CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN
|
|
- Πρίσκα Φωτόπουλος
- 7 χρόνια πριν
- Προβολές:
Transcript
1 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN I. Phân loại linh kiện bán dẫn theo khả năng điều khiển: Các linh kiện bán dẫn công suất trong lĩnh vực điện tữ công suất có chức năng cơ bản: đóng và ngắt dòng điện đi qua nó. Các linh kiện bán dẫn công suất theo chức năng đóng ngắt dòng điện và theo khả năng điều khiển các chức năng này có thể chia ra làm 03 nhóm chính: - Nhóm 1: gồm các linh kiện không điều khiển như diode, diac; - Nhóm : gồm các linh kiện điều khiển kích đóng được như Thyristor, triac; - Nhóm 3: gồm các linh kiện điều khiển kích ngắt được như Transistor (BJT, MOSFET, IGBT), GTO. 1
2 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN II. Diode: 1. Cấu tạo, hoạt động:
3 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN. Đặc tính V A a. Diode lý tưởng Hai trạng thái: mở đóng 3
4 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 4
5 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN Diode thực tế: IDB30E60 Infineon Technologies 5
6 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN III. Transistor lưỡng cực (BJT) Bipolar Junction Transistor 1. Cấu tạo, hoạt động: 6
7 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN - Điện áp: áp thuận CE > 0 Có thể khoá điện áp V - Dòng điện: có thể điều khiển dòng điện từ vài chục đến vài trăm ampe ( A) -Tần số fsw cao nhất >0KHz BJT là loại linh kiện điều khiển hoàn toàn (đóng ngắt) Tín hiệu dòng I B có đặc điểm: + Liên tục. + Phải đủ lớn (I B > I B min) 7
8 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN. Đặc tuyến Volt Ampe 8
9 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN Trong vùng chưá các đặt tuyến ngỏ ra, ta phân biệt vùng nghịch, vùng bảo hoà và vùng tích cực. + Vùng nghịch: đặt tuyến ngỏ ra với thông số I B 0 nằm trong vùng này. Transistor ở chế độ ngắt. Dòng ico có giá trị nhỏ đi qua transistor và tải. Khi BE < 0 độ lớn dòng ico. + Vùng bảo hoà: Nếu như điểm làm việc nằm trong vùng bảo hoà transistor sẽ đóng, dòng ic dẫn và điện thế CE đạt giá trị CESAT nhỏ không đáng kể (khoảng 1 V). Điện thế CESAT gọi là điện thế bảo hoà. + Vùng tích cực: là vùng mà transistor hoạt động tích cực, tương ứng với các giá trị làm việc u CE > u CESAT và dòng ic. Mối quan hệ giữa hai đại lượng này phụ thuộc vào tải và dòng i B. 9
10 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN Transistor thực tế - MJW381A (NPN) ON Semiconductor 10
11 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN IV. Transistor trường MOSFET (Metal Oxid Semiconductor Field Effect Transistor) 11
12 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN MOSFET ở trạng thái ngắt khi điện áp cổng thấp hơn giá trị GS Một số đặt điểm: Áp điều khiển được điện áp V Dòng điện: có thể điều khiển dòng điện đến vài chục ampe Tần số fsw cao nhất >0KHz 1
13 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN 13
14 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN V. Transistor lưỡng cực cổng cách ly - IGBT Insulated Gate Bipolar Transistor 14
15 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN IGBT có những ưu điểm của BJT và MOSFET - Điện áp: áp thuận CE > 0 Có thể khoá điện áp 100 V - Dòng điện: có thể điều khiển dòng điện > 1KA -Tần số fsw cao nhất >0KHz 15
16 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN VI. Thyristor 1. Cấu tạo Hoạt động: 16
17 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN Thyristor có 3 trạng thái làm việc: -Mở - Đóng - Khóa Ký hiệu: 17
18 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN Điều kiện để mở Thyristor AK > 0 Xung điều khiển đưa vào cực điều khiển. Điều kiện để đóng Thyristor Đặt điện áp ngược lên A K. Đặc tính Volt - Ampe a. Thyristor lý tưởng: Ba trạng thái: đóng mở khóa 18
19 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN b. Thyristor thực tế: 19
20 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN BR: điện áp ngược đánh thủng BO: điện áp tự mở của thyristor TO: điện áp rơi trên Thyristor IH: Dòng duy trì (holding) IL: Latching 0
21 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN Thyristor thực tế - RIA SERIES International Rectifier 1
22 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN VII. Triac 1. Cấu tạo Hoạt động:
23 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN. Đặc tính Volt Ampe 3
24 CHƯƠNG I: CÁC LINH KIỆN BÁN DẪN Triac thực tế - N ON Semiconductor 4
25 Chương BỘ CHỈNH LƯ 5
26 I. Chỉnh lưu bán kỳ một pha : () t A u 0 i u () t 0 m ( t) R 0 u 3 4 ωt () t sinθ ( θ t) u m ω Sơ đồ và dạng sóng mạch chỉnh lưu bán kỳ 1 pha tải R m 0 i ωt ωt m 6
27 Khi tải là thuần trở: Trong khoảng 0< θ < điện áp nguồn dương, diode được phân cực thuận nên dẫn điện (nếu xem diode lý tưởng ) Ta có u sin 0 m θ io có dạng sóng cùng với. u 0 i 0 R 0 như hình vẽ) Tính trị trung bình của điện áp chỉnh lưu R m sin θ AV 1 1 dθ θdθ + m sin m m ( cos 0 cos ) 0 dθ 7
