Chúc tụng : Đám Congratulations. Wishing the both of you all the happiness in the world. Συγχαρητήρια. Σας ευχόμαστε όλη την ευτυχία του κόσμου. Chúc mừng một đôi vợ chồng mới Congratulations and warm wishes to both of you on your wedding day. Θερμά συγχαρητήρια για τους δυο σας αυτήν την ημέρα του γάμου σας. Chúc mừng một đôi vợ chồng mới Congratulations on tying the knot! Συγχαρητήρια για το γάμο Congratulations on saying your "I do's"! Τις καλύτερες ευχές για το γάμο Congratulations to the bride and groom on their happy union. Συγχαρητήρια στον γαμπρό και την νύφη και ευλογημένος ο γάμος τους. Chúc tụng : Đính engagement! αρραβώνα Câu chúc chuẩn mực dành cho người mới đính Wishing both of you all the best on your engagement and everything lies ahead. Σας εύχομαι και τους δυο τις θερμότερες ευχές για τον αρραβώνα σας και το μέλλον σας. engagement. I hope you will both be very happy together. αρραβώνα σας. Εύχομαι να είσαστε πολύ ευτυχισμένοι μαζί. engagement. I hope you will make each other extremely happy. αρραβώνα σας. Σας εύχομαι τα καλύτερα. engagement. Have you decided upon big day yet? αρραβώνα Έχετε ήδη αποφασίσει την ημέρα του γάμου σας; Chúc mừng bạn bè thân thiết mới đính và hỏi về thời gian tổ chức đám Chúc tụng : Sinh nhật và kỉ niệm Birthday greetings! Χρόνια πολλά! Happy Birthday! Χαρούμενα γενέθλια! Many happy returns! να τα εκατοστήσεις και ότι επιθυμείς! Wishing you every happiness on your special day. Σου εύχομαι ότι καλύτερο αυτή την μέρα των γενεθλίων σου. May all your wishes come true. Happy Birthday! Σου εύχομαι όλες οι επιθυμίες σου να γίνουν Wishing you every happiness this special day brings. Have Σου εύχομαι κάθε ευτυχία και χρόνια πολλά. Απόλαυσε 1 / 5
πραγματικότητα. Χρόνια πολλά! a wonderful birthday! την μέρα των γενεθλίων σου! Happy Anniversary! Χαρούμενη Επέτειο! Lời chúc mừng kỉ niệm ngày chung chung, thường thấy Happy Anniversary! Χαρούμενη... Επέτειος! Chúc mừng kỉ niệm với số năm cụ thể (VD: đám bạc 25 năm, đám ruby 40 năm) years and still going strong. Have a great Anniversary!...χρόνια έχουν περάσει και ακόμα είσαστε μαζί όσο ποτέ. Να έχετε μια ευτυχισμένη επέτειο! Lời chúc kỉ niệm nhấn mạnh vào số năm Porcelain Wedding Anniversary! πορσελάνινη επέτειο γάμου Chúc mừng kỉ niệm 20 năm Silver ασημένεια επέτειο γάμου Chúc mừng kỉ niệm 25 năm Ruby ρουμπινένια επέτειο γάμου Chúc mừng kỉ niệm 40 năm Pearl μαργαριταρένια επέτειο γάμου Chúc mừng kỉ niệm 30 năm Coral κοραλλένια επέτειο γάμου Chúc mừng kỉ niệm 35 năm Gold χρυσή επέτειο γάμου Chúc mừng kỉ niệm 50 năm Diamond Wedding Anniversary! Συγχαρητήρια για τη διαμάντινη επέτειο γάμου Chúc mừng kỉ niệm 60 năm Chúc tụng : Chúc chóng bình phục Get well soon. Περαστικά! Lời chúc chóng lành bệnh chuẩn mực, thường thấy trên thiệp I hope you make a swift and speedy recovery. Ελπίζω να έχεις μια γρήγορη και ταχεία ανάρρωση. Lời chúc chóng lành bệnh chuẩn mực We hope that you will be up and about in no time. Ελπίζουμε να είσαι στα πόδια σου πολύ σύντομα. một tập thể Thinking of you. May you feel better soon. Οι σκέψεις μου είναι μαζί σου. Ελπίζω να γίνεις καλύτερα σύντομα. Lời chúc chóng lành bệnh chuẩn mực From everybody at, get well soon. Όλοι εμείς από..., σου ευχόμαστε καλή ανάρρωση. một tập thể ở cùng một chỗ (công ty, nơi làm việc, v.v...) Get well soon. Everybody here is thinking of you. Γίνε καλά σύντομα. Όλοι εδώ σε έχουμε στις σκέψεις μας. một tập thể ở cùng một chỗ (công ty, nơi làm việc, v.v...) Chúc tụng : Lời chúc nói chung Congratulations on Συγχαρητήρια για... Lời chúc chuẩn mực I wish you the best of luck and every success in Σου εύχομαι καλή τύχη και κάθε επιτυχία σε... Chúc ai đó thành công trong tương lai 2 / 5
