 5 COOC 3 H 3. Bài 45.Hợp chấ X có công hức phân ử C 4 H 8 O 3. Ch 10,4 gam X ác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ) hu được 9,8 gam muối. công hức cấu ạ đúng của X là A.CH 3 COOCH 2 CH 2 OH Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 8
B.HOCH 2 COOC 2 H 5. C.HCOOCH 2 CH 2 CHO D.CH 3 CH(OH)-COOCH 3. Bài 46.Mộ hỗn hợp X gồm 2 chấ hữu cơ đơn chức. Ch X phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng hu được hỗn hợp Y gồm 2 muối của hai axi cacbxylic và mộ ancl. Ch àn bộ lượng ancl hu được ở rên ác dụng với Na dư, sinh ra 3,36 li H 2 (đkc). Hỗn hợp X gồm A.mộ ese và mộ ancl. B.mộ axi và mộ ese. C.mộ axi và mộ ancl D.hai ese Bài 47.Hợp chấ hữu cơ X có công hức phân ử là C 7 H 6 O 3, X chứa nhân hơm. X ác dụng với NaOH he ỉ lệ ml 1:2, X ham gia phản ứng ráng gương. Số đồng phân của X là: A.6. B.3. C.9. D.12. Bài 48.Hợp chấ hữu cơ X có công hức phân ử là C 6 H 10 O 4. X ác dụng với NaOH với ỉ lệ 1:2. Khi ch X ác dụng với NaOH sinh ra 3 sản phẩm hữu cơ, rng đó không có sản phẩm nà là ạp chức và có í nhấ 1 ancl. Số đồng phân của X là: A.7. B.5. C.6. D.11. Bài 49.Ch các chấ sau: CH 3 COOCH 2 CH 2 Cl, ClH 3 N-CH 2 COOH, C 6 H 5 Cl (hơm), HCOOC 6 H 5 (hơm), C 6 H 5 COOCH 3 (hơm), HO-C 6 H 4 -CH 2 OH (hơm), CH 3 CCl 3, CH 3 COOC(Cl 2 )-CH3. Có ba nhiêu chấ khi ác dụng với NaOH đặc dư, ở nhiệ độ và áp suấ ca ch sản phẩm có 2 muối? A.7. B.4. C.5. D.6. Bài 50.X là ese được ạ bởi axi 2 chức, mạch hở và ancl n, 2 chức, mạch hở có công hức đơn giản nhấ là C 3 H 2 O 2. Để hiđr hóa hàn àn 1 ml X (Ni, ) cần ba nhiêu ml H 2? A.2 ml B.3 ml C.1 ml D.4 ml LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B benzyl axea lại là mùi ha nhài. he ên a cũng có hế viế được CTCT của nó là CH 3 COOCH 2 C 6 H 5 Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 9
Vậy a chọn đáp án D. Thêm: mộ số mùi ese hông dụng khác isamyl axea: đây là mùi chuối chín: CTPT: CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. eyl buira và eyl prpina: là mùi dứa. geranyl axea: mùi ha hồng. Câu 2: Đáp án B C 6 H 5 COOCH 2 CH=CH 2 + NaOH C 6 H 5 COONa + CH 2 =CH-CH 2 OH CH 2 =CHCH 2 COOC 6 H 5 + 2NaOH CH 2 =CHCOONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O CH 3 COOCH=CHC 6 H 5 + NaOH CH 3 COONa + C 6 H 5 CH 2 CHO C 6 H 5 CH 2 COOCH=CH 2 + NaOH C 6 H 5 CH 2 COONa + CH 3 CHO Câu 3: Đáp án D CH 3 COOC 2 H 5 + NaOH CH 3 COONa + C 3 H 5 OH CH 3 COOCH=CH 2 + NaOH CH 3 COONa + CH 3 CHO HCOOCH 2 CH=CH 2 + NaOH HCOONa + CH 2 =CHCH 2 OH HCOOCH=CH-CH 3 + NaOH HCOONa + CH 3 -CH 2 CHO Ese hủy phân ch hỗn hợp hai chấ hữu cơ đều ham gia phản ứng ráng bạc là HCOOCH=CH-CH 3 Câu 4: Đáp án B Đáp án A đúng. Meyl fma là HCOOCH 3 có CTPT là C 2 H 4 O 2. Đáp án B sai vì meyl fma là ese của axi fmic. Đáp án C đúng. HCOOCH 3 + 2AgNO 3 + 3NH 3 CH 3 COONH 4 + 2Ag + 3NH 3 + H 2 O Đáp án D đúng. HCOOCH 3 + H 2 O Câu 5: Đáp án C HCOOH + CH 3 OH. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 10
HCOOC 3 H 5 + H 2 O HCOOH + C 3 H 5 OH Oxi hóa C 3 H 5 OH không hu được HCOOH không hỏa mãn. C 2 H 3 COOCH 3 + H 2 O C 2 H 3 COOH + CH 3 OH Oxi hóa CH 3 OH không hu được C 2 H 3 COOH không hỏa mãn. CH 3 COOC 2 H 3 + H 2 O CH 3 COOH + CH 3 CHO x, CH 3 CHO + 0,5O 2 CH 3 COOH x, nch 3 COOCH=CH 2 -(-CH(OCOCH 3 )-CH 2 -) n - hỏa mãn. C 3 H 5 COOH không bị hủy phân không hỏa mãn. Câu 6: Đáp án B Ta có hứ ự ăng dần nhiệ độ sôi : ankan < ese < anđehi < amin < ancl < axi. Đáp án A sai vì C 2 H 5 Cl < C 2 H 5 OH < CH 3 COOH. Đáp án B hỏa mãn. Đáp án C sai vì CH 3 OH < CH 3 CH 2 OH < HCl < NH 3. Đáp án D sai vì CH 3 OH < C 2 H 5 F < HCOOH < CH 3 COOH Câu 7: Đáp án C Có 3 chấ phản ứng với Na là phenl, axi acrylic, axi fmic. Có 4 chấ phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là phenl, axi acrylic, axi fmic, meyl axea. Có 7 rường hợp có phản ứng xảy ra Câu 8: Đáp án D Ese mạch hở X có CTPT là C 4 H 6 O 2 rng phân ử có mộ liên kế π Các đồng phân hỏa mãn gồm HCOOCH=CH-CH 3 (1), HCOO-CH 2 -CH=CH 2 (2), HCOOC(CH 3 )=CH 2 (3), CH 3 COOCH=CH 2 (4), CH 2 =CH-COOCH 3 (5) Chú ý (1) có đồng phân hình học. Vậy có 6 đồng phân hỏa mãn. Câu 9: Đáp án B X là eyl axea. CH 3 COOC 2 H 5 + H 2 O CH 3 COOH + C 2 H 5 OH x, CH 3 CH 2 OH + O 2 CH 3 COOH + H 2 O Câu 10: Đáp án B CaO, Muối Y + NaOH CH 2 =CH 2 Mà Y có CTPT là C 4 H 6 O 2 X là CH 2 =CHCOONa. Y là CH 2 =CHCOOCH 3 Chọn B. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 11
CH 2 =CHCOOCH 3 + NaOH CH 2 =CHCOONa (Y) + CH 3 OH CH 2 =CHCOONa + NaOH Câu 11: Đáp án D CaO, CH 2 =CH 2 + Na 2 CO 3. CH 2 Cl-COO-CHCl-CH 3 + 3NaOH HO-CH 2 -COONa + CH 3 CHO + 2NaCl + H 2 O CH 3 -COO-CHCl-CHCl + 3NaOH CH 3 COONa + CH 2 OH-CHO + 2NaCl + H 2 O CHCl 2 -COO-CH 2 -CH 3 + 3NaOH CHO-COONa + 2NaCl + CH 3 CH 2 OH CH 2 Cl-COO-CH 2 -CH 2 Cl + 3NaOH HO-CH 2 -COONa + CH 2 OH-CH 2 OH + 2NaCl X là CH 2 Cl-COO-CH 2 -CH 2 Cl Chọn D. Câu 12: Đáp án D Đáp án A lại vì HOOC-C 6 H 4 -CH=CH 2 (X) ác dụng với NaOH ch hai muối và mộ nước. Đáp án B lại vì C 6 H 5 -CH=CH-COOH (Y) ác dụng với NaOH dư ch 1 muối và nước. Đáp án C lại vì HCOO-C 6 H 4 -CH=CH 2 (X) ác dụng với NaOH ch hai muối và mộ nước; HCOOCH=CH-C 6 H 4 (Y) ác dụng với NaOH dư ch mộ muối và 1 anđehi. Đáp án D hỏa mãn. C 6 H 5 COOCH=CH 2 (X) + NaOH C 6 H 5 COONa + CH 3 CHO CH 2 =CH-COOC 6 H 5 + 2NaOH CH 2 =CH-COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O. Câu 13: Đáp án D Có 9 hợp chấ hữu cơ hỏa mãn là 1, CH 2 =CH-CH 2 -CH 2 -COOH. 2, 3, CH 3 -CH=CH-CH 2 -COOH (cis - rans). 