FET ( Field Effect Transistor) -Transistor hiệu ứng trường Transistor trường.

Σχετικά έγγραφα
Chương 2: Đại cương về transistor

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh Y N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

ĐỀ 56

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

5. Phương trình vi phân

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

x y y

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

ĐỀ 83.

Chương 7 Khuếch đại thuật toán và ứng dụng của chúng

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

- Toán học Việt Nam

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Vectơ và các phép toán

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Chương 7: AXIT NUCLEIC

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

CHƯƠNG 3: CHỈNH LƯU ĐIỀU KHIỂN

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BIẾN TẦN SINAMICS V

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

NHIỆT ĐỘNG KỸ THUẬT PHẦN 1. Kỹ Thuật Nhiệt. Giáo Trình 9/24/2009

Transcript:

[Thể loại: Nguyễn Duy An] [Thể loại: Bách Khoa Hà Nội] I. Transistor trường-fet 1. Giới thiệu về FET. FET ( Field Effect Transistor) -Transistor hiệu ứng trường Transistor trường. Là một Transistor đặc biệt có cấu tạo và hoạt động khác với Transistor thông thường mà ta đã biết Có 2 loại: 1. Junction field- effect transistor - viết tắt là JFET: Transistor trường điều khiển bằng tiếp xúc P-N (hay gọi là transistor trường mối nối). 2. Insulated- gate field effect transistor - viết tắt là IGFET: Transistor có cực cửa cách điện. Thông thường lớp cách điện được dùng là lớp oxit nên còn gọi là metal - oxide - semiconductor transistor (viết tắt là MOSFET). Trong loại transistor trường có cực cửa cách điện được chia làm 2 loại là MOSFET kênh sẵn (DE-MOSFET) và MOSFET kênh cảm ứng (E-MOSFET). Mỗi loại FET lại được phân chia thành loại kênh N và loại kênh P. Cấu tạo JFET Có 2 loại JFET : kênh n và kênh P. JFET kênh n thường thông dụng hơn. JFET có 3 cực: cực Nguồn S (source); cực Cửa G (gate); cực Máng D (drain). Cực D và cực S được kết nối vào kênh n. cực G được kết nối vào vật liệu bán dẫn p 1

Drain (D) Drain (D) N P Gate (G) P N P Gate (G) N P N Source (S) Source (S) Sơ đồ mạch JFET 2

Đặc điểm hoạt động của JFET. JFET kênh N có 3 chế độ hoạt động cơ bản khi V DS >0: A. V GS = 0, JFET hoạt động bảo hòa, I D =Max B. V GS < 0, JFET hoạt động tuyến tính, I D C. V GS =-V ngắt, JFET ngưng hoạt động, I D =0 3

Các cách mắc của JFET trong sơ đồ mạch. A. Sơ đồ nguồn cực chung: V DD i D R D C 2 U vào C 1 i G U Ra R G R S C S Đặc điểm của sơ đồ cực nguồn chung: - Tín hiệu vào và tín hiệu ra ngược pha nhau. - Trở kháng vào rất lớn Z vào = R GS - Trở kháng ra Zra = R D // rd - Hệ số khuếch đại điện áp μ S rd > 1 4

- Đối với transistor JFET kênh N thì hệ số khuếch đại điện áp khoảng từ 150 lần đến 300 lần, còn đối với transistor JFET kênh loại P thì hệ số khuếch đại chỉ bằng một nửa là khoảng từ 75 lần đến 150 lần. B. Sơ đồ mắc cực máng chung Sơ đồ này theo nguyên tắc không được sử dụng do có trở kháng vào nhỏ, trở kháng ra lớn. V DD U vào C 1 i G C 2 U Ra R S R S i S 5