28 Trị trung bình của dòng tải. R R I m AV AV 8 Trị hiệu dụng của dòng thứ cấp biến áp Điện áp ngược cực đại là điện áp phân cực ngược cực đại mà diode phải chịu. Như vậy đối với mạch này max m N R I d R sin 1 I d i 1 I 0 0 θ θ θ
29 II. Chỉnh lưu toàn kỳ (Dùng máy biến áp thứ cấp có điểm giữa) A. Chỉnh lưu hình tia tải R: 9
30 Trị trung bình điện áp ngõ ra: chu kỳ áp chỉnh lưu Tp ½ T d 1 d d 1 Dòng điện trung bình trên tải: 0 u 0 d dθ sin θdθ Giá trị cực đại của điện áp ngược đặt lên diode: I d d R N max m Dòng điện trung bình qua mỗi diode: I D Id 30
31 B. CHỈNH LƯ HÌNH CẦ: D1 D u ( t) m u () t ( t) u u 1 () t u () t A B R D4 D3 m 0 i 0 Sơ đồ và dạng sóng mạch chỉnh lưu cầu tải R 0 ng max 0 m D1 D D1 D 3 3 D D1 D D1 4 ωt 4 ωt 31
32 Tải R ( ) ( ) u t m sinθ θ ωt Trong khoảng 0 < θ < điện thế tại điểm A dương V A 0, V < 0 > B Dòng điện đi từ A B diode D 1, D 3 dẫn, D, D 4 tắt Trong khoảng < θ < điện thế tại B dương hơn điện thế tại A dòng điện đi từ B A D,D 4 dẫn, D 1, D 3 tắt. 3
33 Trị trung bình của điện áp chỉnh lưu AV Trị trung bình của dòng điện tải I AV 1 m sinθ θ ( cos0 cos ) m m d 0 0 R AV R Trị trung bình của dòng qua D1,D3.(D,D4) I I D I D I D I D m AV m R Trị hiệu dụng ( m sin θ ) dθ ( ) RMS 1 cos θ 0 dθ m m 0 Điện áp ngược cực đại N max m 33
34 Tải RL Trị trung bình của điện áp chỉnh lưu Trị trung bình của dòng điện tải I AV R AV R Trị trung bình của dòng qua D1,D3.(D,D4) I I D I D I D I D m AV m R Trị hiệu dụng ( m sin θ ) dθ ( ) RMS 1 cos θ 0 AV m dθ m m 0 Điện áp ngược cực đại N max m 34
35 Tải RE D1 D m u () t ( t) u u 1 () t u () t A B + E R ωt D4 D3 m 0 E i 0 0 ng max 0 θ θ1 3 3 D D D1 D1 4 ωt 4 ωt m 35
36 Trị trung bình của điện áp chỉnh lưu AV 1 θ θ 1 m sinθdθ + θ Edθ θ m ( cosθ ( θ )) E 1 cos 1 + θ 1 được xác định theo pt hoành độ m sinθ 1 E θ 1 36
37 Trị trung bình của dòng tải I AV θ 1 θ 1 1 m sinθ E m. dθ R R Trị trung bình của dòng qua diode E R ( cosθ cos( θ )) ( θ ) θ 1 1 m sin θ E I D. d θ R θ 1 I AV Điện áp ngược cực đại, N max m 37
38 CHỈNH LƯ KHÔNG ĐIỀ KHIỂN 3 PHA 1. CHỈNH LƯ HÌNH TIA 3 PHA: TẢI RE: Trường hợp 0<E<m/: u u u a b c sinθ sin θ sin θ
39 CHỈNH LƯ KHÔNG ĐIỀ KHIỂN 3 PHA Trường hợp 0 < E < m/ nên dòng qua tải id liên tục. 39
40 CHỈNH LƯ KHÔNG ĐIỀ KHIỂN 3 PHA Điện áp chỉnh lưu có 3 xung, chu kỳ áp chỉnh lưu Tp T/3 Với T là chu kỳ áp nguồn xoay chiều Điện áp trung bình trên tải d : d d sinθdθ 40
41 CHỈNH LƯ KHÔNG ĐIỀ KHIỂN 3 PHA Dòng trung bình qua tải Id : d E Id R Dòng trung bình qua mỗi diod: I I d D 3 Điện áp ngược cực đại trên mỗi diod: N max 6 41
42 CHỈNH LƯ KHÔNG ĐIỀ KHIỂN 3 PHA Trường hợp m/<e<m nên dòng qua tải id không liên tục. 4
43 CHỈNH LƯ KHÔNG ĐIỀ KHIỂN 3 PHA Dòng trung bình qua tải: I d E I d 3 3 θ θ R sinθ 1 sinθ R cosθ Dòng trung bình qua mỗi diod: I D 1 I d 3 1 E dθ τ sinθ T 1 43
44 CHỈNH LƯ KHÔNG ĐIỀ KHIỂN 3 PHA. CHỈNH LƯ HÌNH CẦ 3 PHA: TẢI R: u u u a b c sin θ sin( θ sin( θ + ) 3 ) 3 44
45 CHỈNH LƯ KHÔNG ĐIỀ KHIỂN 3 PHA Hoạt động của sơ dồ được trình bày trong bảng sau: Khoảng Chiều dòng điện Diod mở Điện áp tải u d /6 3 /6 3 /6 5 /6 5 /6 7 /6 7 /6 9 /6 9 /6 11 /6 11 / 6 13 / 6 A _ B 1 _ 5 ab A C 1 6 ac B C 6 bc B A 4 ba C A 3 4 ca C B 3 5 cb 45
46 CHỈNH LƯ KHÔNG ĐIỀ KHIỂN 3 PHA 46
47 CHỈNH LƯ KHÔNG ĐIỀ KHIỂN 3 PHA Trò trung bình ñieän aùp treân taûi : θ θ d 6 b a d 0 d d 6 3 )d u (u 6 d u 1 Trò trung bình cuûa doøng qua taûi: R I d d 47
48 CHỈNH LƯ KHÔNG ĐIỀ KHIỂN 3 PHA Trò trung bình cuûa doøng qua moãi diod: Id I D 3 Taûi RE 48
49 CHỈNH LƯ KHÔNG ĐIỀ KHIỂN 3 PHA 49
50 CHỈNH LƯ KHÔNG ĐIỀ KHIỂN 3 PHA Để có dòng tải liên tục id phải thõa mãn điều kiện: ud > E i d u d R E Trò trung bình cuûa doøng qua taûi: I d 3 6 6c os E 6 θ 3 dθ R 6 Dòng trung bình qua diode: d R E I D Id d E 3 3R 50
51 I. Chỉnh lưu bánkỳ : a. TảiR θ là góc mở
52 Trị trung bình điện áptrêntải: 1 d sinωt.dωt 0,45 α Trị trung bình dòng qua tải: I d Dòng điện qua SCR : Iscr Id R d 1+ cosα 5
53 I. Chỉnh lưu bánkỳ : b. TảiRL T + u 1 u u d L R - α là góc mở
54 Phương trình mạch tải: u d + e L Ri d di u d Rid + L dt Trị trung bình điện áptrêntải: d d ' λ 1 0 Trị trung bình dòng qua tải: sin ( θ + α) dθ [ ( ' cos α cos λ + α) ] I d R d 54
55 II. Mạch chỉnh lưu hai nửa chukỳ a.tảir u 1 () t u 1 ( t) u ( t) SCR 1 SCR i i 1 R u () t m 0 u 1 ( t) ( t) u 3 4 ωt α G 1 G m 0 i 0 0 α + α ωt
56 Trị trung bình điện áptrêntải. AV 1 α m sin θdθ Trị trung bình dòng qua tải I d R Điện áp ngược cực đại trên mỗi SCR d m ( cos α cos ) Tmax 56
57 II. Mạch chỉnh lưu hai nửa chukỳ b. TảiRL Nếu ωl >>R nêni d là dòng liên tục. T 1 + u 1 u 1 L R + u u 1 sinθ u u d - T 57
58 m u u 1 u 0 m 0 u d i G α +α θ θ 0 i d α 0 θ λ α :góc mở dòng λ +α : góc tắt dòng α +α θ 58
59 Trị trung bình điện áptrêntải. d 1 + α α sinθdθ Trị trung bình dòng qua tải I d R d d Điện áp ngược cực đại trên mỗi SCR cos α Tmax 59
60 c. Tải RLE: u 1 () t u 1 () t SCR1 i 1 E L u ( t) m u 1 ( t) ( t) u u () t SCR i R ωt α i 0 0 G 1 G m 0 α + α ωt
