PHÊ DUYỆT Danh mục kỹ thuật bổ sung trong khám, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh viện đa khoa Trung ƣơng Huế HỒI SỨC CẤP CỨU, CHỐNG ĐỘC

Σχετικά έγγραφα
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Năm Chứng minh Y N

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

ĐỀ 56

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο

5. Phương trình vi phân

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

x y y

Chương 2: Đại cương về transistor

Số TT của BYT. Số TT của BV DANH MỤC KỸ THUẬT. NỘI KHOA A. HÔ HẤP 1. 1 Kỹ thuật bóp bóng qua mặt nạ Kỹ thuật tập thở cơ hoành 3.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

ĐỀ 83.

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Tự tương quan (Autocorrelation)

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ 37/2015/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/10/2015 (Áp dụng từ ngày 1/3/2016)

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Tự tương quan (Autoregression)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

- Toán học Việt Nam

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT)

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

QCVN 40:2011/BTNMT. National Technical Regulation on Industrial Wastewater

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

QCVN 09-MT:2015/BTNMT

BỘ XÂY DỰNG TCXDVN 33:2006 CẤP NƯỚC - MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG ỐNG VÀ CÔNG TRÌNH TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

IV. TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ CỦA MẠNG ĐIỆN 4.1 Tổng trở và tổng dẫn của đường dây

NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT PHẦN 1. Kỹ Thuật Nhiệt. Giáo Trình 9/24/2009

Transcript:

BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc PHÊ DUYỆT Danh mục 5.719 kỹ thuật bổ sung trong khám, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh viện đa khoa Trung ƣơng Huế (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT, ngày tháng năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế) Số TT của BV Số TT của BYT I TÊN KỸ THUẬT HỒI SỨC CẤP CỨU, CHỐNG ĐỘC A. TUẦN HOÀN 1. 1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường 8 giờ 2. 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 3. 3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục 8 giờ 4. 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng 5. 8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 6. 9 Đặt catheter động mạch 7. 15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm 8. 16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục 8 giờ 9. 18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường 10. 19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường 11. 23 Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO 12. 24 Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập 8 giờ 13. 28 Theo dõi SPO 2 liên tục tại giường 8 giờ 14. 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 15. 39 Hạ huyết áp chỉ huy 8 giờ 16. 40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 17. 41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu 18. 45 Dùng thuốc chống đông 19. 46 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu 20. 48 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy hô hấp cấp 8 giờ 1

21. 49 Tim phổi nhân tạo (ECMO) cấp cứu tại giường trong hỗ trợ suy tuần hoàn cấp 8 giờ 22. 51 Hồi sức chống sốc 8 giờ B. HÔ HẤP 23. 54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) 24. 55 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) 25. 56 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) 26. 57 Thở oxy qua gọng kính ( 8 giờ) 27. 58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi ( 8 giờ) 28. 59 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) ( 8 giờ) 29. 60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) ( 8 giờ) 30. 61 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) ( 8 giờ) 31. 62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính 8 giờ 32. 63 Thở oxy qua mặt nạ venturi ( 8 giờ) 33. 64 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em 34. 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 35. 66 Đặt ống nội khí quản 36. 67 Đặt nội khí quản 2 nòng 37. 68 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube 38. 70 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) 39. 71 Mở khí quản cấp cứu 40. 73 Mở khí quản thường quy 41. 74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở 42. 93 Chọc hút dịch khí màng phổi bằng kim hay catheter 43. 96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca 44. 97 Dẫn lưu màng phổi liên tục 8 giờ 45. 106 Nội soi khí phế quản cấp cứu 46. 107 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh không thở máy 47. 108 Nội soi phế quản ống mềm chẩn đoán cấp cứu ở người bệnh có thở máy 48. 109 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh không thở máy 49. 110 Nội soi phế quản ống mềm điều trị cấp cứu ở người bệnh có thở máy 2

50. 111 Nội soi khí phế quản lấy dị vật 51. 112 Bơm rửa phế quản 52. 116 Nội soi bơm rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm ở người bệnh thở máy 53. 117 Nội soi phế quản cấp cứu để cầm máu ở người bệnh thở máy 54. 118 Nội soi phế quản sinh thiết ở người bệnh thở máy 55. 128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập 8 giờ 56. 129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac 8 giờ 57. 130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP 8 giờ 58. 131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP 8 giờ 59. 132 Thông khí nhân tạo xâm nhập 8 giờ 60. 133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV 8 giờ 61. 134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV 8 giờ 62. 135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) 8 giờ 63. 136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV 8 giờ 64. 137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV 8 giờ 65. 138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP 8 giờ 66. 139 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV 8 giờ 67. 140 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA 8 giờ 68. 141 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO 8 giờ 69. 142 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) 70. 156 Điều trị bằng oxy cao áp 71. 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản 72. 159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao C. THẬN - LỌC MÁU 73. 160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 74. 164 Thông bàng quang 75. 174 Thận nhân tạo cấp cứu 76. 175 Thận nhân tạo thường qui 77. 176 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) 78. 177 Lọc máu liên tục cấp cứu có thẩm tách (CVVHD) 79. 178 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn 80. 179 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy đa tạng 81. 180 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh viêm tụy cấp 3

