Khoáng vật silicat. Bởi: Wiki Pedia

Σχετικά έγγραφα
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm Chứng minh Y N

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Chương 7: AXIT NUCLEIC

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

VẬT LIỆU ĐÁ THIÊN NHIÊN

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

5. Phương trình vi phân

ĐỀ 56

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

21/02/2016. Gene. Sự biểu hiện của gen. Prokaryote. RNA thông tin (mrna)

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

Dữ liệu bảng (Panel Data)

ĐỀ 83.

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

x y y

CHUYỂN HÓA PROTID (P1)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Chương 2: Đại cương về transistor

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Các tế bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

Αρχές Κρυσταλλοχημείας: Ιοντικές υποκαταστάσεις. Γεωχημεία (Υ4203) Χ. Στουραϊτη

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT

Quá trình Phiên mã ở Prokaryote

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

1.3.2 L 2 đánh giá Nghiệm yếu Nghiệm tích phân, điều kiện Rankine-Hugoniot... 25

- Toán học Việt Nam

Transcript:

Khoáng vật silicat Bởi: Wiki Pedia Khoáng vật silicat Khoáng vật silicat là lớp khoáng vật lớn nhất và quan trọng nhất trong các lớp khoáng vật tạo đá, chiếm khoảng 90% vỏ Trái đất. Đặc trưng của lớp khoáng vật này là cấu trúc của gốc silicat. Các khoáng vật silicat đều chứa silic và oxy. Silicat đảo Silicat đảo ( nesosilicate, hay orthosilicate ), gồm các tứ diện [SiO 4 ] 4 liên kết với nhau qua các cation kẽ hở. * Nhóm Phenacit +Phenacit - Be 2 SiO 4 + Willemit - Zn 2 SiO 4 * Nhóm Olivin + Forsterit - Mg 2 SiO 4 + Fayalit - Fe 2 SiO 4 * Nhóm Granat + Pyrop - Mg 3 Al 2 (SiO 4 ) 3 + Almandin - Fe 3 Al 2 (SiO 4 ) 3 + Spessartin - Mn 3 Al 2 (SiO 4 ) 3 + Grossular - Ca 3 Al 2 (SiO 4 ) 3 1/8

+ Andradit - Ca 3 Fe 2 (SiO 4 ) 3 + Uvarovit - Ca 3 Cr 2 (SiO 4 ) 3 + Hydrogrossular - Ca 3 Al 2 Si 2 O 8 (SiO 4 ) 1-m (OH) 4m * Nhóm Zircon + Zircon - ZrSiO 4 + Thorit - (Th,U) 2 SiO 4 Kyanite Tinh thể (không theo tỉ lệ) * Nhóm Al 2 SiO 5 +Andalusit - Al 2 SiO 5 + Kyanit - Al 2 SiO 5 + Sillimanit - Al 2 SiO 5 + Dumortierit - Al6.5-7BO 3 (SiO 4 ) 3 (O,OH) 3 + Topaz - Al 2 SiO 4 (F,OH) 2 + Staurolit - Fe 2 Al 9 (SiO 4 ) 4 (O,OH) 2 * Nhóm Humit - (Mg,Fe) 7 (SiO 4 ) 3 (F,OH) 2 + Norbergit - Mg 3 (SiO 4 )(F,OH) 2 + Chondrodit - Mg 5 (SiO 4 )(F,OH) 2 + Humit - Mg 7 (SiO 4 )(F,OH) 2 + Clinohumit - Mg 9 (SiO 4 )(F,OH) 2 * Datolit - CaBSiO 4 (OH) * Titanit - CaTiSiO 5 * Chloritoit - (Fe,Mg,Mn) 2 Al 4 Si 2 O 10 (OH) 4 2/8

