PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

Σχετικά έγγραφα
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

5. Phương trình vi phân

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier

Mô hình Input/Output của hệ tuyếntính Đáp ứng thời gian. Output. (t) x 2. Mass-Spring-Damper, Thermocouple, Strain Gauge... (t) A x 1.

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

CHƯƠNG 1: HÀM GIẢI TÍCH

Tự tương quan (Autocorrelation)

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Tự tương quan (Autoregression)

LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết điều khiển tự động là môn học dành cho sinh viên ngành Điện tử - Tự động. Giáo trình Lý thuyết điều khiển tự động gồm có chín

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

Năm Chứng minh Y N

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

ĐỀ 56

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Chương 2: Đại cương về transistor

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.1.3 Toán tử Volterra Công thức Taylor Bài toán Cauchy... 15

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

KIẾN THỨC CÓ LIÊN QUAN

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

ĐỀ 83.

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

FV(n,r) PV = (1+r) n/365

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Đường dây dài (Mạch thông số rải) Cơ sở lý thuyết mạch điện

x y y

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa)

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Chữ ký CB coi thi MSSV:... Thứ nhất Thứ hai Lớp:... Số BD:... Phòng thi:..

Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Vectơ và các phép toán

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING BỘ MÔN TOÁN KHOA CƠ BẢN. Mathematical Economic Models

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

KHOA TOÁN - CƠ - TIN HỌC (MAT 2036)

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12

Transcript:

9//6 CHƯƠNG Đạo hàm ại mộ điểm PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN Địh ghĩa: Đạo hàm của hàm f ại điểm a, ký hiệ f (a) là: f ' a lim a f f a (ế giới hạ à ồ ại hữ hạ). Chú ý: đặ h=-a, a có: f ' a a f a h f a lim h h Tìm đạo hàm của hàm: ại a= ho địh ghĩa. Ta é giới hạ sa: f f h f lim h h 8 9 8 9 4 h h h h lim lim 4 h h h h Đạo hàm phải rái Đạo hàm rái của f() ại a là: f f a f a h f a f ' a lim lim a a h h Đạo hàm phải của f() ại a là: f f a f a h f a f ' a lim lim a a h h Vậ: f ' 4 Địh lý Địh lý: Hàm số f() có đạo hàm ại điểm a khi và chỉ khi ó có đạo hàm rái; đạo hàm phải ại a và hai đạo hàm à bằg ha. f ' a L f ' a f ' a L Cho hàm số: f Ta có: /, Tìm, f ' ; f ' Địh lý: Nế hàm số f() có đạo hàm ại a hì hàm số liê ục ại a. Chiề gược lại có hể khôg đúg. f ' a L lim f f a a f h f / h f ' lim lim lim h h h h f h f / h f ' lim lim h h h Vậ khôg ồ ại đạo hàm của hàm số ại. h

9//6 Với a cố địh a có: Tha a bằg a có: Hàm số đạo hàm f ' a f a h f a lim h h f h f f ' lim h h Với mỗi giá rị khác ha của a íh được f () ế giới hạ ồ ại hữ hạ. Như vậ giá rị của f () phụ hộc vào biế độc lập ê có hể m f là mộ hàm ho và gọi là đạo hàm của hàm f. Hàm số đạo hàm Hàm số đạo hàm của hàm =f(). Ký hiệ: df d d f '; '; ; ; f d d d Tập ác địh của hàm f là ập các giá rị của sao cho f () ồ ại. Nó có hể hỏ hơ TXĐ của hàm số f(). Tìm hàm số đạo hàm của hàm =. f h f h lim lim h h h h Giới hạ à ồ ại hữ hạ với mọi hộc TXĐ. Vậ đạo hàm của hàm số: ' Tìm đạo hàm của hàm: f h f h f ' lim lim h h h h Vậ: f f '. TXD : ; Chú ý: ập ác địh của hàm f() là: [; ) Qi ắc íh đạo hàm Cho, v là hai hàm ho. Khi đó đạo hàm ho của các hàm sa là: i. v ' ' v ' ii. k ' k. ' '. v. v ' iii.. v ' '. v. v ' iv. v v Đạo hàm dạg: v v v ' v '.l v. Cách íh: lấ logari Nêp hai vế hàm số: v Qi ắc íh đạo hàm Đạo hàm của hàm hợp: : Hàm Vậ: f g f. g g l cos là hàm hợp của hàm: f l ; g cos f. g. si a g cos