II. Transistor trường loại cực cửa cách ly (MOSFET). 1. Giới thiệu về Mosfet Mosfet là Transistor hiệu ứng trường ( Metal Oxide Semiconductor Field Effect Transistor ) là một Transistor đặc biệt có cấu tạo và hoạt động khác với Transistor thông thường mà ta đã biết, Mosfet có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiệu ứng từ trường để tạo ra dòng điện, là linh kiện có trở kháng đầu vào lớn thích hợn cho khuyếch đại các nguồn tín hiệu yếu, Mosfet được sử dụng nhiều trong các mạch nguồn Monitor, nguồn máy tính. Transistor hiệu ứng trường Mosfet Đây là loại transistor trường có cực cửa cách điện với kênh dẫn điện bằng một lớp cách điện mỏng. Lớp cách điện thường dùng là chất oxit nên ta thường gọi tắt là transistor trường loại MOS. Tên gọi MOS được viết tắt từ ba từ tiếng Anh là: Metal - Oxide - Semiconductor. Transistor trường MOS có hai loại: transistor MOSFET có kênh sẵn và transistor MOSFET kênh cảm ứng. Trong mỗi loại MOSFET này lại có hai loại là kênh dẫn loại P và kênh loại N. 6

2.Cấu tạo và ký hiệu của Mosfet. * Cấu tạo của Mosfet. Ký hiệu và sơ đồ chân tương đương giữa Mosfet và Transistor Cấu tạo của Mosfet ngược Kênh P G : Gate gọi là cực cổng S : Source gọi là cực nguồn D : Drain gọi là cực máng Mosfet kện N có hai miếng bán dẫn loại P đặt trên nền bán dẫn N, giữa hai lớp P-N được cách điện bởi lớp SiO2 hai miếng bán dẫn P được nối ra thành cực D và cực S, nền bán dẫn N được nối với lớp màng mỏng ở trên sau đó được dấu ra thành cực G. Mosfet có điện trở giữa cực G với cực S và giữa cực G với cực D là vô cùng lớn, còn điện trở giữa cực D và cực S phụ thuộc vào điện áp chênh lệch giữa cực G và cực S ( UGS ) 7

Khi điện áp UGS = 0 thì điện trở RDS rất lớn, khi điện áp UGS > 0 => do hiệu ứng từ trường làm cho điện trở RDS giảm, điện áp UGS càng lớn thì điện trở RDS càng nhỏ. 3. Nguyên tắc hoạt động của Mosfet Mạch điện thí nghiệm. Mạch thí nghiệm sự hoạt động của Mosfet Thí nghiệm : Cấp nguồn một chiều UD qua một bóng đèn D vào hai cực D và S của Mosfet Q (Phân cực thuận cho Mosfet ngược) ta thấy bóng đèn không sáng nghĩa là không có dòng điện đi qua cực DS khi chân G không được cấp điện. Khi công tắc K1 đóng, nguồn UG cấp vào hai cực GS làm điện áp UGS > 0V => đèn Q1 dẫn => bóng đèn D sáng. Khi công tắc K1 ngắt, điện áp tích trên tụ C1 (tụ gốm) vẫn duy trì cho đèn Q dẫn => chứng tỏ không có dòng điện đi qua cực GS. Khi công tắc K2 đóng, điện áp tích trên tụ C1 giảm bằng 0 => UGS= 0V => đèn tắt => Từ thực nghiệm trên ta thấy rằng : điện áp đặt vào chân G không tạo ra dòng GS như trong Transistor thông thường mà điện áp này chỉ tạo ra từ trường => làm cho điện trở RDS giảm xuống. 8

