Αγαπητοί κύριοι και κυρίες, Formell, eine Gruppe von unbekannten Menschen oder eine Abteilung wird addressiert

Σχετικά έγγραφα
Bewerbung Zeugnis. Zeugnis - Einleitung. Formell, männlicher Empfänger, Name unbekannt. Formell, weibliche Empfängerin, Name unbekannt

Bewerbung Zeugnis. Zeugnis - Einleitung. Αγαπητή κυρία, Formell, männlicher Empfänger, Name unbekannt. Formell, weibliche Empfängerin, Name unbekannt

Αγαπητοί κύριοι και κυρίες, 관계자분들께드립니다. Formell, eine Gruppe von unbekannten Menschen oder eine Abteilung wird addressiert 귀하께...

Αιτήσεις Συστατική Επιστολή

Năm Chứng minh Y N

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Very formal, recipient has a special title that must be used in place of their name

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Solliciteren Referentie

Application Reference Letter

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

5. Phương trình vi phân

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Bewerbung Zeugnis. Zeugnis - Einleitung. Αγαπητή κυρία, Formell, männlicher Empfänger, Name unbekannt. Formell, weibliche Empfängerin, Name unbekannt

Αγαπητοί κύριοι και κυρίες, Formell, eine Gruppe von unbekannten Menschen oder eine Abteilung wird addressiert

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Chương 2: Đại cương về transistor

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

x y y

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Très formel, le destinataire a un titre particulier qui doit être utilisé à la place de son nom

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Bewerbung Anschreiben

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

ĐỀ 56

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Αιτήσεις Συνοδευτική Επιστολή

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

Application Motivational Cover Letter

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Zakelijke correspondentie

Zakelijke correspondentie

Mr. Adam Smith Smith's Plastics 8 Crossfield Road Selly Oak Birmingham West Midlands B29 1WQ

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Vectơ và các phép toán

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Transcript:

- Einleitung Thưa ông, Formell, männlicher Empfänger, Name unbekannt Thưa bà, Formell, weibliche Empfängerin, Name unbekannt Αγαπητέ κύριε, Αγαπητή κυρία, Thưa ông/bà, Αγαπητέ κύριε/κύρια, Formell, Name und Geschlecht des Empfängers unbekannt Thưa các ông bà, Αγαπητοί κύριοι και κυρίες, Formell, eine Gruppe von unbekannten Menschen oder eine Abteilung wird addressiert Thưa ông/bà, Προς κάθε/όποιον ενδιαφερόμενο, Formell, Name und Geschlecht des Empfängers völlig unbekannt Kính gửi ông Nguyễn Văn A, Formell, männlicher Empfänger, Name bekannt Αξιότιμε κύριε Ιωάννου, Kính gửi bà Trần Thị B, Formell, weibliche Empfängerin, verheiratet, Name bekannt Kính gửi bà Trần Thị B, Formell, weibliche Empfängerin, ledig, Name bekannt Kính gửi bà Trần Thị B, Αξιότιμη κυρία Ιωάννου, Αξιότιμη δεσποινίδα Ιωάννου, Αξιότιμη κυρία Ιωάννου, Formell, weibliche Empfängerin, Familienstand unbekannt, Name bekannt Tôi rất vinh dự được viết thư giới thiệu cho... Χαίρομαι ιδιαιτέρως να προσφέρω τις υπηρεσίες μου ως σύσταση για... Tôi quen... qua..., khi cậu ấy gia nhập... Πρωτοσυναντήθηκα με... στην..., όταν έγινε μέλος... Tôi rất vui lòng viết thư giới thiệu cho... để cậu ấy ứng tuyển vào vị trí......μου ζήτησε να γράψω μια συστατική επιστολή για την αίτηση του για... και χαίρουμε πολύ που έχω αυτή την ευκαιρία. Seite 1 30.10.2017

Là cấp trên/ quản lý/ đồng nghiệp của..., tôi rất vinh dự khi được làm việc với cậu ấy vì... Ήταν χαρά μου να εργαστώ ως αφεντικό / επόπτης / συνάδελφος του/της.... Tôi rất vinh dự được viết thư giới thiệu cho...... là một thanh niên trẻ sáng dạ, và tôi rất trân trọng những đóng góp mà cậu ấy mang lại cho toàn đội/công ty. Χαρά μου είναι να γράψω αυτή τη συστατική επιστολή για... Στην επιστολή αυτή θα ήθελα να εκφράσω τον σεβασμό και την εκτίμησή μου για αυτό το ικανότατο νεαρό άτομο, που είχε εξαιρετική συμβολή στο έργο της ομάδας μου. Tôi không hề ngần ngại viết thư này để tiến cử... Μπορώ να συστήσω απόλυτα τον/την... Tôi rất vinh dự được viết thư giới thiệu... Είναι με ευχαρίστηση που γράφω μια συστατική επιστολή για... Tôi biết... từ..., khi cậu/cô ấy tham gia lớp học của tôi/ bắt đầu làm việc tại... Là... tại..., tôi biết... đã được... tháng/năm. Tôi là... cấp trên/ quản lý / đồng nghiệp / giáo viên của... từ... đến... Γνωρίζω τον υποψήφιο από..., όταν έγινε μαθητής μου / άρχισε να δουλεύει στο/ην... Γνώριζα τον/την υποψήφιο για... μήνες / χρόνια ως... Ήμουν αφεντικό / επόπτης / συνάδελφος / καθηγητής του/της... από... ώς...... làm việc với tôi trong nhiều dự án với tư cách... Dựa trên chất lượng công việc của cậu ấy/cô ấy, tôi phải công nhận rằng cậu ấy/cô ấy là một trong những... có năng lực nhất của chúng tôi.... δούλεψε μαζί μου ως... σε διάφορα πρότζεκτ ως... Βάση της εργασίας του/της εδώ θα έλεγα ότι ήταν ένας από τους/τις καλύτερους/ρες που δούλεψαν εδώ. - Qualifikationen Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người... Beschreibung der positiven Charaktereigenschaften einer Person Από την αρχή της συνεργασίας μας με τον/την... τον/την εκτίμησα ως άτομο... Seite 2 30.10.2017

... là một nhân viên nổi bật với...... εξ αρχής έδειξε ότι... Beschreibung der wesentlichen positiven Eigenschaften, die eine Person bewiesen hat Khả năng lớn nhất của cậu ấy/cô ấy là... Beschreibung der wesentlichen Stärken einer Person Το μεγαλύτερο ταλέντο του είναι... Cậu ấy / Cô ấy biết cách xử lý vấn đề một cách sáng tạo. Είναι άτομο που λύνει προβλήματα με δημιουργικό τρόπο. Beschreibung der Willens und der Fähigkeit einer Person, Herausforderungen zu meistern Cậu ấy / Cô ấy có rất nhiều kĩ năng tốt. Beschreibung einer Person mit vielseitigen Fähigkeiten Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng. Beschreibung einer Person mit guten Kommunikationsfähigkeiten Cậu ấy / Cô ấy là một nhân viên rất có trách nhiệm. Διαθέτει ένα ευρύ φάσμα δεξιοτήτων. Αυτό το άτομο επικοινωνεί τις ιδέες του με σαφήνεια. Είναι υπεύθυνο άτομο. Beschreibung einer Person, die ein Team / Projekt erfolgreich führen kann und auch unter Druck gut arbeitet. Cậu ấy / Cô ấy có kiến thức rộng về (các) mảng... Beschreibung der Fähigkeiten einer Person Cậu ấy nắm bắt các vấn đề mới rất nhanh, đồng thời cũng tiếp thu hướng dẫn và góp ý rất tốt. Beschreibung einer klugen und dynamischen Person Phải nói rằng cậu / cô... rất... và có khả năng... Beschreibung der Fähigkeiten einer Person Αυτός / αυτή έχει μια ευρεία γνώση... Πιάνει νέες έννοιες γρήγορα και αποδέχεται εποικοδομητική κριτική και οδηγίες σχετικά με τη δουλειά του. Σε αυτό το σημείο θα ήθελα να πω ότι ο/η... είναι... και έχει την ικανότητα να.... Khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy là một phẩm chất rất đáng quý. Beschreibung der vorteilhaftesten Eigenschaft einer Person Η εξαιρετική ικανότητα του/της να... ήταν ανεκτίμητη. Cậu ấy / Cô ấy rất tích cực trong... Αυτός / αυτή παίρνει πάντα έναν ενεργό ρόλο στην.... Beschreibung der Eigenschaft einer Person, sich zu engagieren und aktiv in die Arbeit einzubringen Seite 3 30.10.2017

Cậu ấy / Cô ấy luôn hoàn thành công việc đúng tiến độ. Khi có thắc mắc gì về công việc, cậu ấy / cô ấy luôn nói rõ chứ không hề giấu diếm. Beschreibung einer klugen und dynamischen Person... τελειώνει την δουλειά του στην ώρα του. Όταν έχει ερωτήσεις σχετικά με μια εργασία εκφράζεται με ευθύτητα και σαφήνεια, εκφράζοντας τις απόψεις και ανησυχίες των συναδέλφων του. - Berufliche Verantwortlichkeiten Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau:... Beschreibung der Aufgaben einer Person Όταν ήταν μαζί μας τηρούσε τα καθήκοντα... Αυτή η θέση είχε να κάνει με... Các nhiệm vụ công việc mà cậu ấy / cô ấy đã đảm nhận là... Beschreibung der Aufgaben einer Person Οι κύριες αρμοδιότητες του/της ήταν... Các nhiệm vụ hàng tuần của cậu ấy / cô ấy bao gồm... Beschreibung der wöchentlichen Aufgaben einer Person Τα εβδομαδιαία καθήκοντα του περιελάμβαναν... - Beurteilung Tôi rất vui khi được làm việc với một người có tinh thần trách nhiệm, thông minh và hài hước như... Positive Beurteilung einer Person Những gì cậu ấy / cô ấy đã làm được ở công ty của chúng tôi là bằng chứng chứng minh rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của Quý công ty. Sehr positive Beurteilung einer Person Tôi thấy rằng... là một nhân viên rất chăm chỉ và nỗ lực, luôn nắm bắt được công việc cần làm là gì. Positive Beurteilung einer Person Θα ήθελα να πω ότι μου ήταν ευχάριστο να εργαστώ με..., ήταν ένα αξιόπιστο και έξυπνο πρόσωπο με καλή αίσθηση χιούμορ. Αν η απόδοση του/της στην εταιρεία μας είναι ένδειξη καλών μελλοντικών επιδόσεων, τότε πιστεύω ότι το άτομο είναι ιδανικό για το πρόγραμμα / την εταιρεία σας. Κατά τη γνώμη μου,... είναι εργατικό και διορατικό άτομο που καταλαβαίνει περί τίνος πρόκειται κάθε πρότζεκτ. Seite 4 30.10.2017

