Chuyªn Ò lý thuyõt 2 D¹ng I: Hidrcacbn Câu 4: Chất nà sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa học? A. C 2 H 5 OH B. C 2 H 2 C. C 2 H 5 Br D. CH 3 CHO 0 H2SO 4, 170 C C 2 H 5 OH C 2 H 4 + H 2 O C 2 H 2 + H Pd, PbCO 0 3, t 2 C 2 H 4 0 C2H5OH, t C 2 H 5 Br + KOH C 2 H 4 + KCl + H 2 O * CH 3 CHO thì không thể điều chế trực tiếp. Phải chuyển thành ncl rồi tách nước. Câu 13: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạ thành 2 ancl. Hai anken đó là: A. eten và but-2-en B. 2-metylprpen và but-1-en C. prpen và but-2-en D. eten và but-1-en Giải: Chọn A Hai anken hợp nước tạ ra 2 ancl, thì hai anken đó phải đối xứng (như eten và but-2-en) Câu 21: Anken X có công thức phân tử là C 5 H 10. X không có đồng phân hình học. Khi ch X tác dụng với KMnO 4 ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C 5 H 12 O 2. Oxi hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z. Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là: A. But-2-en B. But-1-en C. 2-metyl but-2-en D. 2-metyl but-1-en Các đồng phân mạch hở của C 5 H 10 : CH 2 =CH-CH 2 CH 2 CH 3 (1) CH 3 - CH = CH CH 2 CH 3 (2) (CH 3 ) 2 C= CHCH 3 (3) CH 2 = C(CH 3 )- CH 2 CH 3 (4) (CH 3 ) 2 CHCH = CH 2 (5) Trng các đồng phân trên: (1) Có a giống b (Cùng là H) nên không có đồng phân hình học (2) Có a khác b và x khác y nên có đồng phân hình học (3) Có a giống b (CH 3 - ) nên không có đồng phân hình học (4) Có a và b giống nhau (cùng là H) nên không có đồng phân hình học (5) Có x và y giống nhau (cùng là H) nên không có đồng phân hình học Khi xi hóa C 5 H 10 (anken) bởi dung dịch KmnO 4 thì tạ thành ancl hai chức có hai nhóm chức OH. Vì sản phẩm tạ ra không tham gia phản ứng bạc nên lại trường hợp andehit Suy ra C mang nối đuôi không thể là C bậc I (vì C bậc 1 chứa nhóm OH thì bị xi hóa thành nhóm andehit) Trng các chất không có đồng phân hình học thì chỉ có (3) thỏa mãn Câu 24: Hai hiđrcacbn X, Y có công thức phân tử C 4 H 8. KH phản ứng với brm, từ X thu được một dẫn xuất 1,2-đibrm-2-metylprpan; từ Y thu được hai dẫn xuất 1,3-đibrbutan và 1,3 đibrm-2-metylprpan. Tên gọi của X và Y tương ứng là: A. 2-metylprpen và but-2-en B. 2-metylprpen và metylxiclanprpan C. but-1-en và but-2-en D. but-2-en và xiclbutan C 4 H 8 (X) + Br 2 CH 2 BrCBr(CH 3 ) 2 C 4 H 8 (Y) + Br 2 CH 2 BrCH 2 CHBrCH 3 + CH 2 BrCH(CH 3 )CH 2 Br
