BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ 37/2015/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/10/2015 (Áp dụng từ ngày 1/3/2016)



Σχετικά έγγραφα
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Năm Chứng minh Y N

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

ĐỀ 56

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

5. Phương trình vi phân

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Chương 2: Đại cương về transistor

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

x y y

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Số TT của BYT. Số TT của BV DANH MỤC KỸ THUẬT. NỘI KHOA A. HÔ HẤP 1. 1 Kỹ thuật bóp bóng qua mặt nạ Kỹ thuật tập thở cơ hoành 3.

Chương 7: AXIT NUCLEIC

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU

CHUYỂN HÓA PROTID (P1)

PHÊ DUYỆT Danh mục kỹ thuật bổ sung trong khám, chữa bệnh thực hiện tại Bệnh viện đa khoa Trung ƣơng Huế HỒI SỨC CẤP CỨU, CHỐNG ĐỘC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

ĐỀ 83.

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT)

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG BỆNH VIỆN CHUYÊN KHOA SẢN NHI BẢNG GIÁ XÉT NGHIỆM THEO YÊU CẦU. Đơn vị: đồng. Page 1 of 23

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Tự tương quan (Autocorrelation)

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

PHÂN TÍCH CHI PHÍ-LỢI ÍCH CỦA VIỆC CUNG CẤP DỊCH VỤ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH CHO NGƯỜI DÂN VÙNG KHÓ KHĂN

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Tự tương quan (Autoregression)

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

- Toán học Việt Nam

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM

QCVN 40:2011/BTNMT. National Technical Regulation on Industrial Wastewater

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT PHẦN 1. Kỹ Thuật Nhiệt. Giáo Trình 9/24/2009

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V

Transcript:

SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH BỆNH VIỆN TỪ DŨ BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ THEO QUY ĐỊNH CỦA THÔNG TƯ 37/2015/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/10/2015 (Áp dụng từ ngày 1/3/2016) STT TÊN DỊCH VỤ GIÁ THU ÁP DỤNG TT37/2015/TTLT-BYT-BTC I KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH 1 Khám bệnh chuyên khoa 39,000 2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 200,000 II KHUNG GÍA MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH 1 Ngày điều trị hồi sức tích cực-icu (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có) 632,200 2 Ngày giường bệnh hối sức cấp cứu, chống đốc (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có) 335,900 3 Ngày giường bệnh nội khoa Ung Thư 199,100 Ngày giường bệnh nội khoa Nhi 199,100 4 Ngày giường bệnh nội khoa: phụ sản không mổ 178,000 5 Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại đặc biệt 286,400 6 Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 250,200 7 Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2 214,100 8 Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3 183,000 III CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH SIÊU ÂM 1 Siêu âm 49,000 2 Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng 176,000 3 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung (Non-stresstest) 70,000 4 SA Doppler màu mạch máu/ tim (sơ sinh) 211,000 5 SA Doppler màu mạch máu thai nhi 211,000 CHỤP X-QUANG SỐ HÓA 1 Chụp X-quang số hóa 1phim 69,000 2 Chụp X-quang số hóa 2 phim 94,000 3 Chụp X-quang số hóa 3 phim 114,000 4 Chụp tử cung vòi trứng bằng số hóa 396,000 5 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang UIV số hóa 594,000 6 Chụp X- quang vú định vị kim dây chưa bao gồm kim định vị 371,000 CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH, CHỤP MẠCH, CỘNG HƯỞNG TỪ 1 Chụp cộng hưởng từ MRI không có thuốc cản quang (thai lần 1) 1,754,000 2 Chụp cộng hưởng từ MRI không có thuốc cản quang (thai lần 2) 1,754,000 3 Chụp cộng hưởng từ MRI không có thuốc cản quang (Bụng chậu) 1,754,000 4 Chụp cộng hưởng từ MRI không có thuốc cản quang (phụ khoa) 1,754,000 5 Chụp cộng hưởng từ MRI không có thuốc cản quang (Nhũ ) 1,754,000 6 Chụp cộng hưởng từ MRI có thuốc cản quang ( bụng chậu ) 2,336,000 7 Chụp cộng hưởng từ MRI có thuốc cản quang phụ khoa (phụ khoa) 2,336,000 MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC 1 Đo mật độ xương 1 vị trí 79,500 2 Đo mật độ xương 2 vị trí 139,000 IV CÁC THỦ THUẬT, DỊCH VỤ NỘI SOI 1 Điều trị u lành tử cung bằng nút động mạch 830,000 2 Nạo buồng tử cung chẩn đoán 543,000 3 Hóa trị liều cao 830,000 4 Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy 392,000 5 Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày) 194,000 6 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) 543,000 7 Nút mạch cầm máu trong sản khoa 830,000 8 Chọc ối điều trị đa ối 543,000 9 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng 368,000 10 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn 368,000 11 Thay máu sơ sinh 543,000 12 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh 543,000