82. 181 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) 83. 182 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh sốc nhiễm khuẩn 84. 183 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh suy đa tạng 85. 184 Lọc máu thẩm tách liên tục cấp cứu (CVVHDF) cho người bệnh viêm tụy cấp 86. 185 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh ARDS 87. 186 Lọc máu liên tục cấp cứu (SCUF) cho người bệnh quá tải thể tích 88. 187 Lọc máu liên tục cấp cứu (CVVH) cho người bệnh suy thận cấp do tiêu cơ vân nặng 89. 188 Lọc màng bụng cấp cứu liên tục 90. 189 Lọc và tách huyết tương chọn lọc 91. 190 Lọc máu hấp phụ với màng lọc đặc biệt trong sốc nhiễm khuẩn 92. 191 Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin 93. 199 Lọc máu hấp phụ với than hoạt trong ngộ độc cấp 94. 200 Lọc máu hấp phụ phân tử tái tuần hoàn (gan nhân tạo - MARS) D. THẦN KINH 95. 201 Soi đáy mắt cấp cứu 96. 202 Chọc dịch tuỷ sống 97. 203 Ghi điện cơ cấp cứu 98. 204 Đặt ống thông nội sọ 99. 205 Theo dõi áp lực nội sọ liên tục 8 giờ 100. 206 Tiêu huyết khối não thất cấp cứu 101. 207 Ghi điện não đồ cấp cứu 102. 208 Siêu âm Doppler xuyên sọ 103. 209 Dẫn lưu não thất cấp cứu 8 giờ Đ. TIÊU HÓA 104. 216 Đặt ống thông dạ dày 105. 218 Rửa dạ dày cấp cứu 106. 219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín 107. 224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) 108. 231 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu 109. 232 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu 110. 233 Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch 111. 234 Nội soi trực tràng cấp cứu 112. 235 Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm 113. 236 Nội soi đại tràng cầm máu 114. 237 Nội soi đại tràng sinh thiết 4

115. 239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu 116. 240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 117. 241 Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu 8 giờ 118. 244 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm E. TOÀN THÂN 119. 247 Hạ thân nhiệt chỉ huy 120. 251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) 121. 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch 8 giờ 122. 262 Gội đầu cho người bệnh tại giường 123. 263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh 124. 264 Tắm cho người bệnh tại giường 125. 265 Tắm tẩy độc cho người bệnh 126. 266 Xoa bóp phòng chống loét 127. 270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu 128. 271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc 129. 272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc 8 giờ 130. 274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp 131. 275 Băng bó vết thương 132. 276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương 133. 278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu 134. 279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng 135. 280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy G. XÉT NGHIỆM 136. 281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) 137. 284 Định nhóm máu tại giường 138. 285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường 139. 286 Đo các chất khí trong máu 140. 287 Đo lactat trong máu 141. 301 Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay H. THĂM DÕ KHÁC 142. 303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh 143. 304 Chụp X quang cấp cứu tại giường Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số 50/2014/TT-BYT I. HÔ HẤP 144. 305 Chăm sóc bệnh nhân thở máy 145. 306 Đo áp lực của bóng chèn ở bệnh nhân đặt nội khí quản hoặc mở khí quản 5

146. 307 Lấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của bệnh nhân cúm ở khoa hồi sức cấp cứu và chống độc 147. 308 Đo áp lực thực quản trong thông khí nhân tạo 148. 309 Vệ sinh khử khuẩn máy thở 149. 310 Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí quản bằng ống hút thường để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy 150. 311 Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống hút đờm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở bệnh nhân thở máy 151. 312 Thông khí nhân tạo nằm sấp trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) 152. 313 Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) 153. 314 Đo nồng độ Carboxyhemoglobin bằng phương pháp mạch nảy (SpCO) 154. 315 Đo nồng độ Methemoglobin bằng phương pháp mạch nảy (SpMet) 155. 316 Đo thể tích khí tự thở và áp lực âm tối đa đường thở thì hít vào II. TIM MẠCH 156. 317 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm 157. 318 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng dưới hướng dẫn của siêu âm 158. 319 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng dưới hướng dẫn của siêu âm 159. 320 Rút catheter tĩnh mạch trung tâm 160. 321 Ép tim ngoài lồng ngực bằng máy tự động 161. 322 Khai thông động mạch vành bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị nhồi máu cơ tim cấp 162. 323 Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm 163. 324 Chăm sóc catheter swan-ganz ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu 164. 325 Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy theo dõi III. TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU 165. 326 Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử 166. 327 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% 167. 328 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với hydroxyethyl starch (HES) 168. 329 Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh 169. 330 Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp 6

170. 331 Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp 171. 332 Lọc máu hấp phụ cytokine với quả lọc pmx (polymicin b) 172. 333 Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu 173. 334 Chăm sóc ống thông bàng quang 174. 335 Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc 175. 336 Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc 176. 337 Lọc máu cấp cứu ở bệnh nhân có mở thông động tĩnh mạch (FAV) IV. THẦN KINH 177. 338 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain barré với dịch thay thế albumin 5% 178. 339 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain barré với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử 179. 340 Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain barré với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh 180. 341 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ 181. 342 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% 182. 343 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử 183. 344 Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh 184. 345 Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống độc 185. 346 Khai thông mạch não bằng điều trị thuốc tiêu sợi huyết trong nhồi máu não cấp V. HUYẾT HỌC 186. 347 Thay huyết tương điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh VI. TIÊU HÓA 187. 348 Thay huyết tương tươi bằng huyết tương tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp 188. 349 Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp 189. 350 Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp 190. 351 Nội soi dạ dày-tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại đơn vị hồi sức tích cực 191. 352 Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại đơn vị hồi sức tích cực 192. 353 Nội soi thực quản dạ dày tá tràng cầm máu bằng kẹp clip đơn vị hồi sức cấp cứu và chống độc 7

193. 354 Nội soi thực quản dạ dày tá tràng gây mê tại đơn vị hồi sức tích cực 194. 355 Chọc hút dẫn lưu nang giả tụy dưới hướng dẫn của siêu âm trong hồi sức cấp cứu 195. 356 Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp 196. 357 Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu 197. 358 Đo áp lực ổ bụng trong hồi sức cấp cứu 198. 359 Thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp do tăng triglyceride 199. 360 Theo dõi liên tục áp lực ổ bụng gián tiếp qua bàng quang VII. CHỐNG ĐỘC 200. 361 Nội soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 201. 362 Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc 202. 363 Điều trị giảm nồng độ canxi máu 203. 364 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 204. 365 Điều trị thải độc chì 205. 366 Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi 206. 367 Tư vấn cho bệnh nhân ngộ độc 207. 368 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 208. 369 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu 209. 370 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy 210. 371 Xét nghiệm định tính Porphobilinogen (PBG) trong nước tiểu 211. 372 Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu 212. 373 Xét nghiệm định lượng cấp NH3 trong máu 213. 374 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu) 214. 375 Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy 215. 376 quang phổ hấp phụ nguyên tử Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng máy sắc ký khí khối phổ 216. 377 Định lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ 217. 378 Định lượng ethanol bằng máy sắc ký khí khối phổ 218. 379 Định lượng một chỉ tiêu thuốc bằng máy sinh hóa miễn dịch 219. 380 Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc) 220. 381 Giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylene glycol 221. 382 Điều trị giảm nồng độ natri máu ở bệnh nhân bị rắn cặp nia cắn VIII. CÁC KỸ THUẬT KHÁC 222. 383 Xét nghiệm định tính nhanh nọc rắn 223. 384 Xét nghiệm định tính nọc rắn bằng phương pháp ELISA 8