61 61
62 Trị trung bình điện áptrêntải d ( cosα cosλ) R Id E R ( cosα cosλ) ( λ α) Trường hợp i d là dòng liên tục, λ +α ta có: I d d cos α d E R 6
63 III. Mạch chỉnh lưu cầu: a. TảiR: u m T 1 T 0 θ - m u 1 u R u d i G1,3 0 i G,4 α θ T 4 T 3 0 u d +α θ u sin θ 0 α +α θ 63
64 Khi θ θ 1 ; i G1,3 > 0, T 1 dẫn & T 3 dẫn u d u Khi θ + α i G,4 > 0 T & T 4 dẫn u T,4 0 u d u Dòng qua tảii d là dòng gián đọan Trị trung bình điện áptrêntải d 1 d α sin θdθ cos d ( 1+ α) 64
65 Trị trung bình của dòng qua tải I d d R Trị trung bình của dòng qua mỗiscr I I d T Điệnápngượccực đạitrênmỗiscr Tmax 65
66 b.tải RL: 66 66
67 III. Mạch chỉnh lưu cầumột pha không đốixứng: a. TảiR: 67
68 68 68
69 Giá trị trung bình điện ápra: 69 69
70 MẠCH CHỈNH LƯ 3 PHA HÌNH TIA CÓ ĐIỀN KHIỂN u a () t m u a () t ( t) u b u c ( t) SCR 1 u b () t SCR ωt u c () t SCR 3 0 i 0 R TẢI R: m 0 G 1 G G 3 i α α 6 ωt 70
71 MẠCH CHỈNH LƯ 3 PHA HÌNH TIA CÓ ĐIỀN KHIỂN Trị trung bình của điện áp chỉnh lưu. d d dθ u d 0 cosα 5 +α 6 +α 6 sinθd θ Trị Trung bình của dòng qua tải I AV R AV 71
72 MẠCH CHỈNH LƯ 3 PHA HÌNH TIA CÓ ĐIỀN KHIỂN TẢI RL: e L c T 1 a e b L c T e c L c T 3 Trị trung bình điện áptrêntải: R L 6 < α < AV α 6 + α m sin θ d θ 3 m 6 ( cos ( 6 + α ) cos ( 5 + α )) 7
73 MẠCH CHỈNH LƯ 3 PHA HÌNH TIA CÓ ĐIỀN KHIỂN α 6 3 <α< 3 73
74 Xét hiệntượng trùng dẫn: e e e a b c sin θ sin( θ ) 3 sin( θ + ) 3 Giả sử T1 dẫn,cho dòng chảy qua T1 là : i T1 I d Khi θ θ có xung kích cho T dẫn. Lúc này cả SCR T1 & T cùng dẫn cho dòng chảy qua làm cho nguồne a & e b ngắnmạch. Nếutadờigóctọa độ từ 0 đến θ,ta có : e e a b sin( θ + sin( θ α) 6 + α) 6 74
75 MẠCH CHỈNH LƯ 3 PHA HÌNH TIA CÓ ĐIỀN KHIỂN 75
76 Điệnápngắnmạch u c : Dòngđiệnngắn mạch : uc eb ea 6 sin( θ + α) di c 6 sin( θ + α ) X c + dθ X Giả sử quá trình chuyểnmạch chỉ xảyratrongđọan từθ -> θ3 và gọi µ là góc trùng dẫn: µ θ 3 - θ Khiθ µ i T1 0 & i T I d. Do đótacóphương trình chuyểnmạch: [ cos α cos( θ )] 6 α cos α cos( µ + α) X c I 6 c d 76
77 77 Xác định µ µ µ µ µ µ µ θ α + θ θ θ a b 0 b a b d ) sin( 6 3 d e e 3 d e e e 3 [ ] ) cos( cos α µ + α µ Phương trình chuyểnmạch µ I 3 X d c
78 Trị trung bình của điện áptrêntảid bị giảm đi1 lượng µ 3X ci / d d d µ d 78
79 MẠCH CHỈNH LƯ 3 PHA HÌNH TIA CÓ ĐIỀN KHIỂN TảiR+E () t u a SCR 1 m u a ( t) () t u b u c ( t) u b () t SCR ωt u c () t SCR 3 0 i 0 R + E 0 α G 1 0 G 0 0 m G 3 i 0 0 θ 1 + α 6 + α 6 5 ωt 79
80 MẠCH CHỈNH LƯ 3 PHA HÌNH TIA CÓ ĐIỀN KHIỂN Nếu Nếu E < m m < E < dạng sóng điện áp ngõ ra không bịảnh hưởng m otrị trung bình của điện áp chỉnh lưu AV 3 3 m θ 1 6+ α dạng sóng điện áp ngõ ra bịảnh hưởng m sinθdθ α θ 1 Edθ 3E ( cos( 6 + α ) cosθ ) + ( 5 + α θ )
81 MẠCH CHỈNH LƯ 3 PHA HÌNH CẦ CÓ ĐIỀN KHIỂN TảiR u a () t SCR SCR 1 SCR3 m u a () t ( t) u b u c ( t) u b () t u c () t A B 0 i 0 R ωt C SCR 6 SCR 5 () t θ u a m sin SCR G 1,5 G 1,4 G,4 G,6 G 3,6 G 3,5 u () t sin θ 3 b m 3 m 0 4 uc () t m sin θ ωt
82 MẠCH CHỈNH LƯ 3 PHA HÌNH CẦ CÓ ĐIỀN KHIỂN Trường hợp 0 α 3 Trị trung bình điện áp chỉnh lưu AV 3 3 Trị trung bình qua tải I AV α 6 + α m sin ( 6 + θ ) dθ 3 3 m 3 R AV ( cos( 3 + α ) cos( + α )) 3 3 m 3 R ( cos( 3 + α ) cos( + α )) 8
83 MẠCH CHỈNH LƯ 3 PHA HÌNH CẦ CÓ ĐIỀN KHIỂN Trường hợp 3 < α < 3 Trị trung bình điện áp chỉnh lưu AV α 3 m sin ( 6 + θ ) dθ 3 3 m 3 Trị trung bình qua tải ( 1 + cos ( + α )) I AV R AV 83
84 MẠCH CHỈNH LƯ 3 PHA HÌNH CẦ CÓ ĐIỀN KHIỂN TảiR+L: u a () t SCR1 SCR SCR3 m u a () t ( t) u b u c ( t) u b () t A 0 L ωt u c () t B C R SCR 6 SCR 5 SCR 4 i G 1,5 G 1,4 G,4 G,6 G 3,6 G 3,5 0 3 m 0 84 ωt
85 MẠCH CHỈNH LƯ 3 PHA HÌNH CẦ CÓ ĐIỀN KHIỂN Trường hợp 0 < α < 3 dạng sóng ngõ ra không ảnh hưởng đếnl. Trị trung bình điện áp chỉnh lưu AV α 3 m sin ( 6 + θ ) 3 3 m 3 Trị trung bình qua tải dθ ( 1 + cos ( + α )) I AV R AV 85
86 MẠCH CHỈNH LƯ 3 PHA HÌNH CẦ CÓ ĐIỀN KHIỂN Tải R+L+E : 86
87 MẠCH CHỈNH LƯ 3 PHA HÌNH CẦ CÓ ĐIỀN KHIỂN d da dk d R.i d L + L. d id /dt + E Phương trình mô tả trạng thái mạch, giả sử khi V 1, V đóng: u V1 0; u V 0; u V3 u u 1 ; u V4 u 1 u 3 I v1 i d ; i v i d ; i v3 0; i v4 0; u v5 u 3 u 1 ; u v6 u u 3 I v5 0; i v6 0; u d u da -u dk u 1 u 3 87
88 MẠCH CHỈNH LƯ 3 PHA HÌNH CẦ CÓ ĐIỀN KHIỂN Các hệ quả khi dòng tải liên tục: - Chu kỳ điện áp chỉnh lưu bằng 1/6 chu kỳ áp nguồn T p 1/6T -Trị trung bình áp chỉnh lưu: 3 6 cosα d -Phạm vi góc điều khiển: α (0, ) - Dòng trung bình dòng qua tải RLE: I d d R E -Trị trung bình dòng qua mỗi linh kiện: I TAV I d / 3 88
89 89
90 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ I. Chức năng: Bộ biến đổi điện áp một chiều dùng để điều khiển trị trung bình điện áp một chiều ngõ ra từ một nguồn điện áp một chiều không đổi. Điện áp trên tải có dạng xung do quá trình đóng ngắt liên tục nguồn điện áp một chiều không thay đổi vào tải II. Ứng dụng: -Truyền động điện điều chỉnh điện áp DC. - Dùng trong giao thông công cộng, nguồn cung cấp cho các ô tô điện, xe điện. - Nguồn điện trong các hầm mỏ, khoang phi thuyền - Nguồn DC điều khiển dùng trong dân dụng. 90