13 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh 368,000 14 Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy 543,000 15 Chọc dò tủy sống sơ sinh 543,000 16 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh 543,000 17 Rửa dạ dày sơ sinh 543,000 18 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh 543,000 19 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) 368,000 20 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) 174,000 21 Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) 543,000 22 Đặt và tháo dụng cụ tử cung 174,000 23 Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) 543,000 24 Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ 543,000 25 Hút thai có kiểm soát bằng nội soi 543,000 26 Cắt chỉ (chỉ áp dụng đối với bệnh ngoại trú) 30,000 27 Thông đái 85,400 28 Thụt tháo phân/đặt sonde hậu môn 78,000 29 Chọc hút hạch hoặc u 104,000 30 Chọc hút tế bào tuyến giáp 104,000 31 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 131,000 32 Chọc rửa màng phổi 198,000 33 Chọc hút khí màng phổi 136,000 34 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 89,500 35 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 185,000 36 Nong niệu đạo và đặt thông đái 228,000 37 Sinh thiết hạch, u 249,000 38 Nội soi ổ bụng 793,000 39 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 937,000 40 Mở khí quản 704,000 41 Thở máy (01 ngày điều trị) 533,000 42 Đặt nội khí quản 555,000 43 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 458,000 44 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 1,078,000 45 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 169,000 46 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 145,000 47 Đặt sonde dạ dày 85,400 48 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng 640,000 49 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng 1,113,000 50 Đặt sonde JJ niệu quản chưa bao gồm sonde JJ 904,000 51 Thay băng vết thương/mổ chiều dài dưới 15cm ( chỉ áp dụng đối với bệnh ngoại trú ) 55,000 52 Thay băng vết thương/mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm 79,600 53 Thay băng vết thương/mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 129,000 54 Thay băng vết thương/mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 174,000 55 Thay băng vết thương/mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng 227,000 56 Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 172,000 57 Rửa dạ dày 106,000 Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 1 Tập vận động toàn thân (30 phút) 44,500 2 Xoa bóp bấm huyệt 61,300 3 Siêu âm điều trị 60,000 4 Điện từ trường 37,000 5 Hồng ngoại 41,100 6 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 50,500 7 Tập do cứng khớp 41,500 8 Tập do liệt ngoại biên 24,300 9 Tập do liệt thần kinh trung ương 38,000 10 Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) 52,400 11 Tập nuốt (không sử dụng máy) 122,000 12 Tập vận động toàn thân 44,500 13 Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp 27,300 14 Vật lý trị liệu chỉnh hình 29,000 15 Vật lý trị liệu hô hấp 29,000 16 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 29,000 17 Xoa bóp bấm huyệt 61,300 18 Xoa bóp cục bộ bằng tay 59,500

19 Xoa bóp toàn thân 87,000 V PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA 1 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 173,000 2 Bóc nang tuyến Bartholin 1,237,000 3 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo 2,586,000 4 Bóc nhân xơ vú 947,000 5 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên 3,554,000 6 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần 2,677,000 7 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung 109,000 8 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần 3,937,000 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội 9 soi 5,378,000 10 Cắt u thành âm đạo 1,960,000 11 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 5,830,000 12 Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách 4,522,000 13 Chích áp xe tầng sinh môn 781,000 14 Chích áp xe tuyến Bartholin 783,000 15 Chích apxe tuyến vú 206,000 16 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh 753,000 17 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng 805,000 18 Chọc dò màng bụng sơ sinh 389,000 19 Chọc dò túi cùng Douglas 267,000 20 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm 2,155,000 21 Chọc ối 681,000 22 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 798,000 23 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu 5,873,000 24 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 146,000 25 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn 257,000 26 Đỡ đẻ ngôi ngược 927,000 27 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 675,000 28 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1,114,000 29 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục 3,941,000 30 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 877,000 31 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng 636,000 32 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 191,000 33 Hút thai dưới siêu âm 430,000 34 Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang 2,658,000 35 Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 2,363,000 36 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo 1,525,000 37 Khâu rách cùng đồ âm đạo 1,810,000 38 Khâu tử cung do nạo thủng 2,673,000 39 Khâu vòng cổ tử cung 536,000 40 Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung 2,638,000 41 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa 2,524,000 42 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn 82,100 43 Lấy dị vật âm đạo 541,000 44 Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ 2,728,000 45 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 2,147,000 46 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung 3,282,000 47 Nạo hút thai trứng 716,000 48 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 331,000 49 Nội soi buồng tử cung can thiệp 4,285,000 50 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán 2,746,000 51 Nội xoay thai 1,380,000 52 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính 562,000 53 Nong cổ tử cung do bế sản dịch 268,000 54 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 161,000 55 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 1,108,000 56 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần 283,000 57 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không 358,000 58 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 177,000 59 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước 1,003,000 60 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 519,000