Nguyên lý hoạt động Đặc tuyến 9

4. Phân cực JFET và DE-MOSFET điều hành theo kiểu hiếm a.phân cực cố định +V DD I D (ma) I D (ma) i G G i D R D D I DSS V DD R D 10 8 6 V GS =-0V V GS =-1V S 4 V GS =-2V + - V GG -7 VGS(Off) Q -6-4 -2 VGSQ=-VGG 0 V GS (V) 2 0 Q 2 4 6 8 10 VDSQ V GS =-V GG V DS (V) IG = 0; VGS = -RGIG VGG RGIG = 0 VGS = -VGG Ðường thẳng VGS=-VGG được gọi là đường phân cực. Ta cũng có thể xác định được ID từ đặc tuyến truyền. Ðiểm điều hành Q chính là giao điểm của đặc tuyến truyền với đường phân cực. Từ mạch ngõ ra ta có: VDS = VDD RDID Ðây là phương trình đường thẳng lấy điện. Ngoài ra: VS = 0 VD = VDS = VDD - RDID VG = VGS = -VGG 10

b.phân cực tự động +V DD I D (ma) i G G i D R D D S Đường phân cực 1 ID VGS R S Q I DSS I DQ R G i S R S 0 V GS(Off) V GSQ V GS (V) IG = 0 nên VG = 0 và ID = IS VGS = VG - VS = -RSID Mạch ngõ ra ta có: VDS = VDD-RDID-RSIS = VDD-(RD + RS)ID Ðây là phương trình đường thẳng lấy điện Ngoài ra: VS=RSID ; VG = 0; VD = VDD-RDID 11

c. Phân cực bằng cầu chia điện thế. R G i G G i D +V DD R D D S i DSS VGS = VG - VS VS = RSIS = RSID VGS = VG RSID IDQ và VGSQ chính là tọa độ giao điểm của đường phân cực và đặc tuyến truyền. Ta thấy khi RS tăng, đường phân cực nằm ngang hơn, tức VGS âm hơn và dòng ID nhỏ hơn. Từ điểm điều hành Q, ta xác định được VGSQ và IDQ. Mặt khác: VDS=VDD-(RD+RS)ID VD = VDD RDID VS = RSID 12

Phân cực DE-MOSFET điều hành kiểu tăng. Phân cực bằng cầu chia điện thế. R 1 110M i G +V DD =+18V G i D R D D S 1.8k i DSS =6mA V GS(Off) =-3V I D (ma) 10.67 10 I DQ 7.6 Q R 2 10M i S R S 150Ω 0 V GS(Off) -3V -1 VGSQ V G 1 1.5 V GS (V) Chú ý là do điều hành theo kiểu tăng nên không thể dùng cách phân cực tự động. Các điện trở R1, R2, RS phải được chọn sao cho VG>VS tức VGS >0 - Ðặc tuyến truyền được xác định bởi: IDSS = 6Ma VGS(off) =-3v - Ðường phân cực được xác định bởi: VGS = VG-RSID Vậy VGS(off) = 1.5volt - ID(mA). 0,15 (k ) Từ đồ thị ta suy ra: IDQ =7.6mA VGSQ = 0.35v VDS = VDD - (RS+RD)ID = 3.18v 13

Phân cực bằng mạch hồi tiếp điện thế. R G i G G i D +V DD R D D S i DSS DE-MOSFET kênh N. Ðể điều hành theo kiểu tăng, ta phải phân cực sao cho VGS >0 nên ID >IDSS, do đó ta phải chú ý đến dòng thoát tối đa IDmax mà DE-MOSFET có thể chịu đựng được. - Ðặc tuyến truyền giống như trên. - Ðường phân cực xác định bởi: VGS = VDS = VDD - RDID trùng với đường thẳng lấy điện. Vẽ hai đặc tuyến này ta có thể xác định được IDQ và VGSQ 14