91 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ III. Phân loại: 1. Phân loại theo chức năng biến đổi Giảm áp mắc nối tiếp Tăng áp mắc song song Điều khiển xung giá trị điện trở. Phân loại theo phương pháp điều khiển Tần số xung Độ rộng xung Hai giá trị 91
92 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ IV. Nguyên lý làm việc của các bộ biến đổi xung 4.1 Bộ biến đổi giảm áp mắc nối tiếp a. Sơ đồ 9
93 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ -Bộ giảm áp gồm nguồn điện áp một chiều không đổi mắc nối tiếp với tải qua công tắc S. Tải một chiều tổng quát gồm RL và sức điện động E (động cơ điện 1 chiều). Diode không V 0 mắc song song với tải. - Khóa S: + Đối với tải công suất nhỏ sử dụng MOSFET, BJT. + Đối với công suất lớn sử dụng IGBT -Giả thuyết: + Mạch xác lập. + Dòng tải liên tục + Tần số đóng ngắt không đổi 93
94 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ b. Phân tích: - Đóng khóa S [0 T 1 ] z Dòng qua tải i z theo phương trình: R.i L. di z z + + E dt i Z (0) i zmin : dòng ở thời điểm ban đầu khi đóng khóa S Nghiệm của phương trình dòng: t E z (t) i i z (0) 1 e τ + i z (0) R Với τ L/R :hằng số thời gian mạch tải (thời hằng). 94
95 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ -Ngắt khoá S [T 1 < t < T]: khoảng thời gian ngắt là T Do tồn tại cuộn L nên dòng vẫn được duy trì chiều cũ và khép kín qua diode không V 0 z 0 R.i L. di z z + + E dt 0 Điều kiện đầu: i z (T 1 ) i zmax : giá trị dòng ở thời điểm ngắt khoá S Nghiệm phương trình: t T1 E i z(t) iz(t1) 1 e τ + R iz(t1) 95
96 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ 96
97 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ c. Các hệ quả: -Trị trung bình áp trên tải: z γ T 1 T 1 T T dt 0 T 1 T γ. Tỷ số đóng khóa S 0 γ 1 > 0 z -Trị trung bình dòng qua tải: I z z R E Izmax + Izmin 97
98 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ - Độ nhấp nhô dòng tải: i z I zmax -I zmin d. Ví dụ: Cho bộ giảm áp DC có điện áp 400V, R 10Ω, L 0,H, E 100V. Tần số đóng ngắt của khóa S: f sw 10kHz. Dòng trung bình qua tải I z 10A a. Xác định tỷ số đóng khoá S: γ b. Tính T 1, T c. Vẽ giản đồ z, i z d. Tính z e. Tính độ nhấp nhô dòng tải I z 98
99 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ 4. Bộ biến đổi tăng áp mắc song song a. Sơ đồ 99
100 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ - Khi thực hiện hãm tái sinh động cơ 1 chiều, năng lượng từ nguồn sức điện động E được trả lại nguồn điện áp một chiều, điều này chỉ thực hiện nhờ hoạt động của bộ tăng áp. - Điều kiện để mạch hoạt động là E < và nguồn có khả năng tiếp nhận năng lượng do tải trả về. - Diode V 0 cho phép dòng điện dẫn theo chiều từ tải về nguồn và ngăn dòng theo chiều ngược lại. 100
101 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ b. Phân tích: - Đóng khóa S [0 T 1 ] z 0 Dòng qua tải i z theo phương trình: R.i L. di z z + dt i Z (0) i zmin : dòng ở thời điểm ban đầu khi đóng khóa S Nghiệm của phương trình dòng: t E z (t) i i z (0) 1 e τ + i z (0) R Với τ L/R :hằng số thời gian mạch tải (thời hằng). Năng lượng do Sđđ E phát ra một phần tiêu tán trên R, 1 phần dự trữ trong L E 101
102 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ -Ngắt khoá S [T 1 < t < T]: khoảng thời gian ngắt là T Do tồn tại cuộn L nên dòng vẫn được duy trì chiều cũ và khép kín qua diode không V 0 z R.i z + L. di z dt E Điều kiện đầu: i z (T 1 ) i zmax : giá trị dòng ở thời điểm ngắt khoá S Ngiệm phương trình: t T1 E i z(t) iz(t1) 1 e τ + R iz(t1) 10
103 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ 103
104 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ c. Các hệ quả: -Trị trung bình áp trên tải: z γ T 1 T 1 T T dt 0 T T 1 T (1 γ). Tỷ số đóng khóa S 0 γ 1 > 0 z -Trị trung bình dòng qua tải: I z z + R E Izmax + Izmin 104
105 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ V. Các phương pháp điều khiển bộ biến đổi điện áp một chiều: 5.1 Điều khiển với thời gian đóng T 1 không đổi: Khi có tín hiệu yêu cầu, công tắc S sẽ được kích đóng trong thời gian T 1 cố định. Sau đó công tắc S trở lại trở lại trạng thái ngắt. Thời gian ngắt T và chu kỳ đóng ngắt T thay đổi tuỳ ý. Vấn đề lọc thành phần xoay chiều của điện áp ngõ ra trở nên khó khăn. Phương pháp này ít sử dụng 105
106 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ 5. Điều khiển với tần số đóng ngắt không đổi Chu kỳ đóng ngắt T không thay đổi. Điện áp trung bình trên tải được điều khiển thông qua sự phân bố khoảng thời gian đóng T 1 và ngắt công tắc T. Đại lượng đặt trưng khả năng phân bố chính là tỉ sốγ. Sóng điều chế có tần số không đổi và bằng tần số đóng ngắt công tắc S. Tần số thành phần xoay chiều hài cơ bản của điện áp tải bằng tần số cố định này. Do đó sóng điện áp tạo thành dễ lọc. Phương pháp này thường được sử dụng trong thực tiển. 106
107 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ 5.3 Điều khiển theo tỷ lệ dòng tải: Trong trường hợp tải động cơ một chiều, việc điều khiển moment động cơ thông qua điều khiển dòng điện (tỉ lệ với moment). Để hiệu chỉnh dòng điện trong phạm vi cho phép, ta có thể sử dụng phương pháp điều khiển theo dòng điện. Theo đó công tắc S sẽ đóng ngắt sao cho dòng điện tải đo được và dòng điện yêu cầu có giá trị bằng nhau. 107
108 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ V. BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP 1 CHIỀ KÉP 5.1 Bộ biến đổi kép dạng đảo dòng 108
109 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ 5. Bộ biến đổi kép dạng đảo áp 109
110 CHƯƠNG 3: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP MỘT CHIỀ 5.3 Bộ biến đổi kép dạng tổng quát 110
111 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ I. Chức năng: Bộ biến đổi điện áp xoay chiều dùng để điều khiển trị hiệu dụng điện áp ngõ ra, nó đuợc mắc vào nguồn xoay chiều dạng sin với tần số và trị hiệu dụng không đổi và tạo ra điện áp ngõ ra xoay chiều có cùng tần số nhưng trị hiệu dụng điều khiển được. II. Ứng dụng: -Truyền động điện động cơ không đồng bộ (khởi động mềm). - Điều khiển tốc độ động cơ KĐB như máy quạt, máy bơm.. - Bù nhuyễn công suất phản kháng. - Điều khiển động cơ vạn năng (máy trộn, máy xấy, dụng cụ điện cầm tay..) 111
112 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ III. Bộ biến đổi áp AC 1 pha 1. Sơ đồ 11
113 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ. Phân tích mạch:.1 Trường hợp tải thuần trở: a. Trạng thái 0 [0 α] I z 0, u z 0 u v1 u > 0 u v -u < 0 i v1 i v 0 113
114 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ b. Trạng thái v 1 [α ] u v1 0; i v1 i z z u; i z u z /R u vz 0; i z 0 Tại thời điểm ωt ; u 0 > z 0 > i z 0 > i v1 0 V 1 ngắt c. Trạng thái 0 [ (α +) ] I z 0, u z 0 v1 u < 0; i v1 0 u v -u > 0 ; i v 0 Tại thời điểm ωt + α; I G >0 V đóng 114
115 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ d. Trạng thái v [(α +) ] v 0 z u; i z u z /R u v1 o, i v1 o I v - i z Tại thời điểm ωt 0 > u z 0 i z 0 > i v 0 V ngắt 115
116 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ e. Các hệ quả: -Trị hiệu dụng áp tải z uz Với α [rad] 1 m α 1 α sin sin α + ωt.d( ωt) Khi 0 α 0 u z -Trị hiệu dụng dòng tải I z z / R 116
117 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ -Hệ số công suất nguồn: λ P z /S z.i z /.I I I z λ 1 α + sin α * Khuyết điểm: Khi góc điều khiển tăng thì hệ số công suất nguồn giảm 117
118 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ Ví dụ: Cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 1 pha, áp nguồn có phương trình u 0 sin314t R 10Ω, α 60 0 a. Vẽ giản đồ z, i z b. Tính trị số z, Iz c. Tính hệ số công suất nguồn d. Tính định mức linh kiện khi biết K u 3; K i 118
119 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ. Tải L 119
120 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ * Xét hai trường hợp: -0 α / : Dòng tải liên tục u z u - / α : dòng tải gián đoạn 0 u z u a. Trạng thái 0 i z 0, u z 0 u v1 u > 0; i v1 0 u v -u < 0 ; i v 0 Tại thời điểm ωt α; I G1 >0 V 1 đóng 10
121 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ b. Trạng thái v 1 [α ( - α )] u v1 0; i v1 i z u z u; u v 0; i 0 L. di z dt i z i z u z m ωl m ωl m sin ωt ωt sin( ωt).d( ωt) α (cosα cos( ωt)) 11
122 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ Khi ωt α > i z 0 ωt > i z I zmax ωt α > i z 0 > SCR V 1 ngắt c. Trạng thái 0: [( α) ( + α)] Phân tích tương tư như tải R d. Trạng thái V : [( + α) (3 - α) 1
123 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ * Hệ quả: Đối với tải L và góc điều khiển / α ta có: + Dòng tải gián đoạn + Trị hiệu dụng áp trên tải z m(1 α 1 sin α + ) + Trị hiệu dụng dòng điện qua tải: Iz L ω 1 α. 1+ cos α + 3 sin α 1 13
124 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ IV. Bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha 14
125 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ Các dạng sơ đồ động lực: ~ ~ 15
126 16 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ 3 4 sin 3 sin sin θ θ θ u u u c b a Tải 3 pha đối xứng mắc dạng hình sao
127 CHƯƠNG 4: BỘ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀ Xét dòng điệntảiphaa: cácđiệnápliênquanđếnphaa: u a u u ab ac sin θ ua ub sinθ sin θ 3 u a u c 6sin ωt + 6sin ωt
128 Bộ biến đổi áp xoay chiều một pha cấp nguồn cho tảithuần trở R10Ω. Nguồn xoay chiều có trị hiệu dụng bằng 0V, 50Hz. Góc điều khiển α 90 a. Tính trị hiệu dụng áp tải. b. Tính công suất tiêu thụ của tải. c. Tính hệ số công suất d. Để đạt được côngsuấttảibằng 4 kw, tính độ lớn góc kích e. Định mức linh kiện sử dụng. 18
129 Giải: 19
130 130
131 Công tắc xoaychiều baphadạng đầy đủ mắc vàotải theo cấu hình sao. Công suất tải P 0kW, hệ số công suất 0,707. Định mức áp và dòng cho linh kiện. Áp nguồn có trị hiệu dụng 440V. 131
132 13
