Trong quá trình dạy mình thấy còn nhiều chỗ chưa ưng ý nhưng dạo này bận nên cũng chưa chỉnh lại, những chỗ chưa hợp lí mong mọi người cùng góp ý

Σχετικά έγγραφα
Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

LUYEÄN THI ÑAÏI HOÏC 2014 CHUYEÂN ÑEÀ HÖÕU CÔ

Sách dành tặng học sinh phổ thông 16 Phương pháp và kĩ thuật giải nhanh hóa học Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010

Ph¹m Ngäc Dòng. Câu 10. (KPB-2007):Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

n ta suy ra este đó là este no đơn chức, hở

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Chương 1 ESTE LIPIT. - Este và lipit bị thuỷ phân hoàn toàn (không thuận nghịch) khi đun nóng trong môi trường. kiềm. Đó là phản ứng xà phòng hoá:

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.

Năm Chứng minh Y N

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

NGUYỄN ANH PHONG Đề, lời giải chi tiết được post tại : Đề thi gồm 50 câu ĐỀ CHÍNH THỨC

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Các chủ đề bồi dưỡng HS giỏi Hoá 9 (Hoá hữu cơ) HIĐRO CACBON. Hiđrocacbon mạch hở. Hiđrocacbon mạch vòng. Trang 1

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

5. Phương trình vi phân

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

TIN.TUYENSINH247.COM

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 05/09/2015 Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

ĐỀ ÔN TẬP ESTE LIPIT (Có lời giải chi tiết)


Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

ĐỀ 56

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

hoahocthpt.com A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ, tên thí sinh:...số báo danh:...

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

1 Hoahoccapba.wordpress.com. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, NĂM Môn thi: HOÁ HỌC 12 Thời gian làm bài: 90 phút

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn

Tự tương quan (Autocorrelation)

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

Tự tương quan (Autoregression)

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Phương pháp giải bài tập kim loại

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Chương 2: Đại cương về transistor

Transcript:

Trog quá trìh dạy mìh thấy cò hiều chỗ chưa ưg ý hưg dạo ày bậ ê cũg chưa chỉh lại, hữg chỗ chưa hợp lí mog mọi gười cùg góp ý CHUYẾN ĐỀ ESTE A- LÝ THUYẾT I. CTTQ MỘT SỐ ESTE: + Este o, đơ chức: CHO + Este của rượu đơ chức với axit đơ chức (este đơ chức): RCOOR ; CxHyO + Este của axit đơ chức với rượu đa chức, có côg thức dạg (RCOO)R + Este của axit đa chức với rượu đơ chức, có côg thức dạg R(COOR ) + Este của axit đa chức với rượu đa chức, có côg thức dạg R(COO).mR m II. ĐỒNG ĐẲNG-ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP 1. Đồg phâ của este o đơ chức - Đồg phâ cấu tạo có CT CHO gồm: + Đồg phâ este o đơ chức + Đồg phâ axit o đơ chức + Đồg phâ rượu khôg o có một ối đôi hai chức + Đồg phâ ete khôg o có một ối đôi hai chức + Đồg phâ mạch vòg (rượu hoặc ete) + Đồg phâ các hợp chất tạp chức: Chứa 1 chức rượu 1 chức ađehit Chứa 1 chức rượu 1 chức xeto Chứa 1 chức ete 1 chức ađehit Chứa 1 chức ete 1 chức xeto Một rượu khôg o và một ete o Một ete khôg o và một rượu o. Tê gọi Tê của este = tê gốc hiđrocacbo của rượu + tê của axit (trog đó đuôi oic đổi thàh at) 1 số este cầ hớ: CH3COOCH=CH : Viyl axetat CH=CH-COOCH3 : Metyl acrylat CH=C(CH3)-COOCH3: Metyl metacrylat (điều chế thuỷ tih plexiglas-thuỷ tih hữu cơ) III. TÍNH CHẤT VẬT LÝ. IV. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC. 1

1. Phả ứg thủy phâ a. Phả ứg thủy phâ trog môi trườg axit (phả ứg thuậ ghịch): Tuy hiê cũg có hữg trườg hợp đặc biệt có thể tạo ra axit và ađehit hoặc axit và xeto, hoặc axit và pheol. b. Phả ứg thủy phâ trog môi trườg bazơ (phả ứg xà phòg hóa): (RCOO)R + NaOH RCOONa + R (OH) R(COOR )m + m NaOH R(COONa)m + mr OH R(COO).mR m +.m NaOH R(COONa)m + m R (OH) - Tuy hiê cũg có hữg trườg hợp đặc biệt có thể tạo ra muối và ađehit hoặc muối và xeto hoặc muối hoặc 1 phâ tử duy hất: + Este bị thủy phâ trog môi trườg kiềm cho muối và ađehit có dạg: RCOO-CH=CH-R (tạo rượu khôg bề ê bị chuyể hoá thàh adehit) VD: RCOO-CH=CH + NaOH RCOONa + CH3CHO + Este thuỷ phâ trog môi trườg kiềm cho muối và xeto có dạg: RCOO-C(R )=CH-R VD: RCOO-C(CH3)-CH3 + NaOH RCOONa + CH3-CO-CH3 + Este của axit và pheol bị thủy phâ trog môi trườg kiềm dư cho muối: RCOOC6H5 + NaOH RCOONa + C6H5ONa + HO + Este vòg bị thủy phâ cho 1 phâ tử duy hất: Chú ý: + Nếu este là este của axit đa chức với các rượu khác hau thủy phâ trog môi trườg kiềm có thể cho hiều rượu: Ví d ụ: COO - CH3 COO - CH5 + Nếu este là este của rượu đa chức với các axit khác hau thủy phâ trog môi trườg kiềm có thể cho hiều muối: Ví d ụ: CH3COO-CH. Phả ứg do gốc H_C CH5COO-CH - Tùy theo gốc hiđrocacbo mà este cò có thêm các phả ứg cộg, trùg hợp, phả ứg thế với dug dịch AgNO3/NH3 Chú ý: Tất cả các este của axit formic ( HCOO-R ) đều có khả ăg tham gia phả ứg trág gươg tạo Ag; phả ứg Cu(OH) đu óg V. ĐIỀU CHẾ 1. Phả ứg este hóa giữa axit và rượu. Phả ứg cộg axit vào aki ( điều chế este có gốc rượu chưa o) CH CH + RCOOH RCOOCH=CH R -C=CH + RCOOH R-COO-C(R )=CH VI. CHẤT BÉO (lipit)

1. Cấu tạo - Chất béo (dầu mỡ độg thực vật) là este của glixerol và các axit béo. Có dạg ( R COO) 3 C 3 H 5 - Các axit béo đều có cấu tạo mạch thẳg khôg phâ háh và chứa một số chẵ guyê tử cacbo - Các axit béo thườg gặp là: (phải thuộc) C15H31COOH ( axit pamitic); C17H35COOH ( axit stearic) C17H33COOH ( axit oleic); C17H31COOH ( axit lioleic) VD: (C15H31COO)3C3H5: tripamiti. Đặc điểm (C17H33COO)3C3H5 : triolei - Nếu R, R, R giốg hau là chất béo trug tíh. CH -COO-R - Nếu R, R, R khác hau là chất béo phức tạp. CH-COO-R - Nếu các gốc R, R, R đều o chất béo ở dạg rắ (mỡ) CH -COO-R - Nếu các gốc R, R, R đều khôg o chất béo ở dạg lỏg (dầu) 3. Tíh chất hóa học a. Phả ứg thủy phâ trog môi trườg axit b. Phả ứg thủy phâ trog môi trườg bazơ (phả ứg xà phòg hóa) - Lipit thủy phâ trog môi trườg bazơ tạo các muối hữu cơ của các axit béo (gọi là xà phòg) và glixerol: c. Phả ứg hiđro hóa chất béo lỏg tạo thàh chất béo rắ CÁC CHÚ Ý KHI LÀM NHANH BÀI TẬP - Nếu cho biết số mol O phả ứg ta ê áp dụg ĐLBTKL để tìm các đại lượg khác. ếu đề bài cho este đơ chức ta có: este + O (pư) = CO + 1/ HO - Nắm chắc lí thuyết, các phươg trìh, các gốc hiđrocacbo thườg gặp để khôg phải háp hiều. - Đốt cháy este o luô cho CO = HO và gược lại. - Nếu đề cho hay từ đáp á suy ra este đơ chức thì trog phả ứg với NaOH thì số mol các chất luô bằg hau. - Xà phòg hoá este đơ chức cho muối và ước => este của pheol. - Khi cho hh chất hữu cơ tác dụg với NaOH: + tạo số mol acol bé hơ số mol NaOH => hh ba đầu gồm este và axit. Khi đó: acol = este ; muối = NaOH (pư) = hh + tạo số mol acol lớ hơ số mol NaOH => hh ba đầu gồm este và acol Bài toá xác địh các chỉ số của chất béo: chỉ số axit, chỉ số xà phòg hoá, chỉ số este, chỉ số iot... Để làm các bài tập dạg ày, cầ ắm vữg các khái iệm sau: Chỉ số axit (a axit ): là số mg KOH cầ để trug hoà axit béo tự do có trog 1 gam chất béo 3

