Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές

Σχετικά έγγραφα
Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές

bab.la Φράσεις: Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές αγγλικά-αγγλικά

Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές

Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές

bab.la Φράσεις: Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές αγγλικά-ελληνικά

bab.la Φράσεις: Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές ελληνικά-αγγλικά

bab.la Cụm từ & mẫu câu: Giao tiếp cá nhân Chúc tụng Tiếng Anh-Tiếng Hy Lạp

bab.la Phrases: Personal Best Wishes English-Greek

bab.la Phrases: Personal Best Wishes Greek-English

Congratulations and warm wishes to both of you on your wedding day. Congratulations on saying your "I do's"!

Informal, used when congratulating a recently married-couple that you know quite well

Informal, used when congratulating a recently married-couple that you know quite well

bab.la Fráze: Osobní Všechno nejlepší anglicky-řecky

bab.la Φράσεις: Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές ελληνικά-κινεζικά

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές

Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Persoonlijke correspondentie Gelukwensen

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Năm Chứng minh Y N

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο

Corrispondenza Auguri

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Pessoal Cumprimentos. Cumprimentos - Casamento. Cumprimentos - Noivado

Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

5. Phương trình vi phân

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

bab.la Phrases: Personal Best Wishes Greek-Greek

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

bab.la Fraser: Personligt Lyckönskningar Grekiska-Engelska

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

x y y

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Συγχαρητήρια για το γάμο σας! Informal, used when congratulating a recently married-couple that you know quite well

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

ĐỀ 56

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Informal, used when congratulating a recently married-couple that you know quite well

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Vectơ và các phép toán

bab.la व क य श क श: व यक त गत श भक मन ए अ ग र ज -ग र क

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

- Toán học Việt Nam

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Dữ liệu bảng (Panel Data)

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Very formal, recipient has a special title that must be used in place of their name

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá

Korespondencja osobista Życzenia

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Transcript:

- Γάμος Congratulations. Wishing the both of you all the happiness in the world. Συγχαρητήρια για ένα νιόπαντρο ζευγάρι Congratulations and warm wishes to both of you on your wedding day. Συγχαρητήρια για ένα νιόπαντρο ζευγάρι Chúc hai bạn hạnh phúc! Chúc mừng hạnh phúc hai bạn! Congratulations on tying the knot! Chúc mừng bạn đã đưa chàng / nàng về dinh! Ανεπίσημη ευχή, χρησιμοποιείται όταν δίνετε συγχαρητήρια σε ένα νιόπαντρο ζευγάρι που ξέρετε καλά Congratulations on saying your "I do's"! Chúc mừng hoa đã có chủ! Ανεπίσημη ευχή, χρησιμοποιείται όταν δίνετε συγχαρητήρια σε ένα νιόπαντρο ζευγάρι που ξέρετε καλά Congratulations to the bride and groom on their happy union. Χρησιμοποιείται όταν δίνετε συγχαρητήρια σε ένα νιόπαντρο ζευγάρι - Αρραβώνας Chúc mừng cô dâu chú rể trong ngày trọng đại nhé! Congratulations on your engagement! Συγχαρητήρια για ένα αρραβώνα Chúc mừng hai bạn đã đính hôn! Wishing both of you all the best on your engagement and everything lies ahead. Συγχαρητήρια για ένα νεοαρραβωνιασμένο ζευγάρι Congratulations on your engagement. I hope you will both be very happy together. Συγχαρητήρια για ένα νεοαρραβωνιασμένο ζευγάρι Congratulations on your engagement. I hope you will make each other extremely happy. Συγχαρητήρια για ένα νεοαρραβωνιασμένο ζευγάρι Chúc cặp đôi mới đính hôn may mắn và hạnh phúc! Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn hạnh phúc bên nhau! Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn ở bên nhau hạnh phúc! Congratulations on your engagement. Have you Σελίδα 1 14.06.2017

