BẢNG GIÁ OBO STT HÌNH ẢNH MÃ SP TÊN SẢN PHẨM MÔ TẢ - ỨNG DỤNG ĐƠN GIÁ Sản phẩm chống sét cho đường nguồn (AC), 1 phase và 3 phase mắc song song

Σχετικά έγγραφα
Chương 2: Đại cương về transistor

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh Y N

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

ĐỀ 56

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

x y y

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

LPI CATALOGUE. GIẢI PHÁP TRỌN GÓI: Chống sét trực tiếp Chống sét lan truyền Hệ thống tiếp địa Lắp đặt & Hỗ trợ kỹ thuật

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

5. Phương trình vi phân

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Vectơ và các phép toán

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

YASKAWA BIEÁN TAÀN G7 HƯỚNGDẪN SỬ DỤNG. 220V : 0.4 to 110kW / 380V : 0.4 to 300kW. DNTN TRUNG HIẾU

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Dữ liệu bảng (Panel Data)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

BẢNG GIÁ HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG TỦ BẾP & TỦ ÁO

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Chương 7: AXIT NUCLEIC

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

THIẾT KẾ CÀI ĐẶT MẠNG MÁY TÍNH. Chương 2

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

BẢNG GIÁ tiêu thụ khi không cảm ứng 0.5~0.9w/h. Nguồn điện 220V ~ 240V/50Hz~60Hz. * Bán kính cảm ứng 3~6 m,góc 140o.Độ cao lắp đặt 1.

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM

Transcript:

BẢNG GIÁ OBO -2014 STT HÌNH ẢNH MÃ SP TÊN SẢN PHẨM MÔ TẢ - ỨNG DỤNG ĐƠN GIÁ Sản phẩm chống sét cho đường nguồn (AC), 1 phase và 3 phase mắc song song 1 5093 37 8 2 5093 38 0 3 5093 38 4 V10 COMPACT 150 (155V, 3P, In 10kA/P, Imax 20kA/P) V10 COMPACT 255 (255V, 3P, In 10kA/P, Imax 20kA/P) V10 COMPACT 385 (385V, 3P, In 10kA/P, Imax 20kA/P) Thiết bị chống sét nguồn AC, 3 pha, phù hợp cho các kiểu cấu trúc hệ thống lưới điện TN & TT (cho model có +NPE). Spec: 3 Pha, Điện áp 150, 255, 385 V, Dòng xung Iimp (8/20μs)= 10 ka, mức điện áp bảo vệ: Up <1.1 kv, thời gian phản hồi <25ns. Tiêu chuẩn: VDE, CE, IEC. 2,770,000 2,770,000 2,770,000 4 5093 41 8 5 5094 92 0 V10-C 1+NPE-280 (280V, 1P+NPE, In 10kA, Imax 20kA) V10-C 3+NPE (280V, 3P+NPE, In 10kA/P, Imax 20kA/P) Thiết bị chống sét nguồn AC, phù hợp cho các kiểu cấu trúc hệ thống lưới điện TN & TT (cho model có +NPE). Spec: 1 Pha và 3 pha, Điện áp định mức: UC = 220/380V, Dòng xung Iimp(8/20μs)= 10, 30kA., mức điện áp bảo vệ: Up <1.4kV, thời gian phản hồi <25ns, DIN rail 35mm. Tiêu chuẩn: VDE, ÖVE, KEMA, CE, IEC. 2,214,000 3,991,000 6 5094 61 8 V20-C/1-280 (280V, 1P, In 20kA, Imax 40kA) 1,374,000 7 5094 62 1 V20 - C/2-280 (280V, 2P, In 20kA/P, Imax 40kA/P) 2,828,000 8 5094 65 0 V20-C/1+NPE-280 (280V, 1P, In 20kA, Imax 40kA) 2,953,000 9 5094 65 6 10 5094 66 8 11 5095 78 8 V20-C/3+NPE- 280 (280V, 3P+NPE, In 20kA/P, Imax 40kA/P) V20-C/3+NPE- 385 (385V, 3P+NPE, In 20kA/P, Imax 40kA/P) V20-C/3+NPE- FS385 (385V, 3P+NPE, In 20kA/P, Imax 40kA/P) Thiết bị chống sét nguồn AC, phù hợp cho các kiểu cấu trúc hệ thống lưới điện TN-CS, TN-S, TT (cho model có +NPE). Spec: 1 Pha và 3 pha, Điện áp định mức: UC = 280V/385V/550V. Dòng xung Iimp(8/20μs)= 40, 75, 110, 150 ka. Mức điện áp bảo vệ: Up <1.3 kv thời gian phản hồi <25ns, DIN rail 35mm. Tiêu chuẩn: VDE, ÖVE, KEMA, CE, IEC. 5,187,000 7,030,000 6,257,000

