Ταξίδι Γενικά. Γενικά - Τα απαραίτητα. Γενικά - Συνομιλία. Phiền bạn giúp tôi một chút được không?

Σχετικά έγγραφα
Può aiutarmi? Parla inglese? Parla _[lingua]_?

ค ณช วยอะไรฉ นหน อยได ไหม? (Khun chuay arai chan noi dai mai?) ค ณพ ดภาษาอ งกฤษหร อเปล า? (Khun pood pasa ang-grid rue plao?)

Ταξίδι Γενικά. Γενικά - Τα απαραίτητα. Γενικά - Συνομιλία. Μπορείτε να με βοηθήσετε; (Borίte na me voithίsete?) Παράκληση για βοήθεια

Ταξίδι Γενικά. Γενικά - Τα απαραίτητα. Γενικά - Συνομιλία. ค ณช วยอะไรฉ นหน อยได ไหม? (Khun chuay arai chan noi dai mai?) Παράκληση για βοήθεια

Ταξίδι Γενικά. Γενικά - Τα απαραίτητα. Γενικά - Συνομιλία. Μπορείτε να με βοηθήσετε; (Borίte na me voithίsete?)

ค ณช วยอะไรฉ นหน อยได ไหม? (Khun chuay arai chan noi dai mai?) ค ณพ ดภาษาอ งกฤษหร อเปล า? (Khun pood pasa ang-grid rue plao?)

Ταξίδι Γενικά. Γενικά - Τα απαραίτητα. Γενικά - Συνομιλία. Phiền bạn giúp tôi một chút được không? Παράκληση για βοήθεια

Ταξίδι Γενικά. Γενικά - Τα απαραίτητα. Γενικά - Συνομιλία. Phiền bạn giúp tôi một chút được không?

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Ταξίδι Γενικά. Γενικά - Τα απαραίτητα. Γενικά - Συνομιλία. Παράκληση για βοήθεια. Ερώτηση σε πρόσωπο αν μιλά αγγλικά

Ταξίδι Γενικά. Γενικά - Τα απαραίτητα. Γενικά - Συνομιλία. Παράκληση για βοήθεια. Ερώτηση σε πρόσωπο αν μιλά αγγλικά

Ταξίδι Γενικά. Γενικά - Τα απαραίτητα. Γενικά - Συνομιλία. Możesz mi pomóc? [form.:] Może Pan(i) mi pomóc? Παράκληση για βοήθεια

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Ταξίδι Γενικά. Γενικά - Τα απαραίτητα. Γενικά - Συνομιλία. Παράκληση για βοήθεια. Ερώτηση σε πρόσωπο αν μιλά αγγλικά

Năm Chứng minh Y N

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Ταξίδι Γενικά. Γενικά - Τα απαραίτητα. Γενικά - Συνομιλία. Μπορείτε να με βοηθήσετε; (Borίte na me voithίsete?) Παράκληση για βοήθεια

Ταξίδι Γενικά. Γενικά - Τα απαραίτητα. Γενικά - Συνομιλία. Παράκληση για βοήθεια. Ερώτηση σε πρόσωπο αν μιλά αγγλικά

Ταξίδι Γενικά. Γενικά - Τα απαραίτητα. Γενικά - Συνομιλία. Παράκληση για βοήθεια. Ερώτηση σε πρόσωπο αν μιλά αγγλικά

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Very formal, recipient has a special title that must be used in place of their name

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Călătorie General. General - Esențiale. General - Conversație. A cere ajutor. Întreabă dacă vorbește cineva engleză

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

5. Phương trình vi phân

Ταξίδι Διαμονή. Διαμονή - Εύρεση. Διαμονή - Κράτηση. Ζητώντας για κατευθύνσεις προς το τόπο διαμονής σας

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Προσωπική Αλληλογραφία Επιστολή

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

x y y

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

ĐỀ 56

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Vectơ và các phép toán

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Dữ liệu bảng (Panel Data)

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Inmigración Documentos

Inmigración Documentos

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Chương 7: AXIT NUCLEIC

Transcript:

- Τα απαραίτητα ค ณช วยอะไรฉ นหน อยได ไหม? (Khun chuay arai chan noi dai mai?) Παράκληση για βοήθεια ค ณพ ดภาษาอ งกฤษหร อเปล า? (Khun pood pasa anggrid rue plao?) Ερώτηση σε πρόσωπο αν μιλά αγγλικά ค ณพ ดภาษา_[ภาษา]_หร อเปล า? (Khun pood pasa_[language]_rue plao?) Ερώτηση σε πρόσωπο αν μιλά ορισμένη γλώσσα ฉ นไม พ ด_[ภาษา]_(Chan mai pood _[language]_.) Διασαφήνιση ότι δεν μιλάτε ορισμένη γλώσσα ฉ นไม เข าใจ (Chan mai kao jai.) Εξήγηση ότι δεν καταλαβαίνετε Phiền bạn giúp tôi một chút được không? Bạn có nói được tiếng Anh không? Bạn có nói được _[ngôn ngữ]_ không? Tôi không biết nói _[ngôn ngữ]_. Tôi không hiểu. - Συνομιλία สว สด! (Sawad-dee!) Τυπικός χαιρετισμός ว าไง! (Wa-ngai!) Ανεπίσημος χαιρετισμός สว สด ตอนเช า! (Sawad-dee torn chao!) Χαιρετισμός που χρησιμοποιείται το πρωί สว สด ตอนเย น! (Sawad-dee torn yen!) Χαιρετισμός που χρησιμοποιείται το απόγευμα Xin chào! Chào bạn! Chào buổi sáng! (Vietnamese usually do not use timespecific greetings) Chào buổi tối! (Vietnamese usually do not use timespecific greetings) Σελίδα 1 06.03.2017

นอนหล บฝ นด นะ! (Norn lub fun dee na!) Chúc ngủ ngon! (used before going to bed, not to say goodbye in the evening) Χαιρετισμός που χρησιμοποιείται την νύχτα πριν να φύγετε από ένα μέρος ή να πάτε για ύπνο เป นอย างไรบ าง? (Pen yang rai bang?) Φιλικό ερώτημα σχετικά με την κατάσταση άλλου προσώπου Bạn có khỏe không? สบายด ขอบค ณมาก (Sabuy-dee, Khob khun mak.) Φιλική απάντηση στο ερώτημα «Τι κάνεις;» Tôi khỏe, còn bạn? ค ณช ออะไร? (Khun chue arai?) Tên bạn là gì? / Bạn tên là gì? Ερώτηση σχετικά με το όνομα ενός ατόμου ฉ นช อ. (Chan chue.) Tên tôi là. / Tôi tên là. Για να πείτε το όνομα σας σε άλλο άτομο ค ณมาจากไหน? (Khun ma jark nhai?) Ερώτηση σχετικά με την προέλευση ενός ατόμου ฉ นมาจาก. (Chan ma jark.) Απάντηση σχετικά με την προέλευση σας ค ณอาย เท าไร? (Khun ar-yu tao rai?) Ερώτηση σχετικά με την ηλικία ενός ατόμου ฉ นอาย ป (Chan aryu pee.) Απάντηση σχετικά με την ηλικία σας ใช (Chai) Θετική απάντηση ไม (Mai) Αρνητική απάντηση กร ณา (Ka ru na) Λέξη που εκφράζει ευγένια Bạn đến từ đâu? Tôi đến từ. Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi tuổi. Có / Vâng / Rồi... (usage depends on contexts) Không / Chưa... (usage depends on contexts) Làm ơn Σελίδα 2 06.03.2017

เอาแล วนะ! (Aow laew na) Χρησιμοποιείται όταν δίνετε κάτι σε κάποιον ขอบค ณ (Khob khun) Απόδοση ευχαριστιών ขอบค ณมากๆเลย (Khub khun mak mak loey.) Απόδοση θερμών ευχαριστιών ไม เป นไร (Mai pen rai.) Ευγενική απάντηση στο 'ευχαριστώ' ฉ นขอโทษ (Chan kor tode.) Απολογία για κάτι ขอโทษนะ (Kor tode na.) Για να καλέσετε την προσοχή κάποιου ไม เป นไร (Mai pen rai.) Απάντηση σε απολογία αν την έχετε δεχτεί. ไม ม ป ญหา (Mai mee pan ha.) Απάντηση σε απολογία αν την έχετε δεχτεί. ระว งนะ! (Ra wang na!) Προειδοποίηση για επικείμενο κίνδυνο. ฉ นห ว (Chan hiw.) Για να εκφράσετε την πείνα σας ฉ นห วน ำ (Chan hiw nam.) Για να εκφράσετε την δίψα σας Của bạn đây / Đây Cảm ơn (bạn). Cảm ơn (bạn) rất nhiều. Không có gì (đâu). Tôi xin lỗi. (Làm ơn) cho hỏi. Không sao (đâu). Không có gì. Coi chừng! / Cẩn thận! Tôi đói. Tôi khát (nước). ฉ นเหน อย (Chan na- aeuy.) Tôi mệt. Για να εκφράσετε την κούραση σας ฉ นรไม สบาย (Chan mai sa buy.) Για να εκφράσετε την κατάσταση της υγείας σας Tôi bị ốm. /Tôi thấy không được khỏe. Σελίδα 3 06.03.2017

