QCVN 09-MT:2015/BTNMT

Σχετικά έγγραφα
QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

QCVN 40:2011/BTNMT. National Technical Regulation on Industrial Wastewater

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Tự tương quan (Autocorrelation)

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Tự tương quan (Autoregression)

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Dữ liệu bảng (Panel Data)

QCVN 01:2009/BYT. (National technical regulation on drinking water quality)

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Chương 2: Đại cương về transistor

5. Phương trình vi phân

QCVN 01:2009/BYT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC ĂN UỐNG

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

x y y

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

ĐỀ 56

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

ỨNG DỤNG KỸ THUẬT SẮC KÝ ĐIỆN DI MAO QUẢN PHÂN TÍCH ACESULFAME-K, SACCHARIN, ASPARTAME TRONG ĐỒ UỐNG

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

Bài giảng E-Learning. Chuyên đề.

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

ĐỀ 83.

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

CHUYỂN HÓA PROTID (P1)

Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN

Vectơ và các phép toán

Transcript:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 09-MT:2015/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT National technical regulation on ground water quality HÀ NỘI - 2015 www.gree-vn.com

Lời nói đầu QCVN 09:2015-MT/BTNMT do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất biên soạn, sửa đổi QCVN 09:2008/BTNMT; Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 66/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. 2

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT National technical regulation on ground water quality 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi áp dụng 1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số chất lượng nước dưới đất. 1.1.2. Quy chuẩn này áp dụng để đánh giá và giám sát chất lượng nguồn nước dưới đất, làm căn cứ để định hướng cho các mục đích sử dụng nước khác nhau. 1.2. Giải thích từ ngữ Nước dưới đất trong Quy chuẩn này là nước tồn tại trong các tầng chứa nước dưới đất. 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước dưới đất được quy định tại Bảng 1 Bảng 1: Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước dưới đất TT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn 1 ph - 5,5-8,5 2 Chỉ số pemanganat mg/l 4 3 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) mg/l 1500 4 Độ cứng tổng số (tính theo CaCO 3 ) mg/l 500 5 Amôni (NH 4 + tính theo N) mg/l 1 6 Nitrit (NO - 2 tính theo N) mg/l 1 7 Nitrat (NO - 3 tính theo N) mg/l 15 8 Clorua (Cl - ) mg/l 250 9 Florua (F - ) mg/l 1 10 Sulfat (SO 4 2- ) mg/l 400 11 Xyanua (CN - ) mg/l 0,01 12 Asen (As) mg/l 0,05 13 Cadimi (Cd) mg/l 0,005 14 Chì (Pb) mg/l 0,01 15 Crom VI (Cr 6+ ) mg/l 0,05 16 Đồng (Cu) mg/l 1 17 Kẽm (Zn) mg/l 3 18 Niken (Ni) mg/l 0,02 19 Mangan (Mn) mg/l 0,5 20 Thủy ngân (Hg) mg/l 0,001 21 Sắt (Fe) mg/l 5 22 Selen (Se) mg/l 0,01 23 Aldrin µg/i 0,1 www.gree-vn.com 3

24 Benzene hexachloride (BHC) µg/l 0,02 25 Dieldrin µg/l 0,1 26 Tổng Dichloro diphenyl trichloroethane (DDT s ) 4 µg/i 1 27 Heptachlor & Heptachlorepoxide µg/l 0,2 28 Tổng Phenol mg/l 0,001 29 Tổng hoạt độ phóng xạ α Bq/I 0,1 30 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/I 1 31 Coliform 32 E.Coli 3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH MPN hoặc CFU/100 ml MPN hoặc CFU/100 ml 3 Không phát hiện thấy 3.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước dưới đất thực hiện theo các tiêu chuẩn sau đây: TT Thông số Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn 1 Lấy mẫu 2 ph 3 Độ cứng tổng số (tính theo CaCO 3 ) 4 Chỉ số pemanganat - TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu; - TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu; - TCVN 6663-11:2011 (ISO 5667-11:2009) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 11: Hướng dẫn lấy mẫu nước ngầm. - TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) - Chất lượng nước - Xác định ph. - SMEMW 4500.H-B:2012. - SMEMW 2340.B:2012. - TCVN 6186:1996 (ISO 8467:1993 (E)) - Chất lượng nước - Xác định chỉ số pemanganat. 5 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) - SMEWW 2540.C:2012 6 Amôni (NH 4 + tính theo N) 7 Clorua (Cl - ) - TCVN 5988:1995 (ISO 5664:1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng cất và chuẩn độ; - TCVN 6179-1:1996 (ISO 7150-1:1984E) Chất lượng nước - Xác định Amoni - Phần 1. Phương pháp trắc phổ thao tác bằng tay; - SMEWW 4500 NH 3.F:2012. - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion

8 Florua (F - ) 9 Nitrit (NO - 2 tính theo N) 10 Nitrat (NO - 3 tính theo N) 11 Sulfat (SO 4 2- ) 12 Xyanua (CN - ) 13 Tổng Phenol 14 Asen (As) www.gree-vn.com 5 QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - SMEWW 4500. CI -.B:2012. - TCVN 6494-1:2011 (ISO 10304-1:2007) Chất lượng nước - Xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion - Phần 1: Xác định bromua, clorua, florua, nitrat, nitrit, phosphat và sunphat hòa tan; - TCVN 6195:1996 (ISO 10359-1:1992) Chất lượng nước - Xác định Florua - Phương pháp dò điện hóa đối với nước sinh hoạt và nước bị ô nhiễm nhẹ. - SMEWW 4500. F -.D:2012. - TCVN 6178:1996 (ISO 6777:1984) - Chất lượng nước - Xác định nitrit. Phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử; - SMEWW 4500- NO - 2.B:2012. - TCVN 7323-1:2004 (ISO 7890-1:1986) - Chất lượng nước - Xác định nitrat - Phần 1. Phương pháp đo phổ dùng 2,6-dimethylphenol. - TCVN 6200:1996 (ISO 9280:1990 (E))- Chất lượng nước - Xác định sulfat. Phương pháp trọng lượng sử dụng bali clorua; - SMEWW 4500-SO 4 2-.E:2005. - TCVN 7723:2007 (ISO 14403:2003) Chất lượng nước - Xác định xyanua tổng số và xyanua tự do bằng phân tích dòng chảy liên tục; - SMEWW 4500 CN -.D:2012; - TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) Chất lượng nước - Xác định chỉ số Phenol - Phương pháp trắc phổ dùng 4 - Aminoantipyrin sau khi chưng cất. - TCVN 6626:2000 (ISO 11969:1996) - Chất lượng nước - Xác định asen. Phương pháp đo hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua). - SMEWW 3120.B.2012. 15 Cadimi (Cd) - SMEWW 3120.B:2012. 16 Chì (Pb) 17 Crom VI (Cr 6+ ) 18 Đồng (Cu) - SMEWW 3113.B:2012; - TCVN 6658:2000 (ISO 11083:1994) - Chất lượng nước - Xác định Crom VI - Phương pháp đo phổ dùng 1,5- Diphenylcacbazid; - SMEWW 3500-Cr.B: 2012. - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa.

19 Kẽm (Zn) 20 Mangan (Mn) 21 Niken (Ni) 22 Thủy ngân (Hg) 23 Sắt (Fe) 24 Selen (Se) 25 Tổng hoạt độ phóng xạ α 26 Tổng hoạt độ phóng xạ β 27 E.coli - EPA 6010.B; - TCVN 6193:1996 (ISO 8288:1986) - Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. - EPA 6010.B; - TCVN 6002:1995 (ISO 6333:1986) - Chất lượng nước - Xác định mangan - Phương pháp trắc quang dùng fomaldoxim. - EPA 6010.B; - TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - TCVN 7724:2007 (ISO 17852:2006) - Chất lượng nước - Xác định thủy ngân - Phương pháp dùng phổ huỳnh quang nguyên tử; - EPA 7470.A; - SMEWW 3112.B.2012; - TCVN 6177:1996 (ISO 6332:1988) - Chất lượng nước - Xác định sắt bằng phương pháp trắc phổ dùng thuốc thử 1,10 - phenantrolin. - SMEWW 3500-Fe.B:2012; - TCVN 6183:1996 (ISO 9965:1993) - Chất lượng nước - Xác định selen - Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua); - SMEWW 3114.B.2012; - EPA 200.8. - TCVN 6053:2011 (ISO 9696-1:2007) - Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ alpha trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày - TCVN 6219:2011 (ISO 9697-1:2008) - Chất lượng nước - Đo tổng hoạt độ phóng xạ beta trong nước không mặn. Phương pháp nguồn dày - TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và 6

vi khuẩn coliform, vi khuẩn colifrom chịu nhiệt và escherichia coli giả định - Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất). 28 Coliform - TCVN 6187-2:1996 (ISO 9308-2:1990), Chất lượng nước - Phát hiện và đếm Escherichia coli và vi khuẩn coliform, vi khuẩn colifrom chịu nhiệt và escherichia coli giả định - Phần 2: Phương pháp nhiều ống (số có xác suất cao nhất); 29 DDT s 30 BHC 31 Dieldrin 32 Aldrin 33 Heptachlor & Heptachlorepoxide - SMEWW 9221.E-B:2012; - TCVN 9241:2012 Chất lượng nước - Xác định thuốc trừ sâu clo hữu cơ, polyclobiphenyl và clorobenzen - Phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng - lỏng. - EPA 8081.B; 3.2. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1. 4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 4.1. Quy chuẩn này áp dụng thay thế QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm ban hành tại Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. 4.2. Cơ quan quản lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy chuẩn này. 4.3. Trường hợp các tiêu chuẩn về phương pháp phân tích viện dẫn trong quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới. www.gree-vn.com 7