Khoáng vật silicat Bởi: Wiki Pedia Khoáng vật silicat Khoáng vật silicat là lớp khoáng vật lớn nhất và quan trọng nhất trong các lớp khoáng vật tạo đá, chiếm khoảng 90% vỏ Trái đất. Đặc trưng của lớp khoáng vật này là cấu trúc của gốc silicat. Các khoáng vật silicat đều chứa silic và oxy. Silicat đảo Silicat đảo ( nesosilicate, hay orthosilicate ), gồm các tứ diện [SiO 4 ] 4 liên kết với nhau qua các cation kẽ hở. * Nhóm Phenacit +Phenacit - Be 2 SiO 4 + Willemit - Zn 2 SiO 4 * Nhóm Olivin + Forsterit - Mg 2 SiO 4 + Fayalit - Fe 2 SiO 4 * Nhóm Granat + Pyrop - Mg 3 Al 2 (SiO 4 ) 3 + Almandin - Fe 3 Al 2 (SiO 4 ) 3 + Spessartin - Mn 3 Al 2 (SiO 4 ) 3 + Grossular - Ca 3 Al 2 (SiO 4 ) 3 1/8
+ Andradit - Ca 3 Fe 2 (SiO 4 ) 3 + Uvarovit - Ca 3 Cr 2 (SiO 4 ) 3 + Hydrogrossular - Ca 3 Al 2 Si 2 O 8 (SiO 4 ) 1-m (OH) 4m * Nhóm Zircon + Zircon - ZrSiO 4 + Thorit - (Th,U) 2 SiO 4 Kyanite Tinh thể (không theo tỉ lệ) * Nhóm Al 2 SiO 5 +Andalusit - Al 2 SiO 5 + Kyanit - Al 2 SiO 5 + Sillimanit - Al 2 SiO 5 + Dumortierit - Al6.5-7BO 3 (SiO 4 ) 3 (O,OH) 3 + Topaz - Al 2 SiO 4 (F,OH) 2 + Staurolit - Fe 2 Al 9 (SiO 4 ) 4 (O,OH) 2 * Nhóm Humit - (Mg,Fe) 7 (SiO 4 ) 3 (F,OH) 2 + Norbergit - Mg 3 (SiO 4 )(F,OH) 2 + Chondrodit - Mg 5 (SiO 4 )(F,OH) 2 + Humit - Mg 7 (SiO 4 )(F,OH) 2 + Clinohumit - Mg 9 (SiO 4 )(F,OH) 2 * Datolit - CaBSiO 4 (OH) * Titanit - CaTiSiO 5 * Chloritoit - (Fe,Mg,Mn) 2 Al 4 Si 2 O 10 (OH) 4 2/8
Silicat đảo kép Silicat đảo kép ( sorosilicate ) có hai nhóm tứ diện (Si 2 O 7 ) 6 (tỉ lệ 2:7). * Hemimorphit (calamin) - Zn 4 (Si 2 O 7 )(OH) 2 H 2 O * Lawsonit - CaAl 2 (Si 2 O 7 )(OH) 2 H2O * Ilvait - CaFe 2 +2 Fe 3+ O(Si2 O7)(OH) * Nhóm epidot (có cả hai gốc (SiO 4 )4 và (Si 2 O 7 ) 6 ) + Epidot - Ca 2 (Al,Fe) 3 O(SiO 4 )(Si 2 O 7 )(OH) +Zoisit - Ca 2 Al 3 O(SiO 4 )(Si 2 O 7 )(OH) + Clinozoisit - Ca 2 Al 3 O(SiO 4 )(Si 2 O 7 )(OH) + Tanzanit - Ca 2 Al 3 O(SiO 4 )(Si 2 O 7 )(OH) + Allanit - Ca(Ce,La,Y,Ca)Al2(Fe 2+, Fe 3+ )O(SiO 4 )(Si 2 O 7 )(OH) * Vesuvianit (idocrase) - Ca10(Mg,Fe) 2 Al 4 (SiO 4 ) 5 (Si 2 O 7 ) 2 (OH) 4 Silicat vòng Silicat vòng ( cyclosilicate hoặc ring silicate ), gồm các tứ diện (Si x O 3x ) 2x- (tỉ lệ 1:3) liên kết với nhau bởi theo. Các vòng bao gồm 3-tứ diện (Si 3 O 9 ) 6-, 4-tứ diện (Si 4 O 12 ) 8- và 6-tứ diện (Si 6 O 18 ) 12-. * Vòng 3-tứ diện + Benitoit - BaTi(Si 3 O 9 ) * Vòng 4-tứ diện + Axinit - (Ca,Fe,Mn) 3 Al 2 (BO 3 )(Si 4 O 12 )(OH) * Vòng 6-tứ diện + Beryl/Emerald - Be 3 Al 2 (Si 6 O 18 ) 3/8
+ Cordierit - (Mg,Fe) 2 Al 3 (Si 5 AlO 18 ) + Tourmalin - (Na,Ca)(Al,Li,Mg) 3- (Al,Fe,Mn) 6 (Si 6 O 18 )(BO 3 ) 3 (OH) 4 Silicat mạch Silicat mạch ( inosilicate ), hoặc silicat dải, bao gồm các tứ diện silicat cài vào nhau thành mạch, các tứ diện có thể là SiO3 (tỉ lệ 1:3) đối với mạch đơn hoặc tứ diện Si 4 O 11 (tỉ lệ 4:11) đối với mạch đôi. Silicat mạch đơn * Nhóm Pyroxen + Enstatit - phụ nhóm orthoferrosilite + Enstatit - MgSiO 3 + Ferrosilit - FeSiO 3 + Pigeonit - Ca0.25(Mg,Fe)1.75Si 2 O 6 + Diopsid - phụ nhóm hedenbergite + Diopsid - CaMgSi 2 O 6 + Hedenbergit - CaFeSi 2 O 6 + Augit - (Ca,Na)(Mg,Fe,Al)(Si,Al) 2 O 6 + Phụ nhóm pyroxen natri + Jadeit - NaAlSi 2 O 6 + Aegirin (Acmit) - NaFe3+Si 2 O 6 + Spodumen - LiAlSi 2 O 6 * Nhóm Pyroxenoit + Wollastonit - CaSiO 3 + Rhodonit - MnSiO 3 4/8
+ Pectolit - NaCa 2 (Si 3 O 8 )(OH) Silicat mạch đôi * Nhóm Amphibol + Anthophyllit - (Mg,Fe) 7 Si 8 O 22 (OH) 2 + Phụ nhóm Cumingtonit + Cummingtonit - Fe 2 Mg 5 Si 8 O 22 (OH) 2 + Grunerit - Fe 7 Si 8 O 22 (OH) 2 + Phụ nhóm Tremolit + Tremolit - Ca 2 Mg 5 Si 8 O 22 (OH) 2 + Actinolit - Ca 2 (Mg,Fe) 5 Si 8 O 22 (OH) 2 + Hornblend - (Ca,Na)2-3(Mg,Fe,Al) 5 Si 6 (Al,Si) 2 O 22 (OH) 2 + Phụ nhóm amphibol natri + Glaucophan - Na 2 Mg 3 Al 2 Si 8 O 22 (OH) + Riebeckit (asbestos) - Na 2 Fe 2 +3Fe3+2Si 8 O 22 (OH) 2 + Arfvedsonit - Na 3 (Fe,Mg) 4 FeSi 8 O 22 (OH) 2 Silicat lớp Silicat lớp ( phyllosilicate hoặc sheet silicate ) (tiếng Hi Lạp φύλλον phyllon, gồm nhiều tấm (lớp) tứ diện silicat Si2O5 nối với nhau (tỉ lệ 2:5). Kaolin * Nhóm serpentin + Antigorit - Mg 3 Si 2 O 5 (OH) 4 + Chrysotil - Mg 3 Si 2 O 5 (OH) 4 5/8
