ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA Cho biết guyê tử khối của các guyê tố : H =1; C = 1; N = 14; O = 16; Na = ; Mg = 4; Al = 7; S =; Cl = 5,5; K = 9; Ca = 40; Cr = 5; = 56; = 64; Z = 65; Ag = 108; Ba=17. Câu 1: Hòa ta hết m gam bột hôm kim loại bằg dug dịch HNO thu được dug dịch A khôg chứa muối amoi và 1,1 lít khí N ở đktc. Khối lượg ba đầu m có giá trị: A. 4,5g B. 4,g C. 1,89g D.,16g Câu : Cho các chất C 6 H 5 OH (); C 6 H 5 NH (Y); CH NH (Z) và HCOOCH (T). Chất khôg làm đổi màu quỳ tím là: A., Y B., Y, Z C., Y, T D. Y và T Câu : Thủy phâ este có côg thức phâ tử C 4 H 8 O trog môi trườg axit thu được sả phẩm hữu cơ và Y (chứa C, H, O). Biết Y có thể được tạo ra từ quá trìh oxi hóa ở điều kiệ thích hợp. Cấu tạo của là: A. C H 5 OH B. CH COOC H 5 C. C H 5 COOCH D. CH COOH. Câu 4: Hai chất ào sau đây đều ta tốt trog ước A. CH COOH và CH NH B. CH COOCH và CH OH C. HCOOH và Tih bột D. C 6 H 5 NH và CH COOH Câu 5: Phả ứg khôg làm giải phóg khí là: A. Na CHOH B. CHNH Cl to NaOH C. CH COOC H 5 KOH D. CHCOOH NaHCO Câu 6: Có bao hiêu phả ứg hóa học có thể xảy ra khi cho các đồg phâ đơ chức của C H 4 O tác dụg lầ lượt với từg chất: Na, NaOH, NaHCO? A. B. C. 4 D. 5 Câu 7: Đu óg với dug dịch NaOH dư thu được muối và acol đa chức. Côg thức cấu tạo của là A. CH COO CH(CH ) B. CH COO CH CH -OOCH. C.CH OOC-COO CH CH D. CH COO CH=CH Câu 8: Cho hỗ hợp bột gồm kim loại:,, Ag. Để tách hah Ag ra khỏi mà khôg làm thay đổi khối lượg các chất cầ dùg hóa chất ào? A. Dug dịch AgNO dư B. Dug dịch HCl đặc
C. Dug dịch Cl dư D. Dug dịch HNO dư Câu 9: Phươg pháp điều chế NaOH trog côg ghiệp là: A. Điệ phâ dug dịch NaCl bằg dòg diệ một chiều có màg gă B. Cho Na vào H O C. Cho Na O vào ước. D. Cho dug dịch Na CO tác dụg với dug dịch Ba(OH). Câu 10: Lấy m gam một axit hữu cơ đơ chức cho tác dụg với NaHCO dư thấy giải phóg,g khí. Mặt khác, cho m gam vào C H 5 OH lấy dư trog H SO 4 đặc (H = 80%) thì thu được,5g este. Giá trị của m là: A.,4g B.,96g C.,0g D.,7g Câu 11: Có 4 lọ dug dịch riêg biệt, Y, Z và T chứa các chất khác hau trog số bố chất: (NH 4 ) CO,KHCO, NaNO, NH 4 NO. Bằg cách dùg dug dịch Ca(OH) cho lầ lượt vào từg dug dịch, thu được kết quả sau: Thuốc thử Chất Y Z T Dug dịch Khôg có hiệ Kết tủa trắg, có Kết tủa trắg Khí mùi khai Ca(OH) tượg khí mùi khai Nhậ xét ào sau đây đúg? A. là dug dịch NaNO. B. T là dug dịch (NH 4 ) CO C. Y là dug dịch KHCO D. Z là dug dịch NH 4 NO. Câu 1: Cho 6,4g hỗ hợp kim loại kế tiếp thuộc hóm IIA của bảg tuầ hoà tác dụg với dug dịch H SO 4 loãg dư thu được 4,48 lít H (đktc). Hai kim loại đó là: A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr(88) D. Sr và Ba Câu 1: Kim loại khôg tác dụg với dug dịch (SO 4 ) là : A.. B. C. Ag D. Al Câu 14: Cho các phươg trìh io rút gọ sau: a) ; b) + + + + +; c) + + Mg Mg+ + Nhậ xét đúg là: A. Tíh khử của: Mg > > + > B. Tíh khử của: Mg > + > > C. Tíh oxi hóa của: + > + > + > Mg+
