- Einleitung Thưa ông, Formell, männlicher Empfänger, Name unbekannt Thưa bà, Formell, weibliche Empfängerin, Name unbekannt Αγαπητέ κύριε, Αγαπητή κυρία, Thưa ông/bà, Αγαπητέ κύριε/κύρια, Formell, Name und Geschlecht des Empfängers unbekannt Thưa các ông bà, Αγαπητοί κύριοι και κυρίες, Formell, eine Gruppe von unbekannten Menschen oder eine Abteilung wird addressiert Thưa ông/bà, Προς κάθε/όποιον ενδιαφερόμενο, Formell, Name und Geschlecht des Empfängers völlig unbekannt Kính gửi ông Nguyễn Văn A, Formell, männlicher Empfänger, Name bekannt Αξιότιμε κύριε Ιωάννου, Kính gửi bà Trần Thị B, Formell, weibliche Empfängerin, verheiratet, Name bekannt Kính gửi bà Trần Thị B, Formell, weibliche Empfängerin, ledig, Name bekannt Kính gửi bà Trần Thị B, Αξιότιμη κυρία Ιωάννου, Αξιότιμη δεσποινίδα Ιωάννου, Αξιότιμη κυρία Ιωάννου, Formell, weibliche Empfängerin, Familienstand unbekannt, Name bekannt Tôi rất vinh dự được viết thư giới thiệu cho... Χαίρομαι ιδιαιτέρως να προσφέρω τις υπηρεσίες μου ως σύσταση για... Tôi quen... qua..., khi cậu ấy gia nhập... Πρωτοσυναντήθηκα με... στην..., όταν έγινε μέλος... Tôi rất vui lòng viết thư giới thiệu cho... để cậu ấy ứng tuyển vào vị trí......μου ζήτησε να γράψω μια συστατική επιστολή για την αίτηση του για... και χαίρουμε πολύ που έχω αυτή την ευκαιρία. Seite 1 30.10.2017
Là cấp trên/ quản lý/ đồng nghiệp của..., tôi rất vinh dự khi được làm việc với cậu ấy vì... Ήταν χαρά μου να εργαστώ ως αφεντικό / επόπτης / συνάδελφος του/της.... Tôi rất vinh dự được viết thư giới thiệu cho...... là một thanh niên trẻ sáng dạ, và tôi rất trân trọng những đóng góp mà cậu ấy mang lại cho toàn đội/công ty. Χαρά μου είναι να γράψω αυτή τη συστατική επιστολή για... Στην επιστολή αυτή θα ήθελα να εκφράσω τον σεβασμό και την εκτίμησή μου για αυτό το ικανότατο νεαρό άτομο, που είχε εξαιρετική συμβολή στο έργο της ομάδας μου. Tôi không hề ngần ngại viết thư này để tiến cử... Μπορώ να συστήσω απόλυτα τον/την... Tôi rất vinh dự được viết thư giới thiệu... Είναι με ευχαρίστηση που γράφω μια συστατική επιστολή για... Tôi biết... từ..., khi cậu/cô ấy tham gia lớp học của tôi/ bắt đầu làm việc tại... Là... tại..., tôi biết... đã được... tháng/năm. Tôi là... cấp trên/ quản lý / đồng nghiệp / giáo viên của... từ... đến... Γνωρίζω τον υποψήφιο από..., όταν έγινε μαθητής μου / άρχισε να δουλεύει στο/ην... Γνώριζα τον/την υποψήφιο για... μήνες / χρόνια ως... Ήμουν αφεντικό / επόπτης / συνάδελφος / καθηγητής του/της... από... ώς...... làm việc với tôi trong nhiều dự án với tư cách... Dựa trên chất lượng công việc của cậu ấy/cô ấy, tôi phải công nhận rằng cậu ấy/cô ấy là một trong những... có năng lực nhất của chúng tôi.... δούλεψε μαζί μου ως... σε διάφορα πρότζεκτ ως... Βάση της εργασίας του/της εδώ θα έλεγα ότι ήταν ένας από τους/τις καλύτερους/ρες που δούλεψαν εδώ. - Qualifikationen Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người... Beschreibung der positiven Charaktereigenschaften einer Person Από την αρχή της συνεργασίας μας με τον/την... τον/την εκτίμησα ως άτομο... Seite 2 30.10.2017
... là một nhân viên nổi bật với...... εξ αρχής έδειξε ότι... Beschreibung der wesentlichen positiven Eigenschaften, die eine Person bewiesen hat Khả năng lớn nhất của cậu ấy/cô ấy là... Beschreibung der wesentlichen Stärken einer Person Το μεγαλύτερο ταλέντο του είναι... Cậu ấy / Cô ấy biết cách xử lý vấn đề một cách sáng tạo. Είναι άτομο που λύνει προβλήματα με δημιουργικό τρόπο. Beschreibung der Willens und der Fähigkeit einer Person, Herausforderungen zu meistern Cậu ấy / Cô ấy có rất nhiều kĩ năng tốt. Beschreibung einer Person mit vielseitigen Fähigkeiten Cậu ấy / Cô ấy có khả năng giao tiếp rành mạch và rõ ràng. Beschreibung einer Person mit guten Kommunikationsfähigkeiten Cậu ấy / Cô ấy là một nhân viên rất có trách nhiệm. Διαθέτει ένα ευρύ φάσμα δεξιοτήτων. Αυτό το άτομο επικοινωνεί τις ιδέες του με σαφήνεια. Είναι υπεύθυνο άτομο. Beschreibung einer Person, die ein Team / Projekt erfolgreich führen kann und auch unter Druck gut arbeitet. Cậu ấy / Cô ấy có kiến thức rộng về (các) mảng... Beschreibung der Fähigkeiten einer Person Cậu ấy nắm bắt các vấn đề mới rất nhanh, đồng thời cũng tiếp thu hướng dẫn và góp ý rất tốt. Beschreibung einer klugen und dynamischen Person Phải nói rằng cậu / cô... rất... và có khả năng... Beschreibung der Fähigkeiten einer Person Αυτός / αυτή έχει μια ευρεία γνώση... Πιάνει νέες έννοιες γρήγορα και αποδέχεται εποικοδομητική κριτική και οδηγίες σχετικά με τη δουλειά του. Σε αυτό το σημείο θα ήθελα να πω ότι ο/η... είναι... και έχει την ικανότητα να.... Khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy là một phẩm chất rất đáng quý. Beschreibung der vorteilhaftesten Eigenschaft einer Person Η εξαιρετική ικανότητα του/της να... ήταν ανεκτίμητη. Cậu ấy / Cô ấy rất tích cực trong... Αυτός / αυτή παίρνει πάντα έναν ενεργό ρόλο στην.... Beschreibung der Eigenschaft einer Person, sich zu engagieren und aktiv in die Arbeit einzubringen Seite 3 30.10.2017
Cậu ấy / Cô ấy luôn hoàn thành công việc đúng tiến độ. Khi có thắc mắc gì về công việc, cậu ấy / cô ấy luôn nói rõ chứ không hề giấu diếm. Beschreibung einer klugen und dynamischen Person... τελειώνει την δουλειά του στην ώρα του. Όταν έχει ερωτήσεις σχετικά με μια εργασία εκφράζεται με ευθύτητα και σαφήνεια, εκφράζοντας τις απόψεις και ανησυχίες των συναδέλφων του. - Berufliche Verantwortlichkeiten Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau:... Beschreibung der Aufgaben einer Person Όταν ήταν μαζί μας τηρούσε τα καθήκοντα... Αυτή η θέση είχε να κάνει με... Các nhiệm vụ công việc mà cậu ấy / cô ấy đã đảm nhận là... Beschreibung der Aufgaben einer Person Οι κύριες αρμοδιότητες του/της ήταν... Các nhiệm vụ hàng tuần của cậu ấy / cô ấy bao gồm... Beschreibung der wöchentlichen Aufgaben einer Person Τα εβδομαδιαία καθήκοντα του περιελάμβαναν... - Beurteilung Tôi rất vui khi được làm việc với một người có tinh thần trách nhiệm, thông minh và hài hước như... Positive Beurteilung einer Person Những gì cậu ấy / cô ấy đã làm được ở công ty của chúng tôi là bằng chứng chứng minh rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của Quý công ty. Sehr positive Beurteilung einer Person Tôi thấy rằng... là một nhân viên rất chăm chỉ và nỗ lực, luôn nắm bắt được công việc cần làm là gì. Positive Beurteilung einer Person Θα ήθελα να πω ότι μου ήταν ευχάριστο να εργαστώ με..., ήταν ένα αξιόπιστο και έξυπνο πρόσωπο με καλή αίσθηση χιούμορ. Αν η απόδοση του/της στην εταιρεία μας είναι ένδειξη καλών μελλοντικών επιδόσεων, τότε πιστεύω ότι το άτομο είναι ιδανικό για το πρόγραμμα / την εταιρεία σας. Κατά τη γνώμη μου,... είναι εργατικό και διορατικό άτομο που καταλαβαίνει περί τίνος πρόκειται κάθε πρότζεκτ. Seite 4 30.10.2017
... luôn mang lại thành quả công việc với chất lượng cao và đúng tiến độ. Positive Beurteilung einer Person Điều duy nhất mà tôi nghĩ cậu ấy / cô ấy có thể tiến bộ hơn là... Negativer Aspekt in der Beurteilung einer Person...είναι συνεπής και αποτελεσματικός με την εργασία του. Η μόνη αδυναμία που παρατήρησα στην απόδοσή του / της ήταν... Tôi tin rằng Quý công ty nên đặc biệt cân nhắc... cho vị trí cần tuyển dụng vì... Πιστεύω ότι... πρέπει να ληφθεί υπόψιν πρωτύτερα από άλλους υποψήφιους επειδή... Empfehlung einer Person aus mehreren Gründen; sehr positive Art der Beurteilung einer Person - Schluss... sẽ là một thành viên tuyệt vời cho chương trình của ông/bà. Nếu ông/bà cần thêm thông tin, vui lòng gửi e-mail hoặc gọi điện thoại cho tôi. Abschluss eines positiven Empfehlungsschreibens... θα είναι μια τέλεια προσθήκη στο πρόγραμμα σας. Αν θα μπορούσα να βοηθήσω με άλλο τρόπο, παρακαλώ επικοινωνήστε μαζί μου μέσω ηλεκτρονικού μηνύματος ή τηλεφώνου. Tôi rất vui lòng được tiến cử... vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của ông/bà. Abschluss eines sehr positiven Empfehlungsschreibens Tôi tin chắc rằng... sẽ tiếp tục là một nhân viên gương mẫu, và vì thế tôi rất vui khi được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho vị trí này. Abschluss eines sehr positiven Empfehlungsschreibens Tôi nhiệt liệt ủng hộ và tiến cử cậu ấy / cô ấy. Nếu ông/bà có câu hỏi gì thêm, vui lòng liên hệ với tôi qua e-mail hoặc điện thoại.... απολαμβάνει της πλήρης υποστήριξης μου. Θα είναι πολύτιμο στέλεχος του προγράμματος / της εταιρείας σας. Είμαι σίγουρος ότι... θα συνεχίσει να είναι πολύ παραγωγικό άτομο. Σας τον/την συστήνω απόλυτα. Τον / την συστήνω απολύτως και χωρίς προφυλάξεις. Αν θα μπορούσα να βοηθήσω με άλλο τρόπο, παρακαλώ επικοινωνήστε μαζί μου μέσω ηλεκτρονικού μηνύματος ή τηλεφώνου. Tôi tin tưởng tuyệt đối vào khả năng... xuất sắc của cậu ấy / cô ấy và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình đào tạo tại trường của ông / bà, nơi cậu ấy / cô ấy có thể phát triển và ứng dụng tài năng sáng giá của mình. Πιστεύω απόλυτα στις εξαίρετες ικανότητες του/της... και τον/την συστήνω απόλυτα για να φοιτήσει στο πανεπιστήμιο σας, όπου θα μπορεί να αναπτύξει τα πολλά ταλέντα της. Seite 5 30.10.2017
Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) Bewerbung Tôi hoàn toàn hài lòng với những gì cậu ấy / cô ấy thể hiện và xin được tiến cử cậu ấy / cô ấy cho chương trình của ông/bà. Tôi hi vọng những thông tin tôi cung cấp sẽ có ích cho quá trình tuyển dụng của ông/bà. Tôi ủng hộ và hoàn toàn tin tưởng rằng... là một ứng viên sáng giá cho chương trình của ông/bà. Tôi rất tin tưởng vào... và xin hết lòng tiến cử cậu ấy / cô ấy vào vị trí... Với tư cách đồng nghiệp, tôi rất tôn trọng... Nhưng tôi phải thành thật thừa nhận rằng tôi không thể tiến cử cậu ấy / cô ấy cho Quý công ty. Einschätzung, dass eine Person für eine Stelle nicht geeignet ist Μου δίνει πλήρη ικανοποίηση να μπορώ να του/της δώσω τις πιο υψηλές συστάσεις μου. Ελπίζω να σας έχω βοηθήσει. Σας προτείνω με ενθουσιασμό τον/την... ως υποσχόμενο/η υποψήφιο. Σπανίως είχα την δυνατότητα να συστήσω κάποιον χωρίς οποιεσδήποτε προφυλάξεις. Είναι ευχαρίστηση μου να το κάνω στην περίπτωση του/της... Σέβομαι τον/την ως συνάδελφο, αλλά με όλη μου την ειλικρίνεια, δεν θα τον/την σύστηνα για την εταιρεία σας. Tôi rất sẵn lòng trả lời bất kì thắc mắc nào của ông/bà. Abschluss eines positiven Empfehlungsschreibens Nếu cần thêm thông tin, ông/bà có thể liên hệ với tôi qua thư / email. Abschluss eines positiven Empfehlungsschreibens Θα ήταν ευχαρίστηση μου να απαντήσω οποιεσδήποτε ερωτήσεις μπορεί να έχετε. Για περαιτέρω πληροφορίες παρακαλώ επικοινωνήστε μαζί μου. Seite 6 30.10.2017