... luôn mang lại thành quả công việc với chất lượng cao và đúng tiến độ. Positive Beurteilung einer Person Điều duy nhất mà tôi nghĩ cậu ấy / cô ấy có thể tiến bộ hơn là... Negativer Aspekt in der Beurteilung einer Person...είναι συνεπής και αποτελεσματικός με την εργασία του. Η μόνη αδυναμία που παρατήρησα στην απόδοσή του / της ήταν... Tôi tin rằng Quý công ty nên đặc biệt cân nhắc... cho vị trí cần tuyển dụng vì... Πιστεύω ότι... πρέπει να ληφθεί υπόψιν πρωτύτερα από άλλους υποψήφιους επειδή... Empfehlung einer Person aus mehreren Gründen; sehr positive Art der Beurteilung einer Person - Schluss... sẽ là một thành viên tuyệt vời cho chương trình của ông/bà. Nếu ông/bà cần thêm thông tin, vui lòng gửi e-mail hoặc gọi điện thoại cho tôi. Abschluss eines positiven Empfehlungsschreibens... θα είναι μια τέλεια προσθήκη στο πρόγραμμα σας. Αν θα μπορούσα να βοηθήσω με άλλο τρόπο, παρακαλώ επικοινωνήστε μαζί μου μέσω ηλεκτρονικού μηνύματος ή τηλεφώνου. Tôi rất vui lòng được tiến cử... vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của ông/bà. Abschluss eines sehr positiven Empfehlungsschreibens Tôi tin chắc rằng... sẽ tiếp tục là một nhân viên gương mẫu, và vì thế tôi rất vui khi được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho vị trí này. Abschluss eines sehr positiven Empfehlungsschreibens Tôi nhiệt liệt ủng hộ và tiến cử cậu ấy / cô ấy. Nếu ông/bà có câu hỏi gì thêm, vui lòng liên hệ với tôi qua e-mail hoặc điện thoại.... απολαμβάνει της πλήρης υποστήριξης μου. Θα είναι πολύτιμο στέλεχος του προγράμματος / της εταιρείας σας. Είμαι σίγουρος ότι... θα συνεχίσει να είναι πολύ παραγωγικό άτομο. Σας τον/την συστήνω απόλυτα. Τον / την συστήνω απολύτως και χωρίς προφυλάξεις. Αν θα μπορούσα να βοηθήσω με άλλο τρόπο, παρακαλώ επικοινωνήστε μαζί μου μέσω ηλεκτρονικού μηνύματος ή τηλεφώνου. Tôi tin tưởng tuyệt đối vào khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình đào tạo tại trường của ông / bà, nơi cậu ấy / cô ấy có thể phát triển và ứng dụng tài năng sáng giá của mình. Πιστεύω απόλυτα στις εξαίρετες ικανότητες του/της... και τον/την συστήνω απόλυτα για να φοιτήσει στο πανεπιστήμιο σας, όπου θα μπορεί να αναπτύξει τα πολλά ταλέντα της. Seite 5 30.10.2017

Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) Bewerbung Tôi hoàn toàn hài lòng với những gì cậu ấy / cô ấy thể hiện và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình của ông/bà. Tôi hi vọng những thông tin tôi cung cấp sẽ có ích cho quá trình tuyển dụng của ông/bà. Tôi ủng hộ và hoàn toàn tin tưởng rằng... là một ứng viên sáng giá cho chương trình của ông/bà. Tôi rất tin tưởng vào... và xin hết lòng tiến cử cậu ấy / cô ấy vào vị trí... Với tư cách đồng nghiệp, tôi rất tôn trọng... Nhưng tôi phải thành thật thừa nhận rằng tôi không thể tiến cử cậu ấy / cô ấy cho Quý công ty. Einschätzung, dass eine Person für eine Stelle nicht geeignet ist Μου δίνει πλήρη ικανοποίηση να μπορώ να του/της δώσω τις πιο υψηλές συστάσεις μου. Ελπίζω να σας έχω βοηθήσει. Σας προτείνω με ενθουσιασμό τον/την... ως υποσχόμενο/η υποψήφιο. Σπανίως είχα την δυνατότητα να συστήσω κάποιον χωρίς οποιεσδήποτε προφυλάξεις. Είναι ευχαρίστηση μου να το κάνω στην περίπτωση του/της... Σέβομαι τον/την ως συνάδελφο, αλλά με όλη μου την ειλικρίνεια, δεν θα τον/την σύστηνα για την εταιρεία σας. Tôi rất sẵn lòng trả lời bất kì thắc mắc nào của ông/bà. Abschluss eines positiven Empfehlungsschreibens Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. Abschluss eines positiven Empfehlungsschreibens Θα ήταν ευχαρίστηση μου να απαντήσω οποιεσδήποτε ερωτήσεις μπορεί να έχετε. Για περαιτέρω πληροφορίες παρακαλώ επικοινωνήστε μαζί μου. Seite 6 30.10.2017