D. Tíh oxi hóa của: Mg Câu 15: Có các dug dịch mất hã sau: axit axetic, glixerol, etaol, glucozo. Thuốc thử dùg để hậ biết các dug dịch ày là: A. Quỳ tím B. dd AgNO /NH C.O D. Quỳ tím, AgNO /NH, (OH) Câu 16: Nug óg một hỗ hợp gồm 0, (OH) và 0,1 BaSO 4 goài khôg khí tới khối lượg khôg đổi, thì số gam chất rắ cò lại là A. 9, gam B. 16 gam C. 7,7 gam D.,gam Câu 17: Trog số các polime: elulozo, PVC, amilopecti. Chất có mạch phâ háh là: A. amilopecti B. PVC C. elulozo D. elulozo và amilopecti Câu 18: Thủy phâ hoà toà 0,01 saccarozo trog môi trườg axit, với hiệu suất là 60%, thu được dug dịch. Trug hòa dug dịch thu được dug dịch Y, đem dug dịch Y toà bộ tác dụg với lượg dư dug dịch AgNO /NH thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 6,48g B.,59g C. 0,648g D. 1,96g Câu 19: Cho hỗ hợp gồm Al,,. Dug dịch ào sau đây khi lấy dư khôg thể hòa ta hết? A. HNO loãg B. NaNO trog HCl C. H SO 4 đặc óg D. H SO 4 loãg Câu 0: Hợp chất hữu cơ A có tỉ khối hơi so với H là 0. Đốt cháy hoà toà 0,g A chỉ thu được 4 ml CO và 0,18g H O. Chất A phả ứg được với Na tạo H và có phả ứg trág bạc. Vậy A là: A. CHCOOH B. HO CH CHO C. CHOCHO D. HOOC CHO Câu 1: Hòa ta 9,14g hỗ hợp, Mg, Al bằg dug dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lít khí (đktc); dug dịch Z và,54g chất rắ Y. Lọc bỏ chất rắ Y, cô cạ dug dịch Z thu được khối lượg muối kha là: A. 19,05g B. 1,45g C.,99g D. 56,g Câu : Các kim loại chỉ tác dụg với dug dịch H SO 4 loãg mà khôg tác dụg với dug dịch H SO 4 đặc guội là A. và B. và Al C. Mg và Al D. Mg và
Câu : Cho khí CO đi qua m gam O ug óg thì thu được 10,68g chất rắ A và khí B. Cho toà bộ khí B hấp thụ vào ducg dịch Ca(OH) dư thì thấy tạo ra gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 11,16g B. 11,58g C. 1,0g D. 1,g Câu 4: Hòa ta hoà toà 0g hỗ hợp A gồm Mg và O bằg dug dịch HNO đặc dư thu được dug dịch B và V lít khí NO (đktc) là sả phẩm khử duy hất. Thêm NaOH dư vào dug dịch B. Kết thúc thí ghiệm, lọc lấy kết tủa đem ug trog khôg khí đế khối lượg khôg đổi thu được 8g chất rắ. Giá trị của V là: A. 44,8 lít B.,6 lít C.,4 lít D. 11, lít Câu 5: Hòa ta hoà toà vào dug dịch H SO 4 loãg vừa đủ thu được 4,48 lít H (đktc). Cô cạ dug dịch trog điều kiệ khôg có oxi thu được m gam muối kha. Giá trị của m là A. 0,4 B. 15, C.,8 D. 0, Câu 6: Cho một lượg hỗ hợp gồm O, O ta hết trog dug dịch HCl thu được muối có tỉ lệ là 1:1. Phầ trăm khối lượg O và O trog hỗ hợp