224. 385 Xét nghiệm định lượng nọc rắn bằng phương pháp ELISA 225. 386 Khai thông động mạch phổi bằng sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều trị tắc mạch phổi cấp II NỘI KHOA A. HÔ HẤP 226. 1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 227. 2 Bơm rửa khoang màng phổi 228. 5 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm 229. 6 Chọc dò trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 230. 7 Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 231. 9 Chọc dò dịch màng phổi 232. 10 Chọc tháo dịch màng phổi 233. 11 Chọc hút khí màng phổi 234. 12 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 235. 13 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 236. 15 Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm 237. 25 Gây dính màng phổi bằng thuốc/ hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi 238. 26 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục 239. 52 Nội soi lồng ngực 240. 53 Nội soi trung thất 241. 64 Sinh thiết màng phổi mù B. TIM MẠCH 242. 69 Bít lỗ thông liên nhĩ/liên thất/ống động mạch 243. 70 Bít tiểu nhĩ trái bằng dụng cụ nhằm ngăn ngừa biến cố tắc mạch ở bệnh nhân rung nhĩ 244. 71 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị các rối loạn nhịp chậm 245. 72 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn điều trị tái đồng bộ tim (CRT) 246. 73 Cấy máy phá rung tự động (ICD) 247. 74 Chọc dò và dẫn lưu màng ngoài tim 248. 75 Chọc dò màng ngoài tim 249. 76 Dẫn lưu màng ngoài tim 250. 77 Đặt máy tạo nhịp tạm thời với điện cực trong buồng tim 251. 79 Đặt dù lọc máu động mạch trong can thiệp nội mạch máu 252. 80 Đặt stent ống động mạch 253. 85 Điện tim thường 254. 86 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng tần số radio 9

255. 92 Đóng các lỗ rò động mạch, tĩnh mạch 256. 93 Gây xơ tĩnh mạch điều trị suy, giãn tĩnh mạch mãn tính 257. 95 Holter điện tâm đồ 258. 98 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp 259. 101 Nong và đặt stent động mạch vành 260. 102 Nong và đặt stent các động mạch khác 261. 103 Nong hẹp van 2 lá bằng bóng Inoue 262. 106 Nong van động mạch phổi 263. 109 Nghiệm pháp gắng sức điện tâm đồ 264. 111 Nghiệm pháp atropin 265. 120 Sốc điện điều trị rung nhĩ 266. 123 Thăm dò điện sinh lý tim 267. 125 Thông tim chẩn đoán C. THẦN KINH 268. 129 Chọc dò dịch não tuỷ 269. 131 Điều trị đau rễ thần kinh bằng phong bế đám rối 270. 153 Siêu âm Doppler xuyên sọ D. THẬN TIẾT NIỆU 271. 174 Chọc hút dịch nang thận có tiêm cồn tuyệt đối dưới hướng dẫn của siêu âm 272. 188 Đặt sonde bàng quang 273. 200 Đo áp lực thẩm thấu niệu 274. 204 Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) 275. 232 Rửa bàng quang lấy máu cục Đ. TIÊU HÓA 276. 242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm 277. 243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị 278. 244 Đặt ống thông dạ dày 279. 247 Đặt ống thông hậu môn 280. 264 Nội soi can thiệp - tiêm xơ búi giãn tĩnh mạch thực quản 281. 265 Nội soi can thiệp - thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản bằng vòng cao su 282. 266 Nội soi can thiệp - Nong thực quản bằng bóng 283. 271 Nội soi can thiệp - tiêm cầm máu 284. 273 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ 285. 314 Siêu âm ổ bụng 286. 317 Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe 287. 319 Siêu âm can thiệp - Chọc hút tế bào khối u gan, tụy, khối u ổ bụng bằng kim nhỏ 10

288. 325 Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan 289. 339 Thụt tháo phân E. CƠ XƢƠNG KHỚP 290. 349 Hút dịch khớp gối 291. 351 Hút dịch khớp háng 292. 353 Hút dịch khớp khuỷu 293. 355 Hút dịch khớp cổ chân 294. 357 Hút dịch khớp cổ tay 295. 359 Hút dịch khớp vai 296. 381 Tiêm khớp gối 297. 382 Tiêm khớp háng 298. 383 Tiêm khớp cổ chân 299. 384 Tiêm khớp bàn ngón chân 300. 385 Tiêm khớp cổ tay 301. 386 Tiêm khớp bàn ngón tay 302. 387 Tiêm khớp đốt ngón tay 303. 388 Tiêm khớp khuỷu tay 304. 389 Tiêm khớp vai 305. 390 Tiêm khớp ức đòn 306. 391 Tiêm khớp ức - sườn 307. 392 Tiêm khớp đòn- cùng vai 308. 393 Tiêm khớp thái dương hàm 309. 394 Tiêm ngoài màng cứng 310. 395 Tiêm khớp cùng chậu Bố sung kỹ thuật và số thứ tự kỹ thuật theo Thông tư số 50/2014/TT-BYT I. HÔ HẤP 311. 432 Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 312. 433 Chọc hút khí, mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 313. 434 Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính 314. 435 Sinh thiết u trung thất dưới hướng dẫn của siêu âm 315. 436 Thăm dò khả năng khuếch tán khí qua màng phế nang mao mạch (DLCO) II. TIM MẠCH 316. 437 Chụp động mạch vành 317. 438 Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng có tần số Radio có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu điện học các buồng tim 11

