Máy thủy bình & pp đo cao hình học

Σχετικά έγγραφα
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Năm Chứng minh Y N

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

ĐỀ 56

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

x y y

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

5. Phương trình vi phân

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Vectơ và các phép toán

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Tự tương quan (Autocorrelation)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Tự tương quan (Autoregression)

ĐỀ 83.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

- Toán học Việt Nam

Chương 2: Đại cương về transistor

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

GREE CHƯƠNG 4 VẬT LIỆU VÀ ĐƯỜNG ỐNG DÙNG CHO MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 4.1 YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬT LIỆU ỐNG

Chương 7: AXIT NUCLEIC

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Transcript:

L/O/G/O Chương 7 Máy thủy bình & pp đo cao hình học

Nội dung 1 2 Khái niệm chung về đo cao Nguyên lý đo cao hình học 3 4 Phân loại và cấu tạo máy thủy bình Mia thủy chuẩn và đế mia 5 6 Các thao tác cơ bản Kiểm nghiệm máy thủy bình

Nội dung 7 8 Đo cao hình học giữa hai điểm xa nhau Ảnh hưởng độ cong TD, khúc xạ ánh sáng 9 10 Phương pháp đo thủy chuẩn III, IV Sai số khi đo thủy chuẩn

7.1.Khái niệm về đo cao 1/ Đo cao hình học 2/ Đo cao lượng giác 3/ Đo cao vật lý Đo cao áp kế Đo cao thuỷ tĩnh Đo cao vô tuyến 4/ Đo cao cơ học 5/ Đo cao bằng PP chụp ảnh lập thể 6/ Đo cao bằng hệ thống định vị GPS

7.2.Nguyên lý đo cao hình học Đo cao hình học 1. Đo cao từ giữa Tia ngắm ngang T B h AB A Chiều đo H B

Chênh cao giữa hai điểm A& B h AB = S-T = H B H A Nếu biết độ của điểm A là H A thì Chú ý: H B = H A + h AB - Ghi đầy đủ dấu của chênh cao - Máy không nhất thiết phải đặt giữa hai điểm

2.Đo cao phía trước Tia ngắm ngang i N h MN H M M MTC H N Chênh cao giữa 2 điểm M & N: h MN = i T Nếu biết độ cao điểm M là H M H N = H M + h MN H N = H M + i - T

7.3.Phân loại và cấu tạo của máy thủy bình

1.Phân loại Phân theo cấu tạo - Máy cân bằng tự động - Máy cân bằng thông thường Phân theo độ chính xác - Máy chính xác cao: m h = ± 0.5 mm/ 1 km - Máy chính xác trung bình:m h = ± 3 mm/1 km - Máy thuỷ bình kỹ thuật: m h = ± 10 mm/1 km

Máy thủy bình thông thường

Máy thủy bình cân bằng tự động

Máy thủy bình điện tử

1 2 3 4 2.Cấu tạo ống kính ống thuỷ bệ máy chân máy 8 2 Z H H 9 7 1 6 L 5 Trục quay 6 7 trục ngắm trục ống thuỷ 10 3 8 ốc kính mắt 11 9 10 11 12 ốc điều quang ốc E Ốc cân máy Ốc nối máy 4 Z 12 5

a. Ống kính Bao gồm: Kính vật, kính mắt, lưới chữ thập, ốc điều quang, ốc kính mắt 3 trục: Trục ngắm, trục hình học, trục quang học Cấu tạo lưới chữ thập Dây ngang Dây đứng s 1 s 1 s 1 s 4 s 2 s 4 s 2 K K K Dây thị cự(dây đo khoảng cách) s 3 s 3 s 2 Máy cân bằng tự động

b. Ống thủy Ống thủy dài H H 2mm R R = 2 đến 200m - Độ nhạy bọt thủy Ống thủy tròn P O Trục ống thuỷ P 1

c. Bệ máy Là bộ phận đỡ ống kính và ống thủy Bệ máy là bộ phận dùng để giữ cho trục máy ổn định. Trên bệ máy có 3 ốc cân bố trí theo hình tam giác, khi vặn 3 ốc cân này có thể kích máy cao thấp theo 3 chiều có tác dụng để cân bằng máy. Ốc hãm máy, ốc vi động ngang và ốc nâng E

d. Chân máy Toàn bộ máy được đặt trên chân máy và giữ chặt nhờ ốc nối.

7.4.Mia thủy chuẩn và đế mia 1/ Mia thuỷ chuẩn Mia 2 mặt (mia hằng số) 19 64 19 65 1850 18 63 6323 18 64 17 62 17 63 2/ Đế mia 02 47 02 48 01 46 01 47 0065 00 45 4538 00 46 HS mia A = 4473 HS mia B = 4573

7.5.Các thao tác cơ bản của máy thủy bình

1. Đặt máy

2. Cân bằng máy a- Cân bằng sơ bộ b- Cân bằng chính xác 3 3 3 1 2 1 2 1 2 Bước 1 Bước 2 Bước 3

Quan sát bọt ống thủy qua ảnh Máy cân bằng Chưa chính xác Máy cân bằng Chính xác 3- Đọc số trên mia Dây thị cự Căn cứ vào dây ngang lưưới chữ thập để đọc số (số đọc đến mm) Dây ngang Dây đứng

7.6.Kiểm nghiệm và hiệu chỉnh máy thủy bình

1- Kiểm nghiêm & hiệu chỉnh ống thủy dài 2- Kiểm nghiệm & hiệu chỉnh lưưới chữ thập 3- Kiểm nghiệm & hiệu chỉnh độ nhạy bọt thủy Đọc giáo trình 4- Kiểm nghiệm & hiệu chỉnh sai lệch trục ngắm (x) (LL //HH )

4. Kiểm nghiệm ε a- Cách kiểm nghiệm -Khoảng cách : 50-70m - Đo đi: h AB = i 1 (b 1 x) - Đo về h AB = (b 2 x) i 2 x= i 1 b 1 b A x b 2 i 2 x b- Cách hiệu chỉnh A b

7.7.Đo cao hình học giữa hai điểm xa nhau

Giả sử cần đo h MN giữa hai điểm cách xa nhau S n t n n N M s 1 1 t 1 S 2 S 3 b h 2 ah 1 2 t 3 t 2 c 3 h MN H N H M MTC

M và N là 2 điểm cách xa nhau Đặt các trạm đo trung gian h 1 = S 1 T 1 h 2 = S 2 T 2 h n = S n T n h MN =h 1 + h 2 + h 3 + + h n = Ʃ S i Ʃ T i Chú ý: Mia trước trạm 1 trở thành mia sau trạm 2 Khi xong một trạm, chỉ chuyển máy và mia sau

7.8. Ảnh hưởng độ cong trái đất và khúc xạ ánh sáng trong đo thủy chuẩn

Mặt thủy chuẩn là mặt cong, trục ngắm của máy là đường nằm ngang Độ cao của một điểm được xác định ảnh hưởng của độ cong trái đất và khúc xạ ánh sáng f 0,43. d 2 R

7.9. Đo thủy chuẩn hạng III, IV

7.9.1.Công tác ngoại nghiệp 1- Nh ng yªu cçu kü thuët khi o thuû chuèn h¹ng III vµ IV a- Chän vµ bè trý mèc é cao b- M y vµ dông cô o: v>24 x,mia, đế mia c- iòu kiön ngo¹i c nh khi o d. Bố trí trạm đo

Nội dung quy định Hạng III (m) Hạng IV (m) Khoảng cách từ máy đến mia 75 100 100-150 Chênh lệch khoảng cách từ máy đến mia 2 3 Tổng chênh lệch khoảng cách từ máy đến mia 5 10 Tuyến ngắm cao hơn mặt đất 0.3 0.2

7.9.2.Công tác ngoại nghiệp 2- Néi dung c«ng t c t¹i mét tr¹m o thuû chuèn Biªn chõ nh n lùc vµ dông cô o a- Chọn vị trí đặt máy và điểm dựng mia trước b- C n b»ng m y chýnh x c c- äc sè trªn mia d- Ghi vµ týnh sæ o thuû chuèn 3- Sæ o thuû chuèn h¹ng III vµ IV

Tªn mèc SỔ ĐO THUỶ CHUẨN HẠNG III VÀ IV Ngµy o: 15-11 -2007 B¾t Çu 8h30 KÕt thóc 11h15 Thêi tiõt : Tèt Tõ mèc R1 Õn mèc R3 Người o: TrÇn V n L m Ngưêi ghi týnh sæ: Ngäc Anh KC Chªnh löch MÆt Sè äc mia é cao KC mia mèc é chªnh cao é chªnh cao TB Tr¹m Sau Tªn o Trước CL.KC Sau Trưíc m mia céng dån mm mm R 1 100,5-1,1 á 5700 4 5785 3-85 7 22,325 A - B 1 101,6 en 1226 1 1212 2 +14 +14,5 8 10-1,1 4474 5 M 4573 6 +99 9 M -0,3 6085 6089-4 96,7 á B A 2 en 1512 1617-105 97,0-104,5-1,4 4573 4472-101 R 3 3 105,5 104,8 +0,7-0,7 á en 5890 5583 1418 1010 4472 4573 +307 +408 +101 +407,5 K.tra 606,1 21831 21296 +535 +317,5 f h = 317.5 ( 22650 22325 ) f h = -7.5 mm 11 12 13 14 [fh] = ± 20 0.6061 = ± 15.6mm KÕt luën: fh < [fh] 22,650

7.9.2.Công tác nội nghiệp 1.Đánh giá độ chính xác của đường đo thủy chuẩn a/ Tính sai số khép độ cao f h = h đ - h lt Các dạng đường đo thuỷ chuẩn thường bố trí + Đường đo thuỷ chuẩn: Mốc khép mốc A B f h - Σ h đ - Σ h lt - Σ h lt = H C - H Đ H C, H Đ - R 1 R 2 C f h = Σ h đ - (H R2 H R1 )

+ ưêng o thuû chuèn: KhÐp kýn R 0 I III II f h = Σ h + ưêng o thuû chuèn : o i vµ vò ngîc chiòu R A B C f h = Σ h i + Σ h vò + êng o thuû chuèn : o 2 lçn cïng chiòu R A B f h = Σ h 1 - Σ h 2 C

b/ TÝnh sai sè khðp é cao cho phðp f h x L (mm) x - L - B ng quy Þnh h»ng sè x H¹ng thuû chuèn ång b»ng MiÒn nói III 12 15 IV 20 25 KÕt luën f h f h ] f h > f h ]

2- Bình sai đường đo thuỷ chuẩn - Mục đích: - Nội dung: a - Tính số hiệu chỉnh v i v i = -f h l i L - Kiểm tra: Ʃv i = -f h h i V i - L- l i - b - Tính chênh cao h/c hc h i = hc h i - đ h + i v i đ - KiÓm tra: Σ h hc = Σh lt h i c - TÝnh é cao c c ióm H t = H b + h hc H t - H b -

VÝ dô: Bình sai và tính độ cao đường đo thủy chuẩn hạng IV vùng đồng bằng, nối liền giữa 2 điểm đã biết độ cao R1 và R2 qua các điểm A, B, C. R 1 11,742m -4,203m 3,4km A +5,711m 4,7km B +1,208m 4,2km C -8,549m 7,7km R 2 5,969m Tính sai số khép kín độ cao: f h = h o - h lt = -60 mm Tính sai số khép kín độ cao cho phép: Kết luận: f h < f h được phép bình sai f h ± 20 20 = ± 89 (mm)

Mèc R 1 A B C R 2 KT BẢNG BÌNH SAI ĐƯỜNG ĐO THỦY CHUẨN ChiÒu dµi l i (km) 3,4 4,7 4,2 7,7 Chªnh cao o(m) -4,203 +5,711 +1,208-8,549 Sè h.c v i (m) +0,010 +0,014 +0,013 +0,023 Chªnh cao h.c (m) -4,193 +5,725 +1,221-8,526 20,0-5,833 +0,060-5,773 é cao (m) 11,742 7,549 13,274 14,495 5,969 a- Tính số hiệu chỉnh: v i Kiểm tra b- Tính độ chênh cao hiệu chỉnh c- Tính độ cao các điểm Kiểm tra Kiểm tra

7.10. Sai số khi đo thủy chuẩn và biện pháp khắc phục

1.Sai số do trục ngắm x 1 e e x 2 a a b b B A s 1 s 2 2.Sai số do mia 3.Sai số do người đo 4.Sai số do ngoại cảnh

7.11.Đo thủy chuẩn kĩ thuật

Đo thủy chuẩn kỹ thuật: Dạng lưới Các yêu cầu - Máy thủy bình - Mia: Mia một mặt, mia hai mặt Qui phạm - Chênh cao - Khoảng cách - Sai số khép độ cao

L/O/G/O Thank You!