I wish you every success in Σου εύχομαι κάθε επιτυχία με... Chúc ai đó thành công trong tương lai We would like to send you our congratulations on Θα θέλαμε να σου στείλουμε τα συγχαρητήρια μας για... Chúc mừng ai đó đã làm việc gì Well done on Καλή δουλειά με... Chúc mừng ai đó đã làm việc gì. Ít vồn vã hơn Congratulations on passing your driving test! Συγχαρητήρια που πέρασες την εξέταση οδήγησης σου! Chúc mừng ai đó thi lấy bằng lái xe thành công Well done. We knew you could do it. Μπράβο. Ξέραμε ότι μπορούσες να το κάνεις. Chúc mừng người thân hoặc bạn bè thân thiết Congrats! Συγχαρητήρια! Thân mật. Khá ít dùng. Viết tắt của từ "Congratulations" Chúc tụng : Thành tích học tập graduation! αποφοίτηση σου! Chúc mừng ai đó tốt nghiệp đại học Congratulations on passing your exams! Συγχαρητήρια που πέρασες τις εξετάσεις σου! Chúc mừng ai đó vượt qua kì thi hoặc bài kiểm tra Who's a clever bunny then? Well done on acing your exam! Είσαι μεγάλος ρε! βαθμό σου! Cách nói thân mật suồng sã để chúc mừng ai đó thân thiết hoàn thành bài thi xuất sắc Congratulations on getting your Masters and good luck in the world of work. Συγχαρητήρια για το μεταπτυχιακό σου. Τώρα βρες μια καλή δουλειά! Chúc mừng ai đó lấy bằng thạc sĩ và chúc họ may mắn trong tương lai Well done on your great exam results and all the best for the future. Συγχαρητήρια για τα αποτελέσματα σου στις εξετάσεις και κάθε επιτυχία στο μέλλον. Chúc mừng ai đó tốt nghiệp, nhưng kg rõ họ sẽ học tiếp đại học hay đi làm. exam results. Wishing you all the best for your future career. Έκφραση συγχαρητηρίων για τα αποτελέσματα εξετάσεων σου. Με ευχές για κάθε επιτυχία στην μέλλουσα καριέρα σου. Chúc mừng ai đó hoàn thành tốt kì thi tốt nghiệp cấp 3 và sắp đi làm Well done on getting into University. Have a great time! θέση σου στο πανεπιστήμιο. Σου εύχομαι κάθε επιτυχία! Chúc mừng ai đó đỗ đại học Chúc tụng : Chia buồn We are all deeply shocked to hear of the sudden death of and we would like to offer our deepest sympathy. Είμαστε όλοι σοκαρισμένοι από τα νέα του ξαφνικού θανάτου του/της... και θα θέλαμε να εκφράσουμε τα συλλυπητήρια μας. người thân. Sự mất mát này có thể bất ngờ hoặc kg We are so very sorry to hear about your loss. Είναι με βαθιά θλίψη που μάθαμε για την απώλειά σου. I offer you my deepest condolences on this dark day. Σου προσφέρουμε τα βαθύτατα μας συλλυπητήριά αυτή τη σκοτεινή μέρα. We were disturbed and saddened by the untimely death of your son/daughter/husband/wife,. Είμαστε ενοχλημένοι και θλιμμένοι από το θάνατο του/της κόρης / γιου / συζύγου σου,.... Chia buồn với người bị mất con / vợ / chồng (có kèm tên của người đã khuất) Please accept our deepest Παρακαλώ δεχθείτε τα πιο Our thoughts are with you and Οι σκέψεις μας είναι μαζί 3 / 5