ฉ นไม ร (Chan mai roo.) Tôi không biết. Όταν δεν ξέρετε την απάντηση σε μια ερώτηση ย นด ท ได ร จ กค ณ (Yin dee tee dai roo jak khun.) Rất vui được gặp bạn. Ευγενικός αποχαιρετισμός μετά από την πρώτη γνωριμία ลาก อน! (La korn! ) Αποχαιρετισμός Tạm biệt / Chào bạn! - Παράπονα ฉ นต องการแสดงความข องใจ (Chan tong korn sa dang kwam kong jai.) Ευγενικός τρόπος να αρχίσετε ένα παράπονο Tôi muốn phản ánh một sự việc / điều đáng phàn nàn. ใครด แลท น? (Krai doo lae tee nee?) Ở đây ai là người chịu trách nhiệm? Για να δείτε ποιος είναι υπεύθυνος σε ένα μέρος น ร บไม ได อย างแรง! (Nee rub mai dai yang rang!) Thật không thể chấp nhận được! Έκφραση απόλυτης δυσαρέσκειας ฉ นต องการเง นของฉ นค นมา! (Chan tong karn ngeun kong chan kuen ma!) Παράκληση για επιστροφή χρημάτων เรารอมาช วโมงกว าแล ว (Rao ror ma chua mong kwa laew.) Παράπονο λόγω μεγάλου χρόνου αναμονής Tôi muốn được hoàn lại tiền! Chúng tôi ngồi đợi hơn một tiếng đồng hồ rồi. - Βλασφημίες อาหารจานน รสชาต แย มาก! (Arhan jarn nee rod chart yae mak!) αγενής τρόπος έκφρασης δυσαρέσκειας με το φαγητό Đồ ăn như dở hơi! Σελίδα 4 06.03.2017

Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) Ταξίδι น ำแก วน รสชาต เหม อนฉ เลย! (Nam kaew nee rod chart mhern chee loey!) αγενής τρόπος έκφρασης δυσαρέσκειας με το ποτό ท แห งน เหม อนร งหน เลย! (Tee hang nee mhern rung nhu loey!) αγενής τρόπος έκφρασης δυσαρέσκειας με ένα μέρος Đồ uống như dở hơi! Chỗ này / Quán này như cứt! รถค นน เน ามาก! (Rod kan nee nao mak!) Cái xe (ô tô) này là đồ bỏ! αγενής τρόπος έκφρασης δυσαρέσκειας με ένα αυτοκίνητο บร การได ห วยแตกมาก! (Bo ri karn dai huay tak mak!) Dịch vụ dở ẹc! αγενής τρόπος έκφρασης δυσαρέσκειας με την εξυπηρέτηση น ม นหลอกเอาต งก นช ดๆ! (Nee mun lhork aow tung gun chudchud!) αγενής τρόπος έκφρασης δυσαρέσκειας με τις τιμές Giá gì mà cắt cổ! น ม นโกหกส นด! (Nee mun ko hok sin dee!) Vớ vẩn! Αγενής τρόπος έκφρασης δυσπιστίας σε κάτι που είπε κάποιος ค ณน ม นโง ช บหาย! (Khun nee mun ngo chib hai.) Đồ ngu! Προσβολή κατά πρόσωπο βάση της ευφυΐας του ค ณน ม นไม ร อะไรเลย! (Khun nee mun mai roo a-rai loey!) Προσβολή κατά πρόσωπο βάση της γνώσης του ไปไกลๆเลย! (Pai klai klai loey!) Αγενής παράκληση σε άλλο άτομο για να φύγει ไปจ ดการก นข างนอก! (Pai jad karn kun kang nork!) Πρόσκληση για καυγά έξω από ένα μέρος Mày biết cái quái gì (mà nói)! / Mày biết cái đếch gì (mà nói)! Biến đi! / Cút đi! Tao với mày ra ngoài kia tính sổ! Σελίδα 5 06.03.2017