4, CH 2 =C(CH 3 )-COOH. 5, CH 3 COOCH 2 CH 2 CH 3 6, CH 3 COOCH(CH 3 ) 2 7, CH 3 CH 2 COOCH 2 CH 3 8, CH 3 CH 2 CH 2 COOCH 3 9, (CH 3 ) 2 CHCOOCH 3 Chọn D. Câu 14: Đáp án C Có 5 chấ hỏa mãn là eyl axea, axi acrylic, phenl, phenylamni clrua, ancl benzylic, p-crezl Chọn C. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 12
Câu 15: Đáp án C CaO, Y + 2NaOH T + Na 2 CO 3 Y là muối nari của axi hai chức. CH 3 CHO + 2Cu(OH) 2 + NaOH Z +... Z là CH 3 COONa CaO, Z + NaOH CH 4 + Na 2 CO 3 Vậy Y là NaOCO-CH 2 -COONa. X + 3NaOH C 6 H 5 ONa + NaOCO-CH 2 -COONa + CH 3 CHO + H 2 O X có CTCT là C 6 H 5 OCO-CH 2 -COOCH=CH 2 X có CTPT là C 11 H 10 O 4 Câu 16: Đáp án A Vì E là ese đa chức nên T là axi đa chức C 3 H 6 phải là xiclprpan ( nếu là anken hì không hể ạ hợp chấ đa chức) Br2 NaOH C 3 H 6 (xiclprpan) CH 2 Br-CH 2 -CH 2 Br CH 2 OH-CH 2 -CH 2 OH 2 HOC-CH 2 -CHO HOOC-CH O, x 3OH 2 -COOH CH 3 OOC-CH 2 -COOCH 3 Câu 17: Đáp án B Muốn ạ ra andehi cần có 2 nhóm Br đính và C bậc 1 lại C, D Vì X khi X ạ ancl bậc 1 nên 1 nhóm Br còn lại đính với C bậc 1 lại A CH 2 Br-CH 2 -CHBr 2 + 3NaOH CH 2 (OH)-CH 2 -CHO + H 2 O + 3NaBr. Đáp án B. Câu 18: Đáp án D H2SO4 Đáp án A lại vì C 2 H 5 -COOH (Y) không ham gia phản ứng ráng bạc. Đáp án B lại vì OHC-CH 2 -CHO (Z) không ác dụng được với dung dịch NaOH. Đáp án C lại vì CH 3 COOCH 3 (X) không ham gia phản ứng ráng bạc. Đáp án D hỏa mãn. Câu 19: Đáp án C Y 1 là CH 3 COOH; X có dạng là CH 3 COOR Y + O 2 Y 1 nên Y có hể là CH 3 CHO. Có 2 chấ X hỏa mãn là CH 3 COOCH=CH 2 và CH 3 COOCH(OH)CH 3 Chọn C. Câu 20: Đáp án A Nhận hấy C 3 H 7 OH, CH 3 COOH, C 2 H 5 COOH là hợp chấ có liên kế hidr, HCOOCH 3 và CH 3 COOCH 3 là hợp chấ không có liên kế hidr nhiệ độ sôi của C 3 H 7 OH, CH 3 COOH, C 2 H 5 COOH) > nhiệ độ sôi ( HCOOCH 3 và CH 3 COOCH 3 ) Trng COOH có nhóm C=O làm liên kế hidr của các hợp chấ có nhóm COOH bền hơn s (CH 3 COOH, C 2 H 5 COOH) > s (C 3 H 7 OH) CuO Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 13