lầ lượt là: A. 45,8% và 54,6% B. 50% và 50% C. 54,6% và 45,8% D.,% và 66,67% Câu 7: Hòa ta 1,8g muối sufat kha của một kim loại hóa trị II trog ước, rồi thêm ước cho đủ 50 ml dug dịch. Để phả ứg với 10 ml dug dịch cầ vừa đủ 0 ml dug dịch BaCl 0,15M. Côg thức hóa học của muối sufat là: A. SO 4 B. SO 4 C. MgSO 4 D. ZSO 4 Câu 8: là hợp chất hữu cơ vừa tác dụg với AgNO /NH, vừa tác dụg với NaOH hưg khôg làm quỳ tím đổi màu. là A. axit fomic B. etyl axetat C. metyl fomat D. axit axetic Câu 9: Trog số hữg hợp chất HCOOH; CH COOCH ; ClNH CHCOOH; HOCH C 6 H 4 OH; CH COOC 6 H 5. Số hợp chất tác dụg với NaOH theo tỷ lệ 1: về số là A. 1 B. C. D. 4 Câu 0: Cho 10 ml dug dịch muối Caxi tác dụg với lượg dư dug dịch Na CO, lọc lấy kết tủa ug đế khối lượg khôg đổi thu được 0,8g chất rắ. Nồg độ của io caxi trog dug dịch ba đầu là: A. 0,5M B. 0,05M C. 0,70M D. 0,8M Câu 1: Sắp xếp theo chiều độ tăg dầ tíh axit của các chất: HCOOH (1), CH COOH (), C 6 H 5 OH (pheol), () lầ lượt là
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 Câu : Phả ứg ào sau đây là khôg đúg? A. Na HO NaOH H B. Al Cl AlCl C. Cl Na SO 4 SO 4 NaCl D. BaO CO BaCO Câu : Cho 1,5 gam hỗ hợp gồm ami o, đơ chức, mạch hở tác dụg vừa đủ với 00 ml dug dịch HCl xm, thu được dug dịch chứa 4,45 gam hỗ hợp muối. Giá trị của x là A. 0,5 B. 1,4 C.,0 D. 1,0 Câu 4: Từ α-amio axit: glyxi, alai, vali có thể tạo ra mấy tripeptit mạch hở trog đó có đủ cả α-amio axit? A. 4 B. 6 C. D. Câu 5: Để sả xuất 10 lít C H 5 OH 46 (d= 0,8 gam/ml) cầ dùg bao hiêu kg tih bột biết hiệu suất của cả quá trìh sả xuất là 80%? A. 16,kg B. 8,6kg C. 8,1kg D. 10,15kg Câu 6: Este o, đơ chức, mạch hở có côg thức phâ tử chug là: A. C H O B. C H O C. C H O D. C H O. Câu 7: Dug dịch có chứa AgNO và (NO ) có cùg ồg độ. Thêm 1 hỗ hợp gồm 0,0 Al và 0,05 vào 100 ml dug dịch cho tới khi phả ứg kết thúc thu được chất rắ Y gồm kim loại. Cho m gam Y vào HCl dư giải phóg 0,07g khí. Nồg độ của muối ba đầu là: A. 0,M B. 0,4M C. 0,4M D. 0,45M Câu 8: Cho hỗ hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở, Y (chỉ chứa C, H, O mà M < M Y ) tác dụg vừa đủ với 00 ml dug dịch NaOH 1M, thu được 0, một acol đơ chức và muối của hai axit hữu cơ đơ chức, kế tiếp hau trog dãy đồg đẳg. Mặt khác đốt cháy 0,56 gam A cầ 1,6 O thu được CO và 0,84 H O. Phầ trăm số của trog A là: A. 0% B. 80% C. 40% D. 75% Câu 9: Cho hỗ hợp M gồm hai axit cacboxylic, Y (cùg dãy đồg đẳg, có số bằg hau M < M Y ) và một amio axit Z (phâ tử có một hóm -NH ). Đốt cháy hoà toà 0,4
