Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Σχετικά έγγραφα
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

x y y

ĐỀ 56

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

5. Phương trình vi phân

Chương 2: Đại cương về transistor

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Dữ liệu bảng (Panel Data)

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Vectơ và các phép toán

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Tự tương quan (Autocorrelation)

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Tự tương quan (Autoregression)

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

GREE CHƯƠNG 4 VẬT LIỆU VÀ ĐƯỜNG ỐNG DÙNG CHO MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 4.1 YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬT LIỆU ỐNG

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

ĐỀ 83.

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

- Toán học Việt Nam

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Transcript:

Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng thị tường tiền tệ: L(i, ) = M/ 2. Đường IS: Các kết hợp (, ) thị tường hàng hoá cân bằng Ba cách thiết lập IS: a. Thị tường vốn vay: Cân bằng thị tường hàng hoá => I = S Đường IS: những kết hợp và thoả I() = S() Mô hình cổ điển: tong dài hạn ( linh hoạt), I() = S( ). cố định, điều kiện cân bằng cho phép xác định với duy nhất thoả Nếu cố định tong ngắn hạn và : S = S( ), I() = S() mỗi giá tị sẽ ứng với giá tị cân bằng khác nhau của. yêu cầu để tái lập cân bằng. Do vậy, đường IS có độ dốc âm Mỗi điểm tên đường IS là một kết hợp giữa và thoả I = S IS b. Giao điểm Keynes: Thị tường hàng hoá tong ngắn hạn ( không cố định) E = C + I + G ; E = chi tiêu dự kiến (kế hoạch) C = C( - T ) ; nhớ lại MC = [ΔC/Δ(-T)]<1 I = I( ) = I G = G ; lúc này, giả sử cho tước Cân bằng: = E; chi tiêu thực tế (GD thực) = chi tiêu dự kiến (kế hoạch) David Spence/Chau Van Thanh 1

Chương tình Giảng dạy kinh tế Fulbight E 45 0 ( = E) E = C + I + G Tại 1 = E b 1 a Tại a: > E; tồn tại tình tạng tăng tồn kho ngoài dự định ; doanh nghiệp giảm sản lượng (vì vậy ) Tại b: < E; tồn tại tình tạng giảm tồn kho ngoài dự định ; doanh nghiệp tăng sản lượng (vì vậy ) 1 là cân bằng ổn định Hình thành và di chuyển dọc theo IS: Điều gì xảy a nếu tăng ( 1 đến 2 )? I, E dịch xuống dưới, E = E 2 1 E 1 = C + I 1 + G E 2 = C + I 2 + G I I 2 I 1 2 1 Với hai điểm ( 1, 1 ) và ( 2, 2 ) tên đường IS (Hình vẽ) Khi = 1, chỉ có 1 cân bằng thị tường hàng hoá Khi = 2, chỉ có 2 cân bằng thị tường hàng hoá đường IS có độ dốc âm David Spence/Chau Van Thanh 2

Chương tình Giảng dạy kinh tế Fulbight 2 1 IS 2 1 Dịch chuyển IS: Cho tước, các yếu tố làm thay đổi giá tị cân bằng (thị tường hàng hoá). Ví dụ, ΔG hay ΔT. Tăng G dịch IS (lên tên) sang phải; làm tăng với cho tước E =E E 2 =C+I+ G 2 E 1 =C+I+ G 1 1 IS (G 2 ) IS (G 1 ) 1 2 1 2 Đô lớn dịch chuyển IS đo lường như thế nào? Ghi chú: ΔG (hay ΔI) có tác động số nhân vào cân bằng ứng với sự dịch chuyển theo phương ngang của IS. Xét tường hợp tăng G: tăng thu nhập () một lượng bằng lượng tăng G, nhưng tiếp theo sẽ là tăng C một lượng bằng MCΔG. Rồi tăng và lại tăng C một lượng MC(MCΔG) Cuối cùng, tổng tăng là Δ được xác định như sau: 1 Δ = ΔG + MCΔG + MC(MCΔG) + =. ΔG 1 MC David Spence/Chau Van Thanh 3