133 Chương 5 BỘ NGHỊCH LƯ BỘ BIẾN TẦN 133
134 Giới thiệu Bộ nghịch lưu: DC AC Phân loại theo cấu hình: Nghịch lưu nguồn áp Nghịch lưu nguồn dòng Phân loại theo tín hiệu được điều khiển ở ngõ ra bộ nghịch lưu: Bộ nghịch lưu áp Bộ nghịch lưu dòng Ứng dụng của bộ nghịch lưu: Truyền động điện động cơ xoay chiều Thiết bị gia nhiệt cảm ứng: lò cảm ứng, thiết bị hàn Các áp dụng trong lãnh vực truyền tải điện, chiếu sang 134
135 Giới thiệu Bộ biến tần: AC AC Biến tần gián tiếp: AC DC AC Biến tần trực tiếp (Cycloconverter): AC (tần số cao) AC (tần số thấp) Với bộ biến tần: cần thay đổi điện áp và tần số đồng thời Bộ biến tần giántiếp 3 pha Bộ biến tần trực tiếp 1 pha 135
136 Bộ nghịch lưu ápmột pha Cấu hình bộ nghịch lưu áp một pha Nguyên tắc kích: Hai công tắc bán dẫn trên cùng một nhánh cầu (S1 & S4, S3 & S) được kích đối nghịch nhau Không có trường hợp hai công tắc trên cùng một nhánh cầu cùng dẫn hoặc cùng tắt 136
137 Bộ nghịch lưu ápmột pha Nghịch lưu áp một pha điều khiển đơn giản: 137
138 Bộ nghịch lưu ápmột pha Nghịch lưu áp một pha điều khiển đơn giản: Phaân tích Fourier của điện áp ngõ ra dạng xung vuông: 4. ut () t.sin( n. ω.) t n n 1,3,5... Aùp taûi chæ chöùa caùc thaønh phaàn haøi baäc leû. Ñoä meùo daïng ñieän aùp ñöôïc tính theo heä thöùc sau: THD n t(1) t( n ) Deã daøng suy ra raèng: THD t t(1) t(1) 4 t t(1) 0, ,3% ; t 4 t(1) 138
139 Bộ nghịch lưu ápmột pha Ví duï 5.4: Cho boä nghòch löu aùp daïng caàu moät pha vôùi daïng soùng ñieän aùp cho treân hình. Giaû thieát doøng ñieän qua taûi coù daïng i 540sin( ωt 4). t Nguoàn DC coù ñoä lôùn 300V. a. Veõ daïng soùng doøng taûi vaø doøng qua nguoàn vaø xaùc ñònh khoaûng daãn cuûa töøng linh kieän. b. Xaùc ñònh trò trung bình doøng qua nguoàn vaø coâng suaát do nguoàn cung caáp. c. Xaùc ñònh coâng suaát tieâu thuï cuûa taûi. 139
140 Bộ nghịch lưu ápmột pha a. Dạng sóng dòng tải và dòng nguồn vẽ trên hình b. Dòng trung bình qua nguồn: 1 I sav 540. sin( ωt ). d( ωt) 43, 1A 4 0 Công suất nguồn cung cấp: Ps300.43,17.930W7,93kW c. Trò hieäu duïng thaønh phaàn haøi cô baûn aùp ra: t ( 1 ) 70, 14V 540 P t t(1). I t(1). cosϕ 1 70,14. cos 4. 7,930W7,93kW 140
141 Bộ nghịch lưu ápmột pha Ví duï 5.5: Boä nghòch löu aùp moät pha maéc vaøo nguoàn moät chieàu. Taûi R 10Ω, L 0,01H. Boä nghòch löu aùp ñöôïc ñieàu khieån theo phöông phaùp ñieàu bieân. a- Tính ñoä lôùn nguoàn ñeå trò hieäu duïng aùp taûi t 100V. b- Vôùi aùp nguoàn xaùc ñònh ôû caâu a. Tính trò hieäu duïng haøi cô baûn của điện áp ngõ ra. c- Tính trò hieäu duïng doøng taûi. 141
142 Bộ nghịch lưu ápmột pha Giaûi: a/- Trò hieäu duïng aùp taûi: trms 100V Vaäy cần có aùp nguoàn 100V b/- Áp dụng phân tích Fourier cho aùp taûi u t, bieân ñoä cuûa soùng haøi baäc n cuûa aùp ra: 4 n, n 1, 3, 5, 7 n Trò hieäu duïng soùng haøi cô baûn (n 1) cuûa aùp taûi: 1 4. () 90,03[ V] t 1. 14
143 Bộ nghịch lưu ápmột pha c/- Trò hieäu duïng doøng ñieän taûi coù theå tính theo heä thöùc: I t 1 i 0 t. dx Ñeå khoâng phaûi giaûi phöông trình xaùc ñònh doøng i t, ta coù theå aùp duïng coâng thöùc sau : I t i t ( j ) j 1 Vôùi Itn ( ) 1 4 tn ( ) n Z R + nω L ( n) ( ) Ta thaáy baäc n cuûa soùng haøi baäc cao, trò hieäu duïng cuûa doøng ñieän töông öùng caøng thaáp. Do ñoù, ta coù theå tính i t gaàn ñuùng thoâng qua vaøi haøi baäc thaáp. Ví duï choïn n 1,3,5,... t(k) t(1) [A] t(3) t(5) t(7) t(9) t(11) [V] 87,88 9,7 17,56 1,54 9,75 7,98 I t(n) I t(1) [A] I t(3) I t(5) I t(7) I t(9) I t(11) [A] 8,37,13 0,94 0,51 0,35 0, Tính gần đúng I t qua hài dòng bậc 1, 3, 5: 1 ( ) I t 8,7 [A] I t () 1 + I t ( 3 ) + I t ( 5 ) 143
144 Bộ nghịch lưu ápmột pha Ví duï 5.7: Cho boä chænh löu aùp moät pha daïng maïch caàu. Taûi thuaàn trôû R,4Ω ; ñieän aùp nguoàn moät chieàu 48V. a. Tính trò hieäu duïng haøi cô baûn cuûa aùp ra ; b. Tính coâng suaát trung bình cuûa taûi ; c. Tính trò trung bình vaø trò töùc thôøi lôùn nhaát cuûa doøng ñieän qua transistor; d. Xaùc ñònh ñieän aùp khoùa lôùn nhaát ñaët leân transistor ; e. Tính heä soá bieán daïng cuûa aùp ra. 144
145 Bộ nghịch lưu ápmột pha Giaûi: a. 43,[V ] t (1).. b. Coâng suaát trung bình cuûa taûi : P 1 1 ut.dx t 0 t R R R 48,4 960 [w] c. Trò trung bình doøng qua transistor: 1 ITAV dx 10[ A] 0 R R Trò töùc thôøi lôùn nhaát cuûa doøng qua transistor: R 48 it max,4 0[ A] 145
146 Bộ nghịch lưu ápmột pha a. Ñieän aùp khoùa lôùn nhaát ñaët leân transistor x?y ra khi transistor cùng nhánh d?n ví duï khi S 4 daãn ( T4 0): u T1 - u T4 48[V] e. Heä soá méo daïng cuûa aùp ra: THD k t( K ) t(1) 1 ( ) t t(1) vôùi t 48 [V], t(1) 43, [V] t(1) , ( ) Ta ñöôïc: THD 0, , 1 146
147 Bộ nghịch lưu ápmột pha Nghịch lưu áp một pha điều khiển kiểu điều rộng xung (PWM) 147
148 Bộ nghịch lưu ápmột pha Nghịch lưu áp một pha điều khiển kiểu điều rộng xung (PWM) 148