318. 439 Đo phân suất dự trữ lưu lượng vành (FFR) 319. 440 Hút huyết khối trong động mạch vành 320. 441 Sửa van hai lá qua đường ống thông (Mitraclip) 321. 442 Nong và đặt stent động mạch thận 322. 443 Siêu âm tim qua thực quản cấp cứu tại giường 323. 444 Siêu âm tim cản âm cấp cứu tại giường 324. 445 Siêu âm mạch trong điều trị RF mạch máu 325. 446 Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản 326. 447 Siêu âm Doppler màu tim qua thành ngực trong tim mạch can thiệp 327. 448 Siêu âm Doppler màu tim qua thực quản trong tim mạch can thiệp 328. 449 Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thành ngực trong tim 329. 450 mạch can thiệp Siêu âm Doppler màu tim 3D/4D qua thực quản trong tim mạch can thiệp 330. 451 Theo dõi điện tim bằng máy ghi biến cố (Event Recorder) 331. 452 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 1 buồng 332. 453 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 2 buồng 333. 454 Cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn loại 3 buồng 334. 455 Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 1 buồng 335. 456 Cấy máy phá rung tự động (ICD) loại 2 buồng 336. 457 Siêu âm Doppler màu tim gắng sức với Dobutamine 337. 458 Siêu âm Dopple màu tim gắng sức với xe đạp lực kế 338. 459 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim tại giường 339. 460 Tạo nhịp tim cấp cứu với điện cực trong buồng tim dưới màn huỳnh quang 340. 461 Điều trị rối loạn nhịp tim bằng sóng cao tần thông thường 341. 462 Điều trị rung nhĩ bằng sóng cao tần 342. 463 Điều trị rối loạn nhịp tim phức tạp bằng sóng cao tần 343. 464 Thay máy tạo nhịp tim, cập nhật máy tạo nhịp tim 344. 465 Bít thông liên nhĩ bằng dụng cụ qua da 345. 466 Bít thông liên thất bằng dụng cụ qua da 346. 467 Bít ống động mạch bằng dụng cụ qua da 347. 468 Đặt stent Graft điều trị bệnh lý động mạch chủ 348. 469 349. 470 Cấy ghép (bơm) tế bào gốc tự thân qua đường động mạch vành để điều trị suy tim sau nhồi máu cơ tim III. THẦN KINH Điều trị chứng co cứng gấp bàn chân (Plantar Flexion Spasm) sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A 12

350. 471 Điều trị chứng co cứng chi trên sau tai biến mạch máu não bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A 351. 472 Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer s cramp) type 1 bằng kỹ thuật tiêm Botulinum Toxin A 352. 473 Điều trị co cứng bàn tay khi viết (writer s cramp) type 2 bằng kỹ thuật tiêm Botulium Toxin A 353. 474 Ghi điện cơ điện thế kích thích thị giác, thính giác 354. 475 Ghi điện cơ điện thế kích thích cảm giác thân thể 355. 476 Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi trên 356. 477 Ghi điện cơ đo tốc độ dẫn truyền vận động và cảm giác của dây thần kinh ngoại biên chi dưới 357. 478 Phản xạ nhắm mắt và đo tốc độ dẫn truyền vận động của dây thần kinh VII ngoại biên 358. 479 Nghiệm pháp đánh giá rối loạn nuốt tại giường cho người bệnh tai biến mạch máu não IV. THẬN TIẾT NIỆU 359. 480 Rút catheter tĩnh mạch trung tâm chạy thận nhân tạo cấp cứu 360. 481 Rút catheter tĩnh mạch đùi chạy thận nhân tạo cấp cứu 361. 482 Rút catheter tĩnh mạch trung tâm ở bệnh nhân sau ghép thận 362. 483 Rút sonde dẫn lưu hố thận ghép qua da 363. 484 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (sonde JJ) có tiền mê 364. 485 Nội soi bàng quang chẩn đoán có gây mê (Nội soi bàng quang không sinh thiết) 365. 486 Nội soi bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể có gây mê 366. 487 Nội soi bàng quang để sinh thiết bàng quang đa điểm có gây mê 367. 488 Nội soi bàng quang lấy sỏi, dị vật có gây mê 368. 489 Nội soi đặt catheter bàng quang niệu quản để chụp UPR có gây mê 369. 490 Nội soi bàng quang và bơm hóa chất có gây mê 370. 491 Nội soi bàng quang gắp dị vật bàng quang có gây mê 371. 492 Nội soi bàng quang có gây mê 372. 493 Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang có gây mê 373. 494 Rút sonde Modelage qua đường nội soi bàng quang có gây mê 374. 495 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc, dây máu 06 lần) 375. 496 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc, dây máu 01 lần) 376. 497 Phối hợp thận nhân tạo (HD) và hấp thụ máu (HP) bằng quả hấp phụ máu HA 130 377. 498 Đặt catheter một nòng hoặc hai nòng tĩnh mạch đùi để lọc máu 13