C 2 H 5 COOH có phân ử khối lớn hơn CH 3 COOH s (C 2 H 5 COOH) > s (CH 3 COOH) CH 3 COOCH 3 có phân ử khối lớn hơn HCOOCH 3 s CH 3 COOCH 3 > HCOOCH 3 Vậy nhiệ độ sôi sắp xếp he hứ ự HCOOCH 3 < CH 3 COOCH 3 < C 3 H 7 OH < CH 3 COOH < C 2 H 5 COOH. Câu 21: Đáp án C Ta có M X = 100 X có công hức phân ử C 5 H 8 O 2 Ta có n X = 10 : 100 = 0,1 ml < n NaOH = 0,15 ml chấ rắn khan chứa muối RCOONa : 0,1 ml và NaOH dư: 0,05 ml 0,1. (R + 67) + 0,05. 40 = 11,6 R= 29 (C 2 H 5 ) Vậy X có công hức C 2 H 5 COOCH=CH 2. Khi hủy phân X hu được C 2 H 5 COONa và CH 3 CHO Câu 22: Đáp án B nag 0,2 Nếu chỉ có 1 chấ (Y hặc Z) ác dụng với AgNO3: nag nese 0,1 M ese 43 lai 2 Nếu cả Y và Z đều ác dụng nag nese 0, 05 M ese 86 C H O 4 4 6 2 D cả 2 chấ đều ác dụng nên CTCT của X là: HCOOCH CHCH 3 Câu 23: Đáp án A n CH3COOC6H5 = 0,1 ml; n NaOH = 0,25 ml CH 3 COOC 6 H 5 + 2NaOH CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O n NaOH dư = 0,25-0,1 x 2 = 0,05 ml Sau phản ứng hu được chấ rắn gồm 0,1 ml CH 3 COONa; 0,1 ml C 6 H 5 ONa và 0,05 ml NaOH dư. Vậy m = 0,1 x 82 + 0,1 x 116 + 0,05 x 40 = 21,8 gam Câu 24: Đáp án B n X = n NaOH = 0,15 ml M X = 13,2 : 0,15 = 88 X là C 4 H 8 O 2. Có 4 CTCT hỏa mãn là HCOOCH 2 CH 2 CH 3, HCOOCH(CH 3 ) 2, CH 3 COOCH 2 CH 3, CH 3 CH 2 COOCH 3. Câu 25: Đáp án D Từ 4 đáp án, a xác định được ngay X là axi và Y là ese. Ese Y được ạ hành ừ axi X và 1 ancl n đơn chức (CnH2n+1OH) Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 14
14,1 M mui 94 CH 2 CHCOONa 0,15 Gọi x và n lần lượ là số ml và số nguyên ử C của ancl. nx 0,15.3 0,55 x 0,05 Ta có: 2,3 C2H5OH x n 2 14 n.18 Vậy công hức của X là CH 2 =CHCOOH, công hức của Y: CH 2 =CHCOOC 2 H 5 Câu 26: Đáp án C n NaOH = 0,05 ml. Giả sử muối là RCOONa n RCOONa = 0,05 ml M RCOONa = 4,1 : 0,05 = 82 M R = 15 Muối là CH 3 COONa Vậy X là CH 3 COOCH=CH 2. Đáp án A sai vì X không có phản ứng ráng bạc. Đáp án B sai vì X không làm quỳ ím đổi màu. Đáp án C hỏa mãn. Đáp án D sai vì X không có phản ứng ráng bạc nhưng làm mấ màu nước brm Câu 27: Đáp án A n H2O = 0,1 ml n Na2CO3 = 0,075 ml; n CO2 = 0,325 ml; n H2O = 0,175 ml. n NaOH = 2 x n Na2CO3 = 2 x 0,075 = 0,15 ml. n C rng X = n Na2CO3 + n CO2 = 0,075 + 0,325 = 0,4 ml. Bả àn H rng X: n H rng X = 0,1 x 2 + 0,175 x 2-0,15 = 0,4. 7,6 0,4.12 0,4.1 The BTKL: a = 11,8 + 1,8-0,15 x 40 = 7,6 gam n OX 0,15 16 Giả sử X là C x H y O z Vậy x : y : z = 0,4 : 0,4 : 0,15 = 8 : 8 : 3 Vậy CTĐGN của X là C 8 H 8 O 3 Chọn A. Câu 28: Đáp án C 0,1 ml ese X + 0,3 ml NaOH X là ese 3 chức. 6,35 gam X + 0,075 ml NaOH 7,05 gam muối n X = 0,075 : 3 = 0,025 ml, n ancl = 0,025 ml The BTKL: m ancl = 6,35 + 3-7,05 = 2,3 gam M ancl = 2,3 : 0,025 = 92 glyxerl X có dạng (RCOO) 3 C 3 H 5 M X = 6,35 : 0,025 = 254 M R = 27 R là C 2 H 3 - Vậy X là (C 2 H 3 COO) 3 C 3 H 5 Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 15