5. Ứng dung của Mosfet trong thực tế Mosfet trong nguồn xung của Monitor Mosfet được sử dụng làm đèn công xuất nguồn Monitor Trong bộ nguồn xung của Monitor hoặc máy vi tính, người ta thường dùng cặp linh kiện là IC tạo dao động và đèn Mosfet, dao động tạo ra từ IC có dạng xung vuông được đưa đến chân G của Mosfet, tại thời điểm xung có điện áp > 0V => đèn Mosfet dẫn, khi xung dao động = 0V Mosfet ngắt => như vậy dao động tạo ra sẽ điều khiển cho Mosfet liên tục đóng ngắt tạo thành dòng điện biến thiên liên tục chạy qua cuộn sơ cấp => sinh ra từ trường biến thiên cảm ứng lên các cuộn thứ cấp => cho ta điện áp ra. * Đo kiểm tra Mosfet trong mạch. và đo giữa D và S => Nếu 1 chiều kim lên đảo chiều đo kim không lên => là Mosfet bình thường, Nếu cả hai chiều kim lên = 0 là Mosfet bị chập DS. 15

6. Bảng tra cứu Mosfet thông dụng Hướng dẫn : Loại kênh dẫn : P-Channel : là Mosfet thuận, N-Channel là Mosfet ngược. Đặc điểm ký thuật : Thí dụ: 3A, 25W : là dòng D-S cực đại và công xuất cực đại. STT Ký hiệu Loại kênh dẫn Đặc điểm kỹ thuật 1 2SJ306 P-Channel 3A, 25W 2 2SJ307 P-Channel 6A, 30W 3 2SJ308 P-Channel 9A, 40W 4 2SK1038 N-Channel 5A, 50W 5 2SK1117 N-Channel 6A, 100W 6 2SK1118 N-Channel 6A, 45W 7 2SK1507 N-Channel 9A, 50W 8 2SK1531 N-Channel 15A, 150W 9 2SK1794 N-Channel 6A,100W 10 2SK2038 N-Channel 5A,125W 11 2SK2039 N-Channel 5A,150W 12 2SK2134 N-Channel 13A,70W 13 2SK2136 N-Channel 20A,75W 14 2SK2141 N-Channel 6A,35W 15 2SK2161 N-Channel 9A,25W 16 2SK2333 N-FET 6A,50W 17 2SK400 N-Channel 8A,100W 18 2SK525 N-Channel 10A,40W 19 2SK526 N-Channel 10A,40W 20 2SK527 N-Channel 10A,40W 21 2SK555 N-Channel 7A,60W 22 2SK556 N-Channel 12A,100W 23 2SK557 N-Channel 12A,100W 24 2SK727 N-Channel 5A,125W 16

25 2SK791 N-Channel 3A,100W 26 2SK792 N-Channel 3A,100W 27 2SK793 N-Channel 5A,150W 28 2SK794 N-Channel 5A,150W 29 BUZ90 N-Channel 5A,70W 30 BUZ90A N-Channel 4A,70W 31 BUZ91 N-Channel 8A,150W 32 BUZ 91A N-Channel 8A,150W 33 BUZ 92 N-Channel 3A,80W 34 BUZ 93 N-Channel 3A,80W 35 BUZ 94 N-Channel 8A,125W 36 IRF 510 N-Channel 5A,43W 37 IRF 520 N-Channel 9A,60W 38 IRF 530 N-Channel 14A,88W 39 IRF 540 N-Channel 28A,150W 40 IRF 610 N-Channel 3A,26W 41 IRF 620 N-Channel 5A,50W 42 IRF 630 N-Channel 9A,74W 43 IRF 634 N-Channel 8A,74W 44 IRF 640 N-Channel 18A,125W 45 IRF 710 N-Channel 2A,36W 46 IRF 720 N-Channel 3A,50W 47 IRF 730 N-Channel 5A,74W 48 IRF 740 N-Channel 10A,125W 49 IRF 820 N-Channel 2A,50W 50 IRF 830 N-Channel 4A,74W 51 IRF 840 N-Channel 8A,125W 52 IRF 841 N-Channel 8A,125W 53 IRF 842 N-Channel 7A,125W 54 IRF 843 N-Channel 7A,125W 17