378. 499 379. 500 380. 501 Kỹ thuật tạo đường hầm trên cầu nối (AVF) để sử dụng kim đầu tù trong lọc máu (Kỹ thuật Button hole) V. TIÊU HÓA Nội soi can thiệp - cắt tách dưới niêm mạc ống tiêu hóa điều trị ung thư sớm Nội soi mật tụy ngược dòng - cắt papilla điều trị u bóng Vater 381. 502 Nội soi thực quản dạ dày phóng đại 382. 503 Test thở C13 tìm Helicobacterpylori 383. 504 Siêu âm can thiệp - đặt dẫn lưu đường mật qua da 384. 505 Siêu âm can thiệp đặt stent đường mật qua da 385. 506 386. 507 Đặt dẫn lưu đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C-ARM Đặt stent đường mật qua da dưới hướng dẫn của siêu âm C- ARM VI. CƠ XƢƠNG KHỚP 387. 508 Thay băng vết loét do vỡ hạt tophy 388. 509 Kỹ thuật truyền một số thuốc sinh học 389. 510 Tiêm nội khớp: acid Hyaluronic 390. 511 Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu 391. 512 Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân 392. 513 Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp 393. 514 Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp 394. 515 Lấy dịch khớp xác định tinh thể urat 395. 516 Tiêm Enbrel 396. 517 Truyền Remicade 397. 518 Truyền Actemra 398. 519 Sinh thiết phần mềm bằng phương pháp sinh thiết mở VII. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG 399. 520 Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA) 400. 521 Định lượng kháng thể kháng Phospholipid IgG/IgM 401. 522 Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin IgG/IgM 402. 523 Định lượng kháng thể kháng Beta2- Glycoprotein IgG/IgM 403. 524 Định lượng kháng thể kháng tương bào bạch cầu đa nhân trung tính (ANCA) 404. 525 Định lượng kháng thể kháng ty lạp thể (AMA-M2) 405. 526 Định lượng kháng thể kháng tương bào gan type1 (LC1) 406. 527 Định lượng kháng thể kháng tiểu vi thể gan thận type 1 (LKM1) 14

407. 528 Định lượng kháng thể kháng thụ thể GLYCOPROTEIN trên màng tế bào gan người châu Á (ASGPR) 408. 529 Định lượng ERYTHROPOIETIN (EPO) 409. 530 Định lượng kháng thể kháng Scl-70 410. 531 Định lượng kháng thể kháng Jo - 1 411. 532 Định lượng kháng thể kháng Histone 412. 533 Định lượng kháng thể kháng Sm 413. 534 Định lượng kháng thể kháng SS-A(Ro) 414. 535 Định lượng kháng thể kháng SS-B(La) 415. 536 Định lượng kháng thể kháng SSA-p200 416. 537 Định lượng kháng thể kháng Prothrombin 417. 538 Định lượng kháng thể kháng RNP-70 418. 539 Định lượng MPO ( panca ) 419. 540 Định lượng PR3 ( canca ) 420. 541 Định lượng kháng thể kháng Insulin 421. 542 Định lượng kháng thể kháng CCP 422. 543 Định lượng kháng thể kháng Centromere 423. 544 Định lượng kháng thể C₁INH 424. 545 Định lượng kháng thể GBM ab 425. 546 Định lượng Tryptase 426. 547 Định lượng kháng thể kháng tinh trùng 427. 548 Định lượng kháng thể kháng tiểu cầu 428. 549 Định lượng kháng thể kháng ENA 429. 550 Định lượng Histamine 430. 551 Định lượng kháng thể kháng C1q 431. 552 Định lượng kháng thể kháng C3a 432. 553 Định lượng kháng thể kháng C3bi 433. 554 Định lượng kháng thể kháng C3d 434. 555 Định lượng kháng thể kháng C4a 435. 556 Định lượng kháng thể kháng C5a 436. 557 Định lượng CD4 437. 558 Định lượng CD14 438. 559 Định lượng CD19 439. 560 Định lượng CD20 440. 561 Định lượng CD23 441. 562 Định lượng CD24 442. 563 Định lượng CD30 443. 564 Định lượng CD40 444. 565 Định lượng kháng thể IgA 15

445. 566 Định lượng kháng thể IgE 446. 567 Định lượng kháng thể IgG 447. 568 Định lượng kháng thể IgM 448. 569 Định lượng kháng thể IgG1 449. 570 Định lượng kháng thể IgG2 450. 571 Định lượng kháng thể IgG3 451. 572 Định lượng kháng thể IgG4 452. 573 Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên hô hấp ( Đối với 1 dị nguyên) 453. 574 Định lượng IgE đặc hiệu với dị nguyên thức ăn ( Đối với 1 dị nguyên) 454. 575 Định lượng IgE đặc hiệu chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 455. 576 loại thuốc) Định lượng ELISA chẩn đoán dị ứng thuốc (Đối với 1 loại thuốc) 456. 577 Định lượng Interleukin -1α human 457. 578 Định lượng Interleukin -1β human 458. 579 Định lượng Interleukin - 2 human 459. 580 Định lượng Interleukin - 4 human 460. 581 Định lượng Interleukin - 6 human 461. 582 Định lượng Interleukin - 8 human 462. 583 Định lượng Interleukin - 10 human 463. 584 Định lượng Interleukin - 12p70 human 464. 585 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp 465. 586 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên thức ăn 466. 587 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên sữa 467. 588 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc) 468. 589 Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh 469. 590 Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc 470. 591 Test nội bì nhanh đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh 471. 592 Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc 472. 593 Test nội bì chậm đặc hiệu với Vacxin, huyết thanh 473. 594 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) 474. 595 Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với mỹ phẩm 475. 596 Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) 476. 597 Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu 477. 598 Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - thời gian điều trị trung bình 15 ngày) 16

478. 599 Điều trị liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - Thời gian điều trị trung bình 3 tháng) 479. 600 Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ 480. 601 Giảm mẫn cảm với thuốc đường tĩnh mạch 481. 602 Giảm mẫn cảm với thuốc đường uống 482. 603 Giảm mẫn cảm với sữa 483. 604 Giảm mẫn cảm với thức ăn 484. 605 Test kích thích với thuốc đường tĩnh mạch 485. 606 Test kích thích với thuốc đường uống 486. 607 Test kích thích với sữa 487. 608 Test kích thích với thức ăn 488. 609 Test huyết thanh tự thân 489. 610 Test hồi phục phế quản 490. 611 Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine 491. 612 Đo FeNO 492. 613 Đo phế dung kế - Spirometry (FVC, SVC, TLC) 493. 614 Đo dung tích sống gắng sức - FVC 494. 615 Đo dung tích sống chậm - SVC 495. 616 Đo thông khí tự nguyện tối đa - MVV 496. 617 Đo áp suất tối đa hít vào/thở ra - MIP / MEP 497. 618 Đo khuếch tán phổi - Diffusion Capacity 498. 619 Đo các thể tích phổi - Lung Volumes 499. 620 Đo biến đổi thể tích toàn thân - Body Plethysmography 500. 621 Khí máu - điện giải trên máy I-STAT-1 - ABBOTT 501. 622 Tìm tế bào Hargraves 502. 623 Truyền Cyclophosphamide pulse therapy 503. 624 Truyền IVIg 504. 625 Truyền Pulse Therapy Corticoid 505. 626 Truyền kháng thể đơn dòng 506. 627 Truyền Endoxan 507. 628 Theo dõi và chăm sóc người bệnh sốc phản vệ 72 giờ đầu 508. 629 Chăm sóc răng miệng cho người bệnh Stevens -Johnson 509. 630 Chăm sóc răng miệng cho người bệnh Lyell 510. 631 Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh Stevens -Johnson 511. 632 Chăm sóc vệ sinh da cho người bệnh Lyell 512. 633 Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho người bệnh Stevens - Johnson 513. 634 Vệ sinh vùng hậu môn sinh dục cho người bệnh Lyell 17