+ Lizardit - Mg 3 Si 2 O 5 (OH) 4 * Nhóm khoáng vật sét + Kaolinit - Al 2 Si 2 O 5 (OH) 4 + Illit - (K,H 3 O)(Al,Mg,Fe)2(Si,Al) 4 O 10 [(OH) 2,(H 2 O)] + Smectit - + Montmorillonit - (Na,Ca)0.33(Al,Mg) 2 (Si 4 O 10 )(OH)2 nh2o + Vermiculit - (MgFe,Al) 3 (Al,Si) 4 O 10 (OH)2 4H 2 O + Talc - Mg 3 Si 4 O 10 (OH) 2 + Palygorskit - (Mg,Al) 2 Si 4 O 10 (OH) 4(H 2 O) + Pyrophyllit - Al 2 Si 4 O 10 (OH) 2 * Nhóm mica + Biotit - K(Mg,Fe) 3 (AlSi 3 O 10 )(OH) 2 + Muscovit - KAl 2 (AlSi 3 O 10 )(OH) 2 + Phlogopit - KMg 3 Si 4 O 10 (OH) 2 + Lepidolit - K(Li,Al)2-3(AlSi 3 O 10 )(OH) 2 + Margarit - CaAl 2 (Al 2 Si 2 O 10 )(OH) 2 + Glauconit - (K,Na)(Al,Mg,Fe) 2 (Si,Al)4O 10 (OH) 2 * Nhóm clorit + Clorit - (Mg,Fe) 3 (Si,Al) 4 O 10 (OH)2 (Mg,Fe) 3 (OH) 6 Silicat khung Silicat khung ( tectosilicate hoặc "framework silicate"), gồm khung tứ diện silicat SiO2 (tỉ lệ 1:2) trong không gian ba chiều. Nhóm này chiếm gần 75% trong vỏ Trái đất. Silicat khung đều là nhôm silicat trừ nhóm thạch anh. 6/8
thạch anh * Nhóm thạch anh + Thạch anh - SiO 2 +Tridymit - SiO 2 +Cristobalit - SiO 2 * Nhóm fenspat + Alkali-fenspat + Fenspat kali Microclin - KAlSi 3 O 8 Orthocla - KAlSi 3 O 8 Sanidin - KAlSi 3 O 8 + Anorthocla - (Na,K)AlSi 3 O 8 + Albit - NaAlSi 3 O 8 + Plagiocla fenspat + Anbit - NaAlSi 3 O 8 + Oligocla - (Na,Ca)(Si,Al) 4 O 8 (Na:Ca 4:1) + Andesin - (Na,Ca)(Si,Al) 4 O 8 (Na:Ca 3:2) + Labradorit - (Na,Ca)(Si,Al) 4 O 8 (Na:Ca 2:3) + Bytownit - (Na,Ca)(Si,Al) 4 O 8 (Na:Ca 1:4) + Anorthit - CaAl 2 Si 2 O 8 * Nhóm fenspathoit + Nosean - Na 8 Al 6 Si 6 O 24 (SO 4 ) 7/8
+ Cancrinit - Na 6 Ca 2( CO 3,Al 6 Si 6 O 24 ).2H 2 O + Leucit - KAlSi 2 O 6 + Nephelin - (Na,K)AlSiO 4 + Sodalit - Na 8 (AlSiO 4 ) 6 Cl 2 + Hauyn - (Na,Ca) 4- -2 8Al 6 Si 6 (O,S) 24 (SO 4, Cl) 1 + Lazurit - (Na,Ca) 8 (AlSiO 4 ) 6 (SO 4,S,Cl) 2 * Petalit - LiAlSi 4 O 10 * Scapolit group + Marialit - Na4(AlSi 3 O 8 ) 3 (Cl 2,CO 3,SO 4 ) + Meionit - Ca 4 (Al 2 Si 2 O 8 )3(Cl 2 CO 3,SO 4 ) * Analcim - NaAlSi 2 O 6 H 2 O * Nhóm zeolit + Natrolit - Na 2 Al 2 Si 3 O 10 2H 2 O + Chabazit - CaAl 2 Si 4 O 12 6H 2 O + Heulandit - CaAl 2 Si 7 O 18 6H 2 O + Stilbit - NaCa 2 Al 5 Si 13 O 36 17H 2 O 8/8