Chương 2: Đại cương về transistor

Σχετικά έγγραφα
BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

FET ( Field Effect Transistor) -Transistor hiệu ứng trường Transistor trường.

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

x y y

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Năm Chứng minh Y N

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ 56

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

BẢNG GIÁ OBO STT HÌNH ẢNH MÃ SP TÊN SẢN PHẨM MÔ TẢ - ỨNG DỤNG ĐƠN GIÁ Sản phẩm chống sét cho đường nguồn (AC), 1 phase và 3 phase mắc song song

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Tự tương quan (Autocorrelation)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Tự tương quan (Autoregression)

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

5. Phương trình vi phân

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

YASKAWA BIEÁN TAÀN G7 HƯỚNGDẪN SỬ DỤNG. 220V : 0.4 to 110kW / 380V : 0.4 to 300kW. DNTN TRUNG HIẾU

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT. Tài liệu tham khảo. Điện tử công suất Lê Văn Doanh Giáo trình điện tử công suất Nguyễn Văn Nhờ Điện tử công suất Nguyễn Bính

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V

Chương 7: AXIT NUCLEIC

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Chương 7 Khuếch đại thuật toán và ứng dụng của chúng

CHƯƠNG 3: CHỈNH LƯU ĐIỀU KHIỂN

BẢNG GIÁ HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG TỦ BẾP & TỦ ÁO

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

ĐỀ 83.

Trong dân dụng: ü Chiếu sáng ü Bơm nước ü Hệ thống báo động ü Tưới tự động. Trang 1

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH CỠ NHỎ Mã mô đun: MĐ31

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Transcript:

Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ]

2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

VÍ DỤ 2.1 Mô hình của bộ khuyếch đại tuyến tính Hãy xác định hệ số khuyếch đại điện áp, A V = v L /v S của mô hình mạch khuyếch đại thể hiện ở hình 2.3, với các điện trở nội của đầu vào và đầu ra là r i và r o ; hệ số khuyếch đại nội của phần tử khuyếch đại, µ; điện trở nội của nguồn tín hiệu là R S, và điện trở tải là R L. Theo hình vẽ, ta có: v in r i r i R S v S v v L in r i ri R S v r R v r R r R i L S i S o L S A V v r RL v r R r R L i S i S o L

2.2 TRANSISTOR TIẾP GIÁP LƯỠNG CỰC - BJT

I E = I B + I C (2.1) I C = b I B (2.2)

Xác định vùng làm việc của BJT V V 2 V; V V 1,3 V; V V = 8 V B 1 E 2 C 3 I B V BB V R B B 4 V - 2 V = 50 μ A 40 kω I C V CC R V C C 12 V - 8 V = 4 ma 1 kω I I C B b 80

VÍ DỤ 2.2 Xác định vùng hoạt động của BJT Xác định vùng hoạt động của BJT trong mạch ở hình 2.10, khi nguồn điện áp base V BB bị ngắn mạch, V BB = 0; V CC =12 V; R B = 40 k; R C = 1 k; R E = 500.

VÍ DỤ 2.3 Xác định vùng hoạt động của BJT Xác định vùng hoạt động của BJT trong mạch ở hình 2.11, khi biết các điện áp: V 1 = V B = 2,7 V; V 2 = V E = 2 V ; V 3 = V C = 2,3 V.

Phương pháp chọn điểm làm việc cho BJT I B I BB (2.3) VCE VCC ICRC (2.4) I C V CC CE (2.5) R C V R C

Ví dụ 2.4: Xác định điểm làm việc DC cho mạch khuyếch đại bằng BJT bằng đồ thị (tức bằng đặc tuyến collector) Xác định điểm làm việc DC, tức là I BQ và I CQ, V CEQ của mạch khuyếch đại hình 2.14, khi biết R B = 62,7 k; R C = 375 ; điện áp các nguồn cung cấp V BB = 10 V; V CC = 15 V; họ đặc tuyến collector như ở hình 2.13; điện áp tiếp giáp BE, V = 0,6 V V V R I 15 V 375I CE CC C C C I B V V R BB BE BB B V R V B 10 V - 0,6 V =150 μ A 62,7 kω V 7 V; I 22 ma; I =150 A CEQ CQ BQ