61 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không 383,000 62 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung 4,692,000 63 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 2,568,000 64 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2,510,000 65 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai 4,480,000 66 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính 2,753,000 67 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) 3,491,000 68 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung 1,868,000 69 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ 2,620,000 70 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo 3,564,000 71 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi 5,724,000 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng 72 trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 9,188,000 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật 73 sản khoa 7,115,000 Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn 74 5,848,000 75 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo 2,551,000 76 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3,538,000 77 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang 3,594,000 78 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3,553,000 79 Phẫu thuật Crossen 3,840,000 80 Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) 12,353,000 81 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung 3,213,000 82 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2,735,000 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- 83 lynch ) 4,056,000 84 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 2,223,000 85 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 2,773,000 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, 86 H5N1) 5,694,000 87 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 3,881,000 88 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa 4,135,000 89 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược 7,637,000 90 Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart 2,674,000 91 Phẫu thuật Manchester 3,509,000 92 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung 3,246,000 93 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung 3,335,000 94 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3,704,000 95 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 5,864,000 96 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 2,835,000 97 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 4,578,000 98 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 2,673,000 99 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4,117,000 100 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 5,944,000 101 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật 5,386,000 102 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ 4,899,000 103 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 5,742,000 104 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 7,641,000 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + 105 mạc nối lớn 7,781,000 106 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) 5,851,000 107 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung 4,917,000 108 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng 5,352,000 109 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung 4,833,000 110 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 4,791,000 111 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ 8,981,000 112 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng 5,370,000 113 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ 4,568,000 114 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung 6,361,000 115 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 6,294,000 116 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng 3,937,000 117 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa 4,757,000

118 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa 3,241,000 119 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục 3,949,000 120 Phẫu thuật treo tử cung 2,750,000 121 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) 5,910,000 122 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo 369,000 123 Sinh thiết gai rau 1,136,000 124 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú 2,143,000 125 Soi cổ tử cung 58,900 126 Soi ối 45,900 127 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) 1,078,000 128 Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung 235,000 129 Tiêm nhân Chorio 225,000 130 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 6,419,000 131 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 370,000 132 Phẩu thuật cắt ruột non 4,441,000 133 Phẫu thuật cắt ruột thừa 2,460,000 134 Làm hậu môn nhân tạo 2,447,000 135 Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) 238,000 136 Truyền hóa chất tĩnh mạch ( áp dụng bệnh nhân ngoại trú) 148,000 137 Nội soi ổ bụng bóc nhân sơ 2,173,000 138 Nội soi lạc nội mạc tử cung 2,173,000 139 Phẫu thuật mổ huyết tụ thành nang qua nội soi 2,173,000 140 Phẫu thuật chữa ngoài tử cung qua nội soi 2,173,000 141 Phẫu thuật cắt u xơ tử cung 3,246,000 142 Phẫu thuật cắt u buồng trứng xoắn 1,373,000 143 Phậu thuât bóc nhân xơ tử cung 2,173,000 144 Mở bụng thám sát và sinh thiết trên bệnh nhân ung thư phụ khoa 2,173,000 145 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ 1,373,000 146 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản 1,373,000 147 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ 1,373,000 148 Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung 2,173,000 149 Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai 2,173,000 150 Cắt ung thư- buồng trứng lan rộng 2,173,000 151 Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hoá do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa 2,173,000 152 Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa 2,173,000 153 Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa 2,173,000 154 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần 2,173,000 155 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối 2,173,000 156 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần 2,173,000 157 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung 2,173,000 158 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai 2,173,000 159 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn 2,173,000 160 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung 2,173,000 161 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản 2,173,000 162 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ 2,173,000 163 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung 2,173,000 164 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ 2,173,000 165 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ 2,173,000 166 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng 1,373,000 167 Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng 3,531,000 168 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) 4,395,000 169 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 5,711,000 170 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) 3,362,000 171 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc 2,173,000 172 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung 5,386,000 173 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung 5,386,000 174 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung 5,386,000 175 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung 5,386,000 176 Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung 1,373,000 177 Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung 1,373,000 178 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn 1,373,000 179 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú 2,173,000 VI XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC

1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (hệ thống tự động hoàn toàn) 103,000 2 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm lazer 44,800 3 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 22,400 Đinh nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu ( đã có sẵn huyết thanh mẫu) để 4 5 truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu. 44,800 Đinh nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu ( đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu, huyết tương 28,000 6 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard 84,000 7 Định nhóm máu hệ ABO trên phiến đá 38,000 8 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 30,200 9 Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu 137,000 10 Co cục máu đông 14,500 11 Định lượng Fibrinogen bằng PP trực tiếp 100,000 12 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 61,600 13 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 39,200 Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2-14 Glycoprotein (IgG/IgM) 571,000 15 Định lượng 25OH VitaminD (D3) 286,000 16 Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+) 28,600 17 Calci 12,700 18 Magne 31,800 19 Định lượng Albumine 21,200 20 Định lượng Ure 21,200 21 Đinh lượng Creatinine 21,200 22 Đinh lượng axit Uric 21,200 23 Đinh lượng Protein toàn phần 21,200 24 Glucose (đường huyết) 21,200 25 Định lượng Bilirubin trực tiếp 21,200 26 Định lượng Bilirubin toàn phần 21,200 27 AST(SGOT) 21,200 28 ALT(SGPT) 21,200 29 Đinh lượng Triglycerides 26,500 30 Đinh lượng Cholestrol toàn phần 26,500 31 Đinh lượng HDL-Cholestrol 26,500 32 Đinh lượng LDL-Cholesterol 26,500 33 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Scangel) 78,400 34 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Scangel) 78,400 35 Test đường + Ham 67,200 36 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 675,000 Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên 37 máy bán tự động/ tự động) 72,600 38 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22 O C (kỹ thuật ống nghiệm) 28,000 39 Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) 237,000 40 Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke) 12,300 41 HbA1C 99,600 HÓA SINH - MÁU 1 Testosterone 92,200 2 Progesterone 79,500 3 Prolactin 74,200 4 FSH 79,500 5 LH 79,500 6 Estradiol 79,500 7 Beta-HCG 84,800 8 T3 63,600 9 T4 63,600 10 FT3 63,600 11 FT4 63,600 12 TSH 58,300 13 CA125 137,000 14 Alpha FP (AFP) 90,100 15 CEA 84,800 16 LDH 26,500 17 Ferritin 79,500 18 Khí máu 212,000

19 Phản ứng CRP 21,200 20 CRP định lượng 53,000 23 HE4 296,000 24 Pro-calcitonin 392,000 25 Đường máu mao mạch 23,300 HÓA SINH - NƯỚC TIỂU 1 Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính 23,300 2 Tổng phân tích nước tiểu 37,100 3 Định lượng Protein niệu 13,700 4 Đường niệu 13,700 5 Ure (niệu) 15,900 6 Axit Uric (niệu) 15,900 7 Creatinin niệu 15,900 HÓA SINH - DỊCH CHỌC DÒ 1 Protein dịch 10,600 2 Glucose dịch 12,700 3 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản ) có đếm số lượng tế bào 90,100 4 Rivalta 8,400 VI SINH 1 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 63,200 2 Anti- HIV (nhanh) 51,700 3 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động 115,000 4 CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 109,000 5 CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 126,000 6 Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh 126,000 7 HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động 92,000 8 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động 126,000 9 HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động 72,000 10 HIV khẳng định 165,000 11 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp 36,800 12 Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi 40,200 13 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 115,000 14 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 138,000 15 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động 115,000 16 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động 115,000 17 Vi khuẩn nhuộm soi 65,500 18 Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường 230,000 19 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường 230,000 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: 1 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh 520,000 2 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 400,000 3 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u) 140,000 4 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 210,000 5 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 147,000 6 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 322,000 7 Cell Bloc (khối tế bào) 220,000 8 Thin-PAS 550,000 9 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên 407,000 10 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 262,000 11 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 304,000 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide 12 - Siff) 360,000 13 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh 493,000 14 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 238,000 XÉT NGHIỆM Y HỌC DI TRUYỀN 1 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) 675,000 2 Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối 1,179,000 3 Điện di huyết sắc tố (định lượng) 350,000 4 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 16,300,000 5 Định lượng men G6PD 78,400 6 Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) 8,000,000

7 Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) 6,700,000 8 Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR 1,358,000 9 Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP 584,000 10 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn 2,550,000 11 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi 2,550,000 12 Xác định gen bằng kỹ thuật FISH 3,300,000 Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alphathalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia) 13 4,349,000 14 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 1,050,000 15 Xét nghiệm FISH 5,520,000 VII THĂM DÒ CHỨC NĂNG 1 Điện tâm đồ 45,900 2 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 32,100