D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

Σχετικά έγγραφα
Năm Chứng minh Y N

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Chương VI. HIĐROCACBON THƠM. Bài 1: BENZEN

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

R C H. ton: CHƯƠ ƯƠNG IV. Xuất phát từ tên thông thường của axit. Tên thông thường của axit bỏ ic + andehit.

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

5. Phương trình vi phân

x y y

Chương 2: Đại cương về transistor

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

TIN.TUYENSINH247.COM

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Chương 7: AXIT NUCLEIC

Tự tương quan (Autocorrelation)

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch

ĐỀ 56

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Tự tương quan (Autoregression)

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

123 Chương 9 DẪN XUẤT HYĐRÔXI CỦA HYĐRÔCACBON (Ancol và Phênol)

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

CHUYỂN HÓA PROTID (P1)

Vectơ và các phép toán

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN CHUYÊN ĐỀ 9 LÝ THUYẾT AMIN AMINOAXIT PROTEIN

LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Transcript:

D IDCABN TƠM idrocarbon thơm là nhữngng DCB mạch vòng có một đặc tính gọi là tính thơm. Benzen là một DCB thơm quan trọng nhất vì nó là hợp chất gốc của tất cả các DCB thơm có vòng benzen. I- CẤU C U TẠ CỦA C BENZEN: Độ dài các liên kết trong benzen đều bằng nhau và bằng,39a o, dài hơn liên kết đôi C=C (,33A o ) nhưngng lại ngắn hơn liên kết đơn C-C (,54A o ).,39 A o Với CTPT C 6 6, năm 865 Kekule cho rằng benzen có cấu tạo của một xiclohexatrien: Ngày nay người ta biết rằng các orbital p trong vòng benzen xen phủ liên tục với nhau tạo thành hệ electron π liên hợp kín giải tỏa trên toàn bộ vòng benzen: Tuy nhiên về mặt hoạt độ hóa học benzen không thể hiện tính không no ở mức độ cao như có thể dự đoán cho một cấu trúc xiclohexatrien: C C 2 C 2 C 3 2 /Ni, 20 C 2 /Ni, 25 C 2-3 atm,, 75 phút 0 atm,, 00 phút C 2 C 3

- Nếu trên nhân thơm chứa nhiều nhóm thế thì phải đánh số (theo quy tắc) ) : > Me Me N 2 Vậy: Các hệ thống có một hệ electron π liên hợp tạo thành vòng kín, tương đối bền vững, có khuynh dễ tham gia vào các phản ứng thế, khó tham gia vào các phản ứng được gọi là các hệ thống thơm hay có tính thơm Br 4-Brom-,2-dimetylbenzen N 2 2-o-,4-dinitrobenzen II. TÊN T N GỌI G I :. Tên quốc tế : - Nếu trên nhân thơm chỉ chứa nhóm thế như : ankyl,, halogen, N 2, - Tuy nhiên nếu trên nhân thơm chứa nhóm định chức hóa học thì mạch chính lúc này (bao gồm benzen và nhóm định chức đó) sẽ có tên riêng và nhóm định chức đương nhiên đánh số. C S 3 C Et Pr t-bu N 2 Br Acid benzoic Acid benzensulfonic Benzandehit Etylbenzen n-propylbenzen t-butylbenzen Nitrobenzen Brombenzen N 2 C 3 Phenol Anilin Toluen

Me N 2 N 2 Br Br C - Ngoài cáchch đánh số để chỉ vị trí 2 nhóm thế trên nhân thơm với nhau người ta còn dùng các tiếp đầu ngữ : orto, meta, para viết tắ-, m-, p- (cư xử như số. Y orto N 2 meta 2,4,6-Trinitrotoluen toluen 2,6-Dibromphenol Acid 3-hidroxibenzoic para C Br o-diclobenzen m-bromtoluen p-obenzandehit 2. Tên thông thường : Ph - Trong một số trường hợp gọi tên aren gặp khó khăn, có thể xem nhân thơm làm nhóm thế. C 3 C (C 2) 4 C 3 C 3 C C C C C 3 Toluen o,m,p-xilen Biphenyl 7 8 8 9 α 2 β 7 2 2 5 6 7 8 2-Phenylheptan Phenylacetilen 2-Phenylbuten-2 6 5 Naptalen C C 2 Stiren 4 3 Cumen 6 5 0 4 Antrancen o,m,p-cimen 3 Me 3 Me 4 Mestilen 0 Phenantren 9 C C Stilben II. Tính chất vật lý : Đa số là chất lỏng trừ các hợp chất đa nhân là chất rắn. Đồng phân para thường có điểm chảy cao hơn và độ tan kém hơn đồng phân orto,, meta.

III. Điều chế :. Wurtz - Fittig : C 6 5 Br C 3 Br 2Na ete khan C 6 5 C 3 2NaBr 2. ankyl hóa Friedel - Craft : X Al 3 X 3. ancyl hóa Friedel - Craft : C Al 3 C Zn, g/ C 2 thế ái điện tử ( thân điện tử ): Cơ chế: : 2 bước Bước chậm: Tác nhân ái điện tử E tấn công () Bước nhanh: Loại proton để hình thành sản phẩm (2) E E ( ) ( 2 ) Phức σ Sản phẩm E IV. Tính chất hóa học : trên nhân thơm - thế ái điện tử trên dây nhánh của benzen Thế trên dây nhánh xi hóa Có 5 loại phản ứng thế ái điện tử vào vòng benzen, bao gồm: nitro hóa sunfon hóa halogen hóa ankyl hóa axyl hóa

. nitrô hóa : 2. sulfon hóa : S 3 N 3 2 S 4 N 2 2 2 S 4 bốc khói 2 N 3 2 2 S 4 N 2 3 2S 4 N N 2 N 2 S 2S 4 S S 3 S S - 4 S - 4 S 3 2 S 4 Nitro hóa sulfon hóa

3. halogen hóa : Pư với halogen xúc tác axit Lewis: Al 3, Fe 3 ( hoặc Fe ) 2 Fe 3 4. ankyl hóa Fridel-Crafts : Tác nhân: ankyl halogenua X, xúc tác Al 3 X Al 3 X Fe 3 δ- δ 3 Fe......... Fe - 4 Fe - 4 Fe 3 C 3 C 3 Al 3 C 3 C 3 Al 4 Al - 4 C 3 Al 3 alogen hóa Tác nhân ankyl hóa, ngoài ankyl halogenua X có thể dùng ancol, anken với xúc tác 2 S 4 : C 3 C 3 -C=C 2 2 S 4 C C3 ankyl hóa không xẩy ra khi trên vòng benzen có các nhóm hút electron mạnh: : -N 2, -C, -C, -C, S 3

T á c nh â n á i đ i ệ n t ử trong ph ả n ứng ankyl h ó a l à carbocation nên đôi khi có chuyển vị từ bậc I sang bậc cao hơn bền hơn dẫn tới hình thành hỗn hợp sản phẩm: Alkyl hóa C 3 C 2 C 2 Al 3 C 3 C 2 C 2 Al 4 C 3 C C 2 Chuyển vị C 3 C C 3 C(C 3 ) 2 C 2 -C 2 -C 3 C 3 -C 2 -C 2 Al 3 Sản phẩm chính Sản phẩm phụ ankyl hóa rất khó dừng ở đơn ankyl hóa vì nhóm ankyl là nhóm tăng hoạt nhân thơm làm cho nhân thơm có thể nhận thêm nhiều nhóm ankyl nữa dẫn đến sự đa ankyl hóa. Để tránh sự đa ankyl hóa người ta thường sử dụng lượng thừa benzen. (C 3 ) 3 C Al 3, C(C 3 ) 3 C(C 3 ) 3 5. axyl hóa Fridel-Crafts : C Al 3 Al 4 C C C Al 3 C C Al - 4 C Al 3 C(C 3 ) 3

Acyl hóa Tùy vào bản chất của các nhóm thế, người ta chia chúng thành 3 loại: Các nhóm đẩy electron: Nhóm tăng hoạt, định o-, p-. Thuộc vào loại này gồm có: : -, -, -N 2, -N, -N 2, -NC, các gốc ankyl. Các nhóm hút electron: Nhóm hạ hoạt, định m-. Thuộc vào loại này gồm có: : -N 2, -C, -C, -C, C, - S 3. iêng các halogen: ạ hoạt, định o-, p-. Quy tắc định trên nhân thơm Y orto Khi trong vòng benzen có sẵn 2 nhóm thế, tăng hoạt,, hạ hoạt thì vị trí của nhóm thứ 3 được quyết định bởi nhóm tăng hoạt; còn nếu 2 nhóm đều tăng hoạt thì vị trí nhóm thứ 3 được quyết định bởi nhóm tăng hoạt mạnh hơn. Chiều tăng mức độ phản ứng của các nhóm thế như sau: meta -N 2 -S 3 -C -C -Br -F - -C 3 -N 2 para Khi trong vòng benzen có sẵn nhóm thế, nó sẽ ảnh hưởng đến các phản ứng tiếp theo trên 2 phương diện: Khả năngng phản ứng ( dễ hay khó hơn ), và Vị trí của nhóm vào sau ( sự định ) - CN -CC 3 -CC 3 -I - - -NCC 3 -

trên dây nhánh : 6. halogen hóa : Đặc điểm : phản ứng thế tại α của benzen (tự đọc) ) : 8. 2 : Ni, p cao α β C 2 C 2 C 3 α C C 2 C 3 9. 2 : 2 aùs 2 aùs exaclociclohexan 7. oxi hóa (KMn 4 đđ) ) : Đặc điểm : oxi hóa (cắt đứt mạch) tại tất cả Cα α β C2 C2 C3 C KMn 4 C3C C 3 C 3 C C 3 KMn 4