hỗ hợp M thu được khí N ; 14,56 lít CO (ở đktc) và 1,6 gam H O. Cho 0, M phả ứg vừa đủ với dug dịch x HCl. Nhậ xét ào sau đây khôg đúg? A. Giá trị của x là 0,075 B. có phả ứg trág bạc C. Phầ trăm khối lượg của Y trog M là 40%. D. Phầ trăm khối lượg của Z trog M là,05%. Câu 40: Hỗ hợp M gồm hai peptit và Y, chúg cấu tạo từ một amio axit và có tổg số hóm -CO-NH- trog phâ tử là 5 với tỉ lệ : Y =1:. Thủy phâ hoà toà m gam M thu được 1 gam glixi và 5,4gam alai. Giá trị của m: A. 16,46 B. 15,56 C. 14,6 D. 14,46 Đáp á 1-A 6-C 11-B 16-A 1-B 6-B 1-A 6-D -C 7-B 1-B 17-A -B 7-C -C 7- -A 8-C 1-C 18-B -A 8-C -D 8-4-A 9-A 14-D 19-D 4-C 9-C 4-B 9-5-C 10-C 15-D 0-B 5-A 0-A 5-C 40- Câu 1:Đáp á A Phâ tích : Để tíh hah, ta sử dụg phươg trìh io biểu diễ quá trìh hườg-hậ e. N 1,1,4 = 0,05 Al Al e, 5 10 N e N 0,5 0,05 Bảo toà e, ta có : Câu :Đáp á C 0,5 Al mal 4,5( gam) Phâ tích : Các chất khôg làm quỳ tím đổi màu là C 6 H 5 OH(), C 6 H 5 NH (Y), HCOOCH (T). Chỉ có chất CH NH làm quỳ tím hóa xah. Câu :Đáp á A Phâ tích : Y có thể tạo ra từ quá tìh oxi hóa ê số C trog và Y là hư hau. Suy ra cấu tạo của este là :là : C H 5 OH
Câu 4:Đáp á A Phâ tích : Hai chất ta tốt trog ước là CH COOH và CH NH ( có liê kết H lih độg). Câu 5:Đáp á C Phâ tích : A. Na + CH OH CH ONa + H B. CHNH Cl NaOH t CH NH NaCl H O C. CHCOOC H5 KOH CHCOOK CH5OH D. CHCOOH NaHCO CO CHCOONa HO Câu 6:Đáp á C Phâ tích : Các đồg phâ cấu tạo, đơ chức của C H 4 O là : CH COOH, HCOOCH CH COOH HCOOCH Na CH COONa+ H - NaOH CH COONa + H O HCOONa + CH OH NaHCO CO + H O+ CH COONa - Câu 7:Đáp á B CH COOCH CH OOCH + NaOH CH COONa + HCOONa + OHCH CH OH Câu 8: Đáp á C Phâ tích : Để tách Ag ra khỏi hỗ hợp (,, Ag) mà khôg làm thay đổi khối lượg các chất cầ dùg hóa chất tác dụg được với, mà khôg sih ra Ag và hóa chất đó khôg tác dụg với Ag. Suy ra đó là dug dịch Cl. PTHH : Cl Cl Cl Cl Cl Câu 9: Đáp á A Phâ tích : Phươg pháp điều chế NaOH trog côg ghiệp là điệ phâ dug dịch NaCl bằg dòg điệ một chiều có màg gă. Câu 10: Đáp á C Ta có + NaHCO Muối +H O + CO, 44 CO 0,05m Khi cho tác dụg với C H 5 OH, ta có 80% ol H thì m,5 gam este
4,4 Ta có: este 0,05 M este 88 0,05 Este : CH COOCH m 0,05.60 gam Câu 11: Đáp á B Phâ tích : Vậy m gam x Ca OH Kết tủa trắg là KHCO Y Ca OH Khí mùi khai Y là NH 4 NO Z Ca OH Khôg có hiệ tượg Z là NaNO T Ca OH Kết tủa trắg, khí mùi khai T là (NH 4 ) CO Câu 1: Đáp á B Ta có : H 4,48 0,,4 Suy ra hai kim loại đó là Mg(4) và Ca(40). Câu 1:Đáp á C 6,4 kim loaïi 0, M kim loaïi 0, Phâ tích : Kim loại khôg tác dụg được với dug dịch (SO 4 ) là Ag vì : Al Al Câu 14: Đáp á D Phâ tích : Ag Ag Từ phả ứg a) ta có : Từ phả ứg b) ta có : Từ phả ứg c) ta có : Mg Mg Mg Suy ra có sắp xếp sau : Mg Tíh khử : Mg Tíh oxi hóa : Mg Vậy hậ xét đúg là D. Câu 15: Đáp á D Phâ tích : - Dùg quỳ tím, ta hậ ra : axit axetic làm quý tím hóa đỏ.
- Dùg AgNO /NH, ta hậ ra : glucozo có phả ứg tạo kết tủa trắg (Ag). - Dùg (OH) ta hậ ra : glixerol tạo dug dịch màu xah lam. - Chất cò lại là etaol. Câu 16: Đáp á A Phâ tích : Khi ug óg hỗ hợp (OH) và BaSO 4 goài khôg khí thì chất rắ thu được là : O và BaSO 4 Ta có : 4 ( OH ) O O 4HO m m m 0,1.160 0,1. 9, gam O BaSO4 Chú ý : Khi ug goài khôg khí thì (OH) sẽ sih ra O vì có phả ứg giữa O với O. Câu 17: Đáp á A Amilopecti : mạch phâ háh Câu 18: Đáp á B Saccarozơ + H O 0 H, T Sau phả ứg, ta được : Glucozơ + Fructozơ 0,01.60% 0,006 Glu Fruc. ( 0,006 0,006) = 0,01 mag = 0,01.108 =,59 gam Ag Glu Fruc Chú ý : Saccarozơ khôg tác dụg với AgNO /NH. Câu 19: Đáp á D Phâ tích : - Khi cho (Al,,) vào HNO loãg, NaNO trog HCl hay H SO 4 đặc, óg thì Al và thì cả ba chất trog đều phả ứg theo kiểu phả ứg oxi háo khử ê bị hòa ta hết. - Nếu cho (Al,,) vào H SO 4 loãg thì chỉ có Al và phả ứg. Vì chỉ sih ra muối (II) ê khôg thể hòa ta được. Câu 0: Đáp á B A 0, 0,005 ; CO 0. 0,01 ; HO0,01 A: C H4O Vì A phả ứg với Na tạo H và có phả ứg trág bạc ê A có côg thức cấu tạo là HO CH CHO. Câu 1:Đáp á B H 7,84 0,5,4
, Mg, Al 9,14 gam Chất rắ Y là m m m H 0,5 HCl (vừa đủ) Dug dòch Z Raé Y :,54g Z Mg, Al Cl ( 9,14,54). 5,5 = 6,6 + 0,5.71 = 1,45 (gam). H Câu : Đáp á B Phâ tích : Các kim loại tác dụg được với H SO 4 loãg mà khôg tác dụg được với H SO 4 đặc, guội là : và Al. Câu : Đáp á A Phâ tích: Ta có thể tóm tắt toà bộ quá trìh phả ứg hư sau Raé A (10,68g) O Ca( OH ), dö Khí B ( g) m( gam) 0,0 B( CO) CaCO = = 0,0 CO CO Bảo toà khối lượg, ta có : m m m m m 0,0.8 10,68 0,0.44 O CO A CO Câu 4: Đáp á C mmg mo 0 gam Ta có : mmgo mo 8( gam) m 11,16 gam 8 0 Mg 0,5 16 Bảo toà e NO = Mg = 1 V =,4 lít Câu 5: Đáp á A + H SO 4 SO 4 + H SO 4 = H = 0, m = 0,4(gam) SO4 Câu 6: Đáp á B Cl 1 O O 1 Ta có: Cl O O 80. % O 50% 80. 160 % O 50% Câu 7: Đáp á C Phâ tích : Để phả ứg với 50ml dug dịch cầ vừa đủ BaCl (0,015) muối sufat = 0,015 Mmuối = 10 Vậy côg thức hóa học của muối sufat đó là MgSO 4. Câu 8: Đáp á C
Phâ tích : A sai vì axit fomic vừa tác dụg với AgNO /NH, vừa làm quỳ tím hóa đỏ. B sai vì etyl axetat(hcooc H 5 ) tác dụg với AgNO /NH D sai vì axit axetic làm quỳ tím hóa đỏ. Câu 9: Đáp á C Phâ tích : Các chất tác dụg với NaOH theo tỉ lệ 1: là : ClNH CH COOH, CH COOC 6 H 5 Câu 0: Đáp á A 1 CaCO t Ca CO O 0 t 0,8 CaCO Ca 0,007 40 Câu 1: Đáp á A 0, 0007 CM 0.7 CaCO M 0,01 Phâ tích : Tíh axit : C 6 H 5 OH()<CH COOH()<HCOOH (1) Câu : Đáp á C Phâ tích : Phả ứg C sai vì khôg tạo kết tủa hay chất khí khi cho hai muối tác dụg với hau. Câu : Đáp á D Phâ tích: Bảo toà khối lượg, ta có m HCl m m 4, 45 1,5 10,95 muoái ami Câu 4: Đáp á B 0, HCl 0, x 1M 