Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Σχετικά έγγραφα
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm Chứng minh Y N

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

5. Phương trình vi phân

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

ĐỀ 56

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

x y y

Tự tương quan (Autocorrelation)

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Tự tương quan (Autoregression)

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

ĐỀ 83.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Dữ liệu bảng (Panel Data)

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Chương 5. Chẩn đoán hồi quy: Phương sai thay đổi

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Y i = β 1 + β 2 X 2i + + β k X ki + U i

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Vectơ và các phép toán

- Toán học Việt Nam

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Chương 2: Đại cương về transistor

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Transcript:

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng

I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều yêu cầuầ mà các software không thể hiên được Cách nhập số liệu Giao diện Minitab it có thể giải quyết

II. Phương pháp Download phần mềm Minitab trên website http://www.minitab.com/en-ca/products/minitab/free- trial.aspxaspx Đăng ký, cho địa chỉ email Trang web sẽ gởi đường dẫn để download Install: điền địa chỉ email vào khi đòi hỏi Sử dụng thử trong 30 ngày

III. Tìm xác suất Tìm xác suất xuất khi x x khiđã biết µ,σ và n x µ Tính theo công thức Z khi n lớn vàz = σ khi n nhỏ. x Với σ = σ x n Thí dụ: Khi thu 18 mẫu CO trong không khí ở Cần Thơ, biết µ=10mg/lvàσ=1.019. Tìm xác suất bắt gặp cácmẫu có hàm lượng không thấp hơn 10.43 mg/l. Theo công thức tađược Z=1.79,trabảng Z được P(x>10.43) hay P(z>1.79) = 0.037037 = x µ σ

Cách tra bảng Z

III. Tìm xác suất Sử dụng Minitab cho thi dụ trên Tê Trên Menu bar chọn Statt Basic statistic ti ti 1Z, Điền các giá trị vào click và hộp Option, chọn greater than OK OK được kết quả tương tự như đã tính toán Khi sử dụng Minitab, không cần tra bảng Z

IV. Kiểm định t So sánh sự khác biệt giữa một quan sát (n mẫu) với một giá trị đã biết, so sánh hai quan sát với nhau và so sánh từng cặp. So sánh 2 trung bình được tính theo công thức T = x x 1 2 S SS + S 2 = 1 p v + SS 2 2 p S p trong đó + v 1 2 n 1 n 2 và SS 2 = ( x x) ) 2

IV. Kiểm định t (2 trung bình) Thí dụ: Kiểm traxemtácdụng của loại phân mới trên cây trồng có tốt hơn là phân cũ hay không khi so sánh chiều caocủa cây sau 1 tuân bón phân là Phân cũ: 48.2, 54.6, 58.3, 47.8, 51.4, 52.0, 55.2, 49.1, 49.9, 9 52.6 Phân mới: 52.3, 57.4, 55.6, 53.2, 61.3, 58.0, 59.8, 54.8 X Obar = 51.91, X Nbar = 56.55, SS 1 = 102.23, SS 2 =69.20 S 2 p=(102.23+69.2)/(9+7)=10.71; p ( ) SE=1.55 t=-4.64/1.55=-2.99, t α(1),16 =1.746 Vì t >tα loại bỏ H o

IV. Kiểm định t (2 trung bình) bằng minitab Chạy phần mềm minitab Nhập số liệu: copy và past từ excel hay word vào 2 cột c1 và c2. Đánh từ phân cũ ô dưới c1 và phân mới dưới ô c2 Trên Menu bar chọn Stat Basic statistic 1Z, Điền các giá trị vào các ô tương ứng trong mục sample in different columns check vào ô Assume equal variances click vào hộp Option, chọn greater than OK OK được kết quả tương tựự như đã tính toán Khi sử dụng Minitab, không cần trabảng t và không quan tâm đến giá trịị t 1 đuôi.

IV. ANOVA CRD Một nhân tố Nếu dùng công thức để tính ANOVA thì rất phức tạp và đặc biệt với những số liệu có nhiều chữ số thì càng phức tạp trong tính toán. Trong Minitab các thuật ngữ có ý nghĩa sau: - Response là số liệu ta thu thập được trong thí nghiệm - Factor là nhân tố thí nghiệm với các mức khác nhau Nhập số liệu theo 3 cột: lặp lại, nhân tố và kết quả Tiến hành phân tíchanova one-way

IV. ANOVA CRD Một nhân tố Nghiêm thức Lặp lại I Lặp lại II Lặp lại III Lặp lại IV Lặp lại V Vitamin 1 4.5 5.2 6.2 3.9 4.9 Vitamin 2 56 5.6 47 4.7 43 4.3 44 4.4 6.1 Vitamin 3 6.4 6.7 6.8 6.1 6.9 Vitamini 4 52 5.2 50 5.0 68 6.8 36 3.6 56 5.6 Vitamin 5 4.0 4.9 4.3 4.8 4.2 Vitamini 6 71 7.1 65 6.5 62 6.2 68 6.8 61 6.1 Vitamin 7 6.1 4.9 4.2 3.9 6.8 Không Vit. 4.6 4.0 4.9 3.8 4.2

IV. ANOVA CRD Một nhân tố Bảng phân tích phương sai Nguồn biến động SS df MS F Tổng cộng 45.124 39 1.157 1.905* Nghiệmthức hứ 25.692 7 3.670 6.044** Sai số 19.432 32 0.607

IV. ANOVA CRD Một nhân tố

V. ANOVA CRD Hai nhân tố Có 4 loại giống lúa mì được đưa đi trồng với chếđộ bón phân khác, nhau để xác định năng suất và kỹ thuật trồng cho từng loại. Thí nghiệm đượctiến hànhvới 4lần lặp lại, kết quả được trình bày trong bảng 1. Hảy kiểm định phương sai bằng phép thử hai nhân tố để đánh giá loại giống và phương thức chăm sóc nào phù hợp nhất. 4 lần lặp lại ở 4 năm, mỗi năm làm thí nghiệm có đầy đủ các nghiệm thức nênđây là cách bố trí RCB. Nếu không quan tâm đến tácđộng của thời tiết thì không tính tác động lặp lại, chọn phân tích CRD

V. ANOVA CRD Hai nhân tố Hàm lượng phân bón Giống lúa Authur Năm I Năm II Năm IIII Năm IV Đạm ạ 40 Ib/arce 72 74 76 70 Đạm 80 Ib/arce 76 75 74 78 Đạm 120 Ib/arce 72 74 73 75 Đạm 160 Ib/arce 74 76 82 86 Giống lúa Auburn Đạm 40 Ib/arce 60 62 64 65 Đạm 80 Ib/arce 61 63 69 68 Đạm 120 Ib/arce 70 72 69 70 Đạm 160 Ib/arce 72 7 82 86 Giống lúa Caldwell Đạm 40 Ib/arce 75 73 72 80 Đạm ạ 80 Ib/arce 77 78 77 82 Đạm 120 Ib/arce 80 82 86 88 Đạm 160 Ib/arce 84 82 84 89 Giống lúa Compton Đạm 40 Ib/arce 65 68 63 72 Đạm 80 Ib/arce 68 72 74 76 Đạm 120 Ib/arce 69 68 70 72 Đạm 160 Ib/arce KHOA MÔI 73 TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN 75 THIÊN NHIÊN 74 76

V. ANOVA CRD Hai nhân tố Bảng phân tích phương sai Nguồn biến động SS df MS F Tổng cộng 2865.9375 63 45.49107 3.736 ns Nghiệm thức 2281.4375 15 152.0958 12.490** Nhân tố lúa 1282.1875 3 427.3958 35.098** Nhân tốố phân 761.3125 3 253.7708 20.840** Tương tác LxP 237.9375 9 26.4375 2.171* Sai số 584.55 48 12.1770817708

V. ANOVA CRD Hai nhân tố

VI. ANOVA RCB một nhân tố Cũng bài tập như ANOVA CRD một nhân tố nhưng ta chọn RCB Bảng phân tích ANOVA Nguồn biến SS df MS F động Tổng cộng 45.124 39 1.157157 2.15* Nghiệmthức 25.692 7 3.67 6.81** Lặplại 4.349 4 1.09 2.02 ns Sai số 19.432 28 0.54

VI. ANOVA RCB một nhân tố

VII. ANOVA RCB Hai nhân tố Có 4 loại giống lúa mì được đưa đi trồng với chếđộ bón phân khác, nhau để xác định năng suất và kỹ thuật trồng cho từng loại. Thí nghiệm được tiến hành với 4 lần lặp lại ở 4 năm khác nhau, kết quảđượctrình bày trong bảng 1. Hảy kiểm định phương sai bằng phép thử hai nhân tố đểđánh giá loại giống và phương thức chăm sóc nào phù hợp nhất. 4lần lặp lại ở 4năm, mỗi năm làm thí nghiệm có đầy đủ các nghiệm thức nên đây là cách bố trí RCB.

V. ANOVA RCB Hai nhân tố Bảng phân tích phương sai Nguồn biến động SS df MS F Tổng cộng 2865.9375 63 45.49107 3.502** Lặp lại 257.5625 3 85.85417 6.610** Nghiệm thức 2281.4375 15 152.0958 11.710** Nhân tốố lúa 1282.1875 3 427.3958 32.905** Nhân tố phân 761.3125 3 253.7708 19.537** Tươngtác LxP 237.9375 9 26.4375 2.035** Sai số 584.5 45 12.98889

CÁM ƠN SỰ QUAN TÂM CỦAQUÝVỊ