Câu 29: Đáp án D hhx gồm hai chấ hữu cơ đơn chức. X + 0,5 ml KOH muối của hai axi cacbxylic và mộ ancl ancl + Na dư 0,15 ml H 2. n KOH = 0,5 ml n ancl = 2 x n H2 = 2 x 0,15 = 0,3 ml < nkoh Chỉ có 1 chấ phản ứng sinh ra rượu. Mà hu được 2 muối Có mộ chấ là ese và 1 chấ là axi Chọn A. Câu 30: Đáp án D Z + Cu(OH) 2 0,05 ml Cu 2 O Vậy Z là anđehi (Z có số C 2 vì Z là sản phẩm của phản ứng hủy phân X) n Z = 0,05 ml. n X = n Z = 0,05 ml M X = 4,3 : 0,05 = 86 X là C 4 H 6 O 2. Mà X không ham gia phản ứng ráng bạc X là CH 3 COOCH=CH 2 m CH3COONa = 0,05 x 82 = 4,1 gam Câu 31: Đáp án B M 6, 25.16 100 X : C H O ; n 0, 25ml X 5 8 2 m m 25 0, 25.56 39 m X la ese vng X KOH Z Z : OH ( CH ) COOK 2 4 48 % O.100 30,77% 156 Câu 32: Đáp án A 88.0, 2 nx nbr 0,11ml 2 160 M 86 C H O X 4 6 2 M 94 C H COONa X : C H COOCH mui Câu 33: Đáp án C 2 3 2 3 3 X n Na2CO3 = 0,03 ml; n CO2 = 0,11 ml; n H2O = 0,05 ml. X là ese, khi hủy phân ạ 2 muối (d phần bay hơi chỉ có nước) nên nhóm axi liên kế rực iếp với vòng benzen. D vậy, lại đáp án D ( chỉ ạ 1 muối) n NaOH 2n 0,06 Na2CO3 Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 16
2,76 Xé đáp án A: nx 0, 0226 122 Chấ HCOOC 6 H 5 phản ứng với NaOH he ỉ lệ 1 : 2 nên lại đáp án này 2,76 Xé đáp án B: nx 0, 02029 136 Chấ CH 3 COOC 6 H 5 phản ứng với NaOH he ỉ lệ 1 : 2 nên lại đáp án này 2,76 Xé đáp án C: nx 0,02 138 Chấ HCOOC 6 H 4 OH phản ứng với NaOH he ỉ lệ 1 : 3 nên đáp án này đúng. Câu 34: Đáp án A Ta có ese là 3 chức mà khi B ách nước ra được prpenal và D ác dụng với H 2 SO 4 ạ ra 3 axi đồng đẳng với HCOOH Ese là (C n H 2n + 1 COO) 3 C 3 H 5 Tăng giảm khối lượng: M 316 n 3,33 ese nese 8,6 7,9 0,025ml 23.3 41 Vậy, axi lớn nhấ phải là C 4 H 9 COOH Câu 35: Đáp án D D hỗn hợp Y gồm hai ese đơn chức mạch hở: n Y = n NaOH = 0,1 x 0,5 = 0,05 ml. The ĐLBT nguyên ố O: 2n Y + 2n O2 = 2n CO2 + n H2O n H2O = 2 x 0,05 + 2 x 0,25-2 x 0,2 = 0,2 ml. n CO2 : n H2O = 0,2 : 0,2 = 1 : 1 Y là hỗn hợp ese n đơn chức với số C = n CO2 : n Y = 4 C 4 H 8 O 2 Mà 2 ese là đồng phân của nhau + NaOH 1 muối của axi cacbxylic và hỗn hợp 2 rượu 2 ese là HCOOCH 2 CH 2 CH 3 và HCOOCH(CH 3 ) 2 Chọn D. Câu 36: Đáp án B n n 0,13 X và Y đều là n, đơn chức, hở CO2 H2O n a; n b a b 0,05 X Y Bả àn xi: Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 17