and most heartfelt condolences at this most challenging time. βαθιά και ειλικρινή συλλυπητήρια μας αυτό το δύσκολο χρόνο. your family at this most difficult time of loss. σου και με την οικογένειά σου, αυτή τη δύσκολη στιγμή. Chúc tụng : Chúc mừng sự nghiệp thành đạt We wish you the best of luck in your new job at Σου ευχόμαστε τα καλύτερα με τη νέα θέση εργασίας σου σε... Chúc ai đó thành đạt trong công việc mới From all at, we wish you the best of luck in your new job. Όλοι εμείς από..., σου ευχόμαστε καλή τύχη με τη νέα σου εργασία. We wish you the best of luck in your new position of Σου ευχόμαστε κάθε επιτυχία στη νέα σου θέση ως... We wish you every success for your latest career move. Σου ευχόμαστε κάθε επιτυχία με αυτό το νέο κεφάλαιο στην καριέρα σου. Congratulations on getting the job! Συγχαρητήρια για τη νέα σου θέση! Chúc mừng ai đó có một công việc mới, thường là công việc tốt hơn Good luck on your first day at Καλή τύχη με την πρώτη σου μέρα εργασίας σε... Chúc ai đó có khởi đầu thuận lợi với công việc mới Chúc tụng : Sinh We were delighted to hear of the birth of your new baby boy/girl. Congratulations. Με χαρά ακούσαμε τα νέα της γέννησης τους μωρού σας. Συγχαρητήρια. new arrival! άφιξη του νέου μωρού! For the new mother. Best wishes for you and your son/daughter. Για τη νέα μητέρα. Συγχαρητήρια για το μωρό σου. Chúc mừng người mẹ trẻ mới sinh con Congratulations on the arrival of your new beautiful baby boy/girl! άφιξη του νέου όμορφου μωρού To the very proud parents of. new arrival. I'm sure you will make wonderful parents. Στους πολύ περήφανους γονείς του/της.... Συγχαρητήρια για τη νέα σας άφιξη. Είναι σίγουρο ότι θα είσαστε καταπληκτικοί γονείς. Chúc tụng : Cảm ơn Many thanks for Ευχαριστώ πολύ για... Lời cảm ơn chung chung I would like to thank you on behalf of my husband/wife and myself Θα ήθελα να σας ευχαριστήσω εκ μέρους μου και της/του συζύγου μου... Thay mặt ai đó gửi lời cảm ơn I really don't know how to Πραγματικά δεν ξέρω πως να Thể hiện sự biết ơn sâu sắc As a small token of our Ως μικρό δείγμα της Gửi quà tặng cảm ơn ai đó 4 / 5
Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) bab.la Cụm từ & mẫu câu: Giao tiếp cá nhân Chúc tụng thank you for σε/σας ευχαριστήσω για... dành cho ai đó vì sự giúp đỡ của họ gratitude ευγνωμοσύνης μας... We would like to extend our warmest thanks to for Θα θέλαμε να εκφράσουμε τις ειλικρινείς μας ευχαριστίες για... Thể hiện sự biết ơn ai đó vì sự giúp đỡ của họ We are very grateful to you for Είμαστε ευγνώμονες σε σας για... Thể hiện sự biết ơn chân thành dành cho ai đó vì sự giúp đỡ của họ Don't mention it. On the contrary: we should be thanking you! Μην το αναφέρετε καν. Αντιθέτως, πρέπει να ευχαριστήσουμε εσάς! Đáp lại lời cảm ơn của một người nào đó, khi hành động của người này cũng giúp mình Chúc tụng : Dịp lễ tết Season's greetings from Γιορτινές ευχές από... Ở Mỹ. Dùng để chúc mừng Giáng sinh và Năm mới Merry Christmas and a Happy New Year! Καλά Χριστούγεννα και Ευτυχισμένο το Νέο Έτος! Ở Anh. Dùng để chúc mừng Giáng sinh và Năm mới Happy Easter! Καλό Πάσχα! Dùng ở các nước theo đạo và có ăn mừng ngày lễ Phục sinh Happy Thanksgiving! Καλή ημέρα των ευχαριστιών! Ở Mỹ. Dành cho dịp lễ Tạ ơn Happy New Year! Καλή Χρονιά! Dành cho dịp Năm mới Happy Holidays! Καλές γιορτές! Ở Mỹ và Canada. Dành cho các dịp lễ tết, đặc biệt là Giáng sinh/ lễ Hanukkah Happy Hanukkah! Ευτυχισμένο Χανουκά! Dành cho dịp Hannukah của người Do Thái Happy Diwali to you. May this Diwali be as bright as ever. Καλό Ντιβάλι! Είθε αυτό το Ντιβάλι να είναι πολύ φωτεινό. Dành cho dịp Diwali Merry Christmas! / Happy Christmas! Καλά Χριστούγεννα! Dành cho dịp Giáng sinh ở các nước theo đạo Merry Christmas and a Happy New Year! Καλά Χριστούγεννα και ευτυχισμένος ο καινούργιος χρόνος! Dành cho dịp Giáng sinh và Năm mới ở các nước theo đạo 5 / 5