12 5094 62 7 V20-C/4-280 (280V, 4P, In 20kA/P, Imax 40kA/P) 5,187,000 13 5094 62 4 V20-C/3-280 (280V, 3P, In 20kA/P, Imax 40kA/P) 3,932,000 14 5094 70 8 V20-C/4-385 (385V, 4P, In 20kA/P, Imax 40kA/P) 5,563,000 15 5094 41 8 V 25-B+C/1-280 (280V, 1P, In 30kA, Imax 50kA) 2,380,000 16 5094 42 1 17 5094 42 3 18 5094 42 6 19 5094 46 3 V 25-B+C/2-280 (280V, 2P, In 30kA/P, Imax 50kA/P) V 25-B+C/3-280 (280V, 3P, In 30kA/P, Imax 50kA/P) V 25-B+C/4-280 (280V, 4P, In 30kA/P, Imax 50kA/P) V 25-B+C/3+NPE (280V, 3P+NPE, In 30kA/P, Imax 50kA/P) Thiết bị chống sét nguồn AC, phù hợp cho các kiểu cấu trúc hệ thống lưới điện TN & TT (cho model có +NPE). Spec: 1 Pha và 3 pha, Điện áp định mức: UC = 220/380V, Dòng xung Iimp(8/20μs) = 10, 30kA., mức điện áp bảo vệ: Up <1.4kV, thời gian phản hồi <25ns DIN rail 35mm. Tiêu chuẩn: VDE, ÖVE, KEMA, CE, IEC. 4,341,000 7,641,000 10,187,000 10,187,000 20 5094 44 0 V 25-B+C/4-385 (385V, 4P, In 30kA/P, Imax 50kA/P) 11,516,000 21 5093 65 4 22 5093 63 1 V 50 -B+C/3+NPE (280V, 3P+NPE, In 30kA/P, Imax 50kA/P) V50-B+C/4-280 (280V, 4P, In 30kA/P, Imax 50kA/P) Thiết bị chống sét nguồn AC phù hợp với các kiểu cấu trúc hệ thống lưới điện TN-S, TT (cho model có NPE) Spec: Nguồn 1 pha, 3 pha.. Điện áp định mức Uc= 220/380/550V Xung tổng (8/20μs) = 90KA. Mức điện áp bảo vệ Up<1.3KV, thời 10,859,000 11,250,000 23 5096 87 9 MCD 50-B/3 + 1 (230V, 3P+NPE, Iimp(10/350μs): 50kA/P) Thiết bị cắt sét nguồn AC phù hợp cho các kiểu cấu trúc hệ thống lưới điện TN-S, TT (cho model có +NPE). Spec: Nguồn 3 pha, Xung (8/20μs)= 150-200 ka. Điện áp định mức: UC =220/380V,mức điện áp bảo vệ: Up <2.0 kv, thời gian phản hồi <100ns, DIN rail 35mm. Theo Tiêu chuẩn: VDE, ÖVE, KEMA, CE, IEC. 22,554,000