decided upon big day yet? Chúc mừng hai bạn đã đính hôn? Các bạn đã chọn ngày cho đám cưới chưa? Συγχαρητήρια για ένα νεοαρραβωνιασμένο ζευγάρι, που ξέρετε καλά, και ερώτηση για το πότε θα γίνει ο γάμος - Γενέθλια και Eπέτειοι Birthday greetings! Chúc mừng sinh nhật! Happy Birthday! Sinh nhật vui vẻ! Many happy returns! Chúc mừng sinh nhật! Wishing you every happiness on your special day. Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! May all your wishes come true. Happy Birthday! Wishing you every happiness this special day brings. Have a wonderful birthday! Happy Γενικές ευχές επετείου που συνήθως βρίσκουμε σε κάρτες επετείου Happy Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật. Sinh nhật vui vẻ! Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời! Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới! Chúc mừng kỉ niệm... năm ngày cưới! Συγχαρητήρια για μια ξεχωριστή επέτειο (π.χ. ασημένια ή χρυσή επέτειος γάμου) years and still going strong. Have a great Έμφαση στη διάρκεια του γάμου και έκφραση συγχαρητηρίων για την επέτειο... năm và vẫn hạnh phúc như ngày đầu. Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới! Congratulations on your Porcelain Wedding Chúc mừng đám cưới Đồng/Sứ! Σελίδα 2 14.06.2017

Χρησιμοποιείται για τον εορτασμό είκοσι χρονών γάμου Congratulations on your Silver Wedding Χρησιμοποιείται για τον εορτασμό εικοσιπέντε χρονών γάμου Congratulations on your Ruby Wedding Χρησιμοποιείται για τον εορτασμό σαράντα χρονών γάμου Congratulations on your Pearl Wedding Χρησιμοποιείται για τον εορτασμό τριάντα χρονών γάμου Congratulations on your Coral Wedding Χρησιμοποιείται για τον εορτασμό τριανταπέντε χρονών γάμου Congratulations on your Gold Wedding Χρησιμοποιείται για τον εορτασμό πενήντα χρονών γάμου Congratulations on your Diamond Wedding Χρησιμοποιείται για τον εορτασμό εξήντα χρονών γάμου - Ανάρρωση Get well soon. Chúc mừng đám cưới Bạc! Chúc mừng đám cưới Ruby! Chúc mừng đám cưới Ngọc trai! Chúc mừng đám cưới San hô! Chúc mừng đám cưới Vàng! Chúc mừng đám cưới Kim cương! ανάρρωσης που συνήθως βρίσκουμε σε κάρτες ευχών Chúc bạn chóng bình phục! I hope you make a swift and speedy recovery. Κοινή ευχή για καλή ανάρρωση Chúc bạn chóng khỏe. We hope that you will be up and about in no time. Κοινή ευχή για καλή ανάρρωση απευθυνόμενη σε πολλά άτομα Chúng tôi chúc bạn sớm khỏe. Thinking of you. May you feel better soon. Κοινή ευχή για καλή ανάρρωση Mong bạn sớm khỏe lại. Σελίδα 3 14.06.2017

From everybody at, get well soon. Mọi người ở... chúc bạn chóng khỏe. Κοινή ευχή για καλή ανάρρωση από πολλά άτομα από συγκεκριμένο γραφείο ή χώρο εργασίας Get well soon. Everybody here is thinking of you. Chúc bạn chóng khỏe. Mọi người ở đây đều rất nhớ bạn. Κοινή ευχή για καλή ανάρρωση από πολλά άτομα από συγκεκριμένο γραφείο ή χώρο εργασίας - Γενικά Συγχαρητήρια Congratulations on Κοινή έκφραση συγχαρητηρίων I wish you the best of luck and every success in Έκφραση ευχών για μελλοντικές επιτυχίες I wish you every success in Έκφραση ευχών για μελλοντικές επιτυχίες We would like to send you our congratulations on Έκφραση συγχαρητηρίων για κάτι συγκεκριμένο Chúc mừng bạn đã... Chúc bạn may mắn và thành công với... Chúc bạn thành công trên con đường... Chúng tôi muốn gửi lời chúc mừng bạn đã... Well done on Làm... tốt lắm! Έκφραση συγχαρητηρίων για κάτι συγκεκριμένο, λιγότερο συγχαρητήριο Congratulations on passing your driving test! Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi lấy bằng lái xe! Έκφραση συγχαρητηρίων σχετικά με απόκτηση άδειας οδήγησης Well done. We knew you could do it. Làm tốt lắm. Chúng tôi biết bạn sẽ thành công mà! Έκφραση συγχαρητηρίων, συνήθως για στενούς φίλους ή μέλη της οικογένειας Congrats! Chúc mừng! Χρησιμοποιείται για να συγχαρούμε κάποιον που ξέρουμε πολύ καλά - Ακαδημαϊκά Επιτεύγματα Congratulations on your graduation! Chúc mừng lễ tốt nghiệp của bạn! Συγχαρητήρια για κάποιον που έχει αποφοιτήσει από το πανεπιστήμιο Σελίδα 4 14.06.2017