514. 635 Hướng dẫn người bệnh Stevens - Johnson tập co thắt cơ tròn chống dính 515. 636 Hướng dẫn người bệnh Lyell tập co thắt cơ tròn chống dính 516. 637 Nuôi dưỡng người bệnh Stevens - Johnson qua đường miệng 517. 638 Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường miệng 518. 639 Nuôi dưỡng người bệnh Stevens - Johnson qua đường tĩnh mạch 519. 640 Nuôi dưỡng người bệnh Lyell qua đường tĩnh mạch 520. 641 Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình hít định liều 521. 642 Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình xịt định liều 522. 643 Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Hen phế quản 523. 644 Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Luput ban đỏ hệ thống 524. 645 Tập ho có hiệu quả cho người bệnh Xơ cứng bì 525. 646 Vỗ rung cho người bệnh Hen phế quản 526. 647 Vỗ rung cho người bệnh Lupus ban đỏ hệ thống 527. 648 Vỗ rung cho người bệnh Xơ cứng bì 528. 649 Tập vận động cho người bệnh Xơ cứng bì 529. 650 Xoa bóp cho người bệnh Xơ cứng bì 530. 651 Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người bệnh Lupus ban đỏ hệ thống có hội chứng Raynaud 531. 652 Xoa bóp và nhiệt trị liệu cho người bệnh Xơ cứng bì có hội chứng Raynaud 532. Sử dụng FASSTRACT để đặt nội khí quản khó 533. Bảo vệ cơ tim bằng dung dịch cussradiol trong các phẫu thuật tim phức tạp III NHI KHOA I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC A. TUẦN HOÀN 534. 1 Kích thích vĩnh viễn bằng máy tạo nhịp trong cơ thể (hai ổ) 535. 4 Tim phổi nhân tạo (ECMO) 536. 9 Hạ thân nhiệt chủ động 537. 12 Dùng thuốc chống đông và tiêu sợi huyết 538. 18 Dẫn lưu dịch màng ngoài tim cấp cứu 539. 23 Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực 540. 24 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim đập nhanh 541. 28 Đặt catheter tĩnh mạch 542. 29 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu 543. 30 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm 18

544. 31 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm 545. 32 Đặt ống thông Blakemore 546. 33 Đặt catheter động mạch 547. 38 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm 548. 40 Dẫn lưu dịch, máu màng ngoài tim 549. 44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường 550. 45 Hạ huyết áp chỉ huy 551. 46 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường 552. 47 Theo dõi điện tim liên tục tại giường 553. 51 Ép tim ngoài lồng ngực B. HÔ HẤP 554. 57 Nội soi khí phế quản cấp cứu 555. 58 Thở máy bằng xâm nhập 556. 77 Đặt ống nội khí quản 557. 78 Mở khí quản 558. 79 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi 559. 80 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp 560. 81 Bơm rửa màng phổi 561. 83 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản 562. 85 Mở màng phổi tối thiểu 563. 104 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu 564. 105 Thổi ngạt 565. 106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ 566. 107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) C. THẬN HỌC LỌC MÁU 567. 114 Lọc máu liên tục (CRRT) 568. 115 Lọc máu hấp thụ bằng than hoạt 569. 116 Thay huyết tương 570. 118 Lọc màng bụng cấp cứu 571. 126 Thận nhân tạo cấp cứu liên tục 572. 127 Thận nhân tạo thường quy chu kỳ 573. 132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang 574. 133 Thông tiểu D. THẦN KINH 575. 137 Xử trí tăng áp lực nội sọ 576. 143 Siêu âm doppler xuyên sọ 577. 147 Chọc dò dịch não thất Đ. TIÊU HÓA 578. 159 Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu 19

579. 164 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu 580. 165 Chọc dò ổ bụng cấp cứu 581. 167 Đặt ống thông dạ dày 582. 172 Cho ăn qua ống thông dạ dày 583. 175 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày 584. 178 Đặt sonde hậu môn 585. 179 Thụt tháo phân E. TOÀN THÂN 586. 182 Thay máu sơ sinh 587. 196 Gội đầu cho người bệnh tại giường 588. 201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương 589. 202 Băng bó vết thương 590. 203 Cầm máu (vết thương chảy máu) II. TÂM THẦN 591. 241 Liệu pháp ám thị 592. 242 Liệu pháp thư giãn luyện tập 593. 243 Liệu pháp âm nhạc 594. 261 Liệu pháp tâm lý nhóm 595. 267 Liệu pháp lao động III. Y HỌC CỔ TRUYỀN A. KỸ THUẬT CHUNG 596. 271 Từ châm 597. 272 Laser châm 598. 273 Mai hoa châm 599. 274 Kéo nắn cột sống cổ 600. 275 Kéo nắn cột sống thắt lưng 601. 276 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy 602. 277 Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT 603. 278 Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT 604. 279 Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT 605. 280 Xông thuốc bằng máy 606. 281 Ngâm thuốc YHCT toàn thân 607. 282 Xông hơi thuốc 608. 283 Xông khói thuốc 609. 284 Sắc thuốc thang 610. 285 Ngâm thuốc YHCT bộ phận 611. 286 Đặt thuốc YHCT 612. 288 Chườm ngải 613. 289 Hào châm 20