Chú ý: Phản ứng cộng brm và nối đôi C = C luôn tạ sản phẩm chứa 2 nguyên tử Br kề nhau, trng khi cộng brm và vòng xiclprpan tạ ra sản phẩm chứa nguyên tử Br cách nhau d đó: X là CH 2 = CH(CH 3 ) 2 và Y là: CH 3 trng đó Y cộng với brm tạ ra hai sản phẩm nêu trên Câu 22: Hiđr hóa tluen thu được xicl ankan X. Hãy ch biết khi ch X tác dụng với cl (ánh sáng) thu được ba nhiêu dẫn xuất mncl? A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Hiđr hóa hàn tàn tluen thu được metyl xiclhexan: CH 3 CH 3 Ni, t + 3H 2 Ta thấy các nguyên tử C trng vòng đều có liên kết với H nên vẫn có phản ứng thế cl được. Các đồng phân thu được là: CH 2 Cl CH 3 Cl CH 3 CH 3 CH 3 Cl Cl Cl Câu 26. Số đồng phân cấu tạ của C 5 H 10 phản ứng được với dung dịch brm là: A. 8 B. 5 C.9 D. 7 Giải: Chọn A Các đồng phân cấu tạ thỏa mãn: CH 2 = CH(CH 2 ) 2 CH 3, CH 3 CH=CHCH 2 CH 3, CH 2 = C(CH 3 )C 2 H 5, CH 2 = CHCH(CH 3 ) 2, CH 3 CH= C(CH 3 ) 2, etyl xiclprpan, 1,2- đimetyl xiclprpan, 1,1 đimetyl xiclpan Câu 27. Chất T là một dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 7 H 6 Cl 2 và không có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH lãng. Số chất thỏa mãn tính chất của T là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Vì T không có khả năng tác dụng các dung dịch NaOH lãng nên Cl đính trực tiếp và vòng benzen Câu 29. Ch các chất: CH 3 CHCl 2 ; ClCH = CHCl; CH 2 = CH CH 2 Cl, CH 2 Br-CHBr-CH 3 ; CH 3 -CHCl-CHCl-CH 3 ; CH 2 Br-CH 2 -CH 2 Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch NaOH lãng đun nóng tạ ra sản phẩm có khả năng phản ứng với Cu(OH) 2 là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Các chất thỏa mãn: CH 3 CHCl 2 ; ClCH = CHCl; CH 2 Br-CHBr-CH 3 ; CH 3 -CHCl-CHCl-CH 3 Câu 30. Với công thức phân tử C 3 H 6 Cl 2 thì có ba nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, ch sản phẩm có phản ứng với Cu(OH) 2 ở điều kiện thích hợp?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Các chất phản ứng với Cu(OH 2 ) 2 ở điều kiện thích hợp có thể là axit, andehit, ancl có ít nhất hai nhóm OH kề nhau D đó các công thức cấu tạ thỏa mãn ứng với công thức phân tử C 3 H 6 Cl 2 là: CH 3 CHClCH 2 Cl; CH 3 CH 2 CHCl 2 Câu 37. Ch các phương trình phản ứng sau: 1) CH 3 -CH=CH 2 + Cl 2 CH 3 -CHCl-CH 2 Cl 2) CH 3 -CH=CH 2 + HClO CH 3 -CH(OCl)-CH 3 3) CH 3 -CH=CH 2 + H 2 O CH 3 -CH 2 -CH 2 OH 4) CH 3 -CH=CH 2 + BrI CH 3 CHBr-CH 2 I. Phản ứng được viết đúng the quy tắc Maccpnhicp là: A. (1) B. (2), (3) C. (2), (3), (4) D. (4) 1) Quy tắc Maccpnhicp áp dụng ch tác nhân cộng cực 2) Sản phẩm đúng là CH 3 CH(OH) CH 2 Cl 3) Sản phẩm đúng là CH 3 -CH(OH)-CH 3 Câu 36: Hãy ch biết ankadien CH 3 CH= CH CH = CH CH 3 có ba nhiêu đồng phân hình học cis trans? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 31: Hiđrcacbn thơm C 9 H 8 (X) làm mất màu nước brm, cộng hợp được với brm the tỉ lệ ml 1:2, khi xi hóa tạ thành axit benzic, khi tác dụng với dung dịch AgNO 3 trng NH 3 tạ được kết tủa đặc trưng. Phát biểu nà sau đây không đúng? A. X có 3 công thức cấu tạ phù hợp B. X có tên gọi là benzyl axetilen C. X có độ bất bã hòa bằng 6 D. X có liên kết ba ở đầu mạch Giải: Chọn A A sai vì X chỉ có 1 công thức cấu tạ phù hợp C 6 H 5 -CH 2 -C CH. Câu 20: Ch các chất: prpen; isbutilen; prpin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy ch biết có ba nhiêu chất khi tác dụng với HBr the tỉ lệ 1:1 ch 2 sản phẩm chính? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Các chất ch 2 sản phẩm là: Prpen, isbutilen và stiren. Các bạn cần lưu ý rằng prpin phản ứng với HBr the tỉ lệ 1: 1 tạ ra 3 sản phẩm là CH 2 =CBrCH 3, CHBr=CHCH 3 (cis, trans) Chú ý: + Hai nguyên tử C thuộc nối đôi giống nhau hàn tàn (phân tử đối xứng qua nối đôi) cộng với hợp chất bất đối xứng (ví dụ HCl, HBr, H 2 O,...) thì chỉ tạ ra một sản phẩm duy nhất. + Hai nguyên tử C thuộc nối đôi khác nhau (phân tử không đối xứng qua nối đôi) khi cộng với hợp chất đối xứng (như Br 2, Cl 2...) thì chỉ tạ ra 1 sản phẩm + Để phản ứng cộng và nối đôi thu được 2 sản phẩm, điều kiện là: - Hợp chất hữu cơ không đối xứng qua nối đôi, ví dụ: CH 3 CH=CH 2, CH 3 CH=C(CH 3 ) 2,... - Tác nhân cộng bất đối xứng. Câu 34. Ch các chất: axetilen, vinylaxetilen, metylxiclprpan, cumen, stiren, xiclhexan, xiclprpan và xiclpentan. Trng các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brm là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Các chất phản ứng được với dung dịch brm là: axetilen, vinylaxetilen, metylxiclprpan, stiren, xiclprpan.
Câu 39. Ch các chất: xiclbutan; metylxiclprpan; 1,2-đimetylxiclprpan; α-butilen; tran but-2-en; butađien; isbutilen; vinyl axetilen; ispren; anlen. Có ba nhiêu chất trng số các chất trên khi phản ứng với hiđr có thể tạ ra butan? A. 9 B. 6 C. 7 D.8 Các chất thỏa mãn: xiclbutan, metylxiclprpan, α-butilen, trans but-2-en, butanđien, vinyl axetilen. Câu 17: Ch CaC 2, Al 4 C 3, C 3 H 8, CH 3 COONa, C, KOOCCH 2 COOK, C 2 H 5 COONa. Số chất có thể tạ ra CH 4 bằng 1 phản ứng trực tiếp là: A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Những phản ứng xảy ra: Al 4 C 3 + 12HCl 4AlCl 3 + 3CH 4 C 3 H 8 C 2 H 4 + H 2 CH 3 COONa + NaOH CaO, t CH 4 + Na 2 CO 3 t, p, xt C + 2H 2 CH 4 CaO, t KCOOCCH 2 COOK + 2KOH CH 2 + 2K 2 CO 3 CaC 2 (canxi axetilen) dùng để điều chế C 2 H 2 : CaC 2 + 2HCl CaCl 2 + C 2 H 2 Chú ý: Phản ứng ankan: Phản ứng là phản ứng bẻ gãy mạch C của ankan nhờ nhiệt độ (hặc xúc tác và nhiệt độ). Sản phẩm tạ thành gồm 1 ankan, 1 anken có số ml bằng nhau. Tổng quát: C n H 2n+2 C x H 2x + C y H 2y+2 (x + y = n) Ví dụ: C 4 H 10 C 3 H 6 + CH 4 Chính ankan mới tạ thành cũng có thể bị tiếp và sự bẻ gãy có thể xảy ra ở vị trí bất kì, vì vậy số lượng sản phẩm tạ ra có thể