H O α α = 104,5 o. Td: H 2

Σχετικά έγγραφα
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

5. Phương trình vi phân

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

ĐỀ 56

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

x y y

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

Chương 7: AXIT NUCLEIC

Dữ liệu bảng (Panel Data)

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

ĐỀ 83.

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Vectơ và các phép toán

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tự tương quan (Autoregression)

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

- Toán học Việt Nam

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ. Ts. Trần Thượng Quảng Bộ môn Hóa Hữu Cơ Khoa Công Nghệ Hóa Học Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

IV. TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ CỦA MẠNG ĐIỆN 4.1 Tổng trở và tổng dẫn của đường dây

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

Transcript:

CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92 1,28 1,42 1,62 2. Góc liên kết:là góc tạo thành bởi 2 đoạn thẳng tưởng tượng nối liền nhân nguyên tử với 2 nhân của 2 nguyên tử liên kết với nó. Td: H 2 O H O α α = 104,5 o

3. Bậc liên kết: Là số mối liên kết được hình thành giữa 2 nguyên tử Etan H 3 C CH 3 blk = 1 Eten H 2 C = CH 2 blk = 2 Etin HC CH blk = 3 4. Năng lượng liên kết α. Phân tử 2 nguyên tử: AB(k) Q A(k) + B(k) : Q là nhiệt hấp thu của pư Q>0 E AB = Q β. Phân tử nhiều nguyên tử: CH 4 (k) Q C(k) + 4H(k) E CH = 1 4 E AB > 0 và E AB độ bền liên kết Blk E AB, đblk, nhưng d AB Q

5. Các loại liên kết. Gồm: Liên kết ion Liên kết cộng hóa trị Liên kết Hidro Lực Van Der Walls Liên kết trong phức chất Các loại liên kết yếu Để phân biệt lk ion và lkcht ta có thể căn cứ vào độ âm điện của 2 nguyên tử tham gia liên kết. Lk (AB) 0 χ A - χ B < 1,7 lkcht χ A χ B 1,7 lk ion

II. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ 1. Nguyên tắc: Liên kết AB: 0 χ A χ B < 1,7 lkcht Khi 2 nguyên tử A và B tiến lại gần nhau, các AOht của chúng tiến lại gần nhau,đến 1 khoảng cách xđ các AO của chúng sẽ che phủ lên nhau các Orbital phân tử: Molecular Orbital (MO) * MO là vùng không gian quanh 2 nhân,trên đó xác suất tìm thấy e cực đại từ 90 99% Mỗi MO cũng chỉ chứa tối đa 2e với spin ngược chiều.

AO(A) AO(B) MO(AB) + + Liên kết phối trí + (cho nhận) Chỉ có các AO hóa trị(ao chứa các e hóa trị) mới tham gia che phủ tạo liên kết. Qui tắc che phủ hữu hiệu * Che phủ cực đại: các AO tiến lại với nhau theo hướng như thế nào để cho cácao che phủ lên nhau càng nhiều càng tốt * E 2AO Che phủ hữu hiệu độ bền lk

2. Các thí dụ: * H 2 H(1s 1 ) H(1s 1 ) H 2 H:H H H + MO σ s * HF H(1s1 ) F(1s 2 2s 2 2p 5 ) 2s 2p σ sp H:FÉF : H FÖ Ü

* F 2 F(1s 2 2s 2 2p 5 ) F(1s 2 2s 2 2p 5 ) σ p * N 2 N(1s 2 2s 2 2p 3 ) N(1s 2 2s 2 2p 3 ) Z Z N N Z Z Y Y σ y X X X X

N N N 2 N N :

* H 2 O H(1s 1 ) O(1s 2 2s 2 2p 4 ) H(1s 1 ) H O H Lý thuyết: HOH=90 0 nhưng thực nghiệm:= 104,5 0

* NH 3 : 3H(1s 1 ) N(1s 2 2s 2 2p 3 ) H H N H Lý thuyết: HNH= 90 0 nhưng thực nghiệm= 107 0

* CH 4 4H(1s 1 ) C(1s 2 2s 2 2p 2 ) C * (1s 2 2s 1 2p 3 ) H H C H Lý thuyết: CH 4 gồm 2 loại liên kết C H H 3 C H tạo thành tam diện vuông, C H thứ tư không định hướng Thực nghiệm: CH 4 có dạng tứ diện đều, góc HCH=109,5 0

3. Thuyết lai hóa các AO Trước khi tạo liên kết,1 nguyên tử tự che phủ các AO hóa trị những AO lai hóa (có hình dáng, kích thước, năng lượng hoàn toàn giống nhau). Sau đó, nó dùng các AO lai hóa này che phủ với các AO của những nguyên tử khác để tạo liên kết a. Các trạnαg thái lai hóa: α. Lai hóa sp: 1(s) + 1(p) 2(sp)

