2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

Σχετικά έγγραφα
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm Chứng minh Y N

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

ĐỀ 56

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Dữ liệu bảng (Panel Data)

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

GREE CHƯƠNG 4 VẬT LIỆU VÀ ĐƯỜNG ỐNG DÙNG CHO MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 4.1 YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬT LIỆU ỐNG

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

x y y

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Tự tương quan (Autocorrelation)

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT)

5. Phương trình vi phân

Tự tương quan (Autoregression)

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

ĐỀ 83.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ. Ts. Trần Thượng Quảng Bộ môn Hóa Hữu Cơ Khoa Công Nghệ Hóa Học Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

- Toán học Việt Nam

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Chương 7: AXIT NUCLEIC

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

IV. TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ CỦA MẠNG ĐIỆN 4.1 Tổng trở và tổng dẫn của đường dây

TCVN 5574:2012 KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Chương 2: Đại cương về transistor

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

Transcript:

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm 1

2.3.1 ĐẶC TÍNH CHUNG Ưu điểm Nhẹ, thuận lợi cho vận chuyển Đảm bảo độ kín (thân, nắp, đáy cùng loại vật liệu) Chịu nhiệt độ cao và áp suất cao Truyền nhiệt tốt, chắc chắn Có bề mặt bóng đẹp, hấp dẫn, có thể in và tráng mạ vecni bảo vệ nên thích hợp cho nhiều loại sản phẩm thực phẩm Dễ gia công, sử dụng, vận chuyển và bảo quản Nhược điểm: - Dễ bị ăn mòn 2

2.3.2 PHÂN LOẠI Vật liệu chế tạo Công nghệ chế tạo Sắt tây - Sắt phủ thiếc - C 0,2%; Mn 0,8%; Si 0,4%; P 0,05%; S 0,05% Nhôm - Độ tinh khiết đạt đến 99% * Sắt mạ Crom/oxyt Crom 2 mảnh - Thân dính liền với đáy, nắp rời được ghép với thân - Chế tạo theo công nghệ kéo vuốt 3 mảnh - Gồm thân, nắp và đáy - Thân cuộn lại và ghép mí thân, nắp và đáy ghép mí với thân 3

2.3.3 BAO BÌ SẮT TÂY 1. Qui cách vật liệu thép tráng thiếc - Thép tấm dùng làm lon hộp bao bì thực phẩm được phân theo một số loại: L, MR, D, N, MC tùy thuộc thành phần các kim loại có trong thép - Độ dày của thép tấm 0,18-0,49 mm 4

Một số loại thép sử dụng làm bao bì sắt tây phổ biến Loại Thành phần các kim loại khác (theo % lớn nhất) Tính chất Ứng dụng C Mn P S Si Cu L 0,13 0,6 0,015 0,05 0,01 0,06 MR 0,13 0,6 0,02 0,05 0,01 0,2 N 0,13 0,6 0,015 0,05 0,01 0,2 D 0,12 0,6 0,02 0,05 0,02 0,2 Độ tinh sạch cao, hàm lượng kim loại tạp thấp Độ tinh sạch khá cao, Cu, P tăng, thường dùng chế tạo thép tấm tráng thiếc Độ tinh sạch cao song thành phần N tăng (0,02%) nên độ cứng tăng C giảm, P và Cu tăng nên có độ bền cơ, độ bền dẻo cao Dùng cho bao bì chứa thực phẩm có tính ăn mòn cao Thường dùng làm bao bì đựng rau quả, thịt, các loại thực phẩm có tính ăn mòn thấp Làm thùng chứa có thể tích lớn cần độ cứng chắc, làm nắp bình phun tia Dùng để kéo sợi, để chế tạo lon hai mảnh 5

2.3.3 BAO BÌ SẮT TÂY (tt) 2. Tiêu chuẩn tráng thiếc - Thiếc sử dụng để tráng lên bề mặt thép có độ tinh khiết đến 99,75% - Lon chứa đựng thực phẩm có độ tráng thiếc từ 5,6-11,2g/m 2, có thể đến 15,1g/m 2 - Thiếc có thể tráng bằng phương pháp nhúng (14-15kg/tấn thép) hoặc mạ điện (4-5kg/tấn thép) - Tấm thép sau khi mạ thiếc được phủ lớp dầu bôi trơn DOS (dioctyl sebacate) từ 2-5mg/m 2 6

