TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)

Σχετικά έγγραφα
là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH

PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn

9.2. Lựa chọn thiết bị và các tham số theo điều kiện làm việc lâu dài Kiểm tra các thiết bị điện Lựa chọn các phần tử của

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

TOÁN CAO CẤP (A2) BÀI GIẢNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Biên soạn : Ts. LÊ BÁ LONG Ths.

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

( 1, ; 1, ) Chương 1. MA TRẬN ðịnh THỨC HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH A = (gồm m dòng và n cột). ... amn = = = = = = A = B =

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT

Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu

5. Phương trình vi phân

LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết điều khiển tự động là môn học dành cho sinh viên ngành Điện tử - Tự động. Giáo trình Lý thuyết điều khiển tự động gồm có chín

Chữ ký CB coi thi MSSV:... Thứ nhất Thứ hai Lớp:... Số BD:... Phòng thi:..

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

Sách dành tặng học sinh phổ thông 16 Phương pháp và kĩ thuật giải nhanh hóa học Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Năm Chứng minh Y N

Mô hình Input/Output của hệ tuyếntính Đáp ứng thời gian. Output. (t) x 2. Mass-Spring-Damper, Thermocouple, Strain Gauge... (t) A x 1.

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa)

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Chương 2: Đại cương về transistor

CHƯƠNG 1: HÀM GIẢI TÍCH

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

x y y

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỌN LỌC BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN VIẾT BỞI : PHẠM KIM CHUNG THÁNG 12 NĂM 2010

ĐỀ 56

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

BÀI GIẢNG MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Vectơ và các phép toán

Chương 4 ĐIỀU KHIỂN MỜ

NGUYỄN ANH PHONG Đề, lời giải chi tiết được post tại : Đề thi gồm 50 câu ĐỀ CHÍNH THỨC

Trong quá trình dạy mình thấy còn nhiều chỗ chưa ưng ý nhưng dạo này bận nên cũng chưa chỉnh lại, những chỗ chưa hợp lí mong mọi người cùng góp ý

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 05/09/2015 Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Transcript:

TÌ TỰ TÍ TOÁ TIẾT Ế BỘ TUYỀ BÁ ĂG TỤ (TẲG, GIÊG Thôg số đầu à: côg suất P, kw (hặc môme xắ T, mm; số òg quy, g/ph; tỷ số truyề u Chọ ật lệu chế tạ báh răg, phươg pháp hệt luyệ, tr cơ tíh ật lệu hư: gớ hạ bề, gớ hạ chảy, độ rắ ật lệu (suy r gớ hạ mỏ Số chu kỳ làm ệc cơ sở Và: O O,4 30B, chu kỳ 6 O chu kỳ 50 3 Xác địh ứg suất tếp xúc ch phép: Số chu kỳ làm ệc tươg đươg: - ếu báh răg làm ệc ớ chế độ tả trọg à số òg quy khôg đổ: E 60cL h - h bộ truyề làm ệc ớ chế độ tả trọg thy đổ hều bậc: T E 60c t Tmx 3 - h bộ truyề làm ệc ớ chế độ tả trọg thy đổ lê tục: E E Σ trg đó Σ 60cL ớ h L h - thờ g làm ệc tíh bằg gờ, có thể được xác địh the côg thức: ớ: L L 365 4 h m L - tuổ thọ tíh the ăm m - hệ số làm ệc trg ăm - hệ số làm ệc trg gày E - hệ số chế độ tả trọg ch trg bảg 64 [] Su đó tíh: PGSTS guyễ ữu Lộc Cơ sở thết kế máy XB ĐQG TP CM