55 IRF 9610 P-Channel 2A,20W 56 IRF 9620 P-Channel 3A,40W 57 IRF 9630 P-Channel 6A,74W 58 IRF 9640 P-Channel 11A,125W 59 IRFI 510G N-Channel 4A,27W 60 IRFI 520G N-Channel 7A,37W 61 IRFI 530G N-Channel 10A,42W 62 IRFI 540G N-Channel 17A,48W 63 IRFI 620G N-Channel 4A,30W 64 IRFI 630G N-Channel 6A,35W 65 IRFI 634G N-Channel 6A,35W 66 IRFI 640G N-Channel 10A,40W 67 IRFI 720G N-Channel 3A,30W 68 IRFI 730G N-Channel 4A,35W 69 IRFI 740G N-Channel 5A,40W 70 IRFI 820G N-Channel 2A,30W 71 IRFI 830G N-Channel 3A,35W 72 IRFI 840G N-Channel 4A,40W 73 IRFI 9620G P-Channel 2A,30W 74 IRFI 9630G P-Channel 4A,30W 75 IRFI 9640G P-Channel 6A,40W 76 IRFS 520 N-Channel 7A,30W 77 IRFS 530 N-Channel 9A,35W 78 IRFS 540 N-Channel 15A,40W 79 IRFS 620 N-Channel 4A,30W 80 IRFS 630 N-Channel 6A,35W 81 IRFS 634 N-Channel 5A,35W 82 IRFS 640 N-Channel 10A,40W 83 IRFS 720 N-Channel 2A,30W 84 IRFS 730 N-Channel 3A,35W 18

85 IRFS 740 N-Channel 3A,40W 86 IRFS 820 N-Channel 2A-30W 87 IRFS 830 N-Channel 3A-35W 88 IRFS 840 N-Channel 4A-40W 89 IRFS 9620 P-Channel 3A-30W 90 IRFS 9630 P-Channel 4A-35W 91 IRFS 9640 P-Channel 6A-40W 92 J177(2SJ177) P-Channel 0.5A-30W 93 J109(2SJ109) P-Channel 20mA,0.2W 94 J113(2SK113) P-Channel 10A-100W 95 J114(2SJ114) P-Channel 8A-100W 96 J118(2SJ118) P-Channel 8A 97 J162(2SJ162) P-Channel 7A-100W 98 J339(2SJ339) P-Channel 25A-40W 99 K30A/2SK304/ 2SK30R N-Channel 10mA,1W 100 K214/2SK214 N-Channel 0.5A,1W 101 K389/2SK389 N-Channel 20mA,1W 102 K399/2SK399 N-Channel 10-100 103 K413/2SK413 N-Channel 8A 104 K1058/2SK1058 N-Channel 105 K2221/2SK2221 N-Channel 8A-100W 106 MTP6N10 N-Channel 6A-50W 107 MTP6N55 N-Channel 6A-125W 108 MTP6N60 N-Channel 6A-125W 109 MTP7N20 N-Channel 7A-75W 110 MTP8N10 N-Channel 8A-75W 111 MTP8N12 N-Channel 8A-75W 112 MTP8N13 N-Channel 8A-75W 113 MTP8N14 N-Channel 8A-75W 19

114 MTP8N15 N-Channel 8A-75W 115 MTP8N18 N-Channel 8A-75W 116 MTP8N19 N-Channel 8A-75W 117 MTP8N20 N-Channel 8A-75W 118 MTP8N45 N-Channel 8A-125W 119 MTP8N46 N-Channel 8A-125W 120 MTP8N47 N-Channel 8A-125W 121 MTP8N48 N-Channel 8A-125W 122 MTP8N49 N-Channel 8A-125W 123 MTP8N50 N-Channel 8A-125W 124 MTP8N80 N-Channel 8A-75W 20

Tài liệu tham khảo. 1. ThS. Nguyễn Bá Vương- Bài giảng điện tử cơ bản 2. ww.kythuatvien.com/h/297/other.../transistor-truong-mosfet.html 3. http://en.wikipedia.org/wiki/field-effect_transistor 21