Mạch khuyếch đại bằng BJT

Ví dụ 2.5 Mạch khuyếch đại tín hiệu nhỏ bằng BJT Hình 2.17, là mạch khuyếch đại bằng BJT có đặc tuyến collector như ở hình 2.13, R B = 10 k; R C = 375 ; V BB = 2,1 V; V CC = 15 V; V = 0,6 V; Hãy xác định: (1) điểm làm việc DC của BJT; (2) hệ số khuyếch đại dòng danh định, b, tại điểm làm việc; (3) hệ số khuyếch đại điện áp AC, A V = V o /V B. V R I V BB B BQ BEQ I BQ V V V V BB BEQ BB R B R B 2,1 V -0,6 V =150 μ A 10 kω V V R I 15 V -375I CE CC C C C

V BB R R1 R 1 2 V CC (2.6) RB R1 R (2.7) 2 V I R V I R [ R ( b 1) R ] I V BB B B BE E E B E B BE (2.8) b 1 V I R V I R I R R V b CC C C CE E E C C E CE (2.9) I B R B VBB VBE ( b 1) R E (2.10); b 1 V V I R R b CE CC C C E (2.11)

Ví dụ 2.6 Mạch phân cực BJT thực tế Hãy xác định điểm phân cực DC của transistor cho mạch ở hình 2.20, tức là tính các dòng (tĩnh) DC, I BQ và I CQ, V CEQ, khi các điện trở, R 1 = 100 k; R 2 = 50 k; R C = 5 k; R E = 3 k; V CC = 15 V; V = 0,7 V. V BB R R1 R 1 2 V CC 100 kω = 15 V = 5 V 100 kω +50 kω RB R1 R2 33,3 kω I B VBB V VBB V BE 5 V -0,7 V 128 μa R ( b 1) R R ( b 1) R 33 k +1013 k B E B E b 1 101 VCE VCC IC RC RE 15 V -128 μa5 kω + 3 kω = 4,72 V b 100 V 4,72 V; I 1, 28 ma; I 128 μa CEQ CQ BQ

2.3 MÔ HÌNH TÍN HIỆU LỚN CỦA BJT

Ví dụ 2.7 Mạch điều khiển LED Hãy thiết kế mạch khuyếch đại bằng transistor để cung cấp nguồn cho LED. LED yêu cầu chuyển sang sáng (dẫn) [ON] và tắt (ngưng dẫn) [OFF] tuân theo tín hiệu on-off từ cổng ra số của máy tính. Mạch như ở hình 2.24. Các đại lượng đã cho gồm máy tính: điện trở ra = R B = 1 k; V on = 5 V; V off = 0 V; I = 5 ma. Transistor: V CC = 5 V; V = 0,7 V; b = 95. LED: V LED = 1,4 V; I LED > 15 ma; P max = 100 mw. Tính điện trở collector, R C, để cho transistor hoạt động ở vùng bảo hòa khi mức điện áp ra từ máy tính là 5 V; mức công suất tiêu tán bởi LED.

Mạch khuyếch đại tín hiệu-lớn dùng trong nhiệt kế điện tử diode Mạch như ở hình 2.26. V CC = 12 V; b = 188,5; V BE = 0,75 V; R S = 0,5 k; R B = 10 k; đáp ứng điện áp của diode theo nhiệt độ (hình 2.27), cần phải tính điện trở collector và điện áp ra của transistor theo nhiệt độ. Sử dụng diode 1N914 và transistor 2N3904.

v I R V D BQ B BEQ 0 I BQ v D V R B BEQ 1,1 V -0,75 V = 35 μ A 10 kω I bi 188,5 35 μa = 6,6 ma CQ BQ V I R V CC CQ C CEQ 0 R C V CC V I CQ CEQ 12 V -6 V = 0,909 kω 6,6 ma

2.4 TRANSISTOR HIỆU ỨNG TRƯỜNG

Bảng 2.1 Các vùng làm việc và phương trình của MOSFET tăng cường kênh-n Vùng ngắt: v GS < V GSth và i D 0 Vùng tuyến tính (Ohmic): v DS < 0,25(v GS V GSth ), v GS > V GSth (điện trở máng-nguồn tương đương) i D v r DS DS Vùng bão hòa: v DS (v GS V GSth ), v GS > V GSth k id ( vgs VGSth ) 2 Vùng đánh thủng: v DS > V BDS 2 r DS 1 k( v V ) GS GSth

VÍ DỤ 2.8 Xác định điểm-q trên đặc tuyến ra của MOSFET Xác định điểm-q tức mức dòng máng tĩnh (dc), I DQ và điện áp mángnguồn tĩnh, V DSQ của MOSFET trong mạch ở hình 2.32, với V GG = 2,4 V; V DD = 10 V; R D = 100; và MOSFET trong mạch có họ đặc tuyến dòng máng như ở hình 2.32

VÍ DỤ 2.9 Tính điểm-q của MOSFET Xác định điểm-q tức mức dòng máng tĩnh (dc), I DQ và điện áp mángnguồn tĩnh V DSQ của MOSFET trong mạch ở hình 2.32, với V GG = 2,4 V; V DD = 10 V; R D = 100. MOSFET trong mạch có họ đặc tuyến dòng máng như ở hình 2.32 k 2ID 295mA 2 2 ( V V ) (2,8V 1,4V) GS GSth 97mA / V 2 2 k 2 97 ma / V 2 IDQ ( vgs VGSth ) (2,4 V -1,4 V) = 48,5 ma 2 2 VDSQ VDD RDI DQ 10 V -100 Ω 48,5 ma = 5,15 V

VÍ DỤ 2.10 Mạch tự phân cực bằng MOSFET Xác định điểm-q cho mạch tự phân cực bằng MOSFET như ở hình 2.33a, với V DD = 30 V; R D = 10 k; R 1 = R 2 = 1,2 M; R S = 1,2 k; V GSth = 4 V; k = 0,9 ma/v 2. Hãy chọn R S để có V DSQ = 8 V.

MOSFET kênh-p và các cấu kiện CMOS

Cổng tương tự hai chiều bằng MOSFET

2.6 MOSFET NGHÈO VÀ JFET * MOSFET nghèo kênh-n

Transistor hiệu ứng trường kiểu tiếp giáp - JFET

Bảng 2.2 Các vùng làm việc và phương trình của MOSFET kiểu nghèo và JFET kênh-n Vùng ngắt: v GS < - V GSOFF và i D 0 Vùng tuyến tính [Ohmic]: v DS < 0,25(v GS - V GSOFF ), v GS > - V GSOFF (điện trở máng-nguồn tương đương) vds id r DS Vùng bão hòa: v DS (v GS - V GSOFF ), v GS > - V GSOFF r DS DSS V 2 GSOFF 2 I ( v V ) GS GSOFF i D I DSS vgs (1 ) V GSOFF Vùng đánh thủng: v DS > V BDS 2

Ví dụ 2.11 Cách xác định vùng làm việc của JFET Xác định vùng làm việc của mỗi JFET ở hình 2.42, với V DD = 15 V; R D(a) = 500 ; R D(b) = 1,45 k; V GSOFF = - 4 V; I DSS = 10 ma. v V R i DS DD D D v V R i DS DD D D =15 V -0,5 kω 10 ma =10 V =15 V-1,45 kω 10 ma = 0,5 V

Ví dụ 2.12 Phân cực cho JFET Thiết kế mạch phân cực cho JFET như ở hình 2.43, để hoạt động ở vùng bảo hòa với mức dòng máng, I DQ = 4 ma và điện áp máng-nguồn, V DSQ = 10 V, khi biết V GSOFF = - 3 V; I DSS = 6 ma; V DD = 30 V. i D I DSS v V GS 1 GSOFF I I I I V I V I 2 DSS 2 DSS DSS v 2 1 0 2 GS vgs DQ GSOFF DQ GSOFF DQ 2 0,166vGS vgs 0,5 0

Chương 3 Các mạch khuyếch đại và chuyển mạch bằng transistor 3.1 MÔ HÌNH TÍN HIỆU NHỎ CỦA BJT

VÍ DỤ 3.1 Xác định hệ số khuyếch đại vòng hở AC của bộ khuyếch đại emitterchung Hãy xác định điểm-q và hệ số khuyếch đại vòng hở AC của mạch khuyếch đại ở hình 3.4, mạch khuyếch đại sử dụng transistor npn 2N5088 khi nguồn điện áp base, V BB = 6 V; V CC = 12 V; R B = 100 k; R C = 0,5 k; R E = 100 ; V = 0,6 V; b fe = 350.