rất lớn. C2H 4 C3H8; C3H8 C2H 4 CH 4 Ví dụ: C 5 H 12 CH 4 C4H8 C3H6 C2H6 Câu 46. Ch các chất (X): n-butan; (Y): n-hexan; (Z): ishexan; (T): nehexan. Các chất được xếp the chiều giảm dần nhiệt độ sôi? A. Y, Z, X, T B. Y, Z, T, X C. T, Z, Y, X D. Y, X, Z, T Hiđrcacbn có phân tử khối càng lớn, càng ít nhánh thì nhiệt độ sôi càng ca và ngược lại. D đó ta có sắp xếp: Y > Z > T > X. Câu 37. Ch các phương trình phản ứng sau: 5) CH 3 -CH=CH 2 + Cl 2 CH 3 -CHCl-CH 2 Cl 6) CH 3 -CH=CH 2 + HClO CH 3 -CH(OCl)-CH 3 7) CH 3 -CH=CH 2 + H 2 O CH 3 -CH 2 -CH 2 OH 8) CH 3 -CH=CH 2 + BrI CH 3 CHBr-CH 2 I. Phản ứng được viết đúng the quy tắc Maccpnhicp là: B. (1) B. (2), (3) C. (2), (3), (4) D. (4) 1): Quy tắc Maccpnhicp áp dụng ch tác nhân cộng phân cực. 2): Sản phẩm đúng là CH 3 -CH(OH)-CH 2 Cl. 3) Sản phẩm đúng là CH 3 -CH(OH)-CH 3. Br2 KOH C2H5OH t 3 / 3 Câu 33: Ch sơ đồ: C 2 H 4 X Y AgNO NH Z /, HBr Y. Y là:
A. C 2 H 4 B. C 2 H 6 C. C 2 H 2 D. C 2 H 5 OH Br2 KOH C2H5OH t C 2 H 4 C 2 H 4 Br 2 C 2 H AgNO 3 / NH 3 2 AgC CAg /, HBr C 2 H 2 Câu 38. Hiđrcacbn X có khối lượng ml bằng 100. Ch X tác dụng với cl tạ ra hỗn hợp 3 dẫn xuất mncl là đồng phân của nhau. Có ba nhiêu chất X thỏa mãn điều kiện trên? A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất Gọi công thức phân tử của X là C x H y thì 12x + y = 100 D đó x < 100 8,33 12 từ đó tìm được X là C 7H 6. Vì X tác dụng với cl tạ ra hỗn hợp 3 dẫn xuất mncl là đồng phân của nhau nên các chất X thỏa mãn là: CH(C 2 H 5 ) 3, CH(CH(CH 3 ) 2 ) 2, C 2 H 5 C(CH 3 ) 2 C 2 H 5, C(CH 3 ) 3 CH(CH 3 ) 2. Câu 49. Cl hóa một hiđrcacbn trng điều kiện thích hợp thu được 2 chất cùng có công thức phân tử là C 2 H 4 Cl 2. Hiđrcacbn đó là: A. Etilen B. etilen hặc etan C. axetilen D. etan Câu 12: Khi ch buta-1,3-đien tác dụng với HBr (tỉ lệ ml 1: 1) thì có thể thu được tối đa ba nhiêu sản phẩm (không tính đồng phân hình học)? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Các sản phẩm thu được: C=C-C=C + HBr 80 C C-CBr-C=C (1) 80 C CBr-C-C=C (2) 40 C C=C-C=C + HBr CBr-C=C-C Chú ý: Phản ứng cộng của ankađien (chỉ xét 2 chất trng chương trình là butanđien và ispren) Vì ankađien có hai nối đôi, nên khi tham gia phản ứng cộng, tùy từng điều kiện mà các nối đôi bị phá vỡ the những cách khác nhau. Cụ thể: Ở -80 C (nhiệt độ thấp), phản ứng phá vỡ liên kết giữa C số 1 và số 2 (hặc C số 3 và số 4 của ispren), nên có tên gọi là phản ứng cộng 1,2 (hặc cộng 3, 4 với ispren) Ở 40 C (nhiệt độ ca), phản ứng phá vỡ cả 2 liên kết đôi, và đẩy nối đôi và giữa (tức là nối đôi được tạ thành giữa C số 2 và số 3) Ví dụ: H Br 40 C C=C-C=C + HBr C-C=C-C C C Câu 18: Ch các chất sau: etan, etilen, axetilen, benzen, axetilen, stiren, tluen