Mô hình Input/Output của hệ tuyếntính Đáp ứng thời gian. Output. (t) x 2. Mass-Spring-Damper, Thermocouple, Strain Gauge... (t) A x 1.

Σχετικά έγγραφα
PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM MỘT BIẾN

LỜI NÓI ĐẦU Lý thuyết điều khiển tự động là môn học dành cho sinh viên ngành Điện tử - Tự động. Giáo trình Lý thuyết điều khiển tự động gồm có chín

là: A. 253 B. 300 C. 276 D. 231 Câu 2: Điểm M 3; 4 khi đó a b c

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình: 1 sin x sin cos x π x x = + +.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (THẲNG, NGHIÊNG)

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Chuỗi Fourier và tích phân Fourier

5. Phương trình vi phân

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

CHƯƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

AD AB và M là một điểm trên cạnh DD ' sao cho DM = a 1 +.

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

ĐỀ THI VÀ LỜI GIẢI ĐỀ CHỌN ĐỘI TUYỂN QUỐC GIA DỰ THI OLYMPIC TOÁN QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 2005 ĐẾN NĂM 2010

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Gi i tých c c hµm nhiòu biõn

Chương 2: Đại cương về transistor

CHƯƠNG 1: HÀM GIẢI TÍCH

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

(2.2) (2.3) - Mômen xoắn là tổng các mômen của các ứng suất tiếp ñối với trục z. Hình 2.3. Các thành phần nội lực P 6. Q x II.

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

MỘT SỐ LỚP BÀI TOÁN VỀ DÃY SỐ

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

HỒI QUI VÀ TƯƠNG QUAN

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

A A i j, i i. Ta kiểm chứng lại rằng giá trị này không phụ thuộc vào cách biểu diễn hàm f thành tổ hợp tuyền tính những hàm ñặc trưng. =, = j A B.

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

FV(n,r) PV = (1+r) n/365

SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

BÀI TOÁN ĐẲNG CHU RỜI RẠC TRONG MỘT GÓC

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12

ĐỀ 56

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

ĐỀ THI THỬ LẦN 10 THPT QUỐC GIA

Chữ ký CB coi thi MSSV:... Thứ nhất Thứ hai Lớp:... Số BD:... Phòng thi:..

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Năm Chứng minh Y N

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

BÀI GIẢNG TOÁN CAO CẤP (A1) Ths. ĐỖ PHI NGA

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

x y y

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

GIÁO TRÌNH PHƯƠNG PHÁP TÍNH

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG ===== ===== SÁCH HƯỚNG DẪN HỌC TẬP TOÁN CAO CẤP (A2) (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa)

PHƯƠNG PHÁP THỐNG KÊ TRONG HẢI DƯƠNG HỌC. Phạm Văn Huấn

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ NINH HOÀI ANH NGHIÊN CỨU VÀ XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU KINH DOANH THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016 MÔN : HÓA HỌC Ngày thi : 05/09/2015 Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm

Sách dành tặng học sinh phổ thông 16 Phương pháp và kĩ thuật giải nhanh hóa học Các công thức giải nhanh trắc nghiệm hóa học

Tài liệu dạy học Môn Hóa: Este và chất béo Bi m Sơn Lời nói đầu

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

BIÊN SOẠN : TS. MAI VĂN NAM

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

CHUYÊN ĐỀ 7. CACBOHIĐRAT

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

BẢNG GIÁ HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG TỦ BẾP & TỦ ÁO

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Tuyển tập các đề dự tuyển HSG Toán ĐBSCL lần thứ 16

LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Transcript:

Đáp ứg độg lựchọc Mô hìh Ipu/Oupu của hệ uyếíh Đáp ứg hời gia Giảihệ phươg rìh vi phâ Đáp ứg quá độ và đáp ứg ổ địh Đáp ứg ầsố háiiệsố phức Hàđáp ứg ầ số Đặc íh Phase và độ lợi(gai) Hệ hốg ích hợp Slide 1 Hệ uyế íh Ipu x 1 () x () A x 1 () + B x () Liear Liear Syse Syse Mass-Sprig-Daper, Therocouple, Srai Gauge... Oupu y 1 () y () Coplicae d Siple Ipu Ipus Coplicae d Oupu Nguyê ắc chồg chấ. Có hể ô ả ởdạg phươg rìh vi phâ hườg và uyế íh. Ipu là í hiệuhìhsin ầsố f 1, Oupu sẽ là í hiệusin với cùg ầsố f 1. Slide

Mô hìh Ipu/Oupu Ipu x() Liear Liear Syse Syse Oupu y() 1) Nhậ dạg hệ hốg: cách ạo hàh oupu ừ ipu ) Mô phỏg hệ hốg: dùg ipu và ô hìh hệ hốg đã hậ dạg để iê đoá về oupu 3) Mô phỏg gược/lọcgược: dùg oupu và ô hìh hệ hốg để íh gược ra ipu Phươg rìh Ipu-Oupu: a 1 d y d y a a dy a y b x b dx d x + b b 1 + L+ + + + + + 1 1 0 0 1 L 1 1 d d d d d Phươg rìh vi phâ hườg bậc. Hà đáp ứg ầsố Hà ruyề 1 d x d Slide 3 Đáp ứg hờigia(lờigiảichophươg rìh vi phâ hườg) Cho phươg rìh vi phâ biểudiễ qua hệ ipu-oupu : a 1 d y d y a a dy a y b x b dx d x + b b 1 + L+ + + + + + 1 1 0 0 1 L 1 1 d d d d d Đáp ứg hờigiacủahệ hốg y() heo ipu x() là: () P( ) + H( ) y y y 13 13 Paricular Soluio (Seady Sae Soluio) Hoogeeous Soluio (Trasie Soluio) d x d Các bướcgiải: (1) Nghiệ riêgy P (). () Nghiệ huầ hấ y H (). (3) ế hợp y P () và y H () ạo ghiệ y(). (4) Xác địh các hệ số chưabiế hờ việc đồg hấ hóa vớicácđiều kiệ đầu. 1 Slide 4

Đáp ứg hờigia(lờigiảicho phươg rìh vi phâ hườg) Hệ bậc1(vd. Nhiệkế- herocouple) τ dy d + y x τ là hằg số hời giavà là độ hạy ĩh. Đáp ứg bước (Sep Respose) -oupu gâyrado sự hay đổibước của ipu. Ví dụ: hiệkế được ôhìhbởi phươg rìh vi phâ hườg bậc1 với τ 0.1 s và 0.005 V/ o C. Nhiệkế đặại phòg có hiệ độ T o 5 o C. hi hiệ độ hay đổi độgộới T 80 o Crog khỏag hời gia 0 s. Đáp ứg cuả hiệkế hư hế ào? Slide 5 Đáp ứg hờigia Nghiệriêg( y P () ) Ipu là hằg số T 80 o C Đáp ứg ổ địh: y P () V ss T Thay vào phươg rìh và ì V ss. Slide 6

Đáp ứg hờigia Nghiệhuầ hấ ( y H () ) Cho ipu x() 0 và giải: cho yh d τ d 0 () y e τ y H + y H 0 Slide 7 Đáp ứg hờigia Nghiệòaphầ ( y() ) () ( ) + ( ) yp yh Vss + y0e τ Điềukiệba đầu Tại 0 s, y(0) T o 0.15 V. T 0 V ss +y 0 y 0 T 0 -V ss (T 0 -T) y Slide 8

Đáp ứg hờigia Nghiệổg quá ( y() ) y () T + To Te τ 144443 { ( ) yp () Paricular Soluio yh () Hoogeeous Soluio Nghiệ ổ địh Nghiệquáđộ y [V] y [V] 0 Tie () 0 Tie () y [V] 0 Tie () Slide 9 Đáp ứg hờigia y H /(T Τ ο ) (y T o )/(T T o ) τ 0.368 0.63 τ 0.135 0.865 3τ 0.050 0.950 4τ 0.018 0.98 Slide 10

Đáp ứg hờigia Hệ bậc(vd. gia ốckế, hệ khốilượg lò xo giảchấ) 1 d y ς dy + + y x d ω d ω ω : ầ số ự hiê, ζ: hệ số giảchấ và: độ hạy ĩh. k d y b dy d + y x k d + : khốilượg, b: hệ số giả chấ hớ, k: độ cứg lò xo và : độ hạy ĩh. Slide 11 Đáp ứg hờigia 1 d y ς dy + + y x ω Nghiệriêg( y P () ) d ω d Ipu là hà bước x 0 (0), x 0 (>0) Đáp ứg ổ địh: y P () x 0

Đáp ứg hờigia Nghiệhuầ hấ ( y H () ) Cho ipu x() 0, giảira: 1 d y ς dy + + y d ω d 0 ω cho y H () Ae λ Slide 1 Đáp ứg hờigia Phươg rìh đặc íh: Bố rườg hợp: 1 hôg giảchấ (ζ 0) λ + ζω λ + ω 0 λ ζω ± ω ζ 1 Giảchấ yếu / dưới ức ắdầ lâu(0 < ζ < 1) 3 Giảchấ ới hạ(ζ 1) 4 Giảchấ ạh / quá ức ắdầ au(ζ > 1) Slide 13

Đáp ứg ầ số Tí hiệuuầ hòadạg Si ( ω ) si( ω ) ( ω ) si( ω ) jω e cos + j jω e cos j π y Ảo Re I [ z] x Acos( ω) [ z] y Asi( ω) cos si 1 jω jω ( ω) ( e + e ) 1 jω ( ) ( e jω ω ) j e x ω Thực A π Slide 14 Đáp ứg ầ số Nhắc lạisố phức σ : hực ω: ảo A: biê độ, độ lớ ( z ) φ: iphase ( Arg[z] ) z σ + jω Ae jφ Ảo A σ φ ω Thực jφ e cos + jφ e cos ( φ) jsi( φ) ( φ) jsi( φ) Slide 15

Đáp ứg ầ số Phép óa số phức z1 a + jb z1 ± z z1 z z1 z A e jφ 1 1 ; ( a ± c ) + j( b ± d ) ( a + jb )( c + jd ) ( a + jb ) ( c + jd ) z c + jd A e jφ Vd: (1) (3+j4)(4+j3) () (3+j4)/(4+j3) (3) (3+j4)(3-j4) Slide 16 Đáp ứg ầ số Số phứcliêhợp ( ω ) si( ω ) z Acos + ja Ae 1 4 43 14 34 x y z* Acos( ω) jasi( ω) là cặp số phức liê hợp. jω Vi phâ Cho z A e jω d d z d d Ae ( jω) jω jω Ae Lưuý: jω jω ( )( ) zz* Ae Ae A Slide 17

Đáp ứg ầ số x Ipu x() (hiệ độ) π/ω Hệ uyếíhg(jω ) (Đohiệ độ) dy d + 4y x Oupu y() (điệáp) Ipu: x() 3 si(ω) Oupu: y() Ae 4 + B 1 si(ω) + B cos(ω) Đáp ứg ổ địh: d [ B1si( ω) + Bcos( ω) ] + 4( B1si( ω) + Bcos( ω) ) 3si( ω) d 3 4 3 B1 B ω ad ω + 4 ω + 4 y 3 4 ω yss () si( ω) cos( ω) ω + 4 ω + 4 ω + 4 si a + 4 3 1 ω ω ω 4 Slide 18 Đáp ứg ầ số x Ipu x() (hiệ độ) π/ω Hệ uyếíhg(jω ) (Đohiệ độ) τ dy d + y x Oupu y() (điệáp) y Ipu: x() Asi(ω) Đap ứg ổ địh y()? Nghiệ riêg cho y() B 1 si(ω) + B cos(ω) [ 1 ( ) ( )] 1 ( ) ( ) A ( τω) A ( ) ( ) d τ ω ω ω ω ω d B si + B cos + B si + B cos A si B1 ad B τ ω + 1 τ ω + 1 () si( ω) cos( ω) y A 1 τω τ ω + 1 τ ω + 1 τ ω + 1 Asi a Asi τ ω + 1 1 ( ω ( τω) ) ( ω + ) Slide 19

Đáp ứg ầ số Là hế ào ô ả hệ hốg uyế íhg để có hể iê đóa ảh hưởg của ầ số lê biê độ và phase của oupu khi ipu là í hiệu uầ hòa dạg Si? Chuyể đổi ipu ở dạg số phức: x() Ae jω Tì đáp ứg ổ địh y() Giả sử y() G Ae jω, ( G có hể là ộsố phức) d jω jω jω τ ( GAe ) + GAe Ae G d τ ω + 1 Arg G ( τ ω 1) jω G j + Ae Ae G τjω + 1 jω () 1 ( ) a ( τω ) [ ( ) y GAe j ω + Arg G ] Slide 0 Đáp ứg ầ số Hà đáp ứg ầ số Hệ uyếíhg: a dy 1 d y a a dy ay bx b dx 1 d x b b d x + 1 + L+ + + + + + 1 1 0 0 1 L 1 1 d d d d d d Hà đáp ứg ầ số G(jω): ( ω ) G j 1 ( ω) 1 ( ω) L ( ω) 1 ( ω) 1 ( ω) L ( ω) b j + b j + + b j + b a j + a j + + a j + a Đáp ứg ổ địh củahệ uyế íhheoíhiệu vàoipu x() Asi(ω) : [ ] () ( ω) () ( ω) si ω + ( ( ω) ) y Gj x Gj A ArgGj Hà đáp ứg ầ số là ỉ số giữaoupu ở dạg phức y() Ye jω và ipu uầhòa ở dạg phức x() X e jω G(jω) Y / X. 1 0 1 0 Slide 1

Đáp ứg ầ số Ipu x() Hệ uyếíh G(jω ) Oupu y() Arg( G( jω) G j G j e ) ( ω) ( ω) Ipu: x() Asi(ω) Oupu ổ địh: y ss () yss () Asi ( ω + ) Slide Đáp ứg ầ số Lập hàđáp ứg ầsố G(jω) Cho hệ phươg rìh vi phâ hườg: a 1 d y d y a a dy a y b x b dx d x + b b 1 + L+ + + + + + 1 1 0 0 1 L 1 1 d d d d d (1) Cho ipu x() X e jω. () Đặoupu ổ địh y() Y e jω. (3) Thay x() và y() vào phươg rìh: (4) Giải ìg Y / X. 1 1 jω ( ω) + ( ω) + + ( ω) + 1 L 1 0 1 ( ω) 1 ( ω) L ( ω) a j a j a j a Ye b j + b j + + b j + b 1 0 Xe d x d jω Slide 3

Đáp ứg ầ số Vd: k d v b dv d + v a k d + (1) Cho a() Ae jω. () Cho v() Ve jω. (3) Thay vào: d k d jω b d jω jω jω ( Ve ) + ( Ve ) + ( Ve ) ( Ae ) k d ( ω) G j k b + + 1 k ( jω) ( j ω) Slide 4 Đáp ứg ầ số Hệ bậc 1 Phươg rìh vi phâ Hà đáp ứg ầ số G( jω) τ jω + 1 Biê độ Phase τ d d y+ y x ( ω ) G j τω + 1 [ ( )] a 1 ( τω) Arg G jω Hệ bậc Phươg rìh vi phâ 1 d ς y ω d + d ω d y + y x Hà đáp ứg ầ số G( jω ) ςω ω j + 1 ω ω Biê độ G( jω ) 4ςω ω + 1 ω ω Phase Arg Gj ςω ω ( ω) a 1 ω 1 ω [ ] ( ) [ ] Slide 5

Đáp ứg ầ số Vd: Nhiệ kế có hể đượcôhìhbằg phươg rìh vi phâ bậc1 0. 1y& + y 0. 003x Tì: (1) Hà đáp ứg ầsố () Đáp ứg ổ địh heo hiệ độ ipu x ( ) 4cos( 30π) (3) Đáp ứg ổ địh heo hiệ độ ipu x ( ) 5 + 4cos( 30π) Vd: Nhiệkế có hà đáp ứg ầsố: ( ω ) G j V 0003. T 01. jω + 1 Tì phươg rìh vi phâ à hiệkế được ôả. Slide 6 Đáp ứg ầ số Vd: Gia ốckế được ôhìh: V&& V& + 4π + 400πV 800π A V điệ áp oupu, A- gia ốc. Tì: (1) Hà đáp ứg ầ số của giaốckế. () Đáp ứg ổ địh ếu: Ipu (A) Oupu (V) Ipu (A) Oupu (V) 8.105 cos(0π) 0.165 cos(7 0π) 0.901 cos(3 0π) 0.100 cos(9 0π) 0.34 cos(5 0π) 0.067 cos(11 0π) Slide 7

Đáp ứg ầ số Vd:() Tổg 6 í hiệu Đáp ứg ổg 15 Tổg í hiệu Ipu 100 Đáp ứg ổg Gia ốc 10 5 0-5 0 0.05 0.1 0.15 0. 0.5-10 Oupu (V) 50 0 0 0.05 0.1 0.15 0. 0.5-50 -15 Thời gia (s) -100 Thời gia (s) Slide 8 Đáp ứg ầ số Hệ bậc1 Phươg rìh τ d d y+ y x Hà đáp ứg hời gia ( ω) G j Biệ độ (Độ lợi) G( jω ) τω + 1 Phase τ jω + 1 [ ( )] a 1 ( τω) Arg G jω Slide 9

Đáp ứg ầ số Hệ bậc Phươg rìh vi phâ 1 d ς d y + y x y+ ω d ω d Hà đáp ứg ầ số G ( jω ) j ςω ω + 1 ω ω Biê độ (Độ lợi) G ( jω ) 4ς ω ω ω + 1 ω Phase ςω Arg [G ( j ω )] a 1 ω 1 ω ω Slide 30 Đáp ứg ầ số - Đồ hị Bode Hệ bậc 1 Hà đáp ứg ầ số G ( jω ) τ jω + 1 Biê độ (Độ lợi) G ( jω ) Phase [ τ ω + 1 ] Arg G ( jω ) a 1 (τω ) Đồ hị Bode Vẽ db(biê độ) heo Log(ầ số) ( ) db M agiude 0 log 10 G j ω Vẽ Góc Phase heo Log (ầ số) Slide 31

Hệ bậc Hà đáp ứg ầ số ( ω) Gj Đáp ứg ầ số - Đồ hị Bode ςω ω j + 1 ω ω ( ω) Gj Arg Biêđộ (Độ lợi) 4ςω ω + 1 ω ω Phase [ G ( jω )] 1 ςω a ω 1 ω ω Slide 3 Các Đặc íh Độ lợi và Phase Hệ bậc1 Hà đáp ứg ầ số G( jω) τ jω + 1 Biêđộ (Độ lợi) G( jω ) ( τω ) + 1 Phase [ ( )] a 1 ( τω) Arg G jω ω 0 o Gj ( ω) ad Arg[ Gj ( ω) ] 0 ω dg( jω) 0 db/dec ad Arg[ Gj ( ω) ] -90 dω o db Biê độ 0log 0log - 0 0log - 40 0log - 60-0 Phase ( 0 ) -40-60 -80 0.1 1.0 10 100 1000 0.1 1.0 10 100 1000 Tầ số ωτ Slide 33

Các Đặc íhđộ lợivàphase Hệ bậc Hà đáp ứg ầ số G ( jω ) ςω ω j + 1 ω ω Biêđộ (Độ lợi) G ( jω ) 4ς ω ω + 1 ω ω Phase [ ( )] 1 ςω Arg G jω a 1 ω ω ω ω 0 o Gj ( ω) ad Arg[ Gj ( ω) ] 0 ω dg( jω) 40 db/dec ad Arg[ Gj ( ω) ] -180 dω o db Biê độ 0log + 0 0log 0log - 0 0log - 40 0log - 60 Phase ( o ) 0.001 0.01 0.1 1.0 10 100 0-50 -100-150 0.001 0.01 0.1 1.0 10 100 Tầ số ω/ω Slide 34 Các Đặc íhđộ lợivàphase Hệ bậc () Đỉh biê độ ax G jω khi ( ) ω ωres ω 1 ς ω res ầ số cộg hưởg. Giả chấ ớihạ ω res 0log+0 db Magiude 0log 0.001 0.01 0.1 1.0 10 100 Arg hi ω ω : G ( jω ) [ G ( jω )] a 1 ςω ω ( ω ω ) [ ] Phase (deg) 0 ω -50-100 -150 0.001 0.01 0.1 1.0 10 100 Frequecy ω/ω Slide 35

Đáp ứg ầ số Vd: Vẽ đồ hị Bode cho hệ ô ả hư sau: 0. 05&y + y 10x db Biê độ y&& + 400y& + 10000y 80000x 0-50 10 0 10 10 4 Phase ( o ) -100-150 10 0 10 10 4 Tầ số (rad/s) Slide 36 Sự ích hợphệ hốg Hệ đơ () ( ω) jω ( ω) jφ( ω) ( ω) jφ( ω) y Gj Ae Gj e Ae Gj Ae e ( ω) Gj y() jω jω j( ω+ φ( ω) Ae ) G(jω) x() φ( ω ( ω ) ) ( ω) G j G j e j x ( ) Ae j ω Slide 38

Sự ích hợphệ hốg Hệ liê ục (giả sử khôg phụ ải-o loadig effec) φ 3 ( ω) ( ω) ( ω) G j G j e j 3 3 y 3 () G 3 (jω) y () y () φ ( ω) ( ω) ( ω) G j G j e j G (jω) y() G( jω) y1( ) G( jω) G1( jω) x() () ( ω) () ( ω) 1( ω) G3( jω) G( jω) y1() G3( jω) G( jω) G1( jω) x() ( ) ( ) ( ) G ( j ) G ( j ) G ( j ) Ae j ω + φ1 ω + φ ω + φ3 ω 3 ω ω 1 ω y G j y 3 3 y 1 () y 1 () ( ) ( ω) 1( ω) φ 1 ( ω) ( ω) ( ω) G j G j e j 1 1 G 1 (jω) jω y1 G1 j Ae G j j( ω+ φ 1 ( ω) ) Ae ( ( ) ( ) G j G j Ae j ω + φ1 ω + φ ω ) ( ) x() x () Slide 39 Ae j ω Sự ích hợphệ hốg y() G 3 (jω) y () G (jω) y 1 () G 1 (jω) x() () 3( ω) ( ω) 1( ω) ( ) y G j G j G j x 144444444 3 GT ( jω ) j( ω+ φ1 ( ω) + φ ( ω) + φ3 ( ω) G j G j G j Ae ) ( ω) ( ω) ( ω) 3 1 y() G T (jω) x() GT ( jω) G3( jω) G( jω) G1( jω) GT ( jω) G3( jω) G( jω) G1( jω) [ T ( )] [ ( )] + ( ) + x ( ) Ae j ω [ ] [ ( )] Arg G jω Arg G jω Arg G jω Arg G jω 1 3 Slide 40