9//6 Côg hức íh đạo hàm. C... 4. l 5. si cos 6. cos si 7. a cos 8. co si Đạo hàm hàm hợp.. ' 4. l. ' 5. si '.cos 6. cos '. si 7. a. ' cos 8. co. ' si Côg hức íh đạo hàm 9. a a.la. log a. arcsi. arccos. arca 4. arc co.la Đạo hàm hàm hợp 9. a. log a. arcsi. arccos. arca 4. arc co Tìm f () biế: f l cos l cos si si ' cos cos Tìm f () biế: Vậ: f.si 4 7 4 ' 4 7 cos l l l 7 l si si '..si 4 7 i 4 7 cos s Hàm số cho bởi ham số Hàm số=f() hỏa điề kiệ: Khi đó hàm số đã cho gọi là hàm cho bởi phươg rìh ham số. l : Cho hàm Đặ: a có dạg ham số sa: Côg hức đạo hàm ham số Cho hàm =f() dạg ham số: Khi đó: : l d d / d d d / d l

9//6 Hàm số Khi đó: Đạo hàm của hàm gược có hàm gược là: f : Hàm =arca có hàm gược =a f a Đạo hàm của hàm gược : Hàm =arcsi có hàm gược =si cos si do : Hàm =arccos có hàm gược =cos si cos do Hàm ẩ Hàm =f() với (a;b) là hàm ẩ cho bởi phươg rìh F(,)= ế ha =f() vào a được đẳg hức đúg. Nghĩa là: F(, f())= với (a;b). : Phươg rìh: ác địh hai hàm ẩ: F,, ;, ; Đạo hàm hàm ẩ Cho phươg rìh: F(;)= Để íh: B. Lấ đạo hàm hai vế phươg rìh ho. Chú ý là hàm ho. B. Giải phươg rìh ìm. B. Để íh (a) a ha =a vào phươg rìh. : Cho phươg rìh: l Tíh đạo hàm của ho. B. Lấ đạo hàm ho Đạo hàm hàm ẩ l '.. '. * B. Giải ìm * '.. '. ' '. Đạo hàm hàm ẩ B. Tíh (). l l '. Tha = và ()= vào a có:..... '.. 4

9//6 Đạo hàm cấp cao Cho f là hàm khả vi. Đạo hàm (ế có) của f gọi là đạo hàm cấp của hàm số f(). Ký hiệ: d df d f f f d d d Đạo hàm cấp của hàm f là đạo hàm của đạo hàm cấp. f f d d f d f d d d Đạo hàm cấp cao Đạo hàm cấp của hàm f là đạo hàm của đạo hàm cấp (-). f f d d f d f d d : Cho hàm: f. Tìm đạo hàm cấp của hàm số. Giải: f... d Tươg ự: Tổg qá: Đạo hàm cấp cao f f ; f 4 f 4 Đạo hàm cấp cao hườg gặp i) a... a ii)! a a iii) a. iv) l a a! v) si a a.si a vi) cos a a.cos a Chú ý i) a b... a b. a! iv) l a b. a a b v) si a b a.si a b vi) cos a b a.cos a b Tíh đạo hàm cấp của: a) f b) g 5

9//6 Đạo hàm cấp cao hàm ẩ 4 4 Biế: 6 48. CM: 7 Đạo hàm vế ho : 4 4. ' ' Do đó:. ' ' 6 4 Tha vào: 4 4 48 4 7 7 Ta đã biế: Đạo hàm cấp cao ham số Tho côg hức đạo hàm hàm hợp: Do đó: ' '.... Tìm biế: Vậ: si cos ; si ; ; cos. cos si. cos si cos cos Dễ hấ: Mở rộg: Côg hức Libiz f. g f. g g. f f. g f. g g. f f. g f g f. g k k k f. g C. f g k Gầ giốg khai riể hị hức Nwo Tíh đạo hàm: f. g f g f. g f. g g f 4 4 f. g f g 4 f. g 6 f. g 4 f. g g f VI PHÂN Vi phâ ại mộ điểm Vi phâ rê mộ khoảg Ứg dụg vi phâ íh gầ đúg f f si??? 6