L m O E ếu E > O thì lấy E O để tíh tá Gá trị L khôg được lớ hơ,4 để đảm bả đều kệ khôg có bế dạg dẻ bề mặt răg kh làm ệc The bảg 63 [], t chọ gớ hạ mỏ tếp xúc O lm Ứg suất tếp xúc ch phép sơ bộ có thể được xác địh the côg thức: ớ s L tr bảg 63 [] s lm [ ] 0,9 O Vớ báh răg trụ răg thẳg t chọ: [ ] [ ] [ ] M{, } Vớ báh răg trụ răg ghêg t chọ: [ ] 0,5([ ] + [ ] hặc có thể lấy gầ đúg [ ] 0,45( [ ] + [ ] Tuy hê, gá trị [ ] phả thỏ đều kệ: trg đó [ [ ] [ ],5[ ] ] m m m là gá trị hỏ hất trg h gá trị [ ] à [ ] PGSTS guyễ ữu Lộc Cơ sở thết kế máy XB ĐQG TP CM ếu đều kệ trê khôg thỏ thì t lấy the cậ trê hặc cậ dướ 4 Xác địh ứg suất uố ch phép: Số chu kỳ làm ệc tươg đươg: - ếu báh răg làm ệc ớ chế độ tả trọg à số òg quy khôg đổ: E 60cL h - h bộ truyề làm ệc ớ chế độ tả trọg thy đổ the bậc: 6 T E 60c t, kh m 6 Tmx (h độ rắ củ răg 350B à đố ớ báh răg được mà mặt lượ châ răg thì m 6, kh đó L 9 T E 60c t, kh m 9 Tmx

3 (h độ rắ củ răg > 350B à đố ớ báh răg khôg được mà mặt lượ châ răg thì m 9, kh đó,6 L - h bộ truyề làm ệc ớ chế độ tả trọg thy đổ lê tục: Σ E E trg đó Σ 60cL ớ h L h - thờ g làm ệc tíh bằg gờ, được xác địh the côg thức: ớ: L L 365 4 h m L - tuổ thọ tíh the ăm m - hệ số làm ệc trg ăm - hệ số làm ệc trg gày E - hệ số chế độ tả trọg ch trg bảg 64 [] Su đó tíh: L ếu E O m O E > thì lấy E O để tíh tá The bảg 63 [], t chọ gớ hạ mỏ uố Ứg suất uố ch phép tíh the côg thức su: O lm [ ] O lm ớ s L tr bảg 63 [] s ếu bộ truyề được bô trơ tốt (hộp gảm tốc kí, t tíh tá thết kế the độ bề tếp xúc ếu bộ truyề hở à bô trơ khôg tốt, để tráh hệ tượg gãy răg, t tíh tá the độ bề uố ếu tíh tá thết kế the độ bề tếp xúc t tíh the trìh tự: 5 Chọ ứg suất tếp xúc ch phép [ ] the báh bị dẫ, là báh răg có độ bề thấp hơ 6 The bảg 65 [] tùy thuộc à ị trí báh răg à độ rắ bề mặt t chọ ψ b ψ b ( u + Su đó tíh ψ bd à chọ sơ bộ hệ số tả trọg tíh β the bảg 64 [] 7 Tíh tá khảg cách trục củ bộ truyề báh răg trụ răg thẳg (mm: PGSTS guyễ ữu Lộc Cơ sở thết kế máy XB ĐQG TP CM

4 50( u ± 3 ψ b T β [ ] Đố ớ bộ truyề báh răg trụ răg ghêg thì (mm: 43( u ± 3 ψ b T PGSTS guyễ ữu Lộc Cơ sở thết kế máy XB ĐQG TP CM β [ ] u u Đố ớ hộp gảm tốc têu chu t chọ khảg cách trục the dãy têu chu su: Dãy 40 50 63 80 00 5 60 00 50 35 400 Dãy 40 80 5 80 355 450 8 Tùy thuộc à độ rắ bề mặt t chọ môđu m (đố ớ báh răg ghêg là m the khảg cách trục : m (0,0 0,0 (Ứg ớ, 350B m (0,05 0,05 (Ứg ớ > 45 C; 350B m (0,06 0,035 (Ứg ớ, > 45C Su đó chọ the dãy têu chu (dãy là dãy ưu tê: Dãy,5,5,5 3 4 5 6 8 0 6 0 5 Dãy,5,375,75,5,75 3,5 4,5 5,5 7 9 4 8 Môđu càg hỏ thì số răg càg lớ, kh đó tăg khả ăg chốg díh, tăg hệ số trùg khớp gg, gảm tếg ồ à khố lượg l độg cắt răg, gảm h phí ật lệu (gảm đườg kíh đỉh, tuy hê độ bề uố gảm xuốg 9 Xác địh tổg số răg the côg thức: z + z z( + u su đó xác địh số răg z à z m Đố ớ báh răg ghêg t cò phả chọ góc ghêg răg β the đều kệ: 0 β 8 ( mz u + cs8 cs 0 cs8 cs 0 Suy r: z m ( u + m ( u + Đố ớ báh răg chữ V thì 40 β 30 cs 30 cs 40 z m ( u + m ( u +