Trạng thái lai hóa sp dùng để giải thích cơ cấu của các phân tử thẳng hàng. Trong hóa hữu cơ, lai hóa sp dùng để giải thích cơ cấu của carbon liên kết ba (C ) sp sp sp Td: O=C=O ; HC CH β.trạng thái lai hóa sp 2 : 1(s) + 2(p) 3(sp 2 ) Có cơ cấu tam giác đều: tâm là nhân nguyên tử, 3 trục đối xứng của 3(sp 2 ) hướng ra 3 đỉnh của

Trạng thái lai hóa sp 2 dùng để giải thích các phân tử có dạng hoặc góc. Trong hóa hữu cơ: giải thích cơ cấu của C liên kết đôi (C = ) BF 3

γ. Trạng thái lai hóa sp 3 : 1(s) + 3(p) 4(sp 3 ) Có dạng tứ diện đều,4 trục đx Hướng ra 4 đỉnh của tứ diện đều Trạng thái lai hóa sp 3 được dùng để giải thích cơ cấu của phân tử có dạng tứ diện, tháp tam giác,góc.trong hóa hữu cơ,dùng để giải thích cơ cấu của C nối đơn. δ. Trạng thái lai hóa dsp 3 ; 1(s) + 3(p) + 1(d) 5(dsp 3 ) Có dạng hình 6 mặt ( lưỡng tháp đáy tam giác)

ε. Trạng thái lai hóa d 2 sp 3 1(s) + 3(p) + 2(d) 6(d 2 sp 3 ) Có dạng hình 8 mặt (lưỡng tháp đáy hình vuông)

4. Dự đoán cơ cấu lập thể của hóa chất Xem chất: ML n ; ML n x+ ; Ml n y- M:nguyên tố trung tâm(ng.tố có số lượng ng.tử nhỏ nhất.) L: ligand(các ng.tố chung quanh liên kết với M) n; chỉ số ligand ( n 2) X+: điện tích (+) của cation. Y- : điện tích (-) của anion Để xác định cơ cấu lập thể của hóa chất, ta lần lượt thực hiện các bước sau đây: ehtlh(m) = ehtcb(m) + e đóng góp bởi các L (1L góp 1e trừ O;S = 0e) + y(e) nếu là anion - x(e) nếu là cation

Xác định trạng thái lai hóa của (M) và dạng lập thể ehtlh: AOlh: trạng thái lh dạng lập thể 4 2 sp thẳng hàng 6 3 sp 2 tam giác; góc 1 4 sp 3 tứ diện; tháp ; góc 10 5 dsp 3 lưởng tháp đáy 12 6 d 2 sp 3 hình bát diện

Td: CO 2 : C(4 + 2.0 = 4) sp O =C = O O C O CO 3 2- : C (4 + 3.0 + 2 =6) sp 2 O O C O 2.2e Blk=1(σ)+ (π)= 2 2.2 O O C O 2-1.2(e) Blk = 1(σ) + (π) = 1,33 3.2

CH 4 ehtlh = 4 + 4.1= 8 lh sp 3 Blk CH = 1 NO 2 : ehtlh = 5 + 2.0 = 5 lh sp 2 O N 1.2e O Blk = 1(σ) + (π) = 1,5 2.2

NO 2 - : ehtlh = 5 + 2.0 +1 = 6 lh sp 2 O N O 2.2e Blk = 1(σ) + (π) = 1,5 2.2 NO 2 + : ehtlh = 5 + 2.0 1 = 4 lh sp 2.2e O N O Blk = 1(σ) + (π) = 2 2.2

NH 3 : ehtlh = 5 + 3.1 = 8 lh sp 3 Blk = 1 NH 4 + : ehtlh = 5 + 4.1-1 = 8 lh sp 3 Blk = 1 NO 3 - : ehtlk = 5 + 3.0 +1 = 6 lh sp 2 O O N O 1.2e Blk = 1(σ) + (π) 3.2 = 1,33

H 2 O : ehtlh = 6 + 2.1 = 8 sp 3 SO 2 : ehtlh = 6 + 2.0 = 6 lh sp 2 1.2e S O Blk = 1(σ) + (π) = 1,5 O 2.2

SO 3 : ehtlk = 6 + 3.0 = 6 sp 2 O S O O 1.2e Blk = 1(σ) + (π) = 1,33 3.2 SO 3 2- : ehtlh = 6 + 3.0 +2 =8 lh sp 3

SO 4 2- : ehtlh = 6 + 4.0 + 2 = 8 lh sp 3 O 2- O O S O PCl 5 : ehtlh = 5 + 5.1 =10 lh dsp 3

5. Tính chất: a. Cộng hóa trị của 1 nguyên tố là số liên kết cộng hóa trị xuất phát từ nguyên tố đó. Td: H O H {cht(h) = 1; cht(o) = 2 } b. Bán kính của 1 nguyên tố: là ½ độ dài liên kết đơn tạo bởi 2 nguyên tử của nguyên tố đó. Td: N N có d N-N = 1,45 A r N = 1,45/2 =0,725A c. Góc liên kết: Gọi: AO liên kết là L; AO không liên kết chứa 2e là K; AO không liên kết chứa 1e là K(1) so sánh lực đẩy: KK> KL> LL> K(1)L

d. Lkcht có tính bão hòa, định hướng, có thể không phân cực hoặc phân cực. Lk: AB có χ A χ B = 0 AB không phân cực; μ AB =0 Td: H 2 có μ = 0 Nếu: 0 < χ A χ B < 1,7 AB phân cực; μ AB 0 Td: HF có χ F > χ d H HF H F μ HF = 4,8.d HF.δ (Deby) μ độ phân cực