Chương tình Giảng dạy kinh tế Fulbight Số nhân chi mua hàng hoá và dịch vụ của chính phủ: MC Tương tự, ta có số nhân thuế: = T 1 MC c. hương pháp đại số: I() = S() là phương tình đường IS 1 = G 1 MC Giả sử chúng ta có mô hình tuyến tính và giải tìm : C = a + b( - T ) ; b = MC < 1 I = c d. phương tình IS: c d = [a + b( - T )] - G ; giải tìm : a c 1 b d = [ + G - T ] ( ) 1 b 1 b 1 b 1 b Kết luận út a từ phương tình tên: (1) IS có độ dốc âm và phụ thuộc vào bvà d (thực chất là phụ thuộc vào MC và độ nhạy của cầu đầu tư theo lãi suất): [kinh tế học của dộ dốc: I ] b càng lớn thay đổi có tác động lớn hơn đối với : IS càng ngang d càng lớn thay đổi có tác động lớn hơn đối với : IS càng ngang (2) Thay đổi G hay T sẽ dịch IS một khoảng ứng với số nhân thích hợp. [ G ( T) sẽ dịch IS sang phải; và kết quả là ứng với cho tước] Ghi chú: chúng ta có thể giải và tìm : a G bt 1 b = - ( ) d d 3. Đường LM Các kết hợp (, ) thị tường tiền tệ cân bằng Hai cách thiết lập LM: a. Tính ưa thích thanh khoản: M Cân bằng thị tường tiền tệ: = L(i, ) Giả sử không đổi hay là hằng số, = 0, vì vậy e = 0 và i =. chúng ta có thể viết lại điều kiện cân bằng tong thị tường tiền tệ như sau: M = L(, ) David Spence/Chau Van Thanh 4

Chương tình Giảng dạy kinh tế Fulbight Thể hiện bằng hình vẽ (Giả định là hằng số; L(, ) vẽ ứng với cho tước) (M/) S 1 Cho tước = 1, chỉ có 1 thoả cân bằng tên thị tường tiền tệ. Do vậy, ( 1, 1 ) là một điểm nằm tên đường LM L( 1 ) M M/ tăng Dịch chuyển L sang phải tăng thể hiện sự di chuyển dọc theo đường LM (M/) S LM 2 2 1 L( 1 ) L( 2 ) 1 LM có độ dốc dương M M/ 1 2 Dịch chuyển LM Cho tước, các yếu tố làm thay đổi giá tị cân bằng (thị tường tiền tệ). Ví dụ, ΔM. M dịch LM xuống dưới (sang phải); kết quả là ứng với cho tước sẽ làm giảm. David Spence/Chau Van Thanh 5

Chương tình Giảng dạy kinh tế Fulbight (M/) S LM( M 1 ) LM( M 2 ) 1 1 2 2 M 1 M 2 L( 1 ) M/ 1 b. hương pháp đại số: M = L(, ): phương tình đường LM Giả sử chúng ta có mô hình tuyến tính và giải tìm : L(, ) = e. f. phương tình LM là: M = e. f. ; giải tìm = - ( f 1 ) M + ( f e ) Chúng ta út a vài kết luận từ phương tình này: (1) Đường LM có độ dốc dương và phụ thuộc vào e và f (cụ thể là phụ thuộc vào độ nhạy của cầu tiền theo thu nhập và độ nhạy của cầu tiền theo lãi suất): [kinh tế học về độ dốc: L ] e càng lớn (L dịch lớn hơn) thay đổi có tác động lớn hơn đối với : LM dốc hơn f càng lớn (L ngang hơn) thay đổi có tác động nhỏ hơn đối với : LM càng ngang (2) Thay đổi M/ sẽ dịch LM. (M/) sẽ dịch LM xuống dưới (sang phải) David Spence/Chau Van Thanh 6

Chương tình Giảng dạy kinh tế Fulbight 4. Cân bằng ngắn hạn: IS = LM Cân bằng đồng thời cả hai thị tường, hàng hoá và tiền tệ Giải hệ phương tình đồng thời tìm hệ nghiệm (, ) LM(M) IS(G,T) David Spence/Chau Van Thanh 7