0, Gly-Ala-Val; Gly-Val-Ala; Ala-Gly-Val; Ala-Val-Gly; Val-Gly-Ala; Val-Ala-Gly. Câu 5:Đáp á C Phâ tích: Ta có thể tóm tắt toà bộ quá trìh phả ứg hư sau 0 H, t ezim 6 10 5 6 1 6 C H O C H O C H OH m. CH5OH 10.10.46%.0,8 Ta có C H5OH 80 46 46 = 80 tih boät 50.80% m 8,1 tih boät kg Câu 6: Đáp á D Phâ tích : Este o, đơ chức, mạch hở có côg thức phâ tử chug là C H O ( ). Câu 7: Đáp á B Phâ tích: Ta có thể tóm tắt toà bộ quá trìh phả ứg hư sau 5
AgNO, x Al0,0 NO, x 0,05 HCldö Raé Y kim loaïi H 0,05 Chất rắ Y gồm kim loại ê dư và Y gồm dư, Ag,. Gọi số phả ứg ở phả ứg đầu là y Ta có: + x ehaä Ag e hườg =..0,0 y Al phaû öùg Bảo toà e, được : x0,09 y. Lại có: dư = H =0,05( chỉ có phả ứg với HCl sih ra H ) y=0,05 0,05=0,015 x=0,04 Vậy ồg độ của muối ba đầu là 0,4M. Câu 8: Đáp á B Phâ tích : Ta có thể tóm tắt toà bộ quá trìh phả ứg hư sau 1 acol ñô chöùc 0, NaOH vöøa ñuû,0, A: ( M MY) muoái cuûa axit höõu cô ñô chöùc Y keá tieáp hau trog daõy ñoàg ñaúg,y là este đơ chức tạo bởi một acol và hai axit kế tiếp hau trog dãy đồg đẳg. Ta có:, Y O CO HO 0,56g 1,6g 0,84g Bảo toà khối lượg, được: m,y + m = m O CO + m HO m CO = 45,76(gam) CO = 1,04 Bảo toà guyê tố O, ta có:. ( ) O O CO HO 0,4 1,6. 1,04. 0,84 O ( ) 0,4 0, O( ) CO 1,04 0,84 HO Ta thấy: 1 0, ê, Y là hai este có 1 liê kết π trog mạch Cacbo. 0,56 Ta có : M Y, 10,8 : C 5 H 8 O (M = 100) và Y: C 6 H 10 O (M = 114) 0,
Đặt số của, Y lầ lượt là a, b 5a 6b CO 1, 04 a 0,16 100a 114b 0,56 b 0,04 Vậy phầ trăm số trog hỗ hợp A là 80%. Câu 9: Đáp á C Phâ tích : CO 0.65 Ta có :, C 1,65, 0,4 0,65 ; 0,7 H O 0,7. H,5 0,4 Suy ra là HCOOH và Y là C a H a O. 0,16 % ( A) 80% 0,16 0, 04 Vì CO < HO ê amio axit o, đơ chức, mạch hở. Đặt côg thức của amio axit là C H 1O N. 0,1 = 0,15 Ta có : 0,1 0,15a 0,15.1 0,65 amioaxixt Y a 10 a CTPT của amioaxit là C H 5 O N và Y là CH COOH HCOOH 0,115 Trog 0, M có: CHCOOH Y 0,115 CH5O N Z 0,075 Suy ra x 0,075 ; (HCOOH) có khả ăg trág bạc là hậ địh đúg. HCl 0,115.60 % YM ( ) 8,46% 17,55 Vậy hậ địh sai là C. Câu 40: Đáp á D Glyxi 1 0,16 ; 75 Alai 0, 075.75 % ZM ( ),05% 17,55 5,4 0,06 89 Glyxi Alai 8 (1) Gọi côg thức cấu tạo là Gly a Ala b và côg thức cấu tạo Y là Gly c Ala d. ( a b) ( c d) 511 7 Ta có : Y 1 () Từ (1) và (), ta có : a. c. 8 a c 8 b. d. b d a 6c 8b 16d
( 7 b d) c 8b 16d 1 c 11b 19d Ta có 11b19 d 0 1 c 0 Mà c 4 (vì tổg số amio axit tạo ê peptit là 7) ê c. Khi đó 11b19 d 0, và suy ra b d 1 a. Côg thức cấu tạo của là : Gly Ala Côg thức cấu tạo của Y là: Gly Ala Ta có : a. c. 0,16 0,16. Gly 0,16, 0,0 0,04 m 0,0.(.75 89.18) 0,04.(.75 89.18) 14.46( gam) Vậy : m 14,46 gam Chú ý : Số liê kết peptit trog 1 peptit=số amio axit tạo ê peptit-1 Y