Trường hợp phân tử nhiều nguyên tử:ml n mỗi liên kết M L có 1 gía trị μ ML μ MLn = hợp lực của nμ ML Td: NH 3 và NF 3 CH 4 có μ = 0

1. Nguyên tắc: III. LIÊN KẾT ION A + B nếu χ A - χ B 1,7 lk ion χ A > χ B A + ne A n- B B m+ + me ma n- + nb m+ A m B n Các ion A n- và B m+ phải có cấu hình e bền * Cấu hình e bền của các ion: cơ cấu 8e :(.ns 2 np 6 ) thường gặp ở p.nh chánh A Cơ cấu 18e (.ns 2 np 6 nd 10 ) gặp ở p.nh phụ B Cơ cấu ns 2 (.ns 2 ) (thường gặp ở các nguyên tố thuộc chu kỳ lớn phân nhóm IV A, V A )

Td:

2. Tính chất: a. Bán kính ion: Xem phân tử AB: A - B + A + e A - r - A > r A d = r - + r + AB A B B B + +e r B + < r B Trong dãy ion đẳng e: N 3- ; O 2- ; F - ; Ne; Na + ; Mg 2+ ; Al 3+ Z r ion P 3- ; S 2- ; Cl - ; Ar; K + ; Ca 2+ ; Z r ion Trong các ion đẳng e: Ion nào có Z r ion

b. Tính cộng hóa trị của liên kết ion ( tính ion của liên kết cộng hóa trị). Cation M m+ có tính phân cực khi m(+) r M+ Anion A n- có tính bị phân cực khi n(-) r A - Tính cht Tính ion 100% ion lkcht phân cực lkcht không cực Tính cht độ bền ; t 0 s, t0 nc

IV: Các loại liên kết yếu: 1. Liên kết Hydro: Là liên kết tạo thành bởi nguyên tử H linh động( là H liên kết với 1 nguyên tử hay 1 nhóm nguyên tử có độ âm diện lớn như: O, F, Cl, C C) với 1 nguyên tử hay nhóm có độ âm điện lớn và có các cặp e không liên kết. A H +δ B R Td: H F H F a. Phân loại Có 2 loại: lkh liên phân tử và lkh nội phân tử

α. Liên kết Hydro liên phân tử: Được tạo thành bởi các p.tử riêng biệt nhau; Td: H 2 O H OÖ H O C 2 H 5 OÖ H O H H H H β. Liên kết Hydro nội phân tử: Được tạo thành trong chính bản thân 1 phân tử O H.. O N O

b. Tính chất α. Liên kết hydro càng bền khi H càng linh động và tâm B càng giàu e. Td: C 2 H OÖ H OÖ bền hơn C 2 H 5 OÖ H H H OÖ H H

β. Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy: Hóa chất nào cho l.k(h) l.p.t thì t 0 s, t0 nc,. Td: C 2 H 5 OÖ H OÖ Ü C 2 H 5 bền hơn CH 3 OÖ Ü CH 3 H Chất nào cho liên kết Hydro nội phân tử càng mạnh thì t o, s to nc, càng thấp Td: O H O H.... O có t o, s to > N nc O O N

γ. Độ tan Chất nào cho được l.k(h) l.p.t với dung môi càng mạnh thì tan càng nhiều trong dung môi đó. Td: C 2 H 5 OH tan trong H 2 O tốt hơn CH 3 OCH 3 b. Lực Van Der Walls (VDW) Là lực liên phân tử, được tạo thành gữa các phân tử trung hòa, lực VDW được dùng để giải thích sự có thể hóa lỏng của chất khí, hoặc có thể đông đặc của chất lỏng. α. Phân loại: Lực VDW gồm các loại:

* Lực định hướng: Được tạo thành bởi các phân tử luôn phân cực. * Lực cảm ứng: Được tạo thành bởi 1 phân tử phân cực và 1 phân tử không phân cực. H H H H

* Lục khuếch tán. Tạo thành bởi các chất không phân cực He.. : : μ=0 μ 0 Lục định hướng > lực cảm ứng > lực khuếch tán Lực VDW μ r(phân tử) M

β. Tính chất Chất nào cho lực VDW * to, s to nc Td: F 2 Cl 2 Br 2 I 2 t o, s to nc * Các chất có độ phân cực giống nhau hòa tan tốt vào nhau, và ngược lại. Td: HCl hòa tan trong H 2 O tốt hơn CH 4 CH 4 hòa tan trong CCl 4 tốt hơn HCl