24 5096 87 7 25 5096 84 9 26 5096 84 7 MCD 50-B/3 (230V, 3P, Iimp(10/350μs): 100kA) Thiết bị cắt sét nguồn AC phù hợp cho các kiểu cấu trúc hệ thống lưới điện TN-C. Spec: Nguồn 3 pha, Xung (8/20μs)= 150 ka. Điện áp định mức: UC =220-280V, mức điệnáp bảo vệ: Up <2.0 kv, thời gian phản hồi <100ns, DIN rail 35mm. Theo Tiêu chuẩn: VDE, ÖVE, KEMA, CE, IEC. 15,982,000 MCD 50-B (230V, 1P, Iimp(10/350μs): 50kA) Thiết bị cắt sét nguồn 1 Pha, Điện áp định mức 220-255V, Dòng xung 50kA 5,331,000 (10/350μs) thời gian phản hồi <100ns Mức điện áp MC 50-B-VDE bảo vệ: Up <2kV ; DIN rail (255V,1P, Iimp(10/350μs):50kA) 35mm, IEC 61313-1, Conformity with: 4,068,000 VDE, ÖVE, KEMA, MEEI, CE, IEC MC 125 B-NPE Thiết bị cắt sét nguồn 1 Pha/3pha, Dòng 27 5096 86 3 (255V, 1P, Iimp(10/350μs): 125kA) xung 125 ka(10/350 μs), Điện áp định 5,034,000 mức 220-255V, Mức điện áp bảo vệ: Up <1.3kV, thời gian phản hồi <100ns, DIN MCD 125 B-NPE rail 35mm. 28 5096 86 5 (255V 1P Iim (10/350 ) 125kA) Tiêu chuẩn: VDE, ÖVE, KEMA, EZU, 5,906,000 MEEI, CE, IEC. Sản phẩm chống sét lan truyền đường nguồn (AC/DC) Và đường tín hiệu, dữ liệu (mắc nối tiếp trước thiết bị cần bảo vệ) 29 5080 05 3 30 5080 15 0 31 5080 27 4 SD09-V24/9 (18V, Iimp 0.34kA) SD15-V24/15 (18V, Iimp 0.34kA) SD25-V24/25 (18V, Iimp 0.34kA) Chống xung sét lắp đặt theo kết nối D subplug connector (9, 15, 25 chân) cổng RS 232, RS 485, lắp trước thiết bị cần bảo vệ, ứng dụng trong các hệ thống điều khiển PLC, alarm systems, controllers. 4,731,000 5,081,000 5,115,000 32 5080 28 2 SD25-V11/25 (7.5V, Iimp 0.75kA) 5,115,000 33 5081 74 2 34 5081 79 3 RJ45S-E100/4-F (6.2VAC,4.2VDC, 100MHz, Iimp 7.5kA) RJ45S-ATM/8-F (4.2VAC,6VDC, >155MHz, Iimp 5kA) Chống sét cho hệ thống tín hiệu viễn thông dạng analog như Telecom ISDN So/S2M (after NTBA), ADSL, Điện thoại, Ethernet,... lắp 3,056,000 3,056,000

đặt theo kết nối RJ11 (Telephone), 35 5081 93 9 RJ11-TELE/4-F (122VAC,170VDC, RJ45 (Lan) trước thiết bị cần bảo vệ. Điện áp <100MHz, Iimp 7.5kA) tín hiệu: U max AC 4.2V, U max DC 6V. Cấp 2,795,000 độ bảo vệ: LPZ 0 3. Tần số truyền tải f 100 MHz. Tốc độ truyền dữ liệu: 2MBit/s, 36 5081 97 1 RJ45-TELE/4-F 4MBit/s & 10MBit/s. Dòng xung (10/350) Iimp 1.5kA, (8/20) In 7.5kA. 2,538,000 37 5082 41 2 38 5082 42 0 KOAX B-E2/MF-C (4.2VAC, 6.2VDC, <113MHz, Iimp 15kA) KOAX B-E2/MF-F (4.2VAC, 6.2VDC, <200MHz, Iimp 10kA) Chống sét cho mạng truyền dữ liệu của hệ thống IT, Telephone, Fax, CCTV camera. Điện áp tín hiệu: 5V, 6V, 12V. Cấp độ bảo vệ: LPZ 0 3. Tần số truyền tải <200 MHz. Tốc độ truyền dữ liệu: 10MBit/s, 100MBit/s & 155MBit/s. Dòng xung (10/350) Iimp 1.5 ka, 2.5kA, (8/20) In 7.5kA, 15kA. 70.72 2,445,000 1,606,000 39 5083 08 7 ASP-V11EI/4 (7.5, Iimp 0.75kA) Chống xung sét lắp đặt theo kết nối cổng RS 232, RS 485, lắp trước thiết bị cần bảo vệ, ứng dụng trong các hệ thống điều khiển PLC, alarm systems, controllers. 5,869,000 40 5084 00 8 LSA-A-LEI 800,000 41 5084 01 2 LSA-T-LEI Thiết bị cắt lọc sét LSA-Plus đường truyền tín 882,000 42 5084 01 6 LSA-E-LEI hiệu, dùng cắt lọc sét cho những thiết bị multiwire 1,416,000 43 5084 02 0 LSA-B-MAG trong các hệ thống điều khiển, đo lường 3,103,000 44 5084 02 4 LSA-BF180 và tín hiệu telephone - tổng đài điện thoại. 2,228,000 45 5084 02 8 LSA-BF-24 Spec: Điện áp tín hiệu: 7.5V, Cấp độ bảo vệ: 2,228,000 46 5084 03 2 LSA-E LPZ 2 3. Tần số truyền tải <200 MHz.Dòng 353,000 47 5084 03 6 LSA-M xung (8/20) In 0.75kA. 598,000 48 5084 04 0 LSA-TOOL 231,000 49 5093 02 3 S-UHF M/W Chống sét lan truyền cho hệ thống TV, video, sat and radio, TV and BC, Mobile 4,438,000 50 5093 23 6 DS-BNC M/W radio/umts 7/16, WLAN Các kiểu kết nối: BNC, UHF, Điện áp tín hiệu: <130V. Cấp độ bảo vệ: LPZ 0 3. Tần số làm việc 300 MHz, 850 2,460,000