9//6 Vi phâ ại mộ điểm Địh ghĩa. Hàm số f() gọi là khả vi ại ế: f h f Ah. h A: haèg soá höõ haï h h : VCBù baäc cao hô h. lim h h Ngöôøi a coø kù hiä h laø. Địh ghĩa. Hàm số f() gọi là khả vi ại ế: f f A. Vi phâ ại mộ điểm Cho hàm f khả vi ại. Khi đó A.h gọi là vi phâ của hàm số f() ại. Ký hiệ: df A. h ha df A. Địh lý: Hàm = f() khả vi ại khi và chỉ khi ồ ại f ( ). Ta chứg mih được: A f ' Vi phâ ại mộ điểm Vi phâ của hàm số f() ại. df f '. h ha df f '. Tíh chấ: i) d C ii) d f df iii) d f g df dg iv) d fg gdf fdg f gdf fdg vd ) g g Cho hàm hợp: Vi phâ: Vi phâ của hàm hợp f ha f df f. d f. ' d f '. d Hai côg hức à có dạg giốg ha Vậ vi phâ cấp có íh bấ biế. f f Ứg dụg vi phâ f f f f '. Ứg dụg vi phâ íh gầ đúg Cho hàm f() khả vi rog lâ cậ của. Ta có: f f f '. Ha côg hức: f f f '. f f '. khi 7

9//6 Cho hàm số: f a) Tíh vi phâ cấp của hàm số ại = b) Tíh gầ đúg: Giải: f df d 4, df d 4 d 4 Cho hàm số: f a) Tíh vi phâ cấp của hàm số ại = b) Tíh gầ đúg: Giải: 4, f f 4, 4, f, f,, 75 4 4 Nế íh bằg má íh: 4,, 748599.. Vi phâ cấp cao Vi phâ cấp : df f d Là mộ hàm ho. Nế hàm số à có vi phâ hì vi phâ à gọi là vi phâ cấp của hàm f(). Vậ: d f d df d f ' d d. d f ' d. f d f. d Tươg ự vi phâ cấp là vi phâ của vi phâ cấp (- ). d f d d f f. d Vi phâ cấp cao của hàm hợp Cho hàm hợp: f(g()). Vi phâ cấp : d f d df d f ' d d f f d d f '. d f '. d d f d f d CÁC ĐỊNH LÝ HÀM KHẢ VI Địh lý về giá rị rg bìh (ham khảo) Côg hức Talor Qi ắc L Hospial Địh lý Frma Cho hàm số =f() ác địh rog lâ cậ. Nế f() đạ cực đại ại và có đạo hàm ại hì: f ' 8

9//6 Địh lý Roll Địh lý Lagrag Nế hàm f() liê ục rê [a,b], khả vi rê (a,b) và f(a)=f(b) hị ồ ại điểm c hộc (a,b) sao cho f (c)= Đặc biệ ế f(a)=f(b)= hì địh lý Roll có ghĩa giữa hai ghiệm của hàm số có í hấ mộ ghiệm của đạo hàm. Nế f() liê ục rê [a,b], khả vi rog (a,b) hì ồ ại c hộc (a,b) sao cho: f b b f a a f ' c Địh lý Cach Nế f(), g() liê ục rê [a,b], khả vi rog (a,b) và g() khác rê (a,b) hì ồ ại c hộc (a,b) sao cho: f b f a f ' c g b g a g ' c Côg hức Talor Khai riể mộ hàm số phức ạp hàh dạg đơ giả Khai riể hàm phức ạp hàh hàm đa hức. : khai riể Talor ại = 5 arca... 5...!!! Côg hức Talor Cho hàm số f(): Liê ục rê [a,b] Có đạo hàm đế cấp + rê (a,b) Xé (a,b). Khi đó rê [a,b] a có: Phầ dư rog côg hức Talor Dạg Lagrag: f c R! f ' f " f f!! f f c...!! Dạg Pao: (hườg dùg hơ) R lim R 9

9//6 Côg hức Maclari Cho hàm số f(): Liê ục rê [a,b] Có đạo hàm đế cấp + rê (a,b) Xé = (a,b). Khi đó rê [a,b] a có: f f ' f " f f...!!! Côg hức L Hospial Áp dùg ìm giới hạ dạg: ; f Ñòh lù: Cho giôùi haï: lim coù daïg ; a g f f Ná lim L hì lim a g a g f f lim lim a g a g L L ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM. Ý ghĩa của đạo hàm. Giá rị cậ biê. Hệ số co dã 4. Lựa chọ ối ư rog kih ế. Ý ghĩa của đạo hàm Cho hàm số =f() Tại khi ha đổi mộ lượg Δ Thì ha đổi: Δ = f( + Δ)-f( ) f f f ' lim Tốc độ ha đổi của ho ại điểm chíh là đạo hàm f ( ) f ' khi ra ho. Ý ghĩa của đạo hàm. Hàm cầ của mộ loại hàg hóa là p=5-q Tìm ốc độ ha đổi giá khi lượg cầ ha đổi Giá sẽ ha đổi hế ào khi Q=. Ý ghĩa của đạo hàm. Hàm cầ của mộ loại hàg hóa là p = 45 Q Tìm ốc độ ha đổi giá khi lượg cầ ha đổi Giá sẽ ha đổi hế ào khi Q=4

9//6. Giá rị cậ biê Giá rị cậ biê của chi phí Đo ốc độ ha đổi của ho, ký hiệ M() M f ' Ta hườg chọ ấp ỉ M() ức là M() gầ bằg lượg ha đổi của khi ha đổi mộ đơ vị = Cho hàm chi phí C=C(Q) Hàm cậ biê của chi phí: MC(Q)=C (Q) Lượg ha đổi của chi phí khi Q ăg lê đơ vị Giả sử chi phí rg bìh để sả ấ mộ sả phẩm là: 5 C, Q, Q 5 Q A) Xác địh hàm ổg chi phí để sả ấ ra Q sả phẩm. B) Tìm giá rị cậ biê của hàm chi phí. Nê ý ghĩa khi Q=5. Giá rị cậ biê của doah h Cho hàm doah h R=R(Q) Hàm cậ biê của doah h: MR(Q)=R (Q) Lượg ha đổi của doah h khi Q ăg lê đơ vị Số vé bá được Q và giá vé p của mộ hãg bs được cho bởi côg hức: Q 5p A) Xác địh hàm ổg doah h B) Xác địh doah h cậ biê khi p= và p= Độ ha đổi ệ đối và ươg đối Địh ghĩa: khi đại lượg ha đổi mộ lượg Δ hì a ói: Δ là độ ha đổi ệ đối của Tỷ số. % gọi là độ ha đổi ươg đối của

9//6 Hệ số co dã Hệ số co dã của ho là ỷ số giữa độ ha đổi ươg đối của và của ha đổi mộ lượg Δ. Ký hiệ: / f '.. / f Cho hàm cầ Q=-4p-p. Tìm hệ số co dã khi p= Thể hiệ % ha đổi của khi ha đổi %. Lựa chọ ối ư rog kih ế Trog kih ế a qa âm các bài oá sa: + Tìm p để sả lượg Q đạ ối đa + Tìm p hoặc Q để doah h R đạ ối đa + Tìm Q để chi phí C đạ ối hiể (cực iể) Cho hàm cầ Q=-p, hàm chi phí C=Q - 9Q +Q+ Tìm Q để lợi hậ lớ hấ. Ta đưa các bài oá rê về dạg ìm cực rị của hàm mộ biế số đã học. Cho hàm cầ Q=-p, hàm chi phí C=Q - 5Q +84Q+5 Tìm Q để lợi hậ lớ hấ.