Silicat đảo kép Silicat đảo kép ( sorosilicate ) có hai nhóm tứ diện (Si 2 O 7 ) 6 (tỉ lệ 2:7). * Hemimorphit (calamin) - Zn 4 (Si 2 O 7 )(OH) 2 H 2 O * Lawsonit - CaAl 2 (Si 2 O 7 )(OH) 2 H2O * Ilvait - CaFe 2 +2 Fe 3+ O(Si2 O7)(OH) * Nhóm epidot (có cả hai gốc (SiO 4 )4 và (Si 2 O 7 ) 6 ) + Epidot - Ca 2 (Al,Fe) 3 O(SiO 4 )(Si 2 O 7 )(OH) +Zoisit - Ca 2 Al 3 O(SiO 4 )(Si 2 O 7 )(OH) + Clinozoisit - Ca 2 Al 3 O(SiO 4 )(Si 2 O 7 )(OH) + Tanzanit - Ca 2 Al 3 O(SiO 4 )(Si 2 O 7 )(OH) + Allanit - Ca(Ce,La,Y,Ca)Al2(Fe 2+, Fe 3+ )O(SiO 4 )(Si 2 O 7 )(OH) * Vesuvianit (idocrase) - Ca10(Mg,Fe) 2 Al 4 (SiO 4 ) 5 (Si 2 O 7 ) 2 (OH) 4 Silicat vòng Silicat vòng ( cyclosilicate hoặc ring silicate ), gồm các tứ diện (Si x O 3x ) 2x- (tỉ lệ 1:3) liên kết với nhau bởi theo. Các vòng bao gồm 3-tứ diện (Si 3 O 9 ) 6-, 4-tứ diện (Si 4 O 12 ) 8- và 6-tứ diện (Si 6 O 18 ) 12-. * Vòng 3-tứ diện + Benitoit - BaTi(Si 3 O 9 ) * Vòng 4-tứ diện + Axinit - (Ca,Fe,Mn) 3 Al 2 (BO 3 )(Si 4 O 12 )(OH) * Vòng 6-tứ diện + Beryl/Emerald - Be 3 Al 2 (Si 6 O 18 ) 3/8

+ Cordierit - (Mg,Fe) 2 Al 3 (Si 5 AlO 18 ) + Tourmalin - (Na,Ca)(Al,Li,Mg) 3- (Al,Fe,Mn) 6 (Si 6 O 18 )(BO 3 ) 3 (OH) 4 Silicat mạch Silicat mạch ( inosilicate ), hoặc silicat dải, bao gồm các tứ diện silicat cài vào nhau thành mạch, các tứ diện có thể là SiO3 (tỉ lệ 1:3) đối với mạch đơn hoặc tứ diện Si 4 O 11 (tỉ lệ 4:11) đối với mạch đôi. Silicat mạch đơn * Nhóm Pyroxen + Enstatit - phụ nhóm orthoferrosilite + Enstatit - MgSiO 3 + Ferrosilit - FeSiO 3 + Pigeonit - Ca0.25(Mg,Fe)1.75Si 2 O 6 + Diopsid - phụ nhóm hedenbergite + Diopsid - CaMgSi 2 O 6 + Hedenbergit - CaFeSi 2 O 6 + Augit - (Ca,Na)(Mg,Fe,Al)(Si,Al) 2 O 6 + Phụ nhóm pyroxen natri + Jadeit - NaAlSi 2 O 6 + Aegirin (Acmit) - NaFe3+Si 2 O 6 + Spodumen - LiAlSi 2 O 6 * Nhóm Pyroxenoit + Wollastonit - CaSiO 3 + Rhodonit - MnSiO 3 4/8

+ Pectolit - NaCa 2 (Si 3 O 8 )(OH) Silicat mạch đôi * Nhóm Amphibol + Anthophyllit - (Mg,Fe) 7 Si 8 O 22 (OH) 2 + Phụ nhóm Cumingtonit + Cummingtonit - Fe 2 Mg 5 Si 8 O 22 (OH) 2 + Grunerit - Fe 7 Si 8 O 22 (OH) 2 + Phụ nhóm Tremolit + Tremolit - Ca 2 Mg 5 Si 8 O 22 (OH) 2 + Actinolit - Ca 2 (Mg,Fe) 5 Si 8 O 22 (OH) 2 + Hornblend - (Ca,Na)2-3(Mg,Fe,Al) 5 Si 6 (Al,Si) 2 O 22 (OH) 2 + Phụ nhóm amphibol natri + Glaucophan - Na 2 Mg 3 Al 2 Si 8 O 22 (OH) + Riebeckit (asbestos) - Na 2 Fe 2 +3Fe3+2Si 8 O 22 (OH) 2 + Arfvedsonit - Na 3 (Fe,Mg) 4 FeSi 8 O 22 (OH) 2 Silicat lớp Silicat lớp ( phyllosilicate hoặc sheet silicate ) (tiếng Hi Lạp φύλλον phyllon, gồm nhiều tấm (lớp) tứ diện silicat Si2O5 nối với nhau (tỉ lệ 2:5). Kaolin * Nhóm serpentin + Antigorit - Mg 3 Si 2 O 5 (OH) 4 + Chrysotil - Mg 3 Si 2 O 5 (OH) 4 5/8

+ Lizardit - Mg 3 Si 2 O 5 (OH) 4 * Nhóm khoáng vật sét + Kaolinit - Al 2 Si 2 O 5 (OH) 4 + Illit - (K,H 3 O)(Al,Mg,Fe)2(Si,Al) 4 O 10 [(OH) 2,(H 2 O)] + Smectit - + Montmorillonit - (Na,Ca)0.33(Al,Mg) 2 (Si 4 O 10 )(OH)2 nh2o + Vermiculit - (MgFe,Al) 3 (Al,Si) 4 O 10 (OH)2 4H 2 O + Talc - Mg 3 Si 4 O 10 (OH) 2 + Palygorskit - (Mg,Al) 2 Si 4 O 10 (OH) 4(H 2 O) + Pyrophyllit - Al 2 Si 4 O 10 (OH) 2 * Nhóm mica + Biotit - K(Mg,Fe) 3 (AlSi 3 O 10 )(OH) 2 + Muscovit - KAl 2 (AlSi 3 O 10 )(OH) 2 + Phlogopit - KMg 3 Si 4 O 10 (OH) 2 + Lepidolit - K(Li,Al)2-3(AlSi 3 O 10 )(OH) 2 + Margarit - CaAl 2 (Al 2 Si 2 O 10 )(OH) 2 + Glauconit - (K,Na)(Al,Mg,Fe) 2 (Si,Al)4O 10 (OH) 2 * Nhóm clorit + Clorit - (Mg,Fe) 3 (Si,Al) 4 O 10 (OH)2 (Mg,Fe) 3 (OH) 6 Silicat khung Silicat khung ( tectosilicate hoặc "framework silicate"), gồm khung tứ diện silicat SiO2 (tỉ lệ 1:2) trong không gian ba chiều. Nhóm này chiếm gần 75% trong vỏ Trái đất. Silicat khung đều là nhôm silicat trừ nhóm thạch anh. 6/8

thạch anh * Nhóm thạch anh + Thạch anh - SiO 2 +Tridymit - SiO 2 +Cristobalit - SiO 2 * Nhóm fenspat + Alkali-fenspat + Fenspat kali Microclin - KAlSi 3 O 8 Orthocla - KAlSi 3 O 8 Sanidin - KAlSi 3 O 8 + Anorthocla - (Na,K)AlSi 3 O 8 + Albit - NaAlSi 3 O 8 + Plagiocla fenspat + Anbit - NaAlSi 3 O 8 + Oligocla - (Na,Ca)(Si,Al) 4 O 8 (Na:Ca 4:1) + Andesin - (Na,Ca)(Si,Al) 4 O 8 (Na:Ca 3:2) + Labradorit - (Na,Ca)(Si,Al) 4 O 8 (Na:Ca 2:3) + Bytownit - (Na,Ca)(Si,Al) 4 O 8 (Na:Ca 1:4) + Anorthit - CaAl 2 Si 2 O 8 * Nhóm fenspathoit + Nosean - Na 8 Al 6 Si 6 O 24 (SO 4 ) 7/8

+ Cancrinit - Na 6 Ca 2( CO 3,Al 6 Si 6 O 24 ).2H 2 O + Leucit - KAlSi 2 O 6 + Nephelin - (Na,K)AlSiO 4 + Sodalit - Na 8 (AlSiO 4 ) 6 Cl 2 + Hauyn - (Na,Ca) 4- -2 8Al 6 Si 6 (O,S) 24 (SO 4, Cl) 1 + Lazurit - (Na,Ca) 8 (AlSiO 4 ) 6 (SO 4,S,Cl) 2 * Petalit - LiAlSi 4 O 10 * Scapolit group + Marialit - Na4(AlSi 3 O 8 ) 3 (Cl 2,CO 3,SO 4 ) + Meionit - Ca 4 (Al 2 Si 2 O 8 )3(Cl 2 CO 3,SO 4 ) * Analcim - NaAlSi 2 O 6 H 2 O * Nhóm zeolit + Natrolit - Na 2 Al 2 Si 3 O 10 2H 2 O + Chabazit - CaAl 2 Si 4 O 12 6H 2 O + Heulandit - CaAl 2 Si 7 O 18 6H 2 O + Stilbit - NaCa 2 Al 5 Si 13 O 36 17H 2 O 8/8