a 2b 0,155.2 0,13.2 0,13 a 2b 0, 08 a 0,02; b 0,03 X : C H O; Y : C H CO2 n 2n m 2m 2 n 0, 02n 0, 03m 0,13 2n 3m 13 n 2; m 3 C H O( CH CHO); C H O 2 4 3 3 6 2 n 0,2 2 n ( n 0,1) Y : HCOOC H Ag X X Câu 37: Đáp án C O 2 5 0,5 ml X ch ra 0,4 ml Ag nên rng X có 1 ese là HCOOR n HCOOR = 0,4:2 = 0,2 ml Mặ khác khi hủy phân X rng KOH ch hỗn hợp hai muối của 2 axi đồng đẳng kế iếp nên ese còn lại là CH 3 COOR 1 n CH3COOR1 = 0,5-0.2 = 0,3 ml n HCOOR : n CH3COOR1 = 2:3 Trng 14,8 gam X gọi số ml của HCOOR là 2x, số ml của CH 3 COOR 1 : 3x ml Bả àn khối lượng : mx mkoh mmui mancl 14,08 (0,2x 0,3 x).56 0,2 x. M 0,3 x. M 8,256 HCONa x 0,32 n (3 2). x 0,16 ancl CH3COONa 8,256 M ancl 51,6 mà 2 ancl kế iếp nhau có công hức C 2 H 5 OH và C 3 H 7 OH 0,16 Câu 38: Đáp án A R OOC COOR 2 NaOH ( COONa) R OH R OH 1 2 2 1 2 R OOC COOR 2 NaOH ( COONa) 2R OH 1 1 2 1 R OOC COOR 2 NaOH ( COONa) 2R OH 2 2 2 2 Trng phản ứng hủy phân ese bằng NaOH hì Na đã hay hế các gốc -R 1 và -R 2 Sau phản ứng a hấy khối lượng muối lớn hơn khối lượng ese ban đầu có í nhấ 1 rng 2 gốc R 1 và R 2 có KLPT nhỏ hơn Na(23). Mặ khác 2 gốc -R 1, R 2 là n có 1 gốc là meyl gốc còn lại là eyl 2 ancl là CH 3 OH và C 2 H 5 OH Câu 39: Đáp án B Phản ứng với NaOH ỉ lệ 1 : 2 nên X có hể là ese của phenl hặc ese 2 chức. Ở đây, ừ 4 đáp án a kế luận X là ese của phenl. Ta có hp: 44 nco 18n 1, 7 3, 6 0,1 2 H2O n CO 2 nco 2n 0,05 2 H2O nh2o Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 18
1,7 M X 136 C8H8O2 1, 7 0,1.12 0, 05.2 32 X không có phản ứng ráng gương nên CTCT là CH 3 COOC 6 H 5. Câu 40: Đáp án B n NaOH = 0,3 ml; n ancl = 0,1 ml. The BTKL: m ancl = 21,8 + 0,3 x 40-24,6 = 9,2 gam M ancl = 9,2 : 0,1 = 92 Ancl là C 3 H 5 (OH) 3. X + NaOH muối + C 3 H 5 (OH) 3 Vậy X là riese của glixerl. Giả sử X là (RCOO) 3 C 3 H 5 n X = n ancl = 0,1 ml M X = 21,8 : 0,1 = 218 M R = 15 R là CH 3 - Vậy X là (CH 3 COO) 3 C 3 H 5 Chọn B. Câu 41: Đáp án C CH 3 COOC 6 H 5 ( phenyl axea) + 2NaOH CH 3 COONa + C 6 H 5 ONa + H 2 O (1) CH 3 COOCH 2 -CH=CH 2 (anlyl axea,)+ NaOH CH 3 COONa + CH 2 =CH-CH 2 OH (2) CH 3 COOCH 3 (meyl axea) + NaOH CH 3 COONa + CH 3 OH (3) HCOOC 2 H 5 (eyl fma) + NaOH HCOONa + C 2 H 5 OH (4) C 3 H 5 (OOCC 15 H 15 ) 3 ( ripanmiin) + 3NaOH C 3 H 5 (OH) 3 + 3C 15 H 31 COONa (5) Như vậy có 4 chấ anlyl axea, meyl axea, eyl fma, ripanmiin hủy phân ạ ancl. Đáp án C. Câu 42: Đáp án D Bả àn khối lượng : m + 0,3 40 = m - 8,4 + m - 1,1 m = 21,5 gam. 44 < M rung bình andehi = 52,4 < 58 2 andehi là CH 3 CHO và C 2 H 5 CHO n andehi = M muối = án D. 21,5 8,4 52,4 Câu 43: Đáp án B = 0,25 ml n NaOH dư = 0,3-0,25 = 0,05 ml 21,5 1,1 0,05.40 0,25 = 73,6 > 68 rng muối chắc chắn có HCOONa đáp Khi đố cháy hàn àn hỗn hợp X hu được CO 2 và hơi nước với hể ích bằng nhau (ở cùng điều kiện) 2 ese huộc lại n đơn chức Luôn có n X = n NaOH = 0,03 ml M X = 74 (C 3 H 6 O 2 ) Các đông phân của X là HCOOC 2 H 5 và CH 3 COOCH 3. Đáp án B. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 19