614. 290 Nhĩ châm 615. 291 Ôn châm 616. 292 Chích lể 617. 293 Luyện tập dưỡng sinh B. ĐIỆN MÃNG CHÂM 618. 294 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp 619. 295 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên 620. 296 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới 621. 297 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người 622. 298 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ 623. 299 Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh 624. 300 Điện mãng châm điều trị teo cơ 625. 302 Điện mãng châm điều trị bại não 626. 303 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 627. 304 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng 628. 305 Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ 629. 307 Điện mãng châm điều trị đau đầu 630. 308 Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu 631. 309 Điện mãng châm điều trị stress 632. 310 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh 633. 311 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 634. 312 Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên 635. 315 Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 636. 316 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị 637. 317 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình 638. 318 Điện mãng châm điều trị giảm thính lực 639. 319 Điện mãng châm điều trị thất ngôn 640. 320 Điện mãng châm điều trị hen phế quản 641. 323 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn 642. 324 Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn 643. 326 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày 644. 327 Điện mãng châm điều trị đau dạ dày 645. 328 Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh 646. 329 Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp 647. 330 Điện mãng châm điều trị thoái hoá khớp 648. 331 Điện mãng châm điều trị đau lưng 649. 332 Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ 21

650. 333 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai 651. 334 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy 652. 335 Điện mãng châm điều trị chứng tic 653. 336 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta 654. 337 Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận 655. 338 Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa 656. 339 Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 657. 340 Điện mãng châm điều trị chứng táo bón 658. 341 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá 659. 342 Điện mãng châm điều trị đái dầm 660. 343 Điện móng châm điều trị bí đái 661. 344 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 662. 345 Điện mãng châm điều trị béo phì 663. 346 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não 664. 347 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 665. 348 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 666. 349 Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư 667. 350 Điện mãng châm điều trị đau răng C. ĐIỆN NHĨ CHÂM 668. 351 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên 669. 352 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới 670. 353 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa 671. 354 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người 672. 355 Điện nhĩ châm điều trị bại não 673. 356 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ 674. 357 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ 675. 358 Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai 676. 359 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác 677. 360 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 678. 361 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng 679. 362 Điện nhĩ châm cai thuốc lá 680. 363 Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý 681. 364 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp 682. 365 Điện nhĩ châm điều trị động kinh 683. 366 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 684. 367 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ 685. 368 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính 22

686. 369 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 687. 370 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 688. 371 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinhvii ngoại biên 689. 372 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo 690. 373 Điện nhĩ châm điều trị sụp mi 691. 374 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt 692. 375 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc 693. 376 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 694. 377 Điện nhĩ châm điều trị lác 695. 378 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực 696. 379 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng 697. 380 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực 698. 381 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn 699. 382 Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang 700. 383 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng 701. 384 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản 702. 385 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp 703. 386 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp 704. 387 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn 705. 388 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn 706. 389 Điện nhĩ châm điều trị trĩ 707. 390 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày 708. 391 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày 709. 392 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc 710. 393 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng 711. 394 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ 712. 395 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy 713. 396 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm 714. 397 Điện nhĩ châm điều trị bí đái 715. 398 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 716. 399 Điện nhĩ châm điều trị béo phì 717. 400 Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần 718. 401 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 719. 402 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư D. CẤY CHỈ 720. 403 Điện nhĩ châm điều trị đau răng 721. 404 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt 722. 405 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên 723. 406 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới 23

724. 407 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người 725. 408 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ 726. 409 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh 727. 410 Cấy chỉ điều trị teo cơ 728. 411 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ 729. 412 Cấy chỉ điều trị bại não 730. 413 Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ 731. 414 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai 732. 415 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác 733. 416 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 734. 417 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng 735. 418 Cấy chỉ cai thuốc lá 736. 419 Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý 737. 420 Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược 738. 421 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp 739. 422 Cấy chỉ điều trị động kinh 740. 423 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu 741. 424 Cấy chỉ điều trị mất ngủ 742. 425 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính 743. 426 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh 744. 427 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V 745. 428 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 746. 429 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị 747. 430 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình 748. 431 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực 749. 432 Cấy chỉ điều trị thất ngôn 750. 433 Cấy chỉ điều trị viêm xoang 751. 434 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng 752. 435 Cấy chỉ điều trị hen phế quản 753. 436 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp 754. 437 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn 755. 438 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn 756. 439 Cấy chỉ điều trị trĩ 757. 440 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày 758. 441 Cấy chỉ điều trị đau dạ dày 759. 442 Cấy chỉ điều trị nôn, nấc 760. 443 Cấy chỉ điều trị dị ứng 761. 444 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp 762. 445 Cấy chỉ điều trị thoái hoá khớp 24

763. 446 Cấy chỉ điều trị đau lưng 764. 447 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ 765. 448 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai 766. 449 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy 767. 450 Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta 768. 451 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ 769. 452 Cấy chỉ điều trị táo bón 770. 453 Cấy chỉ điều trị đái dầm 771. 454 Cấy chỉ điều trị bí đái 772. 455 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật 773. 456 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần 774. 457 Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 775. 458 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 776. 459 Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật 777. 460 Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư Đ. ĐIỆN CHÂM 778. 461 Điện châm điều trị di chứng bại liệt 779. 462 Điện châm điều trị liệt chi trên 780. 463 Điện châm điều trị liệt chi dưới 781. 464 Điện châm điều trị liệt nửa người 782. 465 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ 783. 466 Điện châm điều trị teo cơ 784. 467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ 785. 468 Điện châm điều trị bại não 786. 469 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ 787. 470 Điện châm điều trị chứng ù tai 788. 471 Điện châm điều trị giảm khứu giác 789. 472 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp 790. 473 Điện châm điều trị khàn tiếng 791. 474 Điện châm cai thuốc lá 792. 475 Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý 793. 476 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp 794. 477 Điện châm điều trị động kinh cục bộ 795. 478 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 796. 479 Điện châm điều trị mất ngủ 797. 480 Điện châm điều trị stress 798. 481 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính 799. 482 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh 25