5 Su đó tíh tá số răg z 0 Tíh tá lạ tỉ số truyề u h cầ thết phả kểm tr s số u 3% Xác địh các thôg số hìh học củ bộ truyề Các gá trị đườg kíh tíh chíh xác đế 0,0mm Thôg số hìh học Côg thức Báh dẫ Đườg kíh òg ch d mz / cs β Báh bị dẫ d mz / cs β Đườg kíh òg đỉh Đườg kíh òg đáy Chều rộg àh răg Báh dẫ d d + m Báh bị dẫ d d + m Báh dẫ d f d,5m Báh bị dẫ d d,5m Báh dẫ b b + 6 Báh bị dẫ b ψ b (Đố ớ báh răg thẳg thì góc ghêg răg β 0 π d Tíh ậ tốc òg báh răg (m/s: à chọ cấp chíh xác bộ truyề 60000 the bảg 63 [] 3 Xác địh gá trị các lực tác dụg lê bộ truyề (: T - Lực òg : t t d - Lực hướg tâm: tgα r r t Đố ớ bộ truyề báh răg ghêg t tíh the các côg thức su: T T cs β T cs β - Lực òg : t t d m z m z t tgα - Lực hướg tâm: r r cs β - Lực dọc trục: t tgβ 4 The bảg 65 [] t chọ hệ số tả trọg độg V à V (đố ớ báh răg ghêg thì tr bảg 66 [] The bảg 6 [] t chọ hệ số phâ bố tả trọg khôg đều gữ các răg α tíh the côg thức: f α à PGSTS guyễ ữu Lộc Cơ sở thết kế máy XB ĐQG TP CM

6 α 4 + ( εα ( cx 5 4ε trg đó: cx - cấp chíh xác bộ truyề α h cx 5, t có α / ε α ; kh cx 9 thì α Suy r: β V α T có : ZM / 75MP d ật lệu là thép Z s α Đố ớ báh răg ghêg thì: Z cs β s α t Z ε εα 5 Xác địh ứg suất tíh tá trê ùg ă khớp the côg thức: Z Z Z T ( u + d b u M ε [ ] ớ [ ] xác địh the côg thức đầy đủ hư su: LZZV l x [ ] O lm s PGSTS guyễ ữu Lộc Cơ sở thết kế máy XB ĐQG TP CM trg đó: Z - hệ số xét đế ảh hưởg củ độ hám bề mặt: h,5 0,63µ m thì Z ; kh,5, 5µ m thì Z 0, 95 ; kh 0,5 µ m thì Z 0, 9 Z V - hệ số xét đế ảh hưởg củ ậ tốc òg: h B 350 thì 0,05 B thì 0,95 kh 350 l ZV - hệ số xét đế ảh hưởg đều kệ bô trơ, thôg thườg chọ x - hệ số xét đế ảh hưởg củ kích thước răg: x 4 d,05 0 ZV l 0, 0,85 ; Ch phép quá tả đế 5% ếu đều kệ bề tếp xúc khôg thỏ thì t tăg chều rộg àh răg b ếu đều ày khôg thỏ t thy đổ khảg cách trục hặc chọ lạ ật lệu có độ bề c hơ à tíh tá lạ