149 Bộ nghịch lưu ápmột pha Nghịch lưu áp một pha điều khiển kiểu điều rộng xung (PWM) Goïi m f laø tæ soá ñieàu cheá taàn soá (Frequency modulation ratio) : m f f f carrier reference f f tria sin e Tăng m f taêng giaù trò taàn soá caùc soùng haøi dễ lọc các sóng hài hơn. Ñieåm baát lôïi cuûa vieäc taêng taàn soá soùng mang laø vaán ñeà toån hao do ñoùng ngaét lôùn. Töông töï, goïi m a laø tæ soá ñieàu cheá bieân ñoä (Amplitude modulation ratio) : m a m reference m carrier m sin e m tri Neáu m 1(bieân ñoä soùng sin nhoû hôn bieân ñoä soùng mang) a thì quan heä giöõa bieân ñoä thaønh phaàn cô baûn cuûa aùp ra vaø aùp ñieàu khieån laø tuyeán tính. Ñoái vôùi boä nghòch löu aùp moät pha, biên độ hài cơ bản của điện áp ngõ ra: t ( 1 ) m ma. 149
150 Bộ nghịch lưu ápmột pha Phổ tần sóng hài điện áp điều khiển kiểu PWM 150
151 Bộ nghịch lưu ápmột pha n / Bậc của sóng hài Phổ tần sóng hài điện áp điều khiển kiểu sóng vuông 151
152 Bộ nghịch lưu ápbapha 15
153 Bộ nghịch lưu ápbapha Giaû thieát taûi ba pha ñoái xöùng thoûa maõn heä thöùc: u t1 + u t + u t3 0 Ñieän aùp pha taûi u t1,u t,u t3. Ta coù: u t1 u 10 - u NO; u t u 0 - u NO; u t3 u 30 -u NO Có thể chứng minh được: u NO u + u + u Thay u NO vaøo bieåu thöùc tính ñieän aùp moãi pha taûi, ta coù: u u u 1 ; u u u t t ; u u u u u u t Ñieän aùp daây treân taûi: u t1 u 10 - u 0; u t3 u 0 -u 30 ; u t31 u 30 -u
154 Bộ nghịch lưu ápbapha Điều khiển kiểu 6 bước (six-step) 154
155 Bộ nghịch lưu ápbapha Điều khiển kiểu 6 bước (six-step) 155
156 Bộ nghịch lưu ápbapha Điều khiển kiểu 6 bước (six-step) Phaân tích Fourier của điện áp pha (u t1, u t, u t3 ): 4 n ut1() t sin sinnωt 3n 3 n 1,3, n ut () t sin sin n( ωt ) 3n 3 3 n 1,3, n ut3() t sin sin n( ωt+ ) 3n 3 3 n 1,3,5... Aùp taûi chæ chöùa caùc thaønh phaàn haøi baäc lẻ (n 1, 3, 5...)û. Trị hiệu dụng của áp pha tải: trms, 3 156
157 Bộ nghịch lưu ápbapha Điều khiển kiểu 6 bước (six-step) Ví duï 5.8: Boä nghòch löu aùp ba pha điều khiển kiểu 6 bước (six-step) Taûi thuaàn trôû ba pha ñoái xöùng ñaáu thaønh daïng sao. Ñoä lôùn ñieän trôû moãi pha R 10Ω. Taàn soá laøm vieäc cuûa boä nghòch löu aùp f 50Hz. Điện aùp nguoàn moät chieàu 0V. a. Xaùc ñònh trò hieäu duïng ñieän aùp ra ; b. Vieát phöông trình soùng haøi baäc 1 cuûa ñieän aùp taûi vaø doøng taûi ; c. Tính coâng suaát taûi ; d. Tính heä soá bieán daïng cuûa aùp ra. e. Tính trò trung bình doøng ñieän qua transistor. 157
158 Bộ nghịch lưu ápbapha Điều khiển kiểu 6 bước (six-step) Giaûi: a. Trị hiệu dụng áp pha: t , 3 3 [V ] b. Bieân ñoä soùng haøi baäc moät cuûa aùp: (1) sin t m.. 0, , [ V] Phöông trình soùng haøi baäc moät cuûa aùp taûi - pha A u At(1) 140.sin(314t) Phöông trình soùng haøi baäc moät cuûa doøng taûi- pha A 140 At sin 314t 14.sin 314t R i (1) 158
159 Bộ nghịch lưu ápbapha Điều khiển kiểu 6 bước (six-step) c. Vì taûi thuaàn trôû neân coâng suaát taûi cho bôûi heä thöùc : P t t 3. R 103 7, , d. Heä soá méo daïng cuûa aùp ra: THD [W ] , 1 ( ) t(1) t t(1) 140 0,31 e. Trò trung bình doøng ñieän ngoõ vaøo boä nghòch löu : I P 36 1, 0 t C 14,664[ A] Caùc diode ñoái song vôùi transistor khoâng daãn ñieän. Moãi transistor daãn ñieän trong 1/3 chu kyø vôùi trò trung bình doøng ñieän qua noù baèng : IC 14, 664 ITAV 4, 888[ A]
160 Bộ nghịch lưu ápbapha Điều khiển kiểu điều rộng xung (PWM) 160
161 Bộ nghịch lưu ápbapha Dạng sóng điều khiển và dạng điện áp ngõ ra 161
162 Bộ nghịch lưu ápbapha Goïi m f laø tæ soá ñieàu cheá taàn soá (Frequency modulation ratio) : m f f f carrier reference f f tria sin e Tăng m f taêng giaù trò taàn soá caùc soùng haøi dễ lọc các sóng hài hơn. Ñieåm baát lôïi cuûa vieäc taêng taàn soá soùng mang laø vaán ñeà toån hao do ñoùng ngaét lôùn. Töông töï, goïi m a laø tæ soá ñieàu cheá bieân ñoä (Amplitude modulation ratio) : m a m reference m carrier m sin e m tri Neáu m 1(bieân ñoä soùng sin nhoû hôn bieân ñoä soùng mang) a thì quan heä giöõa bieân ñoä thaønh phaàn cô baûn cuûa aùp ra vaø aùp ñieàu khieån laø tuyeán tính. Ñoái vôùi boä nghòch löu aùp ba pha, biên độ hài cơ bản của điện áp ngõ ra: t(1) m ma 16
163 Bộ nghịch lưu ápbapha Ví duï 5.10 Boä nghòch löu aùp moät pha ñöôïc ñieàu khieån theo phöông phaùp ñieàu roäng xung. Soùng mang tam giaùc u p coù taàn soá f p 500Hz, bieân ñoä thay ñoåi giöõa (1V,+1V), Đieän aùp ñieàu khieån xoay chieàu u dk daïng sin, taàn soá f dk 50 Hz. Nguoàn aùp moät chieàu 100V. Tính bieân ñoä soùng haøi cô baûn cuûa aùp ra khi u dk coù bieân ñoä dkm baèng 1V,5V,10V,1V. Giaûi: Bieân ñoä thaønh phaàn ñieän aùp haøi cô baûn cuûa aùp taûi coù theå tính theo heä thöùc : t(1) m ma dkm [V] m a t(1)m [V] ,33 5 0, , , ,
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc
Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n
Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma
Chương 2: Đại cương về transistor
Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố
Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
/009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng
BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.
BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.
PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC
BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1
ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ
Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1
Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b
huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở
I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N
ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện
Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3
ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung
Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh Khoa Điện-Điện tử Bộ môn Điều khiển Tự động Báo cáo thí nghiệm ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 1
Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh Khoa Điện-Điện tử Bộ môn Điều khiển Tự động ----- ----- Báo cáo thí nghiệm ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT 1 Sinh viên : Lớp : MSSV : Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng
https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).
ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính
KIẾN THỨC CÓ LIÊN QUAN
KIẾN THỨC CÓ LIÊN QUAN ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ A. TÓM TẮT GIÁO KHOA 1) Ñònh nghóa ñaïo haøm cuûa haøm soá taïi moät ñieåm: Cho haøm soá =f() aùc ñònh treân khoaûng (a;b) vaø (a; b). Ñaïo haøm cuûa haøm soá
Năm Chứng minh Y N
Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân
Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA
ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác
Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.
Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không
Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.
ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến
HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:
. Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp
5. Phương trình vi phân
5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:
Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:
TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC
hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một
ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.
Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.
Chương 1 : Giới thiệu
Chương 1 : Giới thiệu 1.1. CÁC KHÁI NIỆM: Các tên gọi của mônhọc: Điện tử công suất (Power Electronics) Điện tử công suất lớn. Kỹ thuật biến đổi điện năng. ĐTCS là một bộ phận của Điện tửứng dụng hay Điện
Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα
- Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει
x y y
ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng
O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh
ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM CHƯƠNG TRÌNH KS CLC VIỆT-PHÁP - - - - - - - - - - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ BỘ BIẾN ĐỔI DC/DC DẠNG BOOST GVHD:PGS TS PHAN QUỐC
Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace
Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...
SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI
SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: BÀI 1 (H1): Ch : i1 t 8,5 2.sin50t 53 13 [A] ; 2 i3 t 20 2.sin50t
Chöông 2: MAÙY BIEÁN AÙP
I. Giới thiệu về máy biến áp Chöông : MAÙY BIEÁN AÙP MBA moät pha: V 1ñm, V ñm = V 0, I 1ñm, I ñm, S ñm = V ñm.i ñm V 1ñm. I 1ñm [VA] Chöông 3: Maùy bieán aùp 1 MBA bapha: V ñm daây, I ñm daây, S ñm =
BÀI TẬP CHƯƠNG II VL11
ÀI TẬP HƯƠNG II VL.. öôøng ñoä doøng ñieän chaïy qua daây toùc boùng ñeøn laø I = 0,5. a. Tính ñieän löôïng dòch chuyeån qua tieát dieän thaúng cuûa daây toùc trong 0 phuùt? b. Tính soá electron dòch chuyeån
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết
1.6 Công thức tính theo t = tan x 2
TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng
ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2
ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH
Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).
Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết
ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT. Tài liệu tham khảo. Điện tử công suất Lê Văn Doanh Giáo trình điện tử công suất Nguyễn Văn Nhờ Điện tử công suất Nguyễn Bính
ĐIỆN TỬ CÔNG SẤT Tài liệu tham khảo Điện tử công suất Lê Văn Doanh Giáo trình điện tử công suất Nguyễn Văn Nhờ Điện tử công suất Nguyễn Bính dqvinh@dng.vnn.vn 0903 586 586 CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦ CÁC LINH KIỆN
BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =
ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =
CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì
Ngày 26 tháng 12 năm 2015
Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều
CHƯƠNG 3: CHỈNH LƯU ĐIỀU KHIỂN
CHƯƠNG 3: CHỈNH LƯU ĐIỀU KHIỂN Chỉnh lưu một pha, ba pha không điều khiển, được trình bày ở chương trước, không cho phép điều khiển điện năng được biến đổi từ xoay chiều (ac) thành một chiều (dc). Khả
Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm
Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan
CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành
có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]
1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán
Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.
GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.
wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân
Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức
SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa
PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng
PNSPO Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC Chức năng đầu ra xung điều khiển vị trí 4 trục tới 1MHz Đầu vào đếm xung tốc độ cao tới 100kHz Tích hợp
Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch
CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ HẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ HẢN ỨNG ) Khái niệm: Tốc độ phản ứng hóa học được đo bằng độ biến thiên nồng độ của một chất đã cho (chất phản ứng hoặc sản phẩm) trong
BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.
HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau
Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)
Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)
Đề cương chi tiết Toán cao cấp 2 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc 1. Thông tin chung về môn học ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC
Vectơ và các phép toán
wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu
(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1
TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -
Dữ liệu bảng (Panel Data)
5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)
ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)
THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:
Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE
ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các
A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1
Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC 06 07 ĐỀ SỐ II Câu. (ID: 4083 ) Một dòng điện xoay chiều có cường độ i cos(00 t / 6) (A). Chọn phát biểu sai. A. Cường độ hiệu dụng bằng (A). B. Chu kỳ dòng điện là 0,0 (s).
A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V20 Mục Lục I. GIỚI THIỆU:... 3 1.Sơ Lược Biến Tần SINAMICS V20:... 3 2. Nhãn Của Biến Tần SINAMICS V20:... 5 II. LẮP ĐẶT CƠ KHÍ:... 6 1. Lắp biến tần có phần tản nhệt
L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).
ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm
Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,
Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα
- Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο
Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.
Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)
Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được
CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP CAO Những ý tưởng cơ bản của phương trình vi phân đã được giải thích trong Chương 9, ở đó chúng ta đã tập trung vào phương trình cấp một. Trong chương này, chúng ta nghiên
MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?
Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi
c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết
LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU
LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU Nội dung: 2.1 Lấy mẫu tín hiệu 2.2 Bộ tiền lọc 2.3 Lượng tử hóa 2.4 Khôi phục tín hiệu tương tự 2.5 Các bộ biến đổi ADC và DAC Bài tập 1 2.1 Lấy mẫu tín hiệu: Quá trình biến
x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)
65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ
. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức
ĐỀ TI TỬ SỐ VLTT SỐ 8 ho biết hằng ố Plăng h = 6,65. - J.; tốc độ ánh áng trong chân không c =. 8 m/; độ lớn điện tích nguyên tố e =,6. -9, khối lượng electron là m e = 9,. - kg, đơn vị khối lượng nguyên
Tự tương quan (Autocorrelation)
Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?
(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên
Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân
Tự tương quan (Autoregression)
Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan
x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).
1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG
FET ( Field Effect Transistor) -Transistor hiệu ứng trường Transistor trường.
[Thể loại: Nguyễn Duy An] [Thể loại: Bách Khoa Hà Nội] I. Transistor trường-fet 1. Giới thiệu về FET. FET ( Field Effect Transistor) -Transistor hiệu ứng trường Transistor trường. Là một Transistor đặc
7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.
Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.
Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH
I. KHÁI NIỆM. Chế độ làm việc lâu dài. Lựa chọn thiết bị trong NMĐ&TBA. Chế độ làm việc ngắn hạn. Trung tính nối đất trực tiếp.
Chương . KHÁ NỆM Lựa chọn thiết bị trong NMĐ&TBA Chế độ làm việc lâu dài Chế độ làm việc ngắn hạn Trung tính nối đất trực tiếp Điểm trung tính Trung tính cách ly Trung tính nối đất qua tổng trở . CHẾ ĐỘ
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm
CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC
2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại
1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...
BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................
MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =