Chuyên đề 5: Ese Lipi CHUYÊN ĐỀ 6. ESTE LIPIT 118 A. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM ESTE I. KHÁI NIỆM CẤU TẠ PHÂN LẠI DANH PHÁP Ese là sản phẩm hay hế nhóm H ở nhóm cacbxyl của axi cacbxylic bằng nhóm R (R là gốc hiđrcacbn). Ese đơn giản có công hức cấu ạ như sau: Mộ số dẫn xuấ của axi cacbxylic hường gặp : R C R' hặc viế gọn RCR. R C R' ESTE R C H R C X R C N R 1 R HALGENUA AXIT AMIT R C C R' ANHIĐRIT AXIT Có hể phân lại ese he cách: The số lượng nhóm chức The cấu ạ gốc R và R (1) Ese đơn chức. (1) Ese n () Ese đa chức: có hể được ạ hành ừ Ví dụ: CH 3 CCH 3, CH 3 CC H 5, Axi đơn chức và ancl đa chức. () Ese không n Axi đa chức và ancl đơn chức. Ví dụ: HCCH=CH, CH =CHCCH 3, Axi đa chức và ancl đa chức. (3) Ese hơm Ví dụ: HCC 6 H 5, CH 3 CC 6 H 5, CTTQ mộ số ese hường gặp : Ese được ạ bởi axi cacbxylic n, đơn chức mạch hở (C m H m+1 CH) và ancl n, đơn chức, mạch hở (C m H m +1 H) C m H m+1 CC m H m +1 (m ; m 1) hay C n H n ( n ). Ese đa chức được ạ bởi axi cacbxylic đa chức R-(CH) n và ancl đơn chức R H R-(CH) n + nr H H, R(CR ) n + nh Ese đa chức được ạ bởi axi cacbxylic đơn chức R-CH và ancl đa chức R (H) m H, mr-ch + R (H) m (RC) m R + mh Ese đa chức được ạ bởi axi cacbxylic đa chức R-(CH) n và ancl đa chức R (H) m H, mr-(ch) n + nr (H) m R m (C) nm R n + n.mh Tóm lại, có hể đặ CTTQ của ese: C x H y z (x, z ; y là số chẵn, y x) Cách gọi ên ese Tên ese gồm: Tên gốc hiđrcacbn R' + Tên anin gốc axi (đuôi "a") Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi H C CH5 CH3 C CH CH eyl fmia vinyl axea C6H5 C CH3 CH3 C CHC6H5 119 meyl benza benzyl axea II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ TÍNH CHẤT HÁ HỌC Giữa các phân ử ese không có liên kế hiđr vì hế ese có nhiệ độ sôi hấp hơn s với axi và ancl có cùng số nguyên ử C; Các ese hường là những chấ lỏng, nhẹ hơn nước, rấ í an rng nước, có khả năng hà an được nhiều chấ hữu cơ khác nhau. Những ese có khối lượng phân ử rấ lớn có hể ở rạng hái rắn (như mỡ động vậ, sáp ng,...). Các ese hường có mùi hơm dễ chịu, chẳng hạn: isamyl axea CH 3 CCH CH CH(CH 3 ) có mùi chuối chín, benzyl prpina CH 3 -CH -CCH C 6 H 5 có mùi ha nhài, eyl buira CH 3 -CH -CH -CC H 5 có mùi dứa, Trng ese rung âm phản ứng là nhóm chức C. Các phản ứng của ese xảy ra xung quanh nhóm chức này, mà điển hình nhấ là phản ứng hủy phân, cắ đứ liên kế C. Phản ứng này có hể xảy ra rng môi rường axi hặc bazơ. Ngài ra, còn có phản ứng ở gốc hiđrcacbn. 1) Phản ứng ở nhóm chức a) Phản ứng hủy phân : b) Phản ứng khử : Ese bị khử bởi lii nhôm hiđrua (LiAlH 4 ), khi đó nhóm R C (gọi là HS 4, R C R' H H R CH R' H RCR' + NaH LiAlH 4, RCNa + R' H R C R' R CH H R' H nhóm axyl) rở hành ancl bậc I ) Phản ứng ở gốc hiđrcacbn a) Cộng và gốc hiđrcacbn không n Ni, CH =CHCCH 3 + H meyl acryla CH 3 -CH CCH 3 b) Phản ứng rùng hợp n CH 3 C CH CH,p, x CH CH CCH 3 Vinyl axea Pli(vinyl axea) Chú ý : S sánh ính chấ của nhóm chức axi và nhóm chức ese Phản ứng với : NaH Na NaHC 3 Nhóm chức CH Muối + H Muối + H Muối + C + H Nhóm chức C Muối + Ancl Không phản ứng Không phản ứng III. ĐIỀU CHẾ H S, 1) Ese của ancl: 4 RC R' R' H RC R' H n Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi ) Ese khác: CH 3 CH + CH CH x, CH 3 CCH=CH C 6 H 5 H + (CH 3 C) CH 3 CC 6 H 5 + CH 3 CH 3) Ese đa chức: R-(CH) n + nr H mr-ch + R (H) m mr-(ch) n + nr (H) m x, H, R(CR ) n + nh H, (RC) m R + mh H, R m (C) nm R n + n.mh LIPIT I. CÁC KHÁI NIỆM Lipi là những hợp chấ hữu cơ có rng ế bà sống, không an rng nước nhưng an rng các dung môi hữu cơ không phân cực như (ee, clrfm, xăng, dầu...). Lipi ba gồm: Chấ bé, sáp, seri, phphlipi,... Chấ bé là riese của glixerl với các axi mncacbxylic có số nguyên ử cacbn chẵn (ừ 1C đến 4C), mạch không phân nhánh. Công hức cấu ạ của chấ bé: CH CR 1 R 1 C CH * Các gốc R 1, R, R 3 là hiđrcacbn n hặc không n. CH CR hay R * Các gốc R 1, R, R 3 không phân nhánh, có C CH hể giống hặc khác nhau. 1 CH CR 3 R 3 C CH II. CÁC AXIT BÉ TT TÊN CẤU TẠ CẤU TẠ THU GỌN NHẤT 1 axi panmiic (n) C 15 H 31 CH (16C) axi searic (n) C 17 H 35 CH (18C) 3 axi leic (1 lk ) C 17 H 33 CH (18C) 4 axi linleic ( lk ) C 17 H 31 CH (18C) Đặc điểm các axi bé: Số nguyên ử cacbn chẵn, mạch không phân nhánh, không an rng nước nhưng muối nari, kali của chúng an rng nước và có ác dụng giặ rửa gọi là xà phòng. Chỉ số axi: là số mg KH rung hà vừa đủ lượng axi bé ự d có rng 1 gam chấ bé. Chỉ số xà phòng há: Tổng số mg KH rung hà vừa đủ lượng axi bé ự d và riglixeri có rng 1 gam chấ bé. 1, gam chấ bé RCH + a mg KH Chỉ số axi = a gồm có Triglixeri + b mg KH Chỉ số xà phòng há = a + b H H H H TÊN MỘT SỐ CHẤT BÉ THƯỜNG GẶP CH CC 17 H 35 CH CC 15 H 31 CH CC 17 H 33 CH CC 17 H 35 CH CC 15 H 31 CH CC 17 H 33 CH C 17 H 35 Trisearin (M = 89) hay risearylglixerl CH CC 15 H 31 Tripanmiin (M = 86) hay ripanmiylglixerl CH CC 17 H 33 Trilein (M = 884) hay rileylglixerl Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi III. TÍNH CHẤT HÁ HỌC CỦA CHẤT BÉ Chấ bé có cấu ạ lại ese nên có ính chấ của ese. PHẢN ỨNG 1) a) Môi rường axi: PHẢN CH CR 1 CH ỨNG H THUỶ CH CR + 3 H PHÂN H+, CH H ) PHẢN ỨNG Ở GỐC HIDR CACBN CH CR 3 CH b) Môi rường bazơ: Phản ứng xà phòng há CH CH CH CH CH CH CR 1 CR CR 3 CC 15 H 31 CC 17 H 31 CC 17 H 33 + 3NaH + 3 CH CH CH CH Ni, CH XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA XÀ PHÒNG * Từ chấ bé Glixerl + Xà phòng SẢN * xi há parafin của dầu mỏ XUẤT RCH CH R / [] H RCH + R / CH CH H H H H + + R 1 CH R CH R 1 R R 3 CH R 3 CNa CNa CNa (xà phòng) CC 15 H 31 CC 17 H 35 CC 17 H 35 GHI CHÚ 11 Phản ứng huận nghịch ạ glixerl và axi bé. Phản ứng 1 chiều ạ glixerl và xà phòng BTKL: m chấ bé + m NaH = m glixerl + m xà phòng n NaH = 3.n glixerl * Nếu R 1, R, R 3 giống nhau n muối = 3.n glixerl * Xà phòng 7% : Trng 1 gam xà phòng có 7 gam RCNa + 8 gam chấ phụ (chấ màu + mùi + ạ bọ...) * Có hể + H ; + Br ; + I... * n, n, n... = Số liên H Br I kế rng gốc R 1, R, R 3 CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP * Từ sản phẩm của dầu mỏ : RCH LiAlH 4 RCH H H S 4 RCH S 3 H CÔNG THỨC RCNa + NaH + NaH CH 3 [CH ] 14 CNa : nari panmia CH 3 [CH ] 16 CNa : nari seara R / CNa + NaH RCH S 3 Na CH 3 [CH ] 1 S 3 Na : nari lauryl sufa CH 3 [CH ] 1 CH S 3 Na nari đđecylbenzensunfna ƯU Í làm ô nhiểm nguồn nước Duy rì ác dụng rng nước cứng KHUYẾT Mấ ác dụng rng nước cứng Làm ô nhiểm nguồn nước CẤU Xà phòng và chấ giặ rữa có cấu rúc giống nhau: Gồm 1 đầu ưa nước (gốc axi ) + 1 đuôi TRÚC CƠ CHẾ GIẶT RỮA dài ưa dầu mỡ (gốc R) Đuôi ưa dầu mỡ hâm nhập và vế bẩn, đầu ưa nước có xu hướng ké các vế bẩn về phía nước. Kế quả là các vế dầu bẩn chia nhỏ, không bám và vậ rắn nữa, phân án và bị rửa rôi đi. Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi B. PHÂN DẠNG VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng 1. Giải án ese dựa và phản ứng cháy Phương pháp: s sánh ỷ lệ ml C và ml H Ese n, đơn chức mạch hở: 3n CnH n nc nh n n C H Ese không n có mộ nối đôi, đơn chức mạch hở: 3n 3 CnH n nc ( n 1) H nc nh và nese nc n H ; n 1,5. n H Ese n, hai chức mạch hở: n C H 3n 5 CnH n4 nc ( n 1) H n và n n n Ese C H Câu 1: Đố cháy hàn àn,11 gam mộ ese X (ạ nên ừ mộ axi cacbxylic đơn chức và mộ ancl đơn chức) hu được, gam C và,9 gam H. Số ese đồng phân của X là A.. B. 5. C. 6. D. 4. Ta hấy n n =,5 (ml) X là ese n, đơn C H Phương rình phản ứng cháy: 3n CnH n nc nh,5/n,5,11 M =,5 n = n = 14n + 3 n = 4 X có CTPT là C 4 H 8 X có 4 đp ese Chọn đáp án D. Câu : Hỗn hợp Z gồm hai ese X và Y ạ bởi cùng mộ ancl và hai axi cacbxylic kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng (M X < M Y ). Đố cháy hàn àn m gam Z cần dùng 6,16 lí khí (đkc), hu được 5,6 lí khí C (đkc) và 4,5 gam H. Công hức ese X và giá rị của m ương ứng là A. CH 3 CCH 3 và 6,7. B. HCC H 5 và 9,5. C. HCCH 3 và 6,7. D. (HC) C H 4 và 6,6. 5,6 4,5 Ta có: nc,5 ml; n H,5 ml;,4 18 Ta hấy: n n,5 X, Y là ese n đơn chức C H 6,16 n,75 ml,4 Áp dụng ĐLBTKL : m =,5.44 + 4,5 -,75.3 = 6,7 Lại B, D. 1 Áp dụng BTNT xi: nz nc n H n =,5 +,15,75 =,1 (ml) Đặ công hức của X, Y : C H n n nc Số cacbn rung bình: n,5 X là C H 4 hay H-CCH 3 Chọn đáp án C. nz hặc dùng CT n C = n đố.số C,5 = 6,7 14n 3 n n =,5 1 Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi 13 Câu 3: Đố cháy hàn àn 1,48 gam ese A, hu được,64 gam C và 1,8 gam H. Công hức phân ử của A là A. C H 4. B. C 3 H 6. C. C 3 H 4. D. C 4 H 8. Ta hấy n n =,6 (ml) A là ese n, đơn chức C H Phương rình phản ứng cháy: 3n CnH n nc nh,6/n,6 M = 1,48,6 n = 14n + 3 n = 3 A có CTPT là C 3 H 6 Chọn đáp án B. Câu 4: Đố cháy hàn àn,1 ml chấ hữu cơ X cần dùng 4,48 lí khí (đkc), hu được ỷ lệ ml n : n =1 : 1. Biế rằng X ác dụng với dung dịch NaH ạ ra hai chấ hữu cơ. Tên gọi của C H X là A. prpyl fma. B. meyl fma. C. eyl axea. D. meyl prpina. Cần biế X ác dụng với dung dịch NaH ạ ra hai chấ hữu cơ X là ese. Đố cháy X n : n =1 : 1 X là ese n, đơn chức mạch hở. C H Phương rình phản ứng cháy: 3n CnH n nc nh,1 3n,1 3n 4, 48 Từ đề và phản ứng:,1, n =,4 X có CTPT là C H 4 hay CTCT: HCCH 3 (meyl fma) Chọn đáp án B. Câu 5: Đố cháy hàn àn 7,4 gam ese X, hu được 13, gam C và 5,4 gam H. Biế rằng X ác dụng được với dung dịch AgN 3 rng NH 3. CTCT của X là A. HCC H 5. B. HCCH 3. C. CH 3 CCH 3. D. HCC 3 H 7. Ta hấy n n C H =,3 (ml) A là ese n, đơn chức Phương rình phản ứng cháy: 3n CnH n nc nh (14n + 3) n 7,4,3 (14n + 3).,3 = 7,4n n = 3 X có CTPT là C 3 H 6 CTCT là HCC H 5 (vì X ham gia phản ứng ráng gương) Chọn đáp án A. Câu 6: Đố cháy hàn àn mộ lượng hỗn hợp hai ese X, Y đơn chức, n, mạch hở cần 3,976 lí xi (đkc) hu được 6,38 gam C. Ch lượng ese này ác dụng vừa đủ với KH hu được hỗn hợp hai ancl kế iếp và 3,9 gam muối của mộ axi hữu cơ. Công hức cấu ạ của X, Y lần lượ là A. C H 5 CC H 5 và C H 5 CC 3 H 7. B. C H 5 CCH 3 và C H 5 CC H 5. C. CH 3 CCH 3 và CH 3 CC H 5. D. HCC 3 H 7 và HCC 4 H 9. 3,976 6,38 Ta có: n,1775 ml ; n C,145 ml,4 44 Vì hỗn hợp là ese n, đơn chức nên n n =,145 ml C H Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi Vì ese ác dụng với KH hỗn hợp hai ancl kế iếp và muối của mộ axi hữu cơ nên đặ công hức rung bình của ese X, Y là: C n H n+1 C C BTNT xi: n ese. + n. = n C. + n H H m m1.1 n ese = (,145.3,1775.): =,4 ml n Muối = n ese =,4 M Muối = 14n + 84 = 98 n = 1 Công hức muối là CH 3 CK Chọn đáp án C. Dạng. Giải án ese dựa và phản ứng xà phòng há (1) ESTE + BAZƠ 1 LẠI MUỐI + 1 LẠI ANCL RC-R + NaH RCNa + R H RC CR + NaH NaC CNa + RH 14 RC CH RC CH + NaH RCNa + C H 4 (H) CH CR CH CR + 3NaH 3 RCNa + C 3 H 5 (H) 3 CH CR () ESTE + BAZƠ 1 MUỐI + 1 ANĐEHIT Ese này khi phản ứng với dd NaH ạ ra ancl có nhóm H liên kế rên cacbn mang nối đôi bậc 1, không bền đồng phân hóa ạ ra anđehi. RC CH=CH + NaH RCNa + CH 3 CH RC CH=CHCH 3 + NaH (3) ESTE + BAZƠ 1 MUỐI + 1 XETN RCNa + CH 3 CH CH Ese này khi phản ứng ạ ancl có nhóm H liên kế rên cacbn mang nối đôi bậc không bền đồng phân hóa ạ xen. RC C CH + NaH RCNa + CH 3 C CH 3 CH 3 (4) ESTE + BAZƠ MUỐI + NƯỚC Ese này có gốc ancl là phenl hặc đồng đẳng phenl. RC C 6 H 5 + NaH (5) ESTE + BAZƠ 1 MUỐI + ANCL RCNa + C 6 H 5 Na + H R CR 1 CNa + NaH R + R 1 (H) + CR CNa R (H) (6) ESTE + BAZƠ MUỐI + 1 ANCL R'C CH R''C CH + NaH R'CNa + R''CNa + C H 4 (H) Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi 15 (7) ESTE + BAZƠ 3 MUỐI + 1 ANCL CH CH CH CR 1 CR + 3NaH CR 3 R 1 CNa R CNa R 3 CNa + C 3 H 5 (H) 3 (8) ESTE + BAZƠ 1 MUỐI C + NaH HCH CH CH CNa Mộ số chú ý: RC-R + NaH a ml b ml Nếu: a > b Rắn: R-CNa (b ml); RCNa + R -H Nếu: a < b Rắn: R-CNa (a ml) & NaH dư: ( b a ) ml. Tác dụng với NaH (1 : ) Ese chức Tác dụng với NaH (1 : 3) Ese 3 chức Ese đơn C x H y ác dụng với NaH (1 : ) Ese đơn chức của phenl Ese HCR ham gia phản ứng ráng gương HCR Ag Ese có số C 3 và M 1 Ese đơn chức. Câu 7: Ch gam chấ hữu cơ X (chỉ chứa C, H, và mộ lại nhóm chức) có ỉ khối hơi s với xi bằng 3,15, ác dụng với,3 ml NaH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được 3, gam bã rắn. CTCT hu gọn của X là A. CH 3 CCH=CH-CH 3. B. C H 5 CCH=CH. C. CH CH=CHCCH 3. D. CH =CHCC H 5. Ta có: M ese = 3,15.3 = 1 X là ese đơn chức Đặ công hức của X là RCR n ese =, ml n NaH pư = n ese =, ml n NaH dư =,3, =,1 ml m NaH dư =,1.4 = 4 gam m muối = 3, 4 = 19, gam M muối = 19,/, = 96 R = 96 67 = 9 R là C H 5 - CTCT hu gọn của X là C H 5 CCH=CH Đáp án B đúng. Câu 8: Ch m gam chấ hữu cơ đơn chức X ác dụng vừa đủ với 5 gam dung dịch NaH 8%, sau khi phản ứng hàn àn hu được 9,6 gam muối của mộ axi hữu cơ và 3, gam mộ ancl. Công hức của X là A. CH 3 CC H 5. B. C H 5 CCH 3. C. CH =CHCCH 3 D. CH 3 CCH=CH. Cần biế X là ese đơn: RC-R Ta có: n NaH =,1(ml) Phương rình phản ứng: RC-R + NaH RCNa + R H,1,1,1,1 M Muối = 96 Muối có công hức là C H 5 CNa M ancl = 3 Ancl là CH 3 H CTCT của X là C H 5 CCH 3 Chọn đáp án B. Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi 16 Câu 9: Để xà phòng há hàn àn 5,8 gam hỗn hợp hai ese n, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 6 ml dung dịch KH 1M. Biế cả hai ese này đều không ham gia phản ứng ráng bạc. Công hức của hai ese là A. CH 3 CC H 5 và HCC 3 H 7. B. C H 5 CC H 5 và C 3 H 7 CCH 3. C. HCC 4 H 9 và CH 3 CC 3 H 7. D. C H 5 CCH 3 và CH 3 CC H 5. Cần biế Ese không ham gia phản ứng ráng bạc Lại A, C Ta có: n KH =,6 ml n Ese =,6 ml 5, 8 M Ese = = 88 CTPT là C 4 H 8 CTCT là: C H 5 CCH 3 và CH 3 CC H 5, 6 Chọn đáp án D. Câu 1: Thuỷ phân hàn àn, ml mộ ese E cần dùng vừa đủ 1 gam dung dịch NaH 4%, hu được mộ ancl và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axi cacbxylic đơn chức. Hai axi đó là A. HCH và CH 3 CH. B. CH 3 CH và C H 5 CH. C. C H 5 CH và C 3 H 7 CH. D. HCH và C H 5 CH. Ta hấy n NaH =,6 ml, n Ese =, ml n NaH : n Ese = 3 : 1 E là ese 3 chức (ạ bởi ancl 3 chức và hai axi đơn chức). Đặ CTC của ese là ( RC) 3 R ' Phương rình phản ứng: M RCNa ( RC) 3 R ' + 3NaH 3 RCNa + R (H) 3,,6,6, = 7,67 có mộ muối là HCNa (M = 68) Lại B,C Và muối còn lại: RCNa. TH 1 : HCNa (, ml) RCNa (,4 ml) 68., + M RCNa.,4 = 43,6 M RCNa = 75 (lại). TH : HCNa (,4 ml) RCNa (, ml) 68.,4 + M RCNa., = 43,6 M RCNa = 8 (CH 3 CNa). Vậy hai axi ương ứng là HCH và CH 3 CH Chọn đáp án A. Câu 11: Đố cháy hàn àn mộ ese đơn chức, mạch hở X (phân ử có số liên kế nhỏ hơn 3), hu được hể ích khí C bằng 6/7 hể ích khí đã phản ứng (các hể ích khí đ ở cùng điều kiện). Ch m gam X ác dụng hàn àn với ml dung dịch KH,7M hu được dung dịch Y. Cô cạn Y hu được 1,88 gam chấ rắn khan. Giá rị của m là A. 7,. B. 6,66. C. 8,88. D. 1,56. Ese đơn chức, mạch hở X (phân ử có số liên kế nhỏ hơn 3) CTC: C n H n-k ( k < ) Phương rình phản ứng: C n H n-k + ( 3 n k ) nc + (n - k)h The bài ra a có: nc n 6 n 3n k 7 14n = 18n -1 6k 1 = 4n 6k Chọn k = ; n = 3 CTPT của ese: C 3 H 6 Đặ CTCT của ese là RCR 1 (Với R là H hặc CH 3 ) Phương rình phản ứng: RCR 1 + KH RCK + R 1 H a a a a (ml) Chấ rắn : RCK : a ml và KH dư : (,14 a) m rắn = (R + 83)a + 56(,14 - a) = 1,88 ar + 7a = 5,4 Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi 17 Với R = 1 a =,18 >,14 Lại Với R = 15 a =,1 m ese =,1.74 = 8,88 gam Chọn đáp án C. Câu 1: Ch,1 ml mộ ese X của axi hữu cơ phản ứng vừa đủ với 1 ml dung dịch NaH, M, sản phẩm ạ hành chỉ gồm mộ ancl Y và mộ muối Z với số ml bằng nhau. Mặ khác, khi xà phòng há hàn àn 1,9 gam ese đó bằng mộ lượng vừa đủ 6 ml dung dịch KH,5 M, sau khi phản ứng kế húc đem cô cạn dung dịch được 1,665 gam muối khan. Công hức của ese X là A. C H 4 (C) C 4 H 8. B. C 4 H 8 (C) C H 4. C. C H 4 (CC 4 H 9 ). D. C 4 H 8 (C C H 5 ). Cần biế n Z = n Y X chỉ chứa chức ese nnah Ta có: n Ese =,1; n NaH =, Số nhóm chức ese = nese CTCT hu gọn của X có dạng: R(C) R Phương rình phản ứng: R(C) R + KH R(CK) + R (H),75,15,75,75 ml 1,665 M muối M R + 83. = M R = 56 R là: -C 4 H 8 -, 75 1,9 M ese R +.44 + R = 17 R = 8 (-C H 4 -), 75 Vậy X là: C 4 H 8 (C) C H 4 Chọn đáp án B. Dạng 3. Bài án về phản ứng ese hóa-hằng số cân bằng Xé phản ứng: H, RCH R ' H RCR ' H Trước pư: a ml b ml Pư: x x x x Sau pư: (a x) (b x) x x Đặc điểm của phản ứng ese há là huận nghịch nên có hể gắn với các dạng bài án: Tính hiệu suấ: x H b + Nếu a > b H 1% x b x 1% b 1% H x H a + Nếu a < b H 1% x a x 1% a 1% H Tính hằng số cân bằng: K x x [ RCR '].[ H ] V V x [ RCH ].[ R ' H ] a x b x ( a x)( b x) V V C Với V là hể ích sau phản ứng. Dựa và p có hể ìm K khi biế a, b, x hặc ìm x khi biế K, a, b. Tính lượng ese ạ hành hặc axi cacbxylic cần dùng, lượng ancl, Câu 13: Đun 1 gam axi axeic với 13,8 gam ancl eylic (xúc ác H S 4 đặc) đến khi phản ứng đạ rạng hái cân bằng, hu được 11 gam ese. Hiệu suấ của phản ứng ese há là A. 6,5%. B. 5,%. C. 55,%. D. 75,%. Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi 1 Ta có: nch 3CH, ml; 6 Phương rình phản ứng: 13 nc H5H,3 ml 46 18 CH 3 CH + C H 5 H H, CH 3 CC H 5 + H nch 3CH nc H5H S sánh: Tính hiệu suấ phản ứng he CH 3 CH 1 1 Số ml CH 3 CH đã phản ứng để ạ hành ese là: nch 3CH pư = 11 nch 3CCH =,15 ml 5 88 Hiệu suấ phản ứng là: H =,15 1 = 6,5% Chọn đáp án A., Câu 14: Khi hực hiện phản ứng ese hóa 1 ml CH 3 CH và 1 ml C H 5 H, lượng ese lớn nhấ hu được là /3 ml. Để đạ hiệu suấ cực đại là 9% (ính he axi) khi iến hành ese hóa 1 ml CH 3 CH cần số ml C H 5 H là (biế các phản ứng ese hóa hực hiện ở cùng nhiệ độ) A.,456. B.,41. C.,95. D.,34. Phương rình phản ứng: CH 3 CH + C H 5 H H, CH 3 CC H 5 + H Trước pư: 1 1 Pư: /3 /3 /3 /3 Sau pư: 1/3 1/3 /3 /3 [ CH3CCH5].[ H ] Ta có: K C = 3 3 4 [ CH 1 1 3CH ].[ CH5H ] 3 3 Hiệu suấ cực đại 9% (ính he axi) n axi = 1.9% =,9 ml CH 3 CH + C H 5 H H, CH 3 CC H 5 + H Trước pư: 1 a Pư:,9,9,9,9 Sau pư:,1 (a,9),9,9,9.,9 K C = 4 a =,95 Chọn đáp án C.,1.( a,9) Câu 15: Hỗn hợp X gồm axi axeic và eanl. Chia X hành ba phần bằng nhau. Phần 1 ác dụng với kali dư hấy có 3,36 lí khí há ra. Phần ác dụng với Na C 3 dư hấy có 1,1 lí khí C há ra. Các hể ích khí đ ở đkc. Phần 3 được hêm và vài giọ dung dịch H S 4, sau đó đun sôi hỗn hợp mộ hời gian. Biế hiệu suấ của phản ứng ese há bằng 6%. Khối lượng ese ạ hành là A. 8,8 gam. B. 5, gam. C. 1,56 gam. D. 5,8 gam. Cần biếtác dụng với Na, K,...sinh H n hchc.số H linh động =. n H Tác dụng với Na C 3 sinh C n hchc.số H linh động =. n C Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi CH 3 CH : a ml Hỗn hợp X nx a b. nh,3 a,1 C H 5H : b ml a. nc,1 b, Vì a < b hiệu suấ ính he axi số ml ese hực ế hu được: n Ese =,1.6% =,6 Khối lượng ese hực ế hu được: m =,6.88 = 5,8 gam Chọn đáp án D. Dạng 4. Tán liên quan đến các chỉ số (giảm ải-hs ham khả hêm để biế) Chỉ số axi: là số mg KH rung hà vừa đủ lượng axi bé ự d có rng 1 gam chấ bé. nkh Công hức ính Chỉ số axi =.56.1 m cb Chỉ số xà phòng há: Tổng số mg KH rung hà vừa đủ lượng axi bé ự d và riglixeri có rng 1 gam chấ bé. 1, gam chấ bé RCH + a mg KH Chỉ số axi = a gồm có Triglixeri + b mg KH Chỉ số xà phòng há = a + b Câu 16: Tổng số mg KH cần để rung hòa hế lượng axi ự d có rng 1 gam chấ bé gọi là chỉ số axi của chấ bé. Để rung hòa,8 gam chấ bé cần 3 ml dung dịch KH,1M. Chỉ số axi của mẫu chấ bé rên là A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. 3,1.56.1 nkh.56.1 AdCT Chỉ số axi = 1 = 6 Chọn đáp án C. m,8 cb Câu 17: Để rung hà 15 gam mộ lại chấ bé có chỉ số axi bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam NaH. Giá rị của a là A.,15. B.,8. C.,75. D.,. nkh 56 1 Ta có: Chỉ số axi = n 7 KH,1875 (ml) mcb 561 n NaH = n KH =,1875 ml a =,75 gam Chọn đáp án C. Câu 18: Ch gam mộ lại chấ bé có chỉ số axi bằng 7 ác dụng vừa đủ với mộ lượng NaH, hu được 7,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaH đã ham gia phản ứng là A. 31 gam. B. 3,36 gam. C. 3 gam. D. 31,45 gam. nkh Ta có: Chỉ số axi =.7 nkh,5( ml) nnah mcb 56.1 Phương rình phản ứng: R-CH + NaH R-CNa + H,5,5 (ml) (R -C) 3 C 3 H 5 + 3NaH 3R -CNa + C 3 H 5 (H) 3 x x (ml) 3 The ĐLBTKL: m chấ bé + m NaH = m muối + m glixerl + m Nước + 4(,5 + x) = 7,55 + 9. 3 x + 18.,5 x =,75 (ml) m NaH = 4(,5 +,75) = 31 gam Chọn đáp án A. 19 Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi C. CÂU HỎI LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG CÂU HỎI LÝ THUYẾT Câu 1: Ese X không n mạch hở có ỉ khối s với xi bằng 3,15 và khi ham gia phản ứng xà phòng hóa ạ ra mộ anđehi và mộ muối axi hữu cơ. Có ba nhiêu CTCT phù hợp với X? A.. B. 5. C. 3. D. 4. Câu : Thuỷ phân ese có công hức phân ử C 4 H 8 (với xúc ác axi), hu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X điều chế rực iếp ra Y. Vậy chấ X là A. axi fmic. B. eylaxea. C. ancl eylic. D. ancl meylic. Câu 3: Mệnh đề không đúng là A. CH 3 CH CCH=CH cùng dãy đồng đẳng với CH =CHC CH 3. B. CH 3 CH CCH=CH ác dụng với dd NaH sinh ra anđehi và muối. C. CH 3 CH CCH=CH ác dụng với dd Br. D. CH 3 CH CCH= CH có hể rùng hợp ạ plime. Câu 4: Mộ ese có công hức phân ử là C 4 H 6, khi huỷ phân rng môi rường axi hu được axeanđehi. Công hức cấu ạ hu gọn của ese là A. CH =CH-C-CH 3. B. HC-C(CH 3 )=CH. C. HC-CH=CH-CH 3. D. CH 3 C-CH=CH. Câu 5. Công hức ổng quá của ese ạ bởi mộ axi cacbxylic và mộ ancl là A. C n H n. B. RCR. C. C n H n. D. R m (C) mn R n. Câu 6: Ese X có đặc điểm sau: - Đố cháy hàn àn X ạ hành C và H có số ml bằng nhau. - Thuỷ phân X rng môi rường axi được chấ Y (ham gia phản ứng ráng gương) và chấ Z (có số nguyên ử cacbn bằng mộ nửa số nguyên ử cacbn rng X). Phá biểu không đúng là A. Chấ X huộc lại ese n, đơn chức. B. Chấ Y an vô hạn rng nước. C. Đun Z với dung dịch H S 4 đặc ở 17 C hu được anken. D. Đố cháy hàn àn 1 ml X sinh ra sản phẩm gồm ml C và ml H. Câu 7: Ch glixerin rilea (hay rilein) lần lượ và mỗi ống nghiệm chứa riêng biệ: Na, Cu(H), CH 3 H, dd Br, dd NaH. Trng điều kiện hích hợp, số phản ứng xẩy ra là A.. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8: Phá biểu đúng là A. Phản ứng huỷ phân ese rng môi rường axi là phản ứng huận nghịch. B. Khi huỷ phân chấ bé luôn hu được C H 4 (H). C. Phản ứng giữa axi và ancl có H S 4 đặc là phản ứng mộ chiều. D. Tấ cả các ese phản ứng với dd kiềm luôn hu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancl. Câu 9: Số đồng phân ese ứng với công hức phân ử C 4 H 8 là A. 6. B. 4. C. 5. D.. Câu 1: Số hợp chấ là đồng phân cấu ạ, có cùng công hức phân ử C 4 H 8, ác dụng được với dung dịch NaH nhưng không ác dụng được với Na là A.. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 11: Ch m gam hỗn hợp gồm hai chấ hữu cơ đơn chức, mạch hở ác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 11, gam KH, hu được muối của mộ axi cacbxylic và mộ ancl X. Ch àn bộ X ác dụng hế với Na hu được 3,36 lí khí H (ở đkc). Hai chấ hữu cơ đó là A. mộ ese và mộ axi. B. hai axi. C. hai ese. D. mộ ese và mộ ancl. Câu 1: Xà phòng há mộ hợp chấ có CTPT C 1 H 14 6 rng dung dịch NaH (dư) hu được glixerl và hỗn hợp gồm 3 muối (không có đồng phân hình học). Công hức của ba muối đó là A. CH =CH-CNa, CH 3 -CH -CNa và HCNa. B. HCNa, CHC-CNa và CH 3 -CH -CNa. C. HCNa, CHC-CNa và CH =CH-CNa. D. Ch 3 CNa, HCNa và CH 3 -CH=CH-CNa. 13 Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi 131 Câu 13:Thuỷ phân chấ hữu cơ X rng dung dịch NaH (dư), đun nóng, hu được sản phẩm gồm muối và ancl eylic. Chấ X là A. CH 3 CCH CH 3. B. CH 3 CCH CH Cl. C. ClCH CC H 5. D. CH 3 CCH(Cl)CH 3. Câu 14: Hợp chấ hữu cơ mạch hở X có công hức phân ử C 6 H 1 4. Thủy phân X ạ ra hai ancl đơn chức có số nguyên ử cacbn rng phân ử gấp đôi nhau. Công hức của X là A. CH 3 C-CH -CC H 5. B. C H 5 C-CCH 3. C. CH 3 C-CC 3 H 7. D. CH 3 C-CH -CH -CC H 5. Câu 15: Thuỷ phân ese Z rng môi rường axi hu được hai chấ hữu cơ X và Y (M X < M Y ). Bằng mộ phản ứng có hể chuyển há X hành Y. Chấ Z không hể là A. meyl prpina. B. meyl axea. C. eyl axea. D. vinyl axea. Câu 16: Tổng số hợp chấ hữu cơ n, đơn chức, mạch hở, có cùng công hức phân ử C 5 H 1, phản ứng được với dung dịch NaH nhưng không có phản ứng ráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. Câu 17: Công hức của rilein là A. (CH 3 [CH ] 16 C) 3 C 3 H 5. B. (CH 3 [CH ] 7 CH=CH[CH ] 5 C) 3 C 3 H 5. C. (CH 3 [CH ] 7 CH=CH[CH ] 7 C) 3 C 3 H 5. D. (CH 3 [CH ] 14 C) 3 C 3 H 5. Câu 18: Hợp chấ hữu cơ X có công hức phân ử là C 4 H 8 3. X có khả năng ham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaH và phản ứng ráng bạc. Sản phẩm huỷ phân của X rng môi rường kiềm có khả năng hà an Cu(H) ạ hành dung dịch màu xanh lam. Công hức cấu ạ của X có hể là A. CH 3 CH(H)CH(H)CH. B. HCCH CH(H)CH 3. C. CH 3 CCH CH H. D. HCCH CH CH H. Câu 19: Ch dãy các chấ: phenyl axea, anlyl axea, meyl axea, eyl fma, ripanmiin. Số chấ rng dãy khi hủy phân rng dung dịch NaH (dư), đun nóng sinh ra ancl là A. 4. B.. C. 5. D. 3. Câu : Phá biểu nà sau đây là đúng? A. Để phân biệ benzen, luen và siren (ở đk hường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng huốc hử là nước brm. B. Tấ cả các ese đều an ố rng nước, không độc, được dùng làm chấ ạ hương rng công nghiệp hực phẩm, mỹ phẩm. C. Phản ứng giữa axi axeic với ancl benzylic (ở điều kiện hích hợp), ạ hành benzyl axea có mùi hơm của chuối chín. D. Trng phản ứng ese hóa giữa CH 3 CH với CH 3 H, H ạ nên ừ -H rng nhóm - CH của axi và H rng nhóm -H của ancl. Câu 1: Phá biểu nà sau đây là đúng? A. Axi bé là những axi cacbxylic đa chức. B. Ancl eylic ác dụng được với dung dịch NaH. C. Eylen glicl là ancl n, đơn chức, mạch hở. D. Ese isamyl axea có mùi chuối chín. Câu : Ch các ese: eyl fma (1), vinyl axea (), rilein (3), meyl acryla (4), phenyl axea (5). Dãy gồm các ese đều phản ứng được với dung dịch NaH (đun nóng) sinh ra ancl là A. (1), (), (3). B. (1), (3), (4). C. (), (3), (5). D. (3), (4), (5). Câu 3: Ch các phá biểu sau: (a) Chấ bé được gọi chung là riglixeri hay riaxylglixerl. (b) Chấ bé nhẹ hơn nước, không an rng nước nhưng an nhiều rng dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng hủy phân chấ bé rng môi rường axi là phản ứng huận nghịch. (d) Trisearin, rilein có công hức lần lượ là: (C 17 H 33 C) 3 C 3 H 5, (C 17 H 35 C) 3 C 3 H 5. Số phá biểu đúng là A. 3. B.. C. 4. D. 1. Câu 4: Ch các phá biểu sau: (a) Đố cháy hàn àn ese n, đơn chức, mạch hở luôn hu được số ml C bằng số ml H. (b) Trng hợp chấ hữu cơ nhấ hiế phải có cacbn và hiđr. (c) Những hợp chấ hữu cơ có hành phần nguyên ố giống nhau, hành phần phân ử hơn kém nhau mộ hay nhiều nhóm CH là đồng đẳng của nhau. Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi 13 (d) Dung dịch gluczơ bị khử bởi AgN 3 rng NH 3 ạ ra Ag. (e) Saccarazơ chỉ có cấu ạ mạch vòng. Số phá biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D.. Câu 5: Ch sơ đồ chuyển hóa sau: (a) C 3 H 4 + NaH X + Y (b) X + H S 4 (lãng) Z + T (c) Z + dung dịch AgN 3 /NH 3 (dư) E + Ag + NH 4 N 3 (d) Y + dung dịch AgN 3 /NH 3 (dư) F + Ag +NH 4 N 3 Chấ E và chấ F he hứ ự là A. (NH 4 ) C 3 và CH 3 CH. B. HCNH 4 và CH 3 CNH 4. C. (NH 4 ) C 3 và CH 3 CNH 4. D. HCNH 4 và CH 3 CH. Câu 6: Hợp chấ X có công hức C 8 H 14 4. Từ X hực hiện các phản ứng (he đúng ỉ lệ ml) (a) X + NaH X 1 + X + H (b) X 1 + H S 4 X 3 + Na S 4 (c) nx 3 + nx 4 niln-6,6 + nh (d) X + X 3 X 5 + H Phân ử khối của X 5 là A. 198. B.. C. 16. D. 174. Câu 7: Thủy phân ese X mạch hở có công hức phân ử C 4 H 6, sản phẩm hu được có khả năng ráng bạc. Số ese X hỏa mãn ính chấ rên là A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 8: Ese X là hợp chấ hơm có công hức phân ử là C 9 H 1. Ch X ác dụng với dung dịch NaH, ạ ra hai muối đều có phân ử khối lớn hơn 8. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. CH 3 CCH C 6 H 5. B. HCC 6 H 4 C H 5. C. C 6 H 5 CC H 5. D. C H 5 CC 6 H 5. Câu 9: Số riese khi hủy phân đều hu được sản phẩm gồm glixerl, axi CH 3 CH và axi C H 5 CH là A. 9. B. 4. C. 6. D.. Câu 3: Ch dãy các chấ sau: luen, phenyl fma, fruczơ, glyxylvalin (Gly-val), eylen glicl, rilein. Số chấ bị hủy phân rng môi rường axi là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 31: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công hức phân ử C H, phản ứng được với Na là 7 8 A. 4. B.. C. 3. D. 5. Câu 3: Khi xà phòng hóa riglixeri X bằng dung dịch NaH dư, đun nóng, hu được sản phẩm gồm glixerl, nari lea, nari seara và nari panmia. Số đồng phân cấu ạ hỏa mãn ính chấ rên của X là A.. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 33: Trường hợp nà dưới đây ạ ra sản phẩm là ancl và muối nari của axi cacbxylic? A. B. CH CCH CH CH NaH 3 HCCH CHCH NaH 3 C. CH CC H (phenyl axea) NaH D. 3 6 5 CH CCH CH NