SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: BÀI 1 (H1): Ch : i1 t 8,5 2.sin50t 53 13 [A] ; 2 i3 t 20 2.sin50t 36 87 [A] ; uac t 32 2.sin50t 45 [V] ; ab CÂU O1: Áp u ba t là: [V] 32.sin50t 22 5 B./ 32 2.sin50t 45 C./ 32.sin50t 45 D./ 32 2.sin50t 22 5 CÂU O2:Công Suất Phức phát bởi Nguồn Dòng là: [VA] (724 543j) B./ (724 534j) C./ (742 543j) D./ (742 534j) CÂU O3: Dòng Hiệu Dụng I ca qua Nguồn Áp là: [A] 25 B./ 24 C./ 23 D./ 22 BÀI 2 (): Ch E 1 = 96 V ; E 2 = 32 V ; R 1 = 12 ; R 2 = 24 Ω ; R 3 = 8 Ω ; R 4 = 8 Ω CÂU O4: Công suất tác dụng tiêu thụ bởi R 3 là : [W] 521 B./ 518 C./ 515 D./ 512 CÂU O5: Áp U ab là: [V] 48 B./ 48 C./ 36 D./ 36 CÂU O6: Dòng I da qua Nguồn Áp E 1 là: [A] 12 B./ 8 C./ 10 D./ 6 BÀI 3 (): Ch: X L = 16 ; X C = 4 ; R 5 = 12 ; u t U 2.sin t [V] R 6 = 3 ; và 6 7 3 4 i t 4 2.sin 50t 90 [A]; Z 2 [ ] i1 t Z ab i t uac t i5 E 1 t R 1 R2 R3 E 2 R 5 R 6 U ab X L X C i4 2 i3 R 4 t t H1 CÂU O7: Nếu Tải T tiêu thụ 540 W thì Áp U là : [V] 45 B./ 50 C./ 55 D./ 60 CÂU O8: Hệ Số Công Suất của T là: 0,871 trễ B./ 0,871 sớm C./ 0,781 sớm D./ 0,781 trễ it ut BÀI 4 (H4): Ch mạch 3 pha gồm : nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với U an 225 0 [V] ; tổng trở đường dây không đáng kể Zdaây 0 ; hai tải 3 pha cân bằng, đấu Y lần lượt có các tổng trở pha là: Zp1 9 12j ; Zp2 1612j U an U bn U cn IaA Zp1 Zp1 Zp1 CÂU O9: Dòng dây hiệu dụng I aa là: [A] 18,75 B./ 19,25 C./ 18,50 D./ 17,50 CÂU 10: Công Suất Phức Tổng tiêu thụ bởi haitải 3 pha là: [kva] (12,51 4,35j) B./ (12,15 3,54j) C./ (11,15 3,45j) D./ (15,12 4,53j) KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 1 NIÊN KHÓA 2011 2012 LỚP DỰ THÍNH ĐỀ 6734 Zp2 Zp2 Zp2 H4
SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: BÀI 1 (H1): Ch : i1 t 8 2.sin10t 36 87 [A] ; 2 i3 t 10 2.sin10t 53 13 [A] ; ab 6 7 9 8 i t 6 2.sin 10t 90 [A]; u t 100 2.sin 10t 13 36 [V] CÂU O1: Dòng i 4 (t) là: [A] 20.sin10t 28 74 B./ 14,142 2.sin10t 28 74 C./ 14,142.sin10t 47 28 D./ 20.sin10t 38 47 CÂU O2: Tổng trở phức (6,818 1,875j) C./ (5,246 4,74j) Z ab là: [Ω] B./ (5,868 3,946j) D./ (5,269 4,715j) i2 i1 t t i3 t i4 t uab Z ab t BÀI 2 (): Ch E 1 = 12 V ; E 2 = 27 V ; I 1 = 2 A; R 1 = 4 ; R 2 = 12 Ω ; R 3 = 6 Ω CÂU O3: Áp U bc là : [V] 6 B./ 9 C./ 12 D./ 15 CÂU O4: Công suất phát bởi Nguồn Dòng là: [W] 30 B./ 24 C./ 36 D./ 42 CÂU O5: Dòng I 2 là: [A] 3 B./ 2 C./ 3 D./ 2 BÀI 3 (): Ch: R 4 = 16 ; R 5 = 3 ; L = 0,2 H ; u t U 2.sin 50t [V] C = 0,0025 F và CÂU O6: Nếu R 4 tiêu thụ 1024 W thì Áp U là : [V] 128,25 B./ 125,28 C./ 122,58 D./ 122,46 CÂU O7: Hệ Số Công Suất của Tải là: 0,865 sớm C./ 0,865 trễ B./ 0,895 sớm D./ 0,895 trễ CÂU O8: Công Suất Phức tiêu thụ bởi Tải là: [VA] (1948 2151 j) B./ (1984 1152 j) C./ (1849 1215 j) D./ (1489 1125 j) BÀI 4: Ch mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với cn 87 U 240 36 [V]; tổng trở đường dây không đáng kể Zdaây 0 ; tải 3 pha cân bằng, đấu có tổng trở pha là: Zp 9,6 jx / pha (vôùi X 0). CÂU O9: Nếu Tải 3 pha tiêu thụ công suất tác dụng bằng 34,56 kw thì X là: [Ω] 7,6 B./ 8 C./ 6,8 D./ 7,2 CÂU 10: Dòng dây phức I aa từ nguồn đến tải là: [A] 60 60 B./ 60 120 C./ 60 3 180 D./ 34,64 3 120 u(t) L R4 R5 TẢI C KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ HÈ NIÊN KHÓA 2010 2011 ĐỀ 6798
SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: 3 5 1 6 BÀI 1 (H1): Ch: u n(t) U 2.sin(.t)[V] ; R = 16,116 ; L 10 mh; C 25 F. Biết dòng i n (t) cùng pha với áp u n (t). CÂU O1: Tần số f của áp u n (t) là: [Hz] 50 B./ 60 C./ 55 D./ 65 i(t) n u(t) n CÂU O2: Tổng trở tương đương của Tải T là: [Ω] 16,12 B./ 22,84 C./ 24,82 D./ 28,42 CÂU O3: Nếu Tải tiêu thụ Công Suất Biểu Kiến là 650 VA thì áp hiệu dụng U là : [V] 136 B./ 127 C./ 122 D./ 102 BÀI 2 (): Ch: R 1 = 8 ; R 2 = 9 ; R 3 = 10 ; R 4 = 3 ; E = 28 V; I 1 = 5 A ; I 2 = 12 A ; I 3 = 3 A. CÂU O4: Dòng I ab là : [A] 5 B./ 4 C./ 3 D./ 2 R 4 I ab E CÂU O5: Áp U ab là: [V] 37 B./ 19 C./ 19 D./ 37 CÂU O6: Áp U cd là: [V] I 1 R R 1 2 I 3 I 2 57 B./ 60 C./ 57 D./ 60 R 3 CÂU O7: Công suất phát bởi nguổn dòng I 2 là : [W] 972 B./ 2050 C./ 972 D./ 2050 U cd BÀI 3: Ch mạch 3 pha gồm: nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu : U ab 208 0 [V] ; tổng trở đường dây không đáng kể : Zdaây 0 ; tải 3 pha cân bằng đấu có tổng trở mỗi pha là: Zp 9,6 12,8j / pha. CÂU O8: Dòng pha phức IBC là: [A] 13 86 13 B./ CÂU 09: Dòng dây phức IaA 13 3 6 87 B./ 13 3 53 13 C./ từ nguồn đến tải là: [A] 22,52 143 13 C./ 13 173 13 D./ 13 3 33 13 D./ CÂU 10: Công suất tác dụng tiêu thụ trên tải 3 pha: [kw] 4,867 B./ 4,768 C./ 4,786 D./ 4,687 13 56 87 22,52 83 13 KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 2 LỚP DỰ THÍNH NIÊN KHÓA 20102011 ĐỀ 3516
SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: 5 9 3 2 BÀI 1 (H1): Ch u (t) 250 2.sin(120 t)[v] ; R T d = 0,8. Tải T có HSCS = 0,74 trễ, tiêu thụ công suất tác dụng P 3515 W R d CÂU O1: Dòng hiệu dụng I aa là: [A] 21 B./ 20 C./ 19 D./ 18 CÂU O2: Tổng trở phức của T là: [Ω] (8,82 19,98j) B./ (9,74 8,85j) C./ (9,47 8,58j) D./ (8,98 7,28j) CÂU O3: Công suất biểu kiến cấp bởi nguồn áp u n (t) là : [VA] 4697 B./ 4763 C./ 4896 D./ 4968 CÂU O4: Muốn nâng HSCS của T đến giá trị mới là 0,98 trễ, ta đấu sng sng tụ C với Tài T. Điện dung C là : [µf] 105 B./ 116 C./ 97 D./ 128 a b 1 BÀI 2 (): Ch: R 1 = 6 ; R 2 = 2 ; C 3 F ; R 24 2 e(t) e(t) 10 2 cs 4t [V]; i 1 (t) 20 2 cs 4t [A] ; i 2 (t) 20 2 cs 4t [A] R 1 u (t) ac C 3 CÂU O5: Áp hiệu dụng U ac là: [V] i(t) 1 i(t) 2 22 B./ 34 C./ 26 D./ 30 c d CÂU O6: Công suất phức tiêu thụ bởi nguồn áp e(t) là : [VA] (150 30j) B./ (160 30j) C./ (140 40j) D./ (130 20j) CÂU O7: Công suất phức phát bởi nguồn dòng i 2 (t) là : [VA] 610 53 13 B./ 620 123 13 C./ 600 53 13 D./ BÀI 3: Ch nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với 640 26 87 KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 2 LỚP DỰ THÍNH NIÊN KHÓA 20092010 ĐỀ 5932 cn U 180 50 [V] ; cấp điện ch tải 3 pha cân bằng, đấu, với tổng trở pha 6 8j / pha. Đường dây 3 pha có : Zdaây 0. CÂU O8: Áp dây phức UAB 311, 77 140 B./ CÂU 09: Dòng dây phức I aa 31,17 3 53 13 B./ là: [V] 180 3 140 C./ từ nguồn đến tải là: [A] 31,17 173 13 C./ i aa (t) u(t) n 311, 77 40 D./ 54 123 13 D./ i (t) ab 180 3 40 54 136 87 CÂU 10: Công suất phản kháng tiêu thụ trên tải 3 pha: [kvar] 21,22 B./ 23,33 C./ 22,44 D./ 20,11 u T (t)
SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: 8 3 9 4 BÀI 1 (H1) Ch : E 1 = 22 V; I 1 = 4 A ; R 1 = 7 Ω ; R 2 = 2 Ω ; R 3 = 3 Ω ; R4 = 5 Ω. a CÂU O1: Áp U ab là: [V] 2 B./ 4 C./ 6 D./ 8 CÂU O2: Dòng I 2 là: [A] 2 B./ 4 C./ 1 D./ 3 CÂU O3: Công Suất của Nguồn Áp là: [W] Thu 72 B./ Phát 96 C./ Thu 80 D./ Phát 88 I1 R2 b R3 c I2 I3 R4 E1 R1 H1 BÀI 2 () Ch: C = 0, 125 F ; L = 2,5 H; R = 3 Ω; t CÂU O4: Dòng phức I c là : [A] i 6 2. sin2t (3 12j) B./ (3 9j) C./ (4 9j) D./ (3 12j) CÂU O5: Áp nguồn u(t) là: [V] 47,43 sin2t 15 23 B./ 64,7sin2t 18 13 C./ 67 sin2t 18 43 D./ 67,1sint 15 43 CÂU O6: Công suất Phản Kháng Tổng tiêu thụ trng Tải là: [var] A i t u t i C t i L t 70 B./ 80 C./ 90 D./ 100 BÀI 3 () Ch Mạch Xay Chiều Một Pha gồm hai Tải sng sng: T1, T2. Biết Áp Hiệu Dụng U = 220 V và số liệu của mỗi Tải như sau: TẢI T1: P 1 = 7800 W ; HSCS = 0,6 trễ TẢI T2: S 2 = 2400 VA ; HSCS = 0,8 sớm U U I I CÂU O7: Dòng hiệu dụng I là : [A] 60 B./ 57 C./ 54 D./ 51 CÂU O8: Hệ Số Công Suất của Tải Tổng Hợp là: 0,826 trễ B./ 0,802 sớm C./ 0,796 sớm D./ 0,735 trễ BÀI 4 : Ch Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu Y; Ubn 228 0 Tổng Trở Đường Dây không đáng kể ; Zdaây 0. Tải Cân Bằng, mỗi Tổng Trở Pha Tải có HSCS bằng 0,8 trễ. Tải 3 pha tiêu thụ Công Suất Tác Dụng là 7680 W. CÂU O9: Dòng Dây Hiệu Dụng I aa là : [A] 13 B./ 14 C./ 15 D./ 16 CÂU 10: Công Suất Biểu Kiến cung cấp bởi Nguồn là : [VA] 9550 B./ 9500 C./ 9650 D./ 9600 KIEÅM TRA GIÖÕA KYØ HOÏC KYØ 1 NIEÂN KHOÙA 20102011 LÔÙP DÖÏ THÍNH ÑEÀ 8394 V.
SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: 8 8 9 1 BÀI 1 (H1): Ch : R 1 = 8 ; R 2 = 8 ; E = 96V ; I 1 = 6A ; I 2 = 8A ; I 3 = 14A. CÂU O1: Nếu I 4 = 12A thì áp U là: [V] 34 B./ 48 C./ 26 D./ 39 CÂU O2: Công suất tiêu thụ bởi R là: [W] 68 B./ 115 C./ 96 D./ 108 BÀI 2 (): Ch u(t) U. 2 sin(40t) [V] ; R 4 = 27 ; R 5 = 60 ; L = 0,9 H. CÂU O3: HSCS của mạch một cửa T là : 0,809 B./ 0,860 C./ 0,823 D./ 0,785 CÂU O4: Nếu T tiêu thụ 972 W thì áp hiệu dụng U là: [V] 210 B./ 160 C./ 180 D./ 120 CÂU O5: Công suất biểu kiến cung cấp ch T là: [VA] 1130 B./ 1860 C./ 1240 D./ 1060 : Mạch 1 cửa T CÂU O6: Ghép sng sng tụ C với T sa ch HSCS của mạch 1 cửa mới là 0,968 sớm. Điện dung C có giá trị là: [F] 880 B./ 400 C./ 850 D./ 640 R6 BÀI 3 (): Ch: R 6 = 5 ; R 7 = 9 ; R 8 = 12 ; R 9 = 6 và E = 81 V. CÂU O7: Áp U là: [V] 36 B./ 32 C./ 28 D./ 24 I E R8 R7 R9 U CÂU O8: Dòng I là : [A] 16 B./ 17 C./ 18 D./ 19 BÀI 4: Ch mạch 3 pha gồm: nguồn áp 3 pha cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y : Ucn 200 60 [V] ; tổng trở đường dây không đáng kể : Z daây 0 ; tải 3 pha cân bằng đấu có tổng trở mỗi pha là: Zp 8 6j / pha. CÂU O9: Áp dây phức UAB 200 3 180 B./ CÂU 10: Dòng dây phức I aa 60 143 13 B./ là: [V] 200 3 120 C./ từ nguồn đến tải là: [A]` 60 153 13 200 3 150 D./ C./ 34,64 53 13 D./ 200 3 150 34,64 83 13 KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ HÈ NIÊN KHÓA 20092010 ĐỀ 8891
SINH VIÊN PHẢI GHI MÃ SỐ SINH VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI BÀI THI THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV : 8 9 0 3 BÀI 1 (H1) Ch : E 1 = 14 V ; R 1 = 4 Ω ; E 2 = 8 V ; I 2 = 7 A ; R 2 = 3 Ω. Biết R 1 tiêu thụ công suất là 324 W. CÂU O1: Dòng I là: [A] 5 B./ 4 C./ 3 D./ 2 CÂU O2: Nguồn Áp E 1 phát công suất là : [W] 74 B./ 63 C./ 56 D./ 47 BÀI 2 () Ch: u(t) = U 2.sin5tV ;C 1 = 0,025 F; L 1 = 2,4 H; R 3 = 6 Ω; R 4 = 16 Ω. Tải 1 tiêu thụ Công Suất Tác Dụng : 784 W H1 CÂU O3: Áp U là: [V] 130 B./ 140 C./ 150 D./ 120 CÂU O4: Công suất phức cấp bởi Nguồn Áp là : [kva] (1,96 0,83j) C./ (1,82 0,68j) B./ (0,95 1,87j) D./ (1,96 0,98j) it(t) u(t) R3 C1 R4 L1 CÂU O5: Dòng tức thời i T (t) là: [A] 15,65 sin5t 26 53 B./ 22,14 sin5t 26 57 C./ 21,14 sin5t 15 53 D./ 16,55 sin5t 32 53 TẢI T2 TẢI T1 BÀI 3 () Ch: I 3 = 4 A ; I 4 = 7 