Câu 44: Đáp án C Nhận hấy C 2 H 3 COOC 3 H3 3 và C 2 H 5 COOC 2 H 3 khi hủy phân không hu được ancl bền lại B, D Ta có ese đơn chức n NaOH = n ese = 0,05 ml M X = 5,7 : 0,05 = 114 ( C 6 H 10 O 2 ) Chỉ có hợp chấ ở C mới hỏa mãn đáp án C. Câu 45: Đáp án B Ta có n X = 0,1 ml. Luôn có n muối = n X = 0,1 ml M muối = 98 ( HO-CH 2 -COONa) Vậy X có cấu ạ HO-CH 2 COOC 2 H 5. Đáp án B. Câu 46: Đáp án B Nhận hấy nếu X là hỗn hợp của axi và ancl khi ham gia phản ứng hủy phân không sinh được 2 muối của hai axi cacbxylic lại C Ta có X là hỗn hợp đơn chức nên khi ham gia phản ứng hủy phân sinh ancl đơn chức Trng X chứa ese và n ancl = 2n H2 = 0,3 ml Thấy n ancl = 0,3 ml < n KOH = 0,5 ml X chứa ese : 0,3 ml và axi : 0,2 ml Câu 47: Đáp án A Chú ý X ham gia phản ứng với NaOH he ỉ lệ 1:2 nên dạng HCOOC 6 H 4 OH không được ( phản ứng với NaOH he ỉ lệ 1:3) Các đồng phân hỏa mãn đề bài là Đáp án A. Câu 48: Đáp án A Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 20
Các đồng phân X hỏa mãn là: HCOO C H OOCC H 2 4 2 5 HCOO CH CH CH OOCCH 2 2 2 3 HCOO CH CH ( CH ) OOCCH 2 3 3 CH COO CH CH ( CH ) OOCH 3 2 3 CH OC COOCH C H 3 2 2 5 CH OOC COOCH ( CH ) 3 3 2 CH OOC CH COOC H 3 2 2 5 Câu 49: Đáp án D Điều kiện NaOH đặc, dư, ở nhiệ độ và áp suấ ca hì có hể phản ứng rng ấ cả các rường hợp. Phương rình: CH COOCH CH Cl CH COONa NaCl CH OH CH OH (1) NaOH 3 2 2 3 2 2 NH Cl CH COOH NH CH COONa NaCl H O(2) NaOH 3 2 2 2 2 C H Cl C H ONa NaCl H O(3) NaOH 6 5 6 5 2 HCOOC H HCOONa C H ONa H O(4) NaOH 6 5 6 5 2 C H COOCH C H COONa CH OH ( 5) NaOH 6 5 3 6 5 3 OH C H CH OH ONa C H CH OH H O(6) NaOH 6 4 2 6 4 2 2 CH CCl CH COONa NaCl H O(7) NaOH 3 3 3 2 CH COOC( Cl) CH CH COONa NaCl H O(8) NaOH 3 2 3 3 2 Vậy có 6 chấ ạ 2 muối ( rừ (5) và (6). Câu 50: Đáp án A X là ese được ạ bởi axi 2 chức, mạch hở và ancl n, 2 chức, mạch hở X là ese 2 chức và có 1 vòng công hức của X là C n H m O 4 Mà X có công hức đơn giản nhấ là C 3 H 2 O 2 công hức phân ử của X là C 6 H 4 O 4 ( D X là ese 2 chức) Luôn có π + v= 6.2 2 4 = 5 = 2π COO + 1 vòng + 2π C=C 2 Để hiđr hóa hàn àn 1 ml X (Ni, 0 ): n H2 = 2π C=C = 2 ml. Đáp án A. Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 21
Truy cập và: hp://uyensinh247.cm/ để học Tán Lý Hóa Sinh Văn - Anh ố nhấ! 22