Bề mặt hoàn thành của thép tráng thiếc Mặt hàng Ký hiệu Phân loại Sản phẩm cán nguội một lần Sản phẩm cán nguội hai lần Đặc trưng Bề mặt thiếc sáng bóng, B Sáng trơn nhẵn, phản chiếu khá tốt R Đá Bề mặt thiếc sáng có vân như bề mặt đá mài S Bạc Bề mặt lớp thiếc bóng, có màu bạc đục M Xỉn Lớp thiếc không sáng bạc mà trở nên đục xám R Đá Bề mặt sáng bạc có vân 7

Låïp oxyt 2.3.3 BAO BÌ SẮT TÂY (tt) 3. Cấu tạo tấm thép tráng thiếc 1. Lớp dầu DOS (0,002µm) 2. Lớp Sn 2 O (0,002µm) 3. Lớp Sn (0,35µm) 4. Lớp FeSn 2 (0,15µm) 5. Lớp Fe nền (0,2-0,36mm) 8

4. Qui trình công nghệ chế tạo lon sắt tây Nguyên liệu Rửa lớp dầu, sấy khô Cắt sắt Tách lon Cuộn, hàn mí thân Loe miệng Tạo gân Phủ vecni Ghép mí đáy và thân Dung môi hữu cơ (bốc hơi) Sấy Sản phẩm thân ghép đáy

Bước 1: Cắt thành nhiều tấm nhỏ có chiều rộng bằng chiều cao lon Bước 2: Cắt thành tấm nhỏ có chiều dài bằng chu vi đáy lon Bước 3: Cắt góc, gấp mép tạo mí thân Các bước cắt sắt tạo lon 3 mảnh 10

a) Thân trụ chuẩn bị ghép mí b) Mối ghép mí thân c)thân trụ đã được ghép mí Mặt cắt ngang mối ghép thân theo phương pháp cơ học Mặt cắt ngang mối ghép thân theo phương pháp hàn điện Cuộn hàn mí thân 11

ép chảy tán hàn làm sạch 12

Nguyên liệu thép tấm tráng thiếc Vecni Rửa lớp dầu, sấy khô Tráng vecni Sấy khô 210 o C Cắt sắt định hình Nắp hoặc đáy Cao su dạng pasta Sấy khô 60 o C Dập tạo gân và móc Viền nắp Phun cao su đệm kín Qui trình chế tạo nắp hoặc đáy lon ba mảnh

Vị trí phun cao su đệm kín

Nắp lon đã gia công hoàn chỉnh

Thân và nắp lon hộp ba mảnh hoàn chỉnh

Thân hộp đã được hàn mí loe mép Bề mặt đáy hoặc nắp có gân chịu lực Ghép mí Vị trí thân và nắp lúc chuẩn bị ghép mí Cấu tạo mối ghép thân và nắp hoàn chỉnh17

Con lăn ghép mí lần thứ nhất Con lăn ghép mí lần 2 Mâm cặp Mâm cặp (định vị) Con lăn ghép mí lần thứ hai Con lăn ghép mí lần 1 Nắp Thân Thân Nắp Nắp Đế Đế nâng Lực nâng nâng bàn kẹp theo bàn chiều thẳng kẹp đứng theo hoặc đế nâng chiều thẳng đứng hoặc đế nâng Sơ đồ mâm cặp ghép mí và các con lăn 18

Quá trình tạo mối ghép giữa thân và đáy hoặc nắp

Máy ghép mí thủ công

Máy ghép mí bán tự động

Máy ghép mí bán tự động

1: động cơ điện 2: bánh răng 3: con lăn 4: hộp 5: mâm dưới 6: trục mâm 7: cơ cấu đưa con lăn tiến sát hộp 8: bàn đạp Máy ghép mí bán tự động

Các con lăn ghép mí hộp vuông

Máy ghép mí tự động

Dây chuyền rót, ghép mí lon

Các kích thước tiêu chuẩn của mối ghép 27

28

Chiều cao mí quá lớn Móc thân quá ngắn Móc thân quá dài Móc nắp quá dài Móc nắp quá dài Phần chồng mí bị hụt 29

Mặt cắt ngang mí ghép bị gồ Mí ghép bị gồ xung quanh Mí ghép bị đứt đầu Mí ghép sai Mí ghép bị nứt Thân hộp bị oằn 30

e Một số kiểu lon ba mảnh điển hình

32

a: Chiều cao mí hộp δ: Chiều dày mí hộp h: Chiều cao trong của hộp H: Chiều cao ngoài của hộp d: Đường kính trong của hộp D: Đường kính ngoài của hộp Kích thước hộp tròn

Tính kích thước của hộp tròn: - Đường kính ngoài D: D = (d + 2δ) 0,05 mm - Chiều dày mí hộp: δ = (3s 1 + 2s 2 + 0,16) 0,12 mm s 1,s 2 : là chiều dày lá sắt làm nắp, thân. 0,16: chiều dày trung bình của lớp đệm cao su 0,12: sai số chiều dày lá sắt - Chiều cao ngoài H: H = R a = h + 2c + 2s 1 R: chiều rộng của miếng sắt cắt làm thân hộp a: chiều cao mí hộp, a=3,2mm c: chiều sâu của nắp hộp, thường c=3,2mm - Chiều cao trong h: h = R (a + 2c + 2s 1 ) = R 2s 1 9,6 mm - Thể tích hộp V: V = π.d 2.h/4 = 0,7854d 2 h = 0,7854d 2 (R 2s 1 9,6)

Một số cỡ lon ba mảnh điển hình Đường kính Φ và chiều cao H Φ153 x H178 Φ153 x H114 Φ99 x H119 Φ83 x H113 Φ74 x H113 Φ50/52 x H132 Φ57/65/62 x H91 Φ52 x H89 Phạm vi sử dụng Rau quả, thịt Cá Sữa bột, cà phê bột, rau quả Rau quả, thực phẩm dạng hạt khô Rau quả, thịt cá Nước quả, nước uống các loại Nước quả, nước uống các loại Cá, hạt giống

2.3.4 BAO BÌ NHÔM 1. Đặc điểm bao bì nhôm Có dạng trụ tròn thuộc loại lon hai mảnh: thân dính liền đáy và nắp Nhôm có độ mềm dẻo cao và nhiệt độ nóng chảy cao nên lon hộp thường được chế tạo bằng phương pháp dập, vuốt Thường được dùng để chứa nước giải khát có gaz, bia, có tạo áp lực bên trong bao bì Nhôm dùng làm bao bì có độ tinh khiết 99-99,8% Độ dày lá nhôm làm lon hộp khoảng 320µm Lá nhôm dùng để gói kẹo, socola, phomat 36

Quặng bauxit Tinh chế Oxyt nhôm Điện phân Một số KL khác: Mn, Mg, Cr, Si.. Nhôm nóng chảy Rót khuôn tạo thỏi Cuộn lá nhôm Cán thành tấm Qui trình sản xuất nhôm lá nguyên liệu 37

Cuộn nhôm lá Duỗi, trãi thẳng Bôi trơn Cắt thành hình tròn Dập tạo hình thân trụ sơ bộ Nong vuốt tạo thân trụ có ch.cao yêu cầu và tạo dạng đáy lon Cắt phần thừa ở viền miệng lon Rửa sạch chất bôi trơn Sấy thân lon Cắt thành hình tròn nắp Dập tạo hình nắp, tạo móc nắp Gắn khóa nắp vào tâm nắp Rửa sạch chất bôi trơn Sấy khô Tạo khóa nắp Phun cao su đệm kín In mặt ngoài, loe mép Phủ vecni bảo vệ lon, nắp Sấy khô vecni Qui trình chế tạo thân & nắp lon nhôm Nắp thành phẩm Thân lon thành phẩm 38

* Chế tạo thân hộp Nguyên liệu cuộn nhôm: 11.250 kg, dài 508-762 m, rộng 127-152,4 mm, dày 0,32 mm Phần bụng được vuốt qua 2 giai đoạn: bụng lon dày 109μm, thân gần miệng lon dày 168μm Thể tích lon: 355 ml, 330 ml, 375 ml, 500 ml Phần đáy được tạo thành vòm làm tăng độ chắc ở đáy lon * Chế tạo nắp lon Từ cùng cuộn nhôm sản xuất thân Phun cao su đệm kín sau khi tráng phủ vecni 39

Các bước sản xuất thân hộp 2 mảnh40

Các bước tạo hình thân hộp 2 mảnh 41

Qui trình ép vuốt thân hộp 42

Cấu tạo lon nhôm 43

44