Chỉ số xà phòg hoá (a xp ): là số mg KOH cầ để xà phòg hoá glixerit và trug hoà axit béo tự do có trog 1 g chất béo Chỉ số este (a este ): là số mg KOH cầ để xà phòg hoá glixerit của 1 gam chất béo Chỉ số iot (a iot ): là số gam iot có thể cộg vào ối đôi C=C của 100 gam chất béo Chỉ số peoxit (a peoxit ): là số gam iot được giải phóg từ KI bởi peoxit có trog 100 gam chất béo. B- BÀI TẬP (Từ dễ đế khó) Bài 1: Cho este C3H6O xà phòg hoá bởi NaOH thu được muối có khối lượg bằg 41/37 khối lượg este. Tìm CTCT của este. HD: RCOOR Suy luậ: Do este đơ chức mà m muối > m este ê gốc R < 3 ê CT este CH3COOCH3 Chi tiết: Ta có: m m RCOONa RCOOR' 41 37 => M M RCOONa RCOOR' 41 37 41 => M RCOONa =. 74 = 8 => R = 15 => R = 15 37 CT: CH3COOCH3 (este đơ chức ê số mol các chất bằg hau) Bài : Tìm CTCT của este C4H8O biết rằg khi tác dụg hết với Ca(OH) thu được muối có khối lượg lớ hơ khối lượg của este. HD: RCOOR + Ca(OH) (RCOO)Ca + R (OH) a a/ bài ra ta có: (R + 88 +40)a/ > (R + R + 44)a CTCT: CH3CHCOOCH3 4 => R < 0 (-CH3) Bài 3: Cho vào bìh kí (có V = 500 ml),64 gam một este A hai lầ este rồi đem ug óg bìh đế 73 C cho đế khi toà bộ este hóa hơi thì áp suất trog bìh lúc ày là 1,79 atm. Xác đ ịh CTPT của A HD: => 1x+y = 68 => C5H8O4 Bài 4: Đu óg 0,1 mol chất hữu cơ X với một lượg vừa đủ dug dịch NaOH thu được 13,4 gam muối của một axit hữu cơ Y và 9, gam một rượu. Cho rượu bay hơi 17 C và 600 mmhg thu được một thể tích 8,3 lít. CTCT của X là: A. CH5OOC COOCH5 B. CH3OOC-COOCH5 C. CH3OOC-CH-COOCH5 D. CH5OOC CH COOCH5 HD: rượu = 0, => M rượu = 46 => CH5OH rượu = X ê este phải là este của axit hai chức và rượu đơ chức có dạg: R(COOCH5) R(COOCH ) + NaOH CH5OH + R(COONa) 0, 0,1

Mmuối = 134 => R = 0 => A Bài 5: Cho các chất HCOOCH3; CH3COOH; CH3COOCH=CH; HCOONH4; CH3COOC(CH3)=CH; CH3COOCH5; HCOOCH-CH=CH. Khi cho các chất trê tác dụg với dd NaOH thu được sả phẩm có khả ăg tác dụg với dd AgNO3/NH3. Số chất thoả mã điều kiệ trê là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 HD: HCOOCH3; CH3COOCH=CH; HCOONH4; HCOOCH-CH=CH Bài 6: Cho 1,9g một este đơ chức, mạch hở tác dụg hết với 150ml dd KOH 1M. Sau phả ứg thu được một muối và ađehit. Số CTCT của este thoả mã tíh chất trê là: A. 1 B. C. 3 D. 4 HD: HCOOCH=CH-CH3 và CH3COOCH=CH Bài 7: Hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch thẳg có phâ tử khối là 146. X khôg tác dụg Na. Lấy 14,6g X tác dụg 100ml dd NaOH M thu được 1 muối và 1 rượu. CTCT X là: A. CH4(COOCH3) B. (CH3COO)CH4 C. (CH5COO) D. A và B đúg HD X:NaOH = 1: =>CT X: R(COOR ) hoặc (RCOO) R TH1: R + R = 58 => R = 8 (-CH4) và R = 15 (-CH3) TH: R + R = 58 => R = 8 (-CH4) và R = 15 (-CH3) Bài 8: Cho 1,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa 1 loại hóm chức tác dụg với 1 lít dug dịch NaOH 0,5M thu được 4,6 gam muối và 0,1 mol rượu. Lượg NaOH dư có thể trug hòa hết 0,5 lít dug dịch HCl 0,4M. Côg thức cấu tạo thu gọ của A là: HD:Theo bài ra => (RCOO) 3 R Theo pt => muối = 0,3 M muối = 4,6/0,3 = 8 M RCOONa = 8 =>R = 15 M A = 1,8/0,1= 18 3(15 + 44) + R = 18 R = 41 CT của este là: (CH3COO)3C3H5 Bài 9: X là một chất hữu cơ đơ chức có M = 88. Nếu đem đu, gam X với dug dịch NaOH dư, thu được,75 gam muối. Côg thức cấu tạo thu gọ của chất ào sau đây phù hợp với X: A. HCOOCHCHCH3. B. CH3CHCHCOOH. C. CH5COOCH3. D. HCOOCH(CH3). * Nhậ xét: Với lập luậ X là chất hữu cơ o, đơ chức, phả ứg với dug dịch NaOH ê X là axit hoặc este (loại khả ăg là pheol vì Mpheol 94 > 88 ( 5 M 5 C H OH 6 = 94)). Bài 10: Đu 0,4 gam một hợp chất hữu cơ đơ chức A với 300 ml dug dịch NaOH 1M thu được muối B và hợp chất hữu cơ C. Khi cho C tác dụg với Na dư cho,4 lít khí H (đktc). Biết rằg khi đu óg muối B với NaOH (xt CaO, t ) thu được khí K có tỉ khối đối với O bằg 0,5. C là hợp chất đơ chức khi bị oxi hóa bởi CuO (t ) cho sả phẩm D khôg phả ứg với dug dịch AgNO3 /NH3 dư a. CTCT của A là: A. CH3COOCHCHCH3 B. CH3COOCH(CH3)CH3 C. HCOOCH(CH3)CH3 D. CH3COOCHCH3

b. Sau phả ứg giữa A và NaOH thu được dug dịch F. Cô cạ F được m(g) hỗ hợp chất rắ. Tíh m. HD: a. Suy luậ: M K = 16 là CH4 ê axit tạo este là CH3COOH este có dạg CH3COOR D khôg phả ứg với dug dịch AgNO3 /NH3 dư => D là xeto => câu B Chi tiết: este có dạg CH3COOR Vì este đơ chức: este = rượu = H = 0, => 15+44+R = 10 => R = 43 ( -C3H7) D khôg phả ứg với dug dịch AgNO3 /NH3 dư => D là xeto => câu B b. m = mch3coona + mnaoh dư = 0,4 Bài 11: Hợp chất hữu cơ X có thàh phầ C, H, O và chỉ chứa 1 hóm chức trog phâ tử. Đu óg X với NaOH thì được X1 có thàh phầ C, H, O, Na và X có thàh phầ C, H, O. M X1 = 8%MX; X khôg tác dụg Na, khôg cho phả ứg trág gươg. Đốt 1 thể tích X thu được 3 thể tích CO cùg điều kiệ. Tìm CTCT X HD: Dễ dàg hậ ra X là este. Theo bài ra thấy X là xeto và có 3C: CH3-CO-CH3 X: RCOO-C(CH3)=CH ; X1: RCOONa Có: R + 67 = 0,8(R + 85) => R = 15 Vậy X: CH3-COO-C(CH3)=CH Bài 1: Hỗ hợp X có khối lượg m(g) chứa một axit đơ chức o Y và một rượu đơ chức o Z cùg số guyê tử cacbo với Y. Chia hh X thàh 3 phầ bằg hau. Phầ 1: Cho tác dụg với Na dư thu được,8 lít H (đktc) Phầ : Đem đốt cháy hoà toà được g CO và 10,8g HO a. XĐ CTPT của Y và Z. b. Tìm m c. Đu óg phầ 3 với HSO4 đặc thu được 7,04g este. Tíh hiệu suất phả ứg este hoá. HD : CO = 0,5 ; HO = 0,6 Do axit và acol đơ chức ê : X = H = 0,5 số guyê tử C : = CO/hh = 0,5/0,5 = a. CH3COOH và CH5OH b. Có : rượu = HO CO = 0,1 (do axit o thì CO = HO) axit = 0,15 => m = 13,6g c. h = 80% Bài 13: Thực hiệ phả ứg xà phòg hoá chất hữu cơ X đơ chức với dug dịch NaOH thu được một muối Y và acol Z. Đốt cháy hoà toà,07 gam Z cầ 3,04 lít O (đktc) thu được lượg CO hiều 6

hơ khối lượg ước là 1,53 gam. Nug Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối so với khôg khí bằg 1,03. CTCT của X là: A. C H 5 COOCH 3 B. CH 3 COOC H 5 C. C H 5 COOC 3 H 7 D. C H 5 COOC H 5 Giải : - Theo đề bài: X đơ chức, tác dụg với NaOH sih ra muối và acol X là este đơ chức: RCOOR. Mặt khác: m X + m O = m CO + m H O 44. CO + 18. H O Và 44. CO - 18. H O = 1,53 gam CO = 0,09 mol ; H O H O > CO 7 =,07 + (3,04/,4).3 = 6,39 gam = 0,135 mol Z là acol o, đơ chức, mạch hở có côg thức: C H +1 OH ( 1) Z = HO CO => M Z = 46 (CH5OH) M T = 30 => CH6 đáp á D Bài 14: Hỗ hợp X gồm chất A, B mạch hở, đều chứa các guyê tố C, H, O và đều khôg tác dụg Na. Cho 10,7g hh X tác dụg vừa đủ NaOH rồi cô cạ sả phẩm thu được phầ rắ gồm muối atri của axít đơ chức o đồg đẳg liê tiếp và phầ hơi bay ra chỉ có một rượu E duy hất. Cho E tác dụg với Na dư thu được 1,1lít H (đktc). Oxi hoá E bằg CuO đu óg và cho sả phẩm có thể tham gia phả ứg trág gươg. a. Tìm CTCT của E biết d E/KK = b. Tìm CTCT A, B biết MA < MB HD: a. ME = 58 => E: C3H6O : CH=CH-CHOH (rượu allylic) b. Theo bài ra A, B là este đơ chức, đồg đẳg liê tiếp: R COOC3H5 X = rượu = H = 0,1 => MX = 107 => R = A: CH3COOCH-CH=CH B: CH5COOCH-CH=CH Bài 15: Hỗ hợp A gồm chất hữu cơ X, Y đều o, đơ chức và tác dụg với NaOH (MX > MY). Tỉ khối hơi của A so với H là 35,6. Cho A td hoà toà với dd NaOH thấy hết 4g NaOH, thu được 1 rượu đơ chức và hh muối của axit đơ chức. Cho toà bộ lượg rượu thu được td với Na dư được 67 ml H (đktc). Tìm CTPT X, Y. HD: A = NaOH = 0,1 ; rượu = H = 0,06 Ta thấy X, Y đơ chức mà rượu < NaOH ê hh A gồm: X là axit (CxHxO) và Y là este (CyHyO) Y = rượu = 0,06 => X = 0,1 0,06 = 0,04 ma = 71,. 0,1 = 7,1 = (14x + 3)0,04 + (14y + 3)0,06 0,56x + 0,84y = 3,9 Với x>y => x = 4, y = CTPT: C4H8O và CH4O Bài 16: Khi thuỷ phâ este A (khôg tác dụg Na, có cấu tạo mạch thảg dài) trog môi trườg axit vô cơ được chất hữu cơ B và C. Đu 4,04g A với dd chứa 0,05 mol NaOH được chất B và D. Cho biết M D = M C + 44. Lượg NaOH cò dư được trug hoà bởi 100ml dd HCl 0,1M. Đu 3,68g B với HSO4 đặc, 170 o C với hiệu suất 75% được 1,344 lit olêfi (đktc). Tìm CTCT A.