Congratulations on passing your exams! Συγχαρητήρια που πέρασες τις σχολικές εξετάσεις Who's a clever bunny then? Well done on acing your exam! Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi / bài kiểm tra! Ai mà giỏi thế? Chúc mừng bạn đã hoàn thành tốt bài thi nhé! Πολύ ανεπίσημη φράση που χρησιμοποιείται όταν κάποιος αριστεύσει μια εξέταση Congratulations on getting your Masters and good luck in the world of work. Chúc mừng bạn đã lấy được bằng thạc sĩ và chúc bạn đi làm may mắn! Έκφραση συγχαρητηρίων για κάποιον που έχει τελειώσει το μεταπτυχιακό του και ευχές για καλή τύχη στο μέλλον Well done on your great exam results and all the best for the future. Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trong tương lai. Έκφραση Συγχαρητηρίων για κάποιον που έχει περάσει τις εξετάσεις λυκείου, αλλά είναι άγνωστο αν θα πάνε στο πανεπιστήμιο ή θα βρουν δουλειά Congratulations on your exam results. Wishing you all the best for your future career. Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trên con đường sự nghiệp! Έκφραση συγχαρητηρίων για κάποιον που πέρασε τις εξετάσεις λυκείου, που ξέρετε ότι ψάχνει να βρει δουλειά Well done on getting into University. Have a great time! Έκφραση συγχαρητηρίων σε κάποιον που έχει βρει θέση σε πανεπιστήμιο - Συλλυπητήρια We are all deeply shocked to hear of the sudden death of and we would like to offer our deepest sympathy. Chúc mừng bạn đã trúng tuyển đại học! Chúc bạn tận hưởng quãng đời sinh viên của mình! Chúng tôi vô cùng đau lòng khi hay tin... đã ra đi rất đột ngột, và muốn gửi lời chia buồn sâu sắc tới bạn. Έκφραση συλλυπητηρίων για το θάνατο ενός προσώπου στενού στο άτομο που παρηγορούμε. Ο θάνατος μπορεί να ήταν αναμενόμενος ή όχι We are so very sorry to hear about your loss. Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát của bạn. Έκφραση συλλυπητηρίων για τον θάνατο ενός προσώπου στενού στο άτομο που παρηγορούμε I offer you my deepest condolences on this dark day. Tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc với sự mất mát lớn lao của bạn. Έκφραση συλλυπητηρίων για τον θάνατο ενός προσώπου στενού στο άτομο που παρηγορούμε Σελίδα 5 14.06.2017

We were disturbed and saddened by the untimely death of your son/daughter/husband/wife,. Chúng tôi vô cùng bàng hoàng trước sự ra đi đột ngột của cháu / anh / chị... Έκφραση συλλυπητηρίων για τον θάνατο της κόρης / γιου / συζύγου του ατόμου που παρηγορούμε (περιλαμβάνει το όνομα του νεκρού) Please accept our deepest and most heartfelt condolences at this most challenging time. Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc nhất tới anh chị trong những giờ phút khó khăn này. Έκφραση συλλυπητηρίων για τον θάνατο ενός προσώπου στενού στο άτομο που παρηγορούμε Our thoughts are with you and your family at this most difficult time of loss. Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến. Έκφραση συλλυπητηρίων για τον θάνατο ενός προσώπου στενού στο άτομο που παρηγορούμε - επαγγελματικά επιτεύγματα We wish you the best of luck in your new job at Ευχή για επιτυχία με μια νέα θέση εργασίας Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại... From all at, we wish you the best of luck in your new job. Ευχή για επιτυχία με μια νέα θέση εργασίας από παλιούς συναδέλφους We wish you the best of luck in your new position of Ευχή για επιτυχία με μια νέα θέση εργασίας από παλιούς συναδέλφους We wish you every success for your latest career move. Ευχή για επιτυχία με μια νέα θέση εργασίας από παλιούς συναδέλφους Congratulations on getting the job! Mọi người tại... chúc bạn may mắn với công việc mới. Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại... Chúc bạn thành công với công tác mới. Chúc mừng bạn đã kiếm được công việc mới! Έκφραση συγχαρητηρίων για εύρεση καινούργιας, συνήθως επικερδούς εργασίας Good luck on your first day at Ευχή για μια καλή πρώτη μέρα σε μια νέα δουλειά Chúc bạn có ngày làm việc đầu tiên may mắn tại... - Γέννηση Σελίδα 6 14.06.2017

We were delighted to hear of the birth of your new baby boy/girl. Congratulations. Έκφραση συγχαρητηρίων σε ζευγάρι για την γέννηση του παιδιού τους Congratulations on your new arrival! Έκφραση συγχαρητηρίων σε ζευγάρι για την γέννηση του παιδιού τους For the new mother. Best wishes for you and your son/daughter. Chúng tôi rất vui khi nghe tin bé trai/bé gái nhà bạn mới chào đời. Chúc mừng gia đình bạn! Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới! Chúc mừng mẹ tròn con vuông nhé! Έκφραση συγχαρητηρίων σε γυναίκα για την γέννηση του παιδιού της Congratulations on the arrival of your new beautiful baby boy/girl! Έκφραση συγχαρητηρίων σε ζευγάρι για την γέννηση του παιδιού τους To the very proud parents of. Congratulations on your new arrival. I'm sure you will make wonderful parents. Έκφραση συγχαρητηρίων σε ζευγάρι για την γέννηση του παιδιού τους - Ευχαριστίες Chúc mừng hai vợ chồng và bé trai/bé gái mới chào đời! Chúc mừng hai vợ chồng đã lên chức bố mẹ! Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời. Many thanks for Γενικές Ευχαριστίες Cảm ơn bạn rất nhiều vì... I would like to thank you on behalf of my husband/wife and myself Μεταβίβαση ευχαριστιών από εσάς ή τρίτο πρόσωπο I really don't know how to thank you for Έκφραση ευγνωμοσύνης για μια συγκεκριμένη χάρη Hai vợ chồng tôi xin cảm ơn bạn vì... Thật không biết cảm ơn bạn bao nhiêu cho đủ vì đã... As a small token of our gratitude Παρουσίαση δώρου, ως έκφραση ευγνωμοσύνης Tôi xin gửi bạn một chút quà để cảm ơn bạn đã... We would like to extend our warmest thanks to for Έκφραση ευγνωμοσύνης για μια συγκεκριμένη χάρη Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới... vì đã... We are very grateful to you for Chúng tôi vô cùng cảm ơn bạn đã... Σελίδα 7 14.06.2017

Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) Προσωπική Αλληλογραφία Έκφραση ευγνωμοσύνης για μια συγκεκριμένη χάρη Don't mention it. On the contrary: we should be thanking you! Απάντηση στις ευχαριστίες ενός ατόμου, το οποίο επίσης σας ωφέλησε - Γιορτινές ευχές Season's greetings from Không có gì đâu! Chúng tôi phải cảm ơn bạn mới phải. Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc! Χρησιμοποιείται στις Ηνωμένες Πολιτείες για τα Χριστούγεννα και την Πρωτοχρονιά Merry Christmas and a Happy New Year! Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc! Χρησιμοποιείται στο Ηνωμένο Βασίλειο για τα Χριστούγεννα και την Πρωτοχρονιά Happy Easter! Χρησιμοποιείται σε χριστιανικές χώρες την Κυριακή του Πάσχα Happy Thanksgiving! Chúc mừng ngày lễ Phục sinh! Chúc mừng lễ Tạ ơn! Χρησιμοποιείται στις Ηνωμένες Πολιτείες για τον εορτασμό της ημέρας των ευχαριστιών Happy New Year! χρησιμοποιείται για την Πρωτοχρονιά Chúc mừng năm mới! Happy Holidays! Chúc ngày lễ vui vẻ! Χρησιμοποιείται στις ΗΠΑ και τον Καναδά κατά την διάρκεια των διακοπών των Χριστουγέννων Happy Hanukkah! Χρησιμοποιείται για τον εορτασμό του Χανουκά Happy Diwali to you. May this Diwali be as bright as ever. Συνιστάται για τον εορτασμό του Ντιβάλι Chúc mừng lễ Hannukah! Chúc bạn lễ Diwali vui vẻ và rạng rỡ! Merry Christmas! / Happy Christmas! Giáng sinh vui vẻ! / Giáng sinh an lành! Χρησιμοποιείται σε χριστιανικές χώρες για τον εορτασμό των Χριστουγέννων Merry Christmas and a Happy New Year! Chúc bạn Giáng sinh và Năm mới hạnh phúc! Χρησιμοποιείται σε χριστιανικές χώρες για τον εορτασμό των Χριστουγέννων και της Πρωτοχρονιάς Σελίδα 8 14.06.2017