MHz, 850 51 5093 99 6 DS-N M/W MHz, 1.8GHz, <2.5GHz. Dòng xung 2,930,000 (10/350) Ii 2 5 ka (8/20) I 10kA 52 5098 50 6 FRD12 Ứng dụng cho hệ thống điều khiển, đường 53 5098 51 4 FRD24 truyền Profibus, hệ thống nhiệt (heating control system),... lắp đặt trước bộ nguồn và 54 5098 52 2 FRD48 tín hiệu của các thiết bị như receiver/transmitter Data ne/measuring 55 5098 60 3 FLD12 sensor. Nguồn AC Và DC, Dòng xung Iimp 2,450,000 56 5098 61 1 FLD24 10kA ((8/20μs), 6kA ((10/350μs). Điện áp định mức: UmaxAC = 19V; 2,450,000 57 5098 72 7 FRD2-48 UmaxDC=48. Ứng dụng cho hệ thống điều khiển, đường 58 5097 60 7 VF24-AC/DC truyền Profibus, hệ thống nhiệt (heating 2,515,000 control system),... lắp đặt trước bộ điều khiển 59 5097 63 1 VF110-AC/DC controller. Nguồn AC và DC, Dòng xung Iimp(8/20μs)= 2.5kA Điện áp định mức: 1,646,000 UmaxAC = 255V; UmaxDC = 350V. Thời 60 5097 65 0 VF230-AC/DC gian phản hồi <25ns, DIN rail 35mm. Tiêu chuẩn: CE, IEC, VDE. 1,646,000 61 5097 93 9 V F2-230-AC/DC-FS 2,819,000 62 5098 42 2 MDP-2/D-24-T 1,881,000 Ứng dụng cho hệ thống điều khiển PLC (PLC 63 5098 43 1 MDP-4/D-24-T Control System), 3,573,000 đường truyền Profibus và hệ thống multi 64 5098 44 2 MDP-2/D-48-T wire. Lắp đặt trước bộ nguồn và tín hiệu của 1,881,000 các thiết bị như receiver/transmitter Data 65 5098 44 6 MDP-3/D-48-T line/measuring sensor. Nguồn AC Và DC, 2,746,000 Dòng xung Iimp(8/20μs)= 0.5kA, Điện áp 66 5098 45 0 MDP-4/D-48-T định mức: UmaxAC = 20V; UmaxDC = 28V. DIN rail 35mm. Tiêu chuẩn: CE, IEC, PCT. 3,573,000 67 5098 42 7 MDP-3/D-24-T 2,746,000 68 5240 08 5 Spark Gap Insulation 481 (100kA, Up<5kV) 3,392,000

69 5240 03 4 480 6,508,000 Thiết Bị Cân Bằng Đẳng Thế Và Cắt Lọc Tia 70 5240 22 0 484 Lửa Điện: Thiết bị cân bằng đẳng thế ứng dụng phòng tránh tình trạng làm mất cân bằng 389,000 71 5240 05 0 482 điện thế dẫn đến cháy nổ do hiện tượng phóng tia lửa điện gây ra. 840,000 72 5240 32 8 485 3,886,000 73 5096 97 0 LC 63 (Bộ lọc sét 1P 63A) 3,610,000 Ghi chú : - Đơn giá : Gía bán trên chưa bao gồm thuế VAT 10%. - Bảng giá trên có hiệu lực kể từ ngày gửi cho tới khi có bảng giá báo giá mới. - Giao hàng : Thời gian giao hàng 1 ngày trường hợp hàng có sẵn, 6 đến 7 tuần trong trường hợp hàng đợi nhập - Hỗ trợ giao hàng trong nội thành TPHCM, giao hàng kèm C/O chứng từ nhập khẩu cho đơn hàng giá trị từ 20.000.000 VNĐ - Hình thức thanh toán : 100% khi xác nhận đơn hàng hoặc thỏa thuận theo từng dự án. - Hàng hóa được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất.