SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

Σχετικά έγγραφα
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Chương 2: Đại cương về transistor

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Năm Chứng minh Y N

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ 83.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

5. Phương trình vi phân

ĐỀ 56

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

BÀI TẬP CHƯƠNG II VL11

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

Chöông 2: MAÙY BIEÁN AÙP

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

KIẾN THỨC CÓ LIÊN QUAN

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

IV. TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ CỦA MẠNG ĐIỆN 4.1 Tổng trở và tổng dẫn của đường dây

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Vectơ và các phép toán

Po phát ra tia và biến đổi thành

Tự tương quan (Autoregression)

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

x y y

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

GREE CHƯƠNG 4 VẬT LIỆU VÀ ĐƯỜNG ỐNG DÙNG CHO MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 4.1 YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬT LIỆU ỐNG

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

Vn 1: NHC LI MT S KIN TH C LP 10

Transcript:

SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: BÀI 1 (H1): Ch : i1 t 8,5 2.sin50t 53 13 [A] ; 2 i3 t 20 2.sin50t 36 87 [A] ; uac t 32 2.sin50t 45 [V] ; ab CÂU O1: Áp u ba t là: [V] 32.sin50t 22 5 B./ 32 2.sin50t 45 C./ 32.sin50t 45 D./ 32 2.sin50t 22 5 CÂU O2:Công Suất Phức phát bởi Nguồn Dòng là: [VA] (724 543j) B./ (724 534j) C./ (742 543j) D./ (742 534j) CÂU O3: Dòng Hiệu Dụng I ca qua Nguồn Áp là: [A] 25 B./ 24 C./ 23 D./ 22 BÀI 2 (): Ch E 1 = 96 V ; E 2 = 32 V ; R 1 = 12 ; R 2 = 24 Ω ; R 3 = 8 Ω ; R 4 = 8 Ω CÂU O4: Công suất tác dụng tiêu thụ bởi R 3 là : [W] 521 B./ 518 C./ 515 D./ 512 CÂU O5: Áp U ab là: [V] 48 B./ 48 C./ 36 D./ 36 CÂU O6: Dòng I da qua Nguồn Áp E 1 là: [A] 12 B./ 8 C./ 10 D./ 6 BÀI 3 (): Ch: X L = 16 ; X C = 4 ; R 5 = 12 ; u t U 2.sin t [V] R 6 = 3 ; và 6 7 3 4 i t 4 2.sin 50t 90 [A]; Z 2 [ ] i1 t Z ab i t uac t i5 E 1 t R 1 R2 R3 E 2 R 5 R 6 U ab X L X C i4 2 i3 R 4 t t H1 CÂU O7: Nếu Tải T tiêu thụ 540 W thì Áp U là : [V] 45 B./ 50 C./ 55 D./ 60 CÂU O8: Hệ Số Công Suất của T là: 0,871 trễ B./ 0,871 sớm C./ 0,781 sớm D./ 0,781 trễ it ut BÀI 4 (H4): Ch mạch 3 pha gồm : nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với U an 225 0 [V] ; tổng trở đường dây không đáng kể Zdaây 0 ; hai tải 3 pha cân bằng, đấu Y lần lượt có các tổng trở pha là: Zp1 9 12j ; Zp2 1612j U an U bn U cn IaA Zp1 Zp1 Zp1 CÂU O9: Dòng dây hiệu dụng I aa là: [A] 18,75 B./ 19,25 C./ 18,50 D./ 17,50 CÂU 10: Công Suất Phức Tổng tiêu thụ bởi haitải 3 pha là: [kva] (12,51 4,35j) B./ (12,15 3,54j) C./ (11,15 3,45j) D./ (15,12 4,53j) KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 1 NIÊN KHÓA 2011 2012 LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 6734 Zp2 Zp2 Zp2 H4

SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: BÀI 1 (H1): Ch : i1 t 8 2.sin10t 36 87 [A] ; 2 i3 t 10 2.sin10t 53 13 [A] ; ab 6 7 9 8 i t 6 2.sin 10t 90 [A]; u t 100 2.sin 10t 13 36 [V] CÂU O1: Dòng i 4 (t) là: [A] 20.sin10t 28 74 B./ 14,142 2.sin10t 28 74 C./ 14,142.sin10t 47 28 D./ 20.sin10t 38 47 CÂU O2: Tổng trở phức (6,818 1,875j) C./ (5,246 4,74j) Z ab là: [Ω] B./ (5,868 3,946j) D./ (5,269 4,715j) i2 i1 t t i3 t i4 t uab Z ab t BÀI 2 (): Ch E 1 = 12 V ; E 2 = 27 V ; I 1 = 2 A; R 1 = 4 ; R 2 = 12 Ω ; R 3 = 6 Ω CÂU O3: Áp U bc là : [V] 6 B./ 9 C./ 12 D./ 15 CÂU O4: Công suất phát bởi Nguồn Dòng là: [W] 30 B./ 24 C./ 36 D./ 42 CÂU O5: Dòng I 2 là: [A] 3 B./ 2 C./ 3 D./ 2 BÀI 3 (): Ch: R 4 = 16 ; R 5 = 3 ; L = 0,2 H ; u t U 2.sin 50t [V] C = 0,0025 F và CÂU O6: Nếu R 4 tiêu thụ 1024 W thì Áp U là : [V] 128,25 B./ 125,28 C./ 122,58 D./ 122,46 CÂU O7: Hệ Số Công Suất của Tải là: 0,865 sớm C./ 0,865 trễ B./ 0,895 sớm D./ 0,895 trễ CÂU O8: Công Suất Phức tiêu thụ bởi Tải là: [VA] (1948 2151 j) B./ (1984 1152 j) C./ (1849 1215 j) D./ (1489 1125 j) BÀI 4: Ch mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với cn 87 U 240 36 [V]; tổng trở đường dây không đáng kể Zdaây 0 ; tải 3 pha cân bằng, đấu có tổng trở pha là: Zp 9,6 jx / pha (vôùi X 0). CÂU O9: Nếu Tải 3 pha tiêu thụ công suất tác dụng bằng 34,56 kw thì X là: [Ω] 7,6 B./ 8 C./ 6,8 D./ 7,2 CÂU 10: Dòng dây phức I aa từ nguồn đến tải là: [A] 60 60 B./ 60 120 C./ 60 3 180 D./ 34,64 3 120 u(t) L R4 R5 TẢI C KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ HÈ NIÊN KHÓA 2010 2011 ĐỀ 6798

SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: 3 5 1 6 BÀI 1 (H1): Ch: u n(t) U 2.sin(.t)[V] ; R = 16,116 ; L 10 mh; C 25 F. Biết dòng i n (t) cùng pha với áp u n (t). CÂU O1: Tần số f của áp u n (t) là: [Hz] 50 B./ 60 C./ 55 D./ 65 i(t) n u(t) n CÂU O2: Tổng trở tương đương của Tải T là: [Ω] 16,12 B./ 22,84 C./ 24,82 D./ 28,42 CÂU O3: Nếu Tải tiêu thụ Công Suất Biểu Kiến là 650 VA thì áp hiệu dụng U là : [V] 136 B./ 127 C./ 122 D./ 102 BÀI 2 (): Ch: R 1 = 8 ; R 2 = 9 ; R 3 = 10 ; R 4 = 3 ; E = 28 V; I 1 = 5 A ; I 2 = 12 A ; I 3 = 3 A. CÂU O4: Dòng I ab là : [A] 5 B./ 4 C./ 3 D./ 2 R 4 I ab E CÂU O5: Áp U ab là: [V] 37 B./ 19 C./ 19 D./ 37 CÂU O6: Áp U cd là: [V] I 1 R R 1 2 I 3 I 2 57 B./ 60 C./ 57 D./ 60 R 3 CÂU O7: Công suất phát bởi nguổn dòng I 2 là : [W] 972 B./ 2050 C./ 972 D./ 2050 U cd BÀI 3: Ch mạch 3 pha gồm: nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu : U ab 208 0 [V] ; tổng trở đường dây không đáng kể : Zdaây 0 ; tải 3 pha cân bằng đấu có tổng trở mỗi pha là: Zp 9,6 12,8j / pha. CÂU O8: Dòng pha phức IBC là: [A] 13 86 13 B./ CÂU 09: Dòng dây phức IaA 13 3 6 87 B./ 13 3 53 13 C./ từ nguồn đến tải là: [A] 22,52 143 13 C./ 13 173 13 D./ 13 3 33 13 D./ CÂU 10: Công suất tác dụng tiêu thụ trên tải 3 pha: [kw] 4,867 B./ 4,768 C./ 4,786 D./ 4,687 13 56 87 22,52 83 13 KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 2 LỚP DỰ THÍNH NIÊN KHÓA 20102011 ĐỀ 3516

SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: 5 9 3 2 BÀI 1 (H1): Ch u (t) 250 2.sin(120 t)[v] ; R T d = 0,8. Tải T có HSCS = 0,74 trễ, tiêu thụ công suất tác dụng P 3515 W R d CÂU O1: Dòng hiệu dụng I aa là: [A] 21 B./ 20 C./ 19 D./ 18 CÂU O2: Tổng trở phức của T là: [Ω] (8,82 19,98j) B./ (9,74 8,85j) C./ (9,47 8,58j) D./ (8,98 7,28j) CÂU O3: Công suất biểu kiến cấp bởi nguồn áp u n (t) là : [VA] 4697 B./ 4763 C./ 4896 D./ 4968 CÂU O4: Muốn nâng HSCS của T đến giá trị mới là 0,98 trễ, ta đấu sng sng tụ C với Tài T. Điện dung C là : [µf] 105 B./ 116 C./ 97 D./ 128 a b 1 BÀI 2 (): Ch: R 1 = 6 ; R 2 = 2 ; C 3 F ; R 24 2 e(t) e(t) 10 2 cs 4t [V]; i 1 (t) 20 2 cs 4t [A] ; i 2 (t) 20 2 cs 4t [A] R 1 u (t) ac C 3 CÂU O5: Áp hiệu dụng U ac là: [V] i(t) 1 i(t) 2 22 B./ 34 C./ 26 D./ 30 c d CÂU O6: Công suất phức tiêu thụ bởi nguồn áp e(t) là : [VA] (150 30j) B./ (160 30j) C./ (140 40j) D./ (130 20j) CÂU O7: Công suất phức phát bởi nguồn dòng i 2 (t) là : [VA] 610 53 13 B./ 620 123 13 C./ 600 53 13 D./ BÀI 3: Ch nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với 640 26 87 KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 2 LỚP DỰ THÍNH NIÊN KHÓA 20092010 ĐỀ 5932 cn U 180 50 [V] ; cấp điện ch tải 3 pha cân bằng, đấu, với tổng trở pha 6 8j / pha. Đường dây 3 pha có : Zdaây 0. CÂU O8: Áp dây phức UAB 311, 77 140 B./ CÂU 09: Dòng dây phức I aa 31,17 3 53 13 B./ là: [V] 180 3 140 C./ từ nguồn đến tải là: [A] 31,17 173 13 C./ i aa (t) u(t) n 311, 77 40 D./ 54 123 13 D./ i (t) ab 180 3 40 54 136 87 CÂU 10: Công suất phản kháng tiêu thụ trên tải 3 pha: [kvar] 21,22 B./ 23,33 C./ 22,44 D./ 20,11 u T (t)

SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: 8 3 9 4 BÀI 1 (H1) Ch : E 1 = 22 V; I 1 = 4 A ; R 1 = 7 Ω ; R 2 = 2 Ω ; R 3 = 3 Ω ; R4 = 5 Ω. a CÂU O1: Áp U ab là: [V] 2 B./ 4 C./ 6 D./ 8 CÂU O2: Dòng I 2 là: [A] 2 B./ 4 C./ 1 D./ 3 CÂU O3: Công Suất của Nguồn Áp là: [W] Thu 72 B./ Phát 96 C./ Thu 80 D./ Phát 88 I1 R2 b R3 c I2 I3 R4 E1 R1 H1 BÀI 2 () Ch: C = 0, 125 F ; L = 2,5 H; R = 3 Ω; t CÂU O4: Dòng phức I c là : [A] i 6 2. sin2t (3 12j) B./ (3 9j) C./ (4 9j) D./ (3 12j) CÂU O5: Áp nguồn u(t) là: [V] 47,43 sin2t 15 23 B./ 64,7sin2t 18 13 C./ 67 sin2t 18 43 D./ 67,1sint 15 43 CÂU O6: Công suất Phản Kháng Tổng tiêu thụ trng Tải là: [var] A i t u t i C t i L t 70 B./ 80 C./ 90 D./ 100 BÀI 3 () Ch Mạch Xay Chiều Một Pha gồm hai Tải sng sng: T1, T2. Biết Áp Hiệu Dụng U = 220 V và số liệu của mỗi Tải như sau: TẢI T1: P 1 = 7800 W ; HSCS = 0,6 trễ TẢI T2: S 2 = 2400 VA ; HSCS = 0,8 sớm U U I I CÂU O7: Dòng hiệu dụng I là : [A] 60 B./ 57 C./ 54 D./ 51 CÂU O8: Hệ Số Công Suất của Tải Tổng Hợp là: 0,826 trễ B./ 0,802 sớm C./ 0,796 sớm D./ 0,735 trễ BÀI 4 : Ch Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu Y; Ubn 228 0 Tổng Trở Đường Dây không đáng kể ; Zdaây 0. Tải Cân Bằng, mỗi Tổng Trở Pha Tải có HSCS bằng 0,8 trễ. Tải 3 pha tiêu thụ Công Suất Tác Dụng là 7680 W. CÂU O9: Dòng Dây Hiệu Dụng I aa là : [A] 13 B./ 14 C./ 15 D./ 16 CÂU 10: Công Suất Biểu Kiến cung cấp bởi Nguồn là : [VA] 9550 B./ 9500 C./ 9650 D./ 9600 KIEÅM TRA GIÖÕA KYØ HOÏC KYØ 1 NIEÂN KHOÙA 20102011 LÔÙP DÖÏ THÍNH ÑEÀ 8394 V.

SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: 8 8 9 1 BÀI 1 (H1): Ch : R 1 = 8 ; R 2 = 8 ; E = 96V ; I 1 = 6A ; I 2 = 8A ; I 3 = 14A. CÂU O1: Nếu I 4 = 12A thì áp U là: [V] 34 B./ 48 C./ 26 D./ 39 CÂU O2: Công suất tiêu thụ bởi R là: [W] 68 B./ 115 C./ 96 D./ 108 BÀI 2 (): Ch u(t) U. 2 sin(40t) [V] ; R 4 = 27 ; R 5 = 60 ; L = 0,9 H. CÂU O3: HSCS của mạch một cửa T là : 0,809 B./ 0,860 C./ 0,823 D./ 0,785 CÂU O4: Nếu T tiêu thụ 972 W thì áp hiệu dụng U là: [V] 210 B./ 160 C./ 180 D./ 120 CÂU O5: Công suất biểu kiến cung cấp ch T là: [VA] 1130 B./ 1860 C./ 1240 D./ 1060 : Mạch 1 cửa T CÂU O6: Ghép sng sng tụ C với T sa ch HSCS của mạch 1 cửa mới là 0,968 sớm. Điện dung C có giá trị là: [F] 880 B./ 400 C./ 850 D./ 640 R6 BÀI 3 (): Ch: R 6 = 5 ; R 7 = 9 ; R 8 = 12 ; R 9 = 6 và E = 81 V. CÂU O7: Áp U là: [V] 36 B./ 32 C./ 28 D./ 24 I E R8 R7 R9 U CÂU O8: Dòng I là : [A] 16 B./ 17 C./ 18 D./ 19 BÀI 4: Ch mạch 3 pha gồm: nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y : Ucn 200 60 [V] ; tổng trở đường dây không đáng kể : Z daây 0 ; tải 3 pha cân bằng đấu có tổng trở mỗi pha là: Zp 8 6j / pha. CÂU O9: Áp dây phức UAB 200 3 180 B./ CÂU 10: Dòng dây phức I aa 60 143 13 B./ là: [V] 200 3 120 C./ từ nguồn đến tải là: [A]` 60 153 13 200 3 150 D./ C./ 34,64 53 13 D./ 200 3 150 34,64 83 13 KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ HÈ NIÊN KHÓA 20092010 ĐỀ 8891

SINH VIÊN PHẢI GHI MÃ SỐ SINH VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI BÀI THI THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV : 8 9 0 3 BÀI 1 (H1) Ch : E 1 = 14 V ; R 1 = 4 Ω ; E 2 = 8 V ; I 2 = 7 A ; R 2 = 3 Ω. Biết R 1 tiêu thụ công suất là 324 W. CÂU O1: Dòng I là: [A] 5 B./ 4 C./ 3 D./ 2 CÂU O2: Nguồn Áp E 1 phát công suất là : [W] 74 B./ 63 C./ 56 D./ 47 BÀI 2 () Ch: u(t) = U 2.sin5tV ;C 1 = 0,025 F; L 1 = 2,4 H; R 3 = 6 Ω; R 4 = 16 Ω. Tải 1 tiêu thụ Công Suất Tác Dụng : 784 W H1 CÂU O3: Áp U là: [V] 130 B./ 140 C./ 150 D./ 120 CÂU O4: Công suất phức cấp bởi Nguồn Áp là : [kva] (1,96 0,83j) C./ (1,82 0,68j) B./ (0,95 1,87j) D./ (1,96 0,98j) it(t) u(t) R3 C1 R4 L1 CÂU O5: Dòng tức thời i T (t) là: [A] 15,65 sin5t 26 53 B./ 22,14 sin5t 26 57 C./ 21,14 sin5t 15 53 D./ 16,55 sin5t 32 53 TẢI T2 TẢI T1 BÀI 3 () Ch: I 3 = 4 A ; I 4 = 7 A ; I 5 = 10 A; R 5 = 2,5 Ω; R 6 = 5 Ω; R 7 = 3 Ω; R 8 = 2 Ω. CÂU O6: Áp U cd là : [V] 7,8 B./ 6,4 C./ 5,6 D./ 4,2 CÂU O7: Áp U ce là : [V] 28 B./ 24 C./ 20 D./ 18 CÂU O8: Công suất phát bởi Nguồn Dòng I 3 là: [W] e I3 I4 R5 Uce f R7 R6 Ucd c d R8 I5 112 B./ 72 C./ 80 D./ 96 BÀI 4 (H4): Ch Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Uan I aa Thuận, đấu Y. Tổng trở đường dây : Zdaây 0. Tải Cân Bằng có Tổng Trở Pha Zp 9 12j. Công Suất Tác Dụng tiêu thụ trng mỗi nhánh Tải là : 1728 W Ubn CÂU O9: Dòng Dây hiệu dụng I aa là : [A] 17 B./ 19 C./ 22 D./ 24 Ucn CÂU 10: Áp pha hiệu dụng U an là : [V] 110 B./ 115 C./ 120 D./ 125 H4 THAÙNG 7 / 09 HOÏC KYØ HEØ NIEÂN KHOÙA 20082009 ÑEÀ THI SOÁ 8903

SINH VIÊN PHẢI GHI MÃ SỐ SINH VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI BÀI THI THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV : 4 7 2 6 BÀI 1 (H1) Ch: E 1 = 95 V; I = 7,2 A ; I 1 = 3,2 A; I 2 = 4,4 A; I 3 = 4,8 A; R 1 = 15 Ω; R 2 = 10 Ω. CÂU O1: Áp U là: [V] 8 B./ 5 C./ 6 D./ 7 CÂU O2: Dòng I 4 là: [A] 6 B./ 7 C./ 5 D./ 8 BÀI 2 () Ch: e(t) = 2. sin5t V 40 ; C 1 = 0,1 F; L 1 = 1,6 H; R 3 = 2,66 Ω; R 4 = 8 Ω. CÂU O3: Tổng trở phức tương đương của Tải T (giữa ab) là: [Ω] (0,32 2,4j) B./(0,322,24j) C./(0,382,2j) D./(0,36 2,8j) CÂU O4: Áp tức thời u ab (t) là : [V] 35,45. sin5t 135 B./ 32,25. sin5t 45 C./ 33,25. sin5t 75 D./ 34,33. sin5t 45 R3 e(t) H1 uab a b R4 C1 L1 TẢI T CÂU O5: Công Suất Tác Dụng d nguồn áp phát ra là: [W] 343 B./ 368 C./ 412 D./ 467 BÀI 3 () Ch: E 2 = 24 V; I 5 = 13 A; R 5 = 8 Ω; R 6 = 2 Ω; R 7 = 4 Ω; R 8 = 3 Ω. c R5 E2 R6 I6 d I5 \ CÂU O6: Dòng I 6 là : [A] R8 R7 6 B./ 7 C./ 8 D./ 9 CÂU O7: Công suất của nguồn áp E 2 là: [W] Phát 240 B./Phát 24 C./Thu 240 D./Thu 24 Uan I aa BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu Y; với Ubn 200 0 V; Zdaây 0. Tải Cân Bằng có Tổng Trở Pha Zp 18 24j. CÂU O8: Dòng Dây Phức IaA là : [A] Ubn Ucn 24 66 87 B./ 22 53 13 H4 C./ 20 53 13 D./ 20 66 87 CÂU 09: Công Suất Tác Dụng Tổng tiêu thụ trng Tải là : [kw] 7,2 B./ 6,8 C./ 7,6 D./ 6,4 CÂU 10: Ta muốn nâng HSCS của tải lên đến 0,93 trễ bằng cách ghép sng sng mỗi Tổng Trở Pha của tải với một tụ điện C 2. Nếu tần số f = 50 Hz, thì C 2 là : [µf] 179 B./ 119,4 C./ 59,7 D./ 31 THAÙNG 7 / 08 HOÏC KYØ HEØ NIEÂN KHOÙA 20072008 ÑEÀ THI SOÁ 4726