lần lượt tác dụng với Cl 2 (as). Số phản ứng xảy ra thuộc lại phản ứng thế và phản ứng cộng lần lượt là: A. 2 và 3 B. 3 và 3 C. 2 và 4 D. 2 và 1 Chúng ta xem lại định nghĩa phản ứng thế và phản ứng cộng: + Phản ứng thế: Một hặc một nhóm nguyên tử ở phân tử hữu cơ bị thay thế bởi một hặc một nhóm nguyên tử khác. askt Ví du: CH 3 -H + Cl 2 CH 3 Cl + HCl (1) CH 3 -OH + HBr CH 3 Br + H 2 O (2) Để nhận biết phản ứng thế, ta thấy các phân tử tham gia phản ứng đều ch đi và nhận lại (tra đổi). Chẳng hạn, ở phản ứng (1) CH 3 -H ch đi nguyên tử H và nhận lại Cl (còn Cl - Cl ch đi Cl và nhận lại H) + Phản ứng cộng: Phân tử hữu cơ kết hợp thêm với các nguyên tử hặc phân tử khác. Ví dụ: CH 2 =CH 2 + Br 2 CH 2 Br-CH 2 Br
Ta thấy, ở phản ứng cộng, một phân tử được nhận (mà không phải ch đi), ngược lại một phân tử ch đi mà không được nhận lại. Thông thường, ở phản ứng cộng, 2 chất phản ứng với nhau sẽ tạ thành một sản phẩm duy nhất (các đồng phân khác nhau chỉ ci là một sản phẩm - cùng công thức phân tử) Nhận xét: + Các ankan (các hợp chất n nói chung) và vòng thơm ch phản ứng thế. + Các anken, ankin,...ch phản ứng cộng (vòng thơm cũng có thể tham gia phản ứng cộng trng điều kiện thích hợp) D đó: + Etilen, axetilen, benzen và stiren có thể tham gia phản ứng cộng: CH 2 =CH 2 + Cl 2 CH 2 Cl-CH 2 Cl CH CH + 2Cl 2 CHCl 2 -CHCl 2 C 6 H 5 CH=CH 2 + Cl 2 C 6 H 5 CHCl-CH 2 Cl as C 6 H 6 + 3Cl 2 C 6 H 6 Cl 6 + Etan và tluen tham gia phản ứng thế: askt CH 3 CH 3 + Cl 2 CH 3 CH 2 Cl + HCl askt C 6 H 5 CH 3 + Cl 2 C 6 H 5 CH 2 Cl + HCl Chú ý: + Khi chiếu sáng, benzen cộng với cl tạ thành C 6 H 6 Cl 6, đây là thành phần của thuốc sâu 666 + Khi đun nóng, có xúc tác Ni hặc Pt, benzen và ankylbenzen cộng với H 2 tạ thành xiclankan. Ni, t Ví dụ: C 6 H 6 + 3H 2 C 6 H 12 + Khi không chiếu sáng, C 6 H 6 và C 6 H 5 CH 3 xảy ra phản ứng thế trng vòng: C 6 H 6 + Cl 2 C 6 H 5 Cl + HCl Fe, t ClC C 6 H 5 CH 3 + Cl 6H 4CH 3 2 HCl p ClC6H 4CH 3 Câu 42. Ch các chất sau: tluen, etilen, xiclprpan, stiren, vinylaxetilen, etanal, đimetyl xetn, prpilen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO 4 ở nhiệt độ thường là: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Có các chất etilen, stiren, vinylaxetilen, etanl, prpilen * Chú ý: xiclankan không phản ứng với KMnO 4 Fe, t Câu 47. Tổng số liên kết đơn trng phân tử anken là: A. 4n B. 3n 2 C. 3n D. 3n + 1 Ta thấy tổng số liên kết đơn trng một phân tử hyđrcacbn sẽ bằng tổng số nguyên tử H và số liên kết đơn giữa các nguyên tử cacbn Có n nguyên tử C thì có (n 1) liên kết giữa chúng. Trng anken lại có 1 liên kết đôi nên sẽ có ( n 2) liên kết đơn. Vậy tổng số liên kết đơn là: (3n 2)