800. 483 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 801. 484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên 802. 485 Điện châm điều trị chắp lẹo 803. 486 Điện châm điều trị sụp mi 804. 487 Điện châm điều trị bệnh hố mắt 805. 488 Điện châm điều trị viêm kết mạc 806. 489 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 807. 490 Điện châm điều trị lác 808. 491 Điện châm điều trị giảm thị lực 809. 492 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình 810. 493 Điện châm điều trị giảm thính lực 811. 494 Điện châm điều trị thất ngôn 812. 495 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 813. 496 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta 814. 497 Điện châm điều trị nôn nấc 815. 498 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận 816. 499 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp 817. 500 Điện châm điều trị viêm phần phụ 818. 501 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện 819. 502 Điện châm điều trị táo bón 820. 503 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá 821. 504 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác 822. 505 Điện châm điều trị đái dầm 823. 506 Điện châm điều trị bí đái 824. 507 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 825. 508 Điện châm điều trị cảm cúm 826. 509 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp 827. 510 Điện châm điều trị béo phì 828. 511 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần 829. 512 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 830. 513 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 831. 514 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 832. 515 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư 833. 516 Điện châm điều trị đau răng 834. 517 Điện châm điều trị giảm đau do Zona 835. 518 Điện châm điều trị viêm mũi xoang 836. 519 Điện châm điều trị hen phế quản 837. 520 Điện châm điều trị tăng huyết áp 838. 521 Điện châm điều trị huyết áp thấp 26

839. 522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn 840. 523 Điện châm điều trị đau ngực sườn 841. 524 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh 842. 525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp 843. 526 Điện châm điều trị thoái hoá khớp 844. 527 Điện châm điều trị đau lưng 845. 528 Điện châm điều trị đau mỏi cơ 846. 529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai 847. 530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy 848. 531 Điện châm điều trị chứng tic 849. 532 Thuỷ châm điều trị liệt E. THỦY CHÂM 850. 533 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên 851. 534 Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới 852. 535 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người 853. 536 Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ 854. 537 Thuỷ châm điều trị teo cơ 855. 538 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ 856. 539 Thuỷ châm điều trị bại não 857. 540 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ 858. 541 Thuỷ châm điều trị chứng ù tai 859. 542 Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác 860. 543 Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngôn 861. 544 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng 862. 545 Thuỷ châm cai thuốc lá 863. 546 Thuỷ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý 864. 547 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp 865. 548 Thuỷ châm điều trị động kinh 866. 549 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu 867. 550 Thuỷ châm điều trị mất ngủ 868. 551 Thuỷ châm điều trị stress 869. 552 Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính 870. 553 Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 871. 554 Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V 872. 555 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 873. 556 Thuỷ châm điều trị sụp mi 874. 557 Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắt 875. 558 Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 876. 559 Thuỷ châm điều trị lác 27

877. 560 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực 878. 561 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình 879. 562 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực 880. 563 Thuỷ châm điều trị thất ngôn 881. 564 Thuỷ châm điều trị viêm xoang 882. 565 Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng 883. 566 Thuỷ châm điều trị hen phế quản 884. 567 Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp 885. 568 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp 886. 569 Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực 887. 570 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn 888. 571 Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn 889. 572 Thuỷ châm điều trị trĩ 890. 573 Thuỷ châm điều trị sa dạ dày 891. 574 Thuỷ châm điều trị đau dạ dày 892. 575 Thuỷ châm điều trị nôn, nấc 893. 576 Thuỷ châm điều trị bệnh vẩy nến 894. 577 Thuỷ châm điều trị dị ứng 895. 578 Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp 896. 579 Thuỷ châm điều trị thoái hoá khớp 897. 580 Thuỷ châm điều trị đau lưng 898. 581 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ 899. 582 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai 900. 583 Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy 901. 584 Thuỷ châm điều trị chứng tic 902. 585 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 903. 586 Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta 904. 587 Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thận 905. 588 Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 906. 589 Thuỷ châm điều trị táo bón 907. 590 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hoá 908. 591 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác 909. 592 Thuỷ châm điều trị đái dầm 910. 593 Thuỷ châm điều trị bí đái 911. 594 Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật 912. 595 Thuỷ châm điều trị béo phì 913. 596 Thuỷ châm điều trị bướu cổ đơn thuần 914. 597 Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não 915. 598 Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 28

916. 599 Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật 917. 600 Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư 918. 601 Thuỷ châm điều trị đau răng 919. 602 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình G. XOA BÓP BẤM HUYỆT 920. 603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt 921. 604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên 922. 605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới 923. 606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người 924. 607 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ 925. 608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não 926. 609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em 927. 610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên 928. 611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới 929. 612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất 930. 613 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ 931. 614 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai 932. 615 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác 933. 616 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ 934. 617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh 935. 618 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ 936. 619 Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá 937. 620 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý 938. 621 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược 939. 622 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp 940. 623 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh 941. 624 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu 942. 625 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ 943. 626 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress 944. 627 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính 945. 628 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh 946. 629 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V 947. 630 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên 948. 631 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi 949. 632 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp 950. 633 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác 29

951. 634 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị 952. 635 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình 953. 636 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực 954. 637 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang 955. 638 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản 956. 639 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp 957. 640 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp 958. 641 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực 959. 642 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn 960. 643 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn 961. 644 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày 962. 645 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 963. 646 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp 964. 647 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hoá khớp 965. 648 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng 966. 649 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ 967. 650 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai 968. 651 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy 969. 652 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic 970. 653 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc 971. 654 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi 972. 655 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta 973. 656 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện 974. 657 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón 975. 658 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá 976. 659 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác 977. 660 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái 978. 661 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật 979. 662 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì 980. 663 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn 981. 664 thương sọ não Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống 982. 665 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật 983. 666 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư 984. 667 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng 985. 668 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm 986. 669 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng 987. 670 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria 30