A ; I 5 = 10 A; R 5 = 2,5 Ω; R 6 = 5 Ω; R 7 = 3 Ω; R 8 = 2 Ω. CÂU O6: Áp U cd là : [V] 7,8 B./ 6,4 C./ 5,6 D./ 4,2 CÂU O7: Áp U ce là : [V] 28 B./ 24 C./ 20 D./ 18 CÂU O8: Công suất phát bởi Nguồn Dòng I 3 là: [W] e I3 I4 R5 Uce f R7 R6 Ucd c d R8 I5 112 B./ 72 C./ 80 D./ 96 BÀI 4 (H4): Ch Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Uan I aa Thuận, đấu Y. Tổng trở đường dây : Zdaây 0. Tải Cân Bằng có Tổng Trở Pha Zp 9 12j. Công Suất Tác Dụng tiêu thụ trng mỗi nhánh Tải là : 1728 W Ubn CÂU O9: Dòng Dây hiệu dụng I aa là : [A] 17 B./ 19 C./ 22 D./ 24 Ucn CÂU 10: Áp pha hiệu dụng U an là : [V] 110 B./ 115 C./ 120 D./ 125 H4 THAÙNG 7 / 09 HOÏC KYØ HEØ NIEÂN KHOÙA 20082009 ÑEÀ THI SOÁ 8903
SINH VIÊN PHẢI GHI MÃ SỐ SINH VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI BÀI THI THỜI LƯỢNG : 45 PHÚT KHÔNG SỬ DỤNG TÀI LIỆU MSSV : 4 7 2 6 BÀI 1 (H1) Ch: E 1 = 95 V; I = 7,2 A ; I 1 = 3,2 A; I 2 = 4,4 A; I 3 = 4,8 A; R 1 = 15 Ω; R 2 = 10 Ω. CÂU O1: Áp U là: [V] 8 B./ 5 C./ 6 D./ 7 CÂU O2: Dòng I 4 là: [A] 6 B./ 7 C./ 5 D./ 8 BÀI 2 () Ch: e(t) = 2. sin5t V 40 ; C 1 = 0,1 F; L 1 = 1,6 H; R 3 = 2,66 Ω; R 4 = 8 Ω. CÂU O3: Tổng trở phức tương đương của Tải T (giữa ab) là: [Ω] (0,32 2,4j) B./(0,322,24j) C./(0,382,2j) D./(0,36 2,8j) CÂU O4: Áp tức thời u ab (t) là : [V] 35,45. sin5t 135 B./ 32,25. sin5t 45 C./ 33,25. sin5t 75 D./ 34,33. sin5t 45 R3 e(t) H1 uab a b R4 C1 L1 TẢI T CÂU O5: Công Suất Tác Dụng d nguồn áp phát ra là: [W] 343 B./ 368 C./ 412 D./ 467 BÀI 3 () Ch: E 2 = 24 V; I 5 = 13 A; R 5 = 8 Ω; R 6 = 2 Ω; R 7 = 4 Ω; R 8 = 3 Ω. c R5 E2 R6 I6 d I5 \ CÂU O6: Dòng I 6 là : [A] R8 R7 6 B./ 7 C./ 8 D./ 9 CÂU O7: Công suất của nguồn áp E 2 là: [W] Phát 240 B./Phát 24 C./Thu 240 D./Thu 24 Uan I aa BÀI 4 (H4) Nguồn Áp Ba Pha Cân Bằng Thứ Tự Thuận, đấu Y; với Ubn 200 0 V; Zdaây 0. Tải Cân Bằng có Tổng Trở Pha Zp 18 24j. CÂU O8: Dòng Dây Phức IaA là : [A] Ubn Ucn 24 66 87 B./ 22 53 13 H4 C./ 20 53 13 D./ 20 66 87 CÂU 09: Công Suất Tác Dụng Tổng tiêu thụ trng Tải là : [kw] 7,2 B./ 6,8 C./ 7,6 D./ 6,4 CÂU 10: Ta muốn nâng HSCS của tải lên đến 0,93 trễ bằng cách ghép sng sng mỗi Tổng Trở Pha của tải với một tụ điện C 2. Nếu tần số f = 50 Hz, thì C 2 là : [µf] 179 B./ 119,4 C./ 59,7 D./ 31 THAÙNG 7 / 08 HOÏC KYØ HEØ NIEÂN KHOÙA 20072008 ÑEÀ THI SOÁ 4726