HD: NaOH dư = 0,01 => NaOH pư A = 0,04 dễ dàg tìm được B: CH5OH Suy luậ:c là axit ; D là muối atri mặt khác M D = M C + 44 => axit chức => A = ½ NaOH = 0,0 M A = 0 => R = 56 (-C4H8) A: C4H8(COOCH5) chi tiết : C: R(COOH)x 67x 45x = 44 => x = A: R(COOCH5) R(COOCH5) + NaOH 0,0 0,04 M A = 0 => R = 56 (-C4H8) A: C4H8(COOCH5) ; D: R(COONa)x Bài 17: Đốt cháy hoà toà 6,8 gam một este A o đơ chức chứa vòg beze thu được CO và HO. Hấp thụ toà bộ sả phẩm ày vào bìh đựg dug dịch Ca(OH) lấy dư thấy khối lượg bìh tăg 1, gam đồg thời có 40 gam kết tủa. Xác địh CTPT, CTCT có thể có của A A. B. 3 C. 4 D. 5 HD: Tìm CTĐG: Dễ dàg tìm được CTPT C8H8O 4CTCT: pheyl axetat; 3 đp: o, m, p -metyl pheyl fomat Bài 18: Hỗ hợp X gồm 1 acol o, đơ chức và 1 axit o, đơ chức mạch hở. Chia X thàh phầ bằg hau. - Đốt cháy hoà toà phầ 1 sả phẩm thu được cho qua bìh ước vôi trog dư thấy có 30g kết tủa. - Phầ được este hoá hoà toà vừa đủ thu được 1 este, đốt cháy este ày thu được khối lượg HO là: A. 1,8g B. 3,6g C. 5,4g D. 7,g HD: Suy luậ: Ta thấy số C trog este bằg tổg C trog axit và acol => Khí đốt este và hh (axit, acol) thì thu được CO hư hau. Mặt khác đốt este o, đơ chức có HO = CO = 0,3 Chi tiết: CH+1OH CO CmHm+1COOH (m+1)co CmHm+1COOCH+1 (+m+1) HO phả ứg vừa đủ => ax = acol = x => CO = (+m+1)x = 0,3 Đốt este: HO = (+m+1)x = 0,3 => C Bài 19: Thuỷ phâ hoà toà m gam este X đơ chức bằg NaOH thu được muối hữu cơ A và acol B. Cho B vào bìh Na dư thấy khối lượg bìh tăg 3,1g và có 1,1 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác cũg 8

cho m gam este X phả ứg vừa đủ 16g brom thu được sả phẩm chứa 35,1% brom theo khối lượg. CTCT của X: A. C15H33COOCH3 B. C17H33COOCH3 C. C17H31COOCH3 D. C17H33COOCH5 1,1 HD: Ta có: mb = 3,1 +. = 3,,4 este = rượu = H = 0,1 => R = 15 (-CH3) ĐLBTKL: mg X + 16g Br (m + 16)g SP Ta có: 16 m 16 35,1 100 => m = 9,6 => Meste = 96 => R = 37 (-C17H33) Bài 0: Một este đơ chức E có de/o =,685. Khi cho 17,g E tác dụg với 150ml dd NaOH M sau đó cô cạ được 17,6g chất rắ kha và 1 acol. Tê gọi của E là: A. Viyl axetat B. alyl axetat C. Viyl fomiat D. Alyl fomiat HD: NaOH pư = E = 0, => mmuối = 17,6 40(0,3-0,) = 13,6 => R = 1 => R = 41 Bài 1: Một hỗ hợp X gồm este đơ chức thủy phâ hoà toà trog môi trườg NaOH dư cho hỗ hợp Y gồm rượu đồg đẳg liê tiếp và hỗ hợp muối Z - Đốt cháy hỗ hợp Y thì thu được CO và hơi HO theo tỉ lệ thể tích 7:10 - Cho hỗ hợp Z tác dụg với lượg vừa đủ axit sufuric được,08 gam hỗ hợp A gồm axit hữu cơ o. Hai axit ày vừa đủ để phả ứg với 1,59 gam atricacboat Xác địh CT của este biết rằg các este đều có số guyê tử cacbo < 6 và khôg tham gia phả ứg với AgNO3/NH3. HD: Có: RCOOR RCOONa RCOOH + ½ NaCO3 0,03 0,015 Đốt Y: HO > CO => C H +1OH Từ ti lệ => =,33 => rượu là: CH5OH và C3H7OH (1) M axit =,08/0,03 = 69,3 => R = 4,3 () Do C < 6 và kết hợp (1),() => CH5COOCH5 và CH3COOC3H7 (khôg có phả ứg với AgNO3/NH3). Bài : Một este A (khôg chứa chức ào khác) mạch hở được tạo ra từ 1 axit đơ chức và rượu o. Lấy,54 gam A đốt cháy hoà toà thu được,688 lít CO (đktc) và 1,6 gam HO. 0,1 mol A phả ứg vừa đủ với 1 gam NaOH tạo ra muối và rượu. Đốt cháy toà bộ lượg rượu ày được 6,7 lít CO (đktc). Xác địh CTPT, CTCT của A HD: A:NaOH = 1:3 (RCOO) 3 R + 3NaOH 3RCOONa + R (OH) 3 0,1 0,1 số guyê tử cacbo của rượu: = 0,3/0,1 = 3 => C3H5 (OH) 3 Khi đốt cháy A => CTĐG: C6H7O3. Vì este 3 chức => CTPT A: C1H14O6 = 54 9

Ta có: 3(R1 + 44) + 41 = 54 R1= 7 CH CH Vậy A: (CH3COO) 3 C3H5 Bài 3: Đu óg 0,1 mol este o, đơ chức mạch hở X với 30 ml dug dịch 0% (D = 1, g/ml) của một hiđroxit kim loại kiềm A. Sau khi kết thúc phả ứg xà phòg hoá, cô cạ dug dịch thì thu được chất rắ Y và 4,6 gam acol Z, biết rằg Z bị oxi hoá bởi CuO thàh sả phẩm có khả ăg phả ứg trág bạc. Đốt cháy chất rắ Y thì thu được 9,54 gam muối cacboat, 8,6 gam hỗ hợp CO và hơi ước. Côg thức cấu tạo của X là: A. CH 3 COOCH 3 B. CH 3 COOC H 5 C. HCOOCH 3 D. C H 5 COOCH 3 Giải : X là este o, đơ chức, mạch hở : C H +1 COOC m H m+1 ( 0 ; 1 m) Ta có: X = AOH (pư) = Z = 0,1 mol M Z = 14m + 18 = Mặt khác: Y A = H NaOH C 1 30.1,.0 =. 100.(M A 17) COONa: 0,1 mol 9,54 M d : 0,18 0,1 0,08 Vậy: m Y + (p / ) 4,6 = 46 m = 0,1 7, M A = 3 A là Na NaOH (ba đầu) = 0,18 mol A 60 40 mol Na O, t CO CO H O 0 mo = mna CO mco m 3 HO ( 3 1) Hay 0,1(14+68) + 0,08.40 +.0,1. 3 = 9,54 + 8,6 = 1 X : CH 3 COOCH 3 đáp á A Bài 4: Một hỗ hợp A gồm este đơ chức X, Y (M X < M y ). Đu óg 1,5 gam hỗ hợp A với một lượg dug dịch NaOH vừa đủ thu được 7,6 gam hỗ hợp acol o B, đơ chức có khối lượg phâ tử hơ kém hau 14 đvc và hỗ hợp hai muối Z. Đốt cháy 7,6 gam B thu được 7,84 lít khí CO (đktc) và 9 gam H O. Phầ trăm khối lượg của X, Y trog hỗ hợp A lầ lượt là: A. 59,%; 40,8% B. 50%; 50% C. 40,8%; 59,% C. 66,67%; 33,33% Bài giải : Từ đề bài A chứa este của acol đồg đẳg kế tiếp Đặt côg thức chug của acol là C H OH 1 CO = 7,84/,4 = 0,35 mol; O = 9/18 = 0,5 mol B = O - CO = 0,5 0,35 = 0,15 mol H 3 H = CO =,33. Vậy B B C H C 3H 5 7 OH : 0,1 OH : 0,05 mol mol Đặt côg thức chug của hai este là RCOOR este = NaOH = muối = Y = 0,15 mol m Z = 1,5 + 0,15.40 7,6 = 10,9 g M muèi = M + 67 = R Như vậy trog hai muối có một muối là HCOONa Hai este X, Y có thể là: 10 10,9 =7,67 M = 5,67 R 0,15