7 3, 7,9x 6 Tíh các hệ số Y à Y the côg thức Y 3, 47 + 0,09x z z + à xác địh đặc tíh s sáh độ bề uố the tỷ số [ ]/ Y Tíh tá tế hàh the răg có độ bề thấp hơ (trg đó đố ớ báh răg ghêg thì số răg tươg đươg z tíh the d côg thức z m cs β 7 Tíh tá gá trị ứg suất uố tạ châ răg the côg thức: Y t [ ] b m Đố ớ báh răg ghêg thì kểm ghệm the côg thức su: Y t Yε Yβ [ ] b m trg đó: α β - hệ số tả trọg tíh; m m - môđu ch trug bìh Y ε Y β / ε - hệ số xét đế ảh hưởg củ trùg khớp gg α ε β /0 - hệ số xét đế ảh hưởg củ góc ghêg răg đế độ bề uố β ếu gá trị tíh tá hỏ hơ hều s ớ [ ] thì bìh thườg, ì kh thết kế the độ bề tếp xúc thì the độ bề uố dư bề rất hều ếu đều kệ bề uố khôg thỏ thì t tăg môđu m à tươg ứg gảm số răg z, z (khôg đổ khảg cách trục à tế hàh tíh tá kểm ghệm lạ ếu khảg cách trục khôg thy đổ thì khôg ảh hưởg đế độ bề tếp xúc ếu tíh tá thết kế the độ bề uố t tíh the trìh tự: 5 Chọ số răg báh dẫ z 7 à xác địh số răg z 6 Xác địh lạ chíh xác tỷ số truyề u h cầ thết phả kểm tr s số u 3% 3, 7,9x 7 Tíh các hệ số Y à Y the côg thức Y 3, 47 + 0,09x z z + à xác địh đặc tíh s sáh độ bề uố the tỷ số [ ]/ Y Tíh tá tế hàh the răg có độ bề thấp hơ (trg đó đố ớ báh răg ghêg thì số răg tươg đươg z tíh the d côg thức z m cs β PGSTS guyễ ữu Lộc Cơ sở thết kế máy XB ĐQG TP CM

8 8 Chọ hệ số chều rộg càh răg ψ bd the bảg 66 [] à hệ số xét đế ảh hưởg sự phâ bố tả trọg khôg đều the chều rộg àh răg β the bảg 64 [] 9 Xác địh môđu the độ bề uố bằg côg thức: T Y T Y m [ ] [ ] 3 3 zψ bm zψ bd trg đó: ψ bm b / m zψ bd được gọ là hệ số chều rộg àh răg Chọ m the têu chu 0 Xác địh các thôg số hìh học củ bộ truyề Các gá trị đườg kíh tíh chíh xác đế 0,0mm π d Tíh ậ tốc òg báh răg (m/s: à chọ cấp chíh xác bộ truyề 60000 the bảg 63 [] Xác địh gá trị các lực tác dụg lê bộ truyề ( 3 The bảg 65 [] t chọ hệ số tả trọg độg V à V (đố ớ báh răg ghêg thì tr bảg 66 [] 4 Tíh tá gá trị ứg suất uố tạ châ răg the côg thức Y t [ ] b m Đố ớ báh răg ghêg thì kểm ghệm the côg thức su: Y t Yε Yβ [ ] b m ớ [ ] xác địh the côg thức đầy đủ hư su: LYYxYδ C [ ] O lm s trg đó: C - hệ số xét đế ảh hưởg kh quy h chều đế độ bề mỏ; C kh quy một chều, C 0,7 0,8 kh quy h chều Y - hệ số xét đế ảh hưởg củ độ hám: Y kh phy à mà răg; Y,05, kh đáh bóg Y x - hệ số kích thước: kh tô bề mặt à thấm tơ thì Yx,05 0,005 m ; đố ớ gg xám thì Y,075 0,0m x PGSTS guyễ ữu Lộc Cơ sở thết kế máy XB ĐQG TP CM

9 Y δ - hệ số độ hạy ật lệu báh răg đế sự tập trug tả trọg: Y, 08 δ 0, 7lg m Ch phép quá tả đế 5% hôg cầ kểm ghệm the độ bề tếp xúc ếu đều kệ bề uố khôg thỏ thì t tăg môđu răg m, hặc thy đổ ật lệu hặc phươg pháp hệt luyệ à tíh tá lạ PGSTS guyễ ữu Lộc Cơ sở thết kế máy XB ĐQG TP CM