(I) HCOOC H 5 C xh ycooc3 H x 1 - trườg hợp (I) y 3 7 HCOOC3H 7 hoặc (II) C xh ycooch - trườg hợp (II) 1x + y = 8 ( loại) X : HCOOCH 5 : 59,% Vậy A đá á A Y : CH3COOC3H7 : 40,8% 5 Bài 5: Đu óg 7, gam este X với dug dịch NaOH dư. Phả ứg kết thúc thu được glixerol và 7,9 gam hỗ hợp muối. Cho toà bộ hỗ hợp muối đó tác dụg với H SO 4 loãg thu được 3 axit hữu cơ o, đơ chức, mạch hở Y, Z, T. Trog đó Z, T là đồg phâ của hau, Z là đồg đẳg kế tiếp của Y. Côg thức cấu tạo của X là: A. CH OCOC H 5 B. CH OCOCH CH CH 3 CH OCOCH CH CH 3 CH OCOC H 5 CH OCOCH(CH 3 ) CH OCOCH(CH 3 ) C. CH CH CH OCOCH CH CH 3 OCOCH(CH 3 ) OCOC H 3 D. A hoặc B Giải : Vì Y, Z là đồg đẳg kế tiếp và Z, T là đồg phâ của hau có thể đặt côg thức chug của este X: C 3 H 5 (OCO C H ) 1 3 (1) C 3 H 5 (OCO C H ) 1 3 + 3NaOH 3 C H COONa + C 1 3H 5 (OH) 3 7, 7,9 Theo (1), ta có : muối = 3 este.3 41 3(45 14) 14 68, 67 CTCT các chất: Y : C H5COOH Z : CH3CHCHCOOH T : CH(CH3) COOH 11 đáp á D Bài 6: Cho 0,01 mol một este X của axit hữu cơ phả ứg vừa đủ với 100 ml dug dịch NaOH 0, M, sả phẩm tạo thàh chỉ gồm một acol Y và một muối Z với số mol bằg hau. Mặt khác, khi xà phòg hoá hoà toà 1,9 gam este đó bằg một lượg vừa đủ là 60 ml dug dịch KOH 0,5 M, sau khi phả ứg kết thúc đem cô cạ dug dịch được 1,665 gam muối kha. Côg thức của este X là: A. C H 4 (COO) C 4 H 8 B. C 4 H 8 (COO) C H 4 C. C H 4 (COOC 4 H 9 ) D. C 4 H 8 (COO C H 5 ) Giải: Ta có: Z = Y X chỉ chứa chức este Sỗ hóm chức este là: NaOH X = 0,1.0, 0,01 = CT của X có dạg: R(COO) R Từ phả ứg thủy phâ: axit = muối = 1 KOH = 1.0,06.0,5 = 0,0075 mol

M muối = M R + 83. = M este = 1,665 = M R = 56 R là: -C 4 H 8-0,0075 1,9 = 17 R +.44 + R = 17 R = 8 (-C H 4 -) 0,0075 Vậy X là: C 4 H 8 (COO) C H 4 đáp á B. Bài 7: Hỗ hợp A gồm axit axetic và etaol. Chia A thàh ba phầ bằg hau. + Phầ 1 tác dụg với Kali dư thấy có 3,36 lít khí thoát ra. + Phầ tác dụg với Na CO 3 dư thấy có 1,1 lít khí CO thoát ra. Các thể tích khí đo ở đktc. + Phầ 3 được thêm vào vài giọt dug dịch H SO 4, sau đó đu sôi hỗ hợp một thời gia. Biết hiệu suất của phả ứg este hoá bằg 60%. Khối lượg este tạo thàh là bao hiêu? A. 8,80 gam B. 5,0 gam C. 10,56 gam D. 5,8 gam Bài giải: CH COOH: a mol Hỗ hợp A C H5OH : b mol 3 A a b H 0,3 mol a 0,1 mol a CO 0,1 mol b 0, mol Vì a < b ( hiệu suất tíh theo axit) số mol este thực tế thu được: = 0,1.60% = Khối lượg este thực tế thu được: m = 0,06.88 = 5,8 gam đáp á D Bài 8: Để đốt cháy hoà toà 1 mol axit cacboxylic đơ chức X cầ đủ 3,5 mol O. Trộ 7,4 gam X với lượg đủ acol o Y (biết tỉ khối hơi của Y so với O hỏ hơ ). Đu óg hỗ hợp với H SO 4 làm xúc tác. Sau khi phả ứg hoà toà thu được 8,7 gam este Z (trog Z khôg cò hóm chức ào khác). Côg thức cấu tạo của Z là: A. C H 5 COOCH CH OCOC H 5 B. C H 3 COOCH CH OCOC H 3 C. CH 3 COOCH CH OCOCH 3 D. HCOOCH CH OCOH Bài giải: Phả ứg cháy: C X H y O + (x + 4 y -1)O xco + y H O (1) 0,06 mol y y Theo (1), ta có : x + -1= 3,5 x + = 4,5 4 4 x 3 X : C H 5 COOH 1 y 6 Acol o Y : C H +-m (OH) m (1 m ) este Z : (C H 5 COO) m C H +-m 8,7 M este = 73m + 14 + m =. m hay 14 + = 15m () 0,1 Mặt khác d Y O < hay 14 + + 16m < 64 30m + < 64 (vì m ) m <,1 Từ () acol Y : C H 4 (OH) m Z : C H 5 COOCH CH OCOC H 5 đáp á A. Bài 9: Đốt cháy hoà toà một lượg hỗ hợp hai este X, Y, đơ chức, o, mạch hở cầ 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO. Cho lượg este ày tác dụg vừa đủ với KOH thu được hỗ hợp hai acol kế tiếp và 3,9 gam muối của một axit hữu cơ. Côg thức cấu tạo của X, Y lầ lượt là

A. C H 5 COOC H 5 và C H 5 COOC 3 H 7 B. C H 5 COOCH 3 và C H 5 COOC H 5 C. CH 3 COOCH 3 và CH 3 COOC H 5 D. HCOOC 3 H 7 và HCOOC 4 H 9 Bài giải : Đặt côg thức trug bìh của este X, Y là: C H +1 COO C H m m 1 Vì X, Y đều là este đơ chức, o, mạch hở ê: H O = CO m este + m O = 44. CO + 18. H O m este = 3,31 gam este = CO + 1/HO O = 0,04 mol = 6,38/44 = 0,145 mol muối = este = 0,04 mol M muối = 14 + 84 = 3,9/0,04 = 98 = 1 Mặt khác: M este = 3,31/0,04 = 8,75 1.1 + 46 + 14 m = 8,75 m = 1,77 Vậy: X là CH 3 COOCH 3 và Y là CH 3 COOC H 5 đáp á C Bài 30: Đốt cháy 0,8 gam một este X đơ chức được 1,76 gam CO và 0,576 gam H O. Cho 5 gam X tác dụg với lượg NaOH vừa đủ, cô cạ dug dịch sau phả ứg được 7 gam muối kha Y. Cho Y tác dụg với dug dịch axit loãg thu được Z khôg phâ háh. Côg thức cấu tạo của X là: A. O C Bài giải : O B. O C O CH 3 C. Côg thức X: C x H y O ( x; y x ) O C O D. CH =CH-COOC H 5 1,76.1 0,576. Theo đề bài: m c = 0, 48 gam; m H = 0, 064 gam m O (X) = 0,56 gam 44 18 x : y : = 0,04 : 0,064 : 0,016 = 5 : 8 : Côg thức của X: C 5 H 8 O Vì X là este đơ chức (X khôg thể là este đơ chức của pheol) X = Y = z = NaOH = 0,05 mol Ta có : m X + m NaOH (pư) = 5 + 0,05.40 = 7 gam = m muối Y E là este mạch vòg đáp á C Bài 31: Hỗ hợp A gồm ba chất hữu cơ X, Y, Z đơ chức đồg phâ của hau, đều tác dụg được với NaOH. Đu óg 13,875 gam hỗ hợp A với dug dịch NaOH vừa đủ thu được 15,375 gam hỗ hợp muối và hỗ hợp acol có tỉ khối hơi so với H bằg 0,67. Ở 136,5 0 C, 1 atm thể tích hơi của 4,65 gam X bằg,1 lít. Phầ trăm khối lượg của X, Y, Z (theo thứ tự KLPT gốc axit tăg dầ) lầ lượt là: A. 40%; 40%; 0% B. 40%; 0%; 40% C. 5%; 50%; 5% D. 0%; 40%; 40% Bài giải : Ta có : X 1.,1 4,65 0,065mol M X = 74 0,08(73 136,5) 0,065 Mặt khác: X, Y, Z đơ chức, tác dụg được với NaOH X, Y, Z là axit hoặc este 13

x 3 CTPT dạg: C x H y O, dễ dàg y 6 X : C H COOH: a mol 5 Vậy A Y : CH COOCH : b mol 3 3 d Z : HCOOCH 5 : c mol m A a b c 0,1875mol a 0,075 3b 46c 0,67 b 0,0375 (b c) c 0,075 96a 8b 68c 15,375gam acol / H muèi đáp á B Bài 3: Để trug hoà 14g chất béo X cầ 15ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là? HD: mkoh = 0,015.0,1.56 = 0,084g = 84mg KOH 14g chất béo...84mg KOH Vậy 1g chất béo...6 mg KOH => chỉ số axit là 6 Bài 33: Để trug hoà 10g chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối lượg NaOH cầ dùg là bao hiêu? HD: 0,04g Bài 34: Để xà phòg hoá hoà toà,5g một lipit cầ dùg 90ml dd 0,1M. Tíh chỉ số xà phòg hoá của lipit? HD: 00 Bài 35: Để thuỷ phâ hoà toà 8,58Kg một loại chất béo cầ vừa đủ 1,Kg NaOH, thu được 0,368kg glixerol và hh muối của axit béo. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượg xà phòg. Khối lượg xà phòg có thể thu được là: HD: 15,69kg Bài 36: Để trug hoà 14g chất béo X cầ 15ml dd KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là? HD: mkoh = 0,015.0,1.56 = 0,084g = 84mg KOH 14g chất béo...84mg KOH Vậy 1g chất béo...6 mg KOH => chỉ số axit là 6 Bài 37: Để xà phòg hoá 35 kg triolei cầ 4,939 kg NaOH thu được 36,07 kg xà phòg. Chỉ số axit của mẫu chất béo trê là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Bài giải : Theo đề bài: RCOONa (xà phòg) = mol 36,07.1000 304 NaOH (để trug hoà axit béo tự do) = 119,10mol NaOH (dùg để xà phòg hoá) = 119,10 4,939.1000 40 KOH (để trug hoà axit béo tự do) = 4,375 mol m KOH (trog 1 g chất béo) = chỉ số axit = 7 đáp á A 4,375.56.1000 35000 7mg 14 119,10 4,375mol

Bài 38: Một loại chất béo có chỉ số xà phòg hoá là 188,7 chứa axit stearic và tristeari. Để trug hoà axit tự do có trog 100 g mẫu chất béo trê thì cầ bao hiêu ml dug dịch NaOH 0,05 M A. 100 ml B. 675 ml C. 00 ml D. 15 ml Bài giải : a xp = 188,7.10-3 Để phả ứg với 100 g chất béo cầ m KOH = 188,7.10-3.100 = 18,87 g 18,87 KOH = 0,337( mol) NaOH = 0,337 mol 56 m NaOH chêtbðo axit 3tristeari 0,337mol 84axit 890tristeari 100g axit tristeari 0,01mol 0,109mol Vậy: Trog 100 g mẫu chất béo có 0,01 mol axit tự do NaOH (pư) = 0,01 mol V dd NaOH = 00 ml đáp á C BÀI TẬP TRONG ĐỀ THI Bài 1: X là một este o đơ chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đu, gam este X với dug dịch NaOH (dư), thu được,05 gam muối. Côg thức cấu tạo thu gọ của X là: (khối B 007) A. CH5COOCH3. B. HCOOCHCHCH3. C. CH3COOCH5 D. HCOOCH(CH3). Giải: Meste = 5,5.16 = 88 este =,/88 = 0,05 mol Este = muối = 0,05 mol Mmuối =,05/0,05 = 8 R=8 67 = 15 R là CH3- Đáp á C đúg * Chú ý: Ta có thể dùg phươg pháp loại trừ để tìm đáp á: Từ đề bài: meste > mmuối X khôg thể là este của acol CH3OH đáp á A loại. Từ phả ứg thủy phâ ta chỉ xác địh được CTPT của các gốc R và R mà khôg thể xác địh được cấu tạo của các gốc do đó B và D khôg thể đồg thời đúg do đó ta loại trừ tiếp B và D. Vậy chỉ có đáp á C phù hợp Bài : CĐ=10: Hỗ hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùg một acol và hai axit cacboxylic kế tiếp hau trog dãy đồg đẳg (M X < M Y ). Đốt cháy hoà toà m gam Z cầ dùg 6,16 lít khí O (đktc), thu được 5,6 lít khí CO (đktc) và 4,5 gam H O. Côg thức este X và giá trị của m tươg ứg là A. CH 3 COOCH 3 và 6,7 B. HCOOC H 5 và 9,5 C. HCOOCH 3 và 6,7 D. (HCOO) C H 4 và 6,6 HD: Giải : CO 0,5; 0,5 => X, Y là este o đơ chức H O Áp dụg ĐLBTKL : m = 0,5.44 + 4,5-6,16.3= 6,7 (gam),4 15

C H O => Đặt côg thức của X, Y : 1 0,5 6,7 => 14 3 6,8 0,5 C H O CO =>,5=> = ; = 3 X : C H 4 O HCOOCH 3 Y : C 3 H 6 O CH 3 COOCH 3 Chú ý: gặp bài toá hữu cơ mà khi đốt cháy thì cầ bao hiêu lít oxi hoặc cầ tíh thể tích oxi thì chúg ta ê ghĩ gay đế pp ĐLBTKL hoặc ĐLBTNT tùy thuộc vào dữ kiệ bài toá cho. Bài 3: CĐ10: Thuỷ phẩ chất hữu cơ X trog dug dịch NaOH (dư), đu óg, thu được sả phẩm gồm muối và acol etylic. Chất X là A. CH 3 COOCH CH 3 B. CH 3 COOCH CH Cl C. ClCH COOC H 5 D. CH 3 COOCH(Cl)CH 3 HD: ClCH COOC H 5 + NaOH NaCl + HO-CH COONa + C H 5 OH Bài 4: CĐ10: Đốt cháy hoà toà,76 gam hỗ hợp X gồm C x H y COOH, C x H y COOCH 3, CH 3 OH thu được,688 lít CO (đktc) và 1,8 gam H O. Mặt khác, cho,76 gam X phả ứg vừa đủ với 30 ml dug dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH 3 OH. Côg thức của C x H y COOH là A. C H 5 COOH B.CH 3 COOH C. C H 3 COOH D. C 3 H 5 COOH HD: + 0,1(mol) 0,1(mol) Axit và este đều khôg o (CH 3 OH cháy cho số mol H O CO HO lớ hơ số mol CO ) loại A, B + 0,03(mol); 0,03(mol) = amol axit este NaOH este acol CH 3OH axit acol Cách 1: este = 0,03-a. Ta có: CO = (x+1)a + (x+)(0,03-a) + a = 0,1 => x = Cách: Coi X gồm C x H y COOCH 3 và H O Với este mới = 0,03 mol đáp á C 0,1 x 4 x 0,03 Bài 5: CĐ10: Cho 45 gam axit axetic phả ứg với 69 gam acol etylic (xúc tác H SO 4 đặc), đu óg, thu được 41,5 gam etyl axetat. Hiệu suất của phả ứg este hoá là HD: A. 6,50% B. 50,00% C. 40,00% D. 31,5% 41,5 H.100 6,5 % 0,75.88 Bài 6: CĐ10: Để trug hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằg 7, cầ dùg dug dịch chứa a gam NaOH. Giá trị của a là A. 0,150 B. 0,80 C. 0,075 D. 0,00 7.15 NaOH KOH. 1,875(mmol) HD: 56 3 a 1,875.40.10 0, 075(g) Cách khác: m châtbeo. chi soaxit 15.7-3 -3 KOH = =1,875.10 = NaOH => a = m NaOH =1,875.10.40= 0,075 1000.56 1000.56 16

đề thi CĐ ĐH chỉ có 1 câu về chỉ số axit và cầ hớ côg thức tíh thì bài toá trở ê hẹ hàg hơ hiều, Bài 7: ĐHB-011: Cho 00 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằg 7 tác dụg vừa đủ với một lượg NaOH, thu được 07,55 gam hỗ hợp muối kha. Khối lượg NaOH đã tham gia phả ứg là: A. 31 gam B. 3,36 gam C. 30 gam D. 31,45 gam Hướg dẫ: câu ày tươg tự đề thi CĐ 010 chắc các bạ đã làm thuầ thục rồi m châtbeo. chi soaxit 00.7 KOH = =0,05= NaOH = HO => NaOH =a mol 1000.56 1000.56 số mol NaOH phả ứg với trieste là : a 0,05 số mol glixerol thu được: ADĐLBTKL m + m = m + m + X NaOH muoi glixerol m HO ( a 0, 05) 3 ( a 0, 05) 00 +40a = 07,55+9. + 18. 0,05=> a = 0,775 => m NaOH = 31 gam 3 Bài 8: CĐ11: Để phả ứg hết với một lượg hỗ hợp gồm hai chất hữu cơ đơ chức X và Y (M x < M Y ) cầ vừa đủ 300 ml dug dịch NaOH 1M. Sau khi phả ứg xảy ra hoà toà thu được 4,6 gam muối của một axit hữu cơ và m gam một acol. Đốt cháy hoà toà lượg acol trê thu được 4,48 lít CO (đktc) và 5,4 gam H O. Côg thức của Y là : A. CH 3 COOC H 5 B. CH 3 COOCH 3 C. CH =CHCOOCH 3 D. C H 5 COOC H 5 HD: acol =HO-CO => C = CO/ acol => CH5OH Vì X, Y đơ chức mà NaOH > acol => Y là este; X là axit (do M x < M Y và có cùg gốc axit) Mmuối = 4,6/0,3 = 8 => R =-CH3 => A Bài 9: CĐ11: Cho m gam chất hữu cơ đơ chức X tác dụg vừa đủ với 50 gam dug dịch NaOH 8%, sau khi phả ứg hoà toà thu được 9,6 gam muối của một axit hữu cơ và 3, gam một acol. Côg thức của X là: A. CH 3 COOC H 5 B. C H 5 COOCH 3 C. CH =CHCOOCH 3 D. CH 3 COOCH=CH Bài 10: CĐ11: Để xà phòg hoá hoà toà 5,8 gam hỗ hợp hai este o, đơ chức, mạch hở là đồg phâ của hau cầ vừa đủ 600 ml dug dịch KOH 1M. Biết cả hai este ày đều khôg tham gia phả ứg trág bạc. Côg thức của hai este là A. CH 3 COOC H 5 và HCOOC 3 H 7 B. C H 5 COOC H 5 và C 3 H 7 COOCH 3 C. HCOOC 4 H 9 và CH 3 COOC 3 H 7 D. C H 5 COOCH 3 và CH 3 COOC H 5 Bài 11: CĐ11: Hợp chất hữu cơ X có côg thức phâ tử là C 4 H 8 O 3. X có khả ăg tham gia phả ứg với Na, với dug dịch NaOH và phả ứg trág bạc. Sả phẩm thuỷ phâ của X trog môi trườg kiềm có khả ăg hoà ta Cu(OH) tạo thàh dug dịch màu xah lam. Côg thức cấu tạo của X có thể là: A. CH 3 CH(OH)CH(OH)CHO B. HCOOCH CH(OH)CH 3 C. CH 3 COOCH CH OH. D. HCOOCH CH CH OH HD: - X có phả ứg với dug dịch NaOH, trág bạc loại A, C 17

- Sả phẩm thuỷ phâ của X trog môi trườg kiềm có khả ăg hoà ta Cu(OH) tạo thàh dug dịch màu xah lam (tíh chất rượu đa chức có hóm OH kề hau) => B Bài 1: CĐ11: Este X o, đơ chức, mạch hở, khôg có phả ứg trág bạc. Đốt cháy 0,1 mol X rồi cho sả phẩm cháy hấp thụ hoà toà vào dug dịch ước vôi trog có chứa 0, mol Ca(OH) thì vẫ thu được kết tủa. Thuỷ phâ X bằg dug dịch NaOH thu được chất hữu cơ có số guyê tử cacbo trog phâ tử bằg hau. Phầ trăm khối lượg của oxi trog X là: A. 43,4% B. 53,33% C. 37,1% D. 36,6% HD: C CO 0,1 0,1 CO + Ca(OH) CaCO3 + HO (1) 0, 0, 0, CO + CaCO3 + HO Ca(HCO3) () 0, 0, Theo (1), (): để thu được kết tủa thì: CO < 0,+0, = 0,44 Hay: 0,1 < 0,44 => < 4,4 X + NaOH tạo chất có C = hau => X có hoặc 4 C X khôg có pư trág gươg => = 4 ĐHA -011 C4H8O Bài 13: ĐHA -011 : Đốt cháy hoà toà 3,4 gam hỗ hợp gồm axit acrylic, viyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toà bộ sả phẩm cháy vào dug dịch Ca(OH) (dư). Sau phả ứg thu được 18 gam kết tủa và dug dịch X. Khối lượg X so với khối lượg dug dịch Ca(OH) ba đầu đã thay đổi hư thế ào? Giải: A. Tăg,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăg 7,9 gam. D. Giảm 7,38 gam. Cách 1: Sau phả ứg thu được 18 gam kết tủa thì Khối lượg X so với khối lượg dug dịch Ca(OH) ba đầu sẽ giảm rồi, vấ đề là giảm 7,74 hay 7,38 gam Côg thức chug của các chất trê là C H - O 18 do đó ếu gọi x là mol CO, y là mol H O BTKL : 3,4 + 3/y.3 = 44x + 18y. mặt khác x = 0,18 ----> y = 0,18 ---> tổg (CO +H O) =10,6< 18 gam kết tủa ê dd giảm 7,38gam => D đúg. Cách : hỗ hợp gồm axit acrylic, viyl axetat, metyl acrylat và axit oleic đều có ctc là: C H O 0,18 a. Áp dụg đlbt khối lượg và guyê tố ta có: C H O CO H O m 0,18.1. a (0,18 a)..16 3, 4 a 0,15 mol C H O Khối lượg X so với khối lượg dug dịch Ca(OH) ba đầu sẽ giảm là: m ( m m ) 18 (0,18.44 0,15.18) 7,38 gam => D đúg. CaCO CO H O 3 Chú ý: ta luô có mco + mho = mcaco3 m(dd giảm) Bài 14: ĐHA -011: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibezoic) phả ứg với ahiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-ch 3 COO-C 6 H 4 -COOH) dùg làm thuốc cảm (aspiri). Để phả ứg hoà toà

với 43, gam axit axetylsalixylic cầ vừa đủ V lít dug dịch KOH 1M. Giá trị của V là A. 0,7. B. 0,48. C. 0,96. D. 0,4. Giải: 1mol axit axetylsalixylic (o-ch 3 COO-C 6 H 4 -COOH) thì cầ 3 mol KOH, ê dễ dàg suy ra 43, KOH 3. 0,7 mol VKOH 0,7lít => A đúg. 180 Nếu chưa hiểu thì theo cách giải sau: ptpu xãy ra: o-ch 3 COO-C 6 H 4 -COOH + 3KOH = CH 3 COOK +o-ko-c 6 H 4 -COOK+ H O (1) theo (1) 43, KOH 3. axetylsalixylic 3. 0,7 mol VKOH 0,7 lít => A đúg. 180 Phâ tích: câu ày ếu khôg cho sả phẩm và ctct của axit axetylsalixylic thì mức độ sẽ khó hơ hiều, hưg cho ctct thì hì vào sẽ tíh ra gay. ếu khôg cẩ thậ thì sẽ chọ đáp á B: 0,48 lít. Bài 15: ĐHA -011: Este X được tạo thàh từ etyle glicol và hai axit cacboxylic đơ chức. Trog phâ tử este, số guyê tử cacbo hiều hơ số guyê tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụg với dug dịch NaOH (dư) thì lượg NaOH đã phả ứg là 10 gam. Giá trị của m là Giải: A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5. Cách 1. Câu ày bạ phải tỉh táo thì dẽ dàg suy ra côg thức ESTE là C 5 H 8 O 4 (13) 1 10 meste =..13 16,5 gam cho D 40 Nếu vẫ khó hiểu thì xem hướg dẫ sau. Cách. Số guyê tử cacbo hiều hơ số guyê tử oxi là 1 ê có 4 guyê tử O thì X có 5 C. côg thức X là: HCOO CH CH OOCCH 3 NaOH HCOONa CH3COONa CH4( OH ) 1 1 10 X =. NaOH. 0,15 mol mx 13.0,15 16, 5 gam cho D 40 Cách 3. ( R -COO) C H 4 R = 1 HCOOH và CH 3 COOH M E = 13 NaOH = 0,5 X = 0,15 m = 13.0,15 = 16,5 gam Bài 16: ĐHA -011 : Cho dãy các chất: pheylamoi clorua, bezyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, acol bezylic, atri pheolat, alyl clorua. Số chất trog dãy tác dụg được với dug dịch NaOH loãg, đu óg là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Giải: pheylamoi clorua, bezyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, alyl clorua Bài 17: ĐHA -011: Đốt cháy hoà toà 0,11 gam một este X ( tạo ê từ một axit cacboxylic đơ chức và một acol đơ chức) thu được 0, gam CO và 0,09 gam H O. Số este đồg phâ của X là: Giải: A. B. 5 C. 6 D.4 Cách 1: theo quy luật đồg phâ của este là: 1--4-9. hư vậy chỉ có A hoặc D đúg mà thôi. mà đề cho 0,11 gam ê D đúg. vì C H 4 O (60) có 1 đp este. C 3 H 6 O (74) có đp este. 19

C 4 H 8 O (88) có 4 đp este. C 5 H 10 O (10) có 9 đp este. Chú ý: lấy 0,11 chia cho 60, 74, 88... đáp á có số mol đẹp thì ta cho thôi. Cách : CO = 0,005 = H O Este o, đơ chức C H O M = 14 + 3 0, 11 = 0,005 = 4 Số đp este C H O = - => D đúg. 14 3 Bài 18: ĐHB -011: Cho dãy các chất: pheyl axetat, alyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripamiti. Số chất trog dãy khi thủy phâ trog dug dịch NaOH (dư), đu óg sih ra acol là: A. 4 B. C. 5 D. 3 Hướg dẫ: bạ phải thuộc tất cả các chất hữu => Chỉ có CH 3 COOC 6 H 5 thủy phâ tạo muối Bài 19: ĐHB -011: Cho 00 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằg 7 tác dụg vừa đủ với một lượg NaOH, thu được 07,55 gam hỗ hợp muối kha. Khối lượg NaOH đã tham gia phả ứg là: A. 31 gam B. 3,36 gam C. 30 gam D. 31,45 gam Hướg dẫ: câu ày tươg tự đề thi CĐ 010 chắc các bạ đã làm thuầ thục rồi m châtbeo. chi soaxit 00.7 KOH = =0,05= NaOH = HO => NaOH =a mol 1000.56 1000.56 số mol NaOH phả ứg với trieste là : a 0,05 số mol glixerol thu được: ADĐLBTKL m + m = m + m + X NaOH muoi glixerol m HO 0 ( a 0, 05) 3 ( a 0, 05) 00 +40a = 07,55+9. + 18. 0,05=> a = 0,775 => m NaOH = 31 gam 3 đề thi CĐ ĐH chỉ có 1 câu về chỉ số axit và cầ hớ côg thức tíh thì bài toá trở ê hẹ hàg hơ hiều Bài 0: ĐHB -011: Khi cho 0,15 mol este đơ chức X tác dụg với dug dịch NaOH (dư), sau khi phả ứg kết thúc thì lượg NaOH phả ứg là 1 gam và tổg khối lượg sả phẩm hữu cơ thu được là 9,7 gam. Số đồg phâ cấu tạo của X thỏa mã các tíh chất trê là: A. 4 B. 5 C. 6 D. Hướg dẫ: kỹ thuật bấm máy tíh: (9,7 0,15*18 1) / 0,15 136 C H O có 4 dp =>A đúg. 8 8 C1. Áp dụg địh luật BTKL m =9,7+0,15.18-1=0,4 gam=>m =136=R +44=>R = 9=>C H - =>CTPT C H O => Có 4 đồg phâ. => A đúg. ESTE X 7 8 8 8 Nếu khôg hiểu lắm thì xem cách sau. Cách : NaOH : Este = :1 đó là este tạo bởi axit và gốc acol dạg pheol RCOOR + NaOH RCOONa + R ONa + HO 0,15 0,3 0,15

m Este = 9,7 + 0,15.18 1 = 0,4 gam M X = 136 = R + 44 R = 9 C 7 H 8 CTPT C8H8O Đồg phâ của X: CH 3 -COO-C6H5; HCOO C6H4 CH3 (có 3 đp ) Bài 1: ĐHB -011: Triolei khôg tác dụg với chất (hoặc dug dịch) ào sau đây? A. H O (xúc tác H SO 4 loãg, đu óg) B. Cu(OH) (ở điều kiệ thườg) C. Dug dịch NaOH (đu óg) D. H (xúc tác Ni, đu óg) Bài : ĐHB -011: Cho sơ đồ phả ứg : Xt,t (1) X + O 0 Xt,t axit cacboxylic Y 1 () X + H 0 acol Y (3) Y 1 + Y Y 3 + H O Biết Y 3 có côg thức phâ tử C 6 H 10 O. Tê gọi của X là: A. ađehit acrylic B. ađehit propioic C. ađehit metacrylic D. adehit axetic Hướg dẫ: Biết Y 3 có côg thức phâ tử C 6 H 10 O ê este ày có 1 liê kết (loại B, D). Mặt khác khi tác dụg với O và H khôg làm thay đổi C => A đúg. - Nếu đáp á C thì Y3 có 8C Bài 3: ĐHB -011: Hỗ hợp X gồm viyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoà toà 3,08 gam X, thu được,16 gam H O. Phầ trăm số mol của viyl axetat trog X là: A. 5% B. 7,9% C. 7,08% D. 75% Hướg dẫ: Giải hah: 86x + 74y = 3,08 ghiệm hợp lý x = 0,01mol (y=0,03mol) % C 4 H 6 O = 5%. Phâ tích bài toá: Thứ hất: hì vào đáp á cũg biết được A: 5% đúg vì đây là % số mol. và khôg thể là D:75%. Thứ hai: ếu là % về khối lượg thì B: 7,9% đúg và khôg thể là C:7,08%. Thứ ba: metyl axetat và etyl fomat là đồg phâ của hau và có khối lượg mol=74. HO Thứ tư: hì vào,16g ước thì HH 0,04mol, sử dụg máy tíh thử sẽ chọ được A:5% 3 đúg Cách khác: H O = 0,1mol Thay hỗ hợp bằg : H O 6 C HO 3 H O HH 0,04mol 3 C 4 H 6 O (x) x + y = 0,04 ; C 3 H 6 O (y) 86x + 74y = 3,08 x = 0,01 % C 4 H 6 O = 5% Bài 4: ĐHA-10: Hỗ hợp M gồm acol o, đơ chức X và axit cacboxylic đơ chức Y, đều mạch hở và có cùg số guyê tử C, tổg số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớ hơ số mol của X). Nếu đốt cháy hoà toà M thì thu được 33,6 lít khí CO (đktc) và 5, gam H O. Mặt khác, ếu đu óg M với H SO 4 đặc để thực hiệ phả ứg este hoá (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là A. 34,0 B. 7,36 C.,80 D. 18,4 Cách 1: Số C = CO / hh = 3 vậy acol là C 3 H 7 OH 4H O. Vì Nước < CO ê axit khôg o. Axit có 3C có TH: = 0,3 (hậ) CH =CH-COOH H O ; x + y = 0,5 và 4x + y = 1,4. Ta có x= 0, và y 1

0, (loại Y < X ) CH C-COOH 1H O ; x + y = 0,5 và 4x + y = 1,4. Ta có x= 0,3 và y = Este là CH =CH-COOC 3 H 7. Với m CH=CH-COOC3H7 = 0,*0,8*114 = 18,4 (g) Cách M = 0,5 mol, CO = 1,5 mol X và Y đều có 3C trog phâ tử. Côg thức của acol C 3 H 7 OH, của axit C 3 H k O Gọi số mol của X là x, của Y là y (0,5>y>0,5/=0,5) C 3 H 7 OH 3CO + 4H O x C 3 H k O 3CO + k/ H O y 4x mol ky/ mol x + y = 0,5 ; 4x + ky/ = 1,4 => 1, y ; Vì 0,5 > y > 0,5 8 k k = 4; y = 0,3 và x = 0, Vì số mol của acol hỏ hơ số mol của axit ê tíh theo số mol của acol. Este thu được có côg thức là: C H 3 COOC 3 H 7 me = 0,.0,8.114 = 18,4g Bài 5: ĐHA-10: Thuỷ phâ hoà toà 0, mol một este E cầ dùg vừa đủ 100 gam dug dịch NaOH 4%, thu được một acol và 43,6 gam hỗ hợp muối của hai axit cacboxylic đơ chức. Hai axit đó là A. HCOOH và CH 3 COOH B. CH 3 COOH và C H 5 COOH C. C H 5 COOH và C 3 H 7 COOH D. HCOOH và C H 5 COOH NaOH = 0,6 (mol). NaOH 3. Nê E là trieste ( RCOO ) 3R' 3NaOH 3 RCOONa R'( OH ) 3 este 43,6 RCOONa 7,67 R 5,67. 1 chất là HCOOH số mol 0,4 loại B, C. 0,6 0,4*68 + 0,*M = 43,6. M = 8 CH 3 COONa vậy chất HCOOH và CH 3 COOH Cách. E = 0, mol ; NaOH = 0,6 mol NaOH =3E => Este 3 chức (R COO) ROOCR R COONa + R COONa + R(OH) 3 0, 0,4 0, mol (R + 67)0,4 + (R + 67)0, = 43,6; ê R + R = 17 R = 1 (H) ; R = 15 (CH 3 ) Bài 8: ĐHA-10: Tổg số chất hữu cơ mạch hở, có cùg côg thức phâ tử C H 4 O là A. 3. B. 1. C.. D. 4. Bài 7: ĐHA-10: Cho sơ đồ chuyể hoá: 0 0 H du ( Ni; t C NaOH du; t C HCl Triolei X Y Z Tê của Z là A. axit lioleic. B. axit oleic. C. axit pamitic. D. axit stearic. Bài 8: ĐHA-10 Đốt cháy hoà toà một este đơ chức, mạch hở X (phâ tử có số liê kết hỏ hơ 3), thu được thể tích khí CO bằg 6/7 thể tích khí O đã phả ứg (các thể tích khí đo ở cùg điều kiệ). Cho m gam X tác dụg hoà toà với 00 ml dug dịch KOH 0,7M thu được dug dịch Y. Cô cạ Y thu được 1,88 gam chất rắ kha. Giá trị của m là

A. 7,0. B. 6,66. C. 8,88. D. 10,56. Gọi a là số liê kết Π trog gốc hidrocacbo. Do số liê kết Π trog X < 3 ê a <. 3 a 6 3 a 6a 1 CHaO ( ) O CO ( a) HO. *( ). 18 6a 1 14 7 4 Chỉ có a = 0 ; = 3 thỏa mã, CTPT C 3 H 6 O có CTCT( HCOOC H 5 và CH 3 COOCH 3 ). Thử KOH (0,14 mol) phả ứg hết khối lượg muối khôg thỏa mã. Nê KOH dư: C 3 H 6 O + KOH RCOOH + R OH ( R là CH 3 hoặc C H 5 OH), x là số mol ese( x < 0,14 ). Áp dụg ĐLBTKL: m este + m KOH = m Rắ + m R OH 74x + 0,*0,7 * 56 = 1,88 + (R + 17)x. R'( CH ) 15 x 0,1 57 x R' x 5, 04 R'( CH5) 9 x 0,18 ( sai) 3 Cách : Đặt côg thức của X là C H k O, k 1 C H k O + 3 k O CO + ( k) H O. Vậy m = 0,1*74 = 8,88 (g) 6 3 k x = 3k + 6. Vì k 1 ê chỉ có thể bằg 3 với k = 0 7 Côg thức phâ tử của X là C 3 H 6 O. Côg thức cấu tạo là RCOOR. R chỉ có thể là H hoặc CH 3 RCOOR + KOH RCOOK + R OH x x x mol KOH dư 0,14 x mol (R + 83)x + 56(0,14 x) 1,88 => 5,04 x R 7 Với R = 1 thì x = 0,18 > 0,14 loại R = 15 thì x = 0,1m = 0,1.74 = 8,88g Bài 9: ĐHA-10: Cho hỗ hợp X gồm acol metylic và hai axit cacboxylic (o, đơ chức, kế tiếp hau trog dãy đồg đẳg) tác dụg hết với Na, giải phóg ra 6,7 lít khí H (đktc). Nếu đu óg hỗ hợp X (có H SO 4 đặc làm xúc tác) thì các chất trog hỗ hợp phả ứg vừa đủ với hau tạo thàh 5 gam hỗ hợp este (giả thiết phả ứg este hóa đạt hiệu suất 100%). Hai axit trog hỗ hợp X là A. HCOOH và CH 3 COOH. B. CH 3 COOH và C H 5 COOH. C. C H 5 COOH và C 3 H 7 COOH. D. C H 7 COOH và C 4 H 9 COOH. N hh = H = 0,6 (mol). Do axit tác dụg đủ với CH 3 OH ê axit = CH3OH. = 0,3 (mol). R COOH CH3OH R COOCH 3 HO. Vậy axit là CH 3 COOH và C H 5 COOH. M R = 5/0,3 = 83,33 R = 4,33 (CH COOCH 3 - và C H 5 -) 3 Bài 30: ĐHB-10 : Hợp chất hữu cơ mạch hở X có côg thức phâ tử C 6 H 10 O 4. Thủy phâ X tạo ra hai acol đơ chức có số guyê tử cacbo trog phâ tử gấp đôi hau. Côg thức của X là A. CH 3 OCO-CH -COOC H 5. B. C H 5 OCO-COOCH 3. C. CH 3 OCO-COOC 3 H 7. D. CH 3 OCO-CH -CH -COOC H 5. 3

Giải: Chỉ có este tạo thàh từ acol: CH 3 OH và C H 5 OH thỏa mã Bài 31: ĐHB-10 : Trog các chất : xiclopropa, beze, stire, metyl acrylat, viyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả ăg làm mất màu ước brom là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Giải: xiclopropa, stire, metyl acrylat, viyl axetat. Bài 3: ĐHB-10 : Hỗ hợp M gồm axit cacboxylic X, acol Y (đều đơ chức, số mol X gấp hai lầ số mol Y) và este Z được tạo ra từ X và Y. Cho một lượg M tác dụg vừa đủ với dug dịch chứa 0, mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam acol. Côg thức của X và Y là A. HCOOH và CH 3 OH B. CH 3 COOH và CH 3 OH C. HCOOH và C 3 H 7 OH D. CH 3 COOH và C H 5 OH Giải: gọi số mol: RCOOH R OH RCOOR a ½ a b Theo giả thiết: RCOONa = a + b = 0, mol. M RCOONa = 8 R = 15. (CH 3 ). X là CH 3 COOH Loại đáp á: A và C. ½ (a + b) < R OH = ½ a + b < a + b 0,1 < R OH < 0, 40,5 < M acol < 80,5. Loại đáp á B. Bài 33: ĐHA-1: Đốt cháy hoà toà 7,6 gam hỗ hợp gồm một axit cacboxylic o, đơ chức, mạch hở và một acol đơ chức (có số guyê tử cacbo trog phâ tử khác hau) thu được 0,3 mol CO và 0,4 mol H O. Thực hiệ phả ứg este hóa 7,6 gam hỗ hợp trê với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là HD A. 4,08. B. 6,1. C. 8,16. D.,04. Do đốt axit o, đơ chức cho H O = CO ê acol cầ tìm là acol o, đơ chức. Số mol acol = 0,4 0,3 = 0,1 mol Số mol CO do acol tạo ra sẽ < 0,3 mol. Vậy acol A có một hoặc hai guyê tử C * Acol có 1 guyê tử C vậy acol là CH 3 OH Số mol CO do axit tạo ra = 0,3 0,1 = 0, mol Khối lượg axit = 7,6 0,1.3 = 4,4 gam CT axit : C H +1 COOH có số mol là x mol Vậy: (+1).x = 0, và (14+46)x = 4,4 Tìm được: x = 0,05 và = 3 Este: C 3 H 7 COOCH 3 có số mol = 0,05.80% = 0,04 mol Vậy khối lượg: 0,04.10 = 4,08 gam ĐA A. Bài 34: ĐHB-1: Đốt cháy hoà toà m gam hỗ hợp X gồm hai este đồg phâ cầ dùg 7,44 lít khí O, thu được 3,5 lít khí CO và 18,9 gam H O. Nếu cho m gam X tác dụg hết với 400 ml dug dịch NaOH 1M, cô cạ dug dịch sau phả ứg thì thu được 7,9 gam chất rắ kha, trog đó có a mol muối Y và b mol muối Z (M y < M z ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiệ tiêu chuẩ. Tỉ lệ a : b là A. : 3 B. 4 : 3 C. 3 : D. 3 : 5 4

HD Dễ dàg có CO = H O = 1,05 mol => Este o, đơ chức có côg thức chug C H O Có hhx = (3.1,05.1,5) : = 0,35 mol (bảo toà oxi) => = 1,05 : 0,35 = 3 Hai este là HCOOC H 5 a mol; CH 3 COOCH 3 b mol. Có a + b = 0,35 và 68a + 8b + 0,05.40 = 7,9 a = 0, mol ; b = 0,15 mol => a : b = 4 : 3 Bài 35 ĐHB-1: Thủy phâ este X mạch hở có côg thức phâ tử C 4 H 6 O, sả phẩm thu được có khả ăg trág bạc. Số este X thỏa mã tíh chất trê là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 HD Xảy ra TH 1 là tạo adehit; là HCOOR HCOOCH=CH-CH 3 (có đp hìh học); HCOOC(CH 3 )=CH ; HCOOCH -CH=CH Và CH 3 COOCH=CH (cho ađehit) Vậy có 5 đồg phâ (tíh cả đồg phâ hìh học) Bài 36 ĐHB-1:Số trieste khi thủy phâ đều thu được sả phẩm gồm glixerol, axit CH 3 COOH và axit C H 5 COOH là HD A. 9 B. 4 C. 6 D. Có 4 đồg phâ là A-A-B; A-B-A ; B-B-A ; B-A-B (tượg trưg cho axit đíh vào gốc chức của glixerol) Bài 37 ĐHB-1: Đu óg m gam hỗ hợp X gồm các chất có cùg một loại hóm chức với 600 ml dug dịch NaOH 1,15M, thu được dug dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơ chức và 15,4 gam hơi Z gồm các acol. Cho toà bộ Z tác dụg với Na dư, thu được 5,04 lít khí H (đktc). Cô cạ dug dịch Y, ug óg chất rắ thu được với CaO cho đế khi phả ứg xảy ra hoà toà, thu được 7, gam một chất khí. Giá trị của m là HD A. 40,60 B.,60 C. 34,30 D. 34,51 (R1COO)xR + x NaOH xr1coona + R(OH)x R(OH)x x/ H 0,45/x 0,5 RCOONa + NaOH 0,45 0,45 0,45/x CaO Na CO 3 + RH 0,45 0,4 0,4 acol = H = 0,45 mol Có NaOH dư = 0,6.1,15 0,45 = 0,4 mol M khí = 7, : 0,4 = 30 => C H 6 => R1 = 9 Vậy m = 0,45.96 + 15,4 0,45.40 = 40,6 gam (RCOONa + NaOH => RH + Na CO 3 ) 5 Chọ A.

Bài 38 ĐHB-1:Este X là hợp chất thơm có côg thức phâ tử là C 9 H 10 O. Cho X tác dụg với dug dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phâ tử khối lớ hơ 80. Côg thức cấu tạo thu gọ của X là HD A. CH 3 COOCH C 6 H 5 B. HCOOC 6 H 4 C H 5 C. C 6 H 5 COOC H 5 D. C H 5 COOC 6 H 5 Loại A và C vì khôg thu được muối; loại B vì M HCOONa = 68 < 80 6 Chọ D Bài 39 : Khi đốt cháy hoà toà 4,4 gam chất hữu cơ X đơ chức thu được sả phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lit CO (ở đktc) và 3,6 gam H O. Nếu cho 4,4 gam chất X tác dụg với dug dịch NaOH vừa đủ đế khi phả ứg hoà toà, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tê của X là: A.Etyl propioat B.Metyl propioat C.isopropyl axetat D.etyl axetat (CĐ 007) Bài 40 : Este X khôg o, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằg 3,15 và khi tham gia phả ứg xà phòg hoá tạo ra một ađehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao hiêu côg thức phù hợp với X? A. B.3 C.4 D.5 (CĐ 007) Bài 41 : Số hợp chất đơ chức, đồg phâ cấu tạo của hau có cùg côg thức phâ tử C 4 H 8 O, đều tác dụg với dug dịch NaOH A.3 B.4 C.5 D.6 (CĐ 007) Bài 4 : Cho chất X tác dụg với một lượg vừa đủ dug dịch NaOH, sau đó cô cạ dug dịch thu được chất rắ Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụg với dug dịch AgNO 3 trog NH 3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụg với dug dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là: A.HCOOCH=CH B.CH 3 COOCH=CH C.HCOOCH 3 D.CH 3 COOCH=CH-CH 3 Bài 43 : Đu 1 gam axit axetic với 13,8 gam etaol ( có H SO 4 đặc làm xúc tác) đế khi phả ứg đạt tới trạg thái câ bằg, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phả ứg este hoá: A.55% B.50% C.6,5% D.75% (CĐ 007) Bài 44 : :Số đồg phâ este ứg với côg thức phâ tử C 4 H 8 O là: A.5 B. C.4 D.6 (ĐH khối A 008) Bài 45 : :Phát biểu đúg là: acol. A.Phả ứg giữa axit và acol có mặt H SO 4 đặc là phả ứg một chiều. B.Tất cả các este phả ứg với dug dịch kiềm luô thu được sả phẩm cuối cùg là muối và C.Khi thuỷ phâ chất béo luô thu được C H 4 (OH). D.Phả ứg thuỷ phâ este trog môi trườg axit là phả ứg thuậ ghịch.(đh khối A 008) Bài 46 : Este X có đặc điểm sau: -Đốt cháy hoà toà X tạo thàh CO và H O có số mol bằg hau. -Thuỷ phâ X trog môi trườg axit được chất Y (tham gia phả ứg trág gươg) và chất Z (có số guyê tử cacbo bằg một ửa số guyê tử cacbo trog X) Phát biểu khôg đúg là:

A.Đốt cháy hoà toà 1 mol X sih ra sả phẩm gồm mol CO và mol H O. C.Chất X thuộc Este o đơ chức. D.Đu Z với H SO 4 đặc ở 170 0 C thu được ake..(đh khối A 008) Bài 47 : X là một este o đơ chức, có tỉ khối hơi so với CH 4 là 5,5. Nếu đem đu, gam este X với dd NaOH dư, thu được,05 gam muối. Côg thức cấu tạo thu gọ của X là: A.HCOOCH CH CH 3 B.HCOOCH(CH 3 ) C.C H 5 COOCH 3 D.CH 3 COOC H 5.(ĐH khối B 007) Bài 48 :Hai este đơ chức X và Y là đồg phâ của hau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúg bằg thể tích của 0,7 gam N ( đo ở cùg điều kiệ). Côg thức cấu tạo thu gọ của X, Y là: ĐH khối B 007) A.C H 5 COOCH 3 và HCOOCH(CH 3 ) B.HCOOC H 5 và CH 3 COOCH 3 C.C H 3 COOC H 5 và C H 5 COOC H 3 D.HCOOCH CH CH 3 và CH 3 COOC H 5 ĐH khối B 007) Bài 49 : Cho glixerol phả ứg với hỗ hợp axit béo gồm C 17 H 35 COOH và C 15 H 31 COOH, số loại tries được tạo ra tối đa là: A.6 B.5 C.4 D.3 ĐH khối B 007 Bài 50 : Thuỷ phâ este có côg thức phâ tử C 4 H 8 O ( với xúc tác axit), thu được sả phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là: A.Acol metylic B.Etyl axetat C.axit fomic D.acol etylic ĐH khối B 007 Bài 51 : Thuỷ phâ hoà toà 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và loại axit béo. Hai loại axit béo đó là: A.C 15 H 31 COOH và C 17 H 35 COOH B.C 17 H 33 COOH và C 15 H 31 COOH C.C 17 H 31 COOH và C 17 H 33 COOH D.C 17 H 33 COOH và C 17 H 35 COOH ĐH khối A 007 Bài 5 :Xà phòg hoá 8,8 gam etyl axetat bằg 00 ml dug dịch NaOH0,M. Sau khi phả ứg xảy ra hoà toà cô cạ dug dịch thu được chất rắ kha có khối lượg là: A.8,56 gam B.3,8 gam C.10,4 gam D.8, gam ĐH khối A 007 Bài 53 : Hỗ hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3 COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗ hợp X tác dụg với 5,75 gam C H 5 OH ( có xúc tác H SO 4 đặc) thu được m gam hỗ hợp este ( hiệu suất của các phả ứg este hoá đều bằg 80%). Giá trị của m là: A.10,1 B.6,48 C.8,10 D.16,0 ĐH khối A 007 Bài 54 : Khi thực hiệ phả ứg este hoá 1 mol CH 3 COOH và 1 mol C H 5 OH, lượg este lớ hất thu được là /3 mol.để đạt hiệu suất cực đại là 90% ( tíh theo axit) khi tiế hàh este hoá 1 mol CH 3 COOH cầ số mol C H 5 OH là ( biết các phả ứg este hoá thực hiệ ở cùg hiệt độ) A.0,34 B.,95 C.,41 D.0,456 ĐH khối A 007 Bài 55 : Khi đốt cháy hoà toà este o đơ chức thì số mol CO sih ra bằg số mol O đã phả ứg. Tê gọi của este là: (ĐH khối B- 008) A.etyl axetat B.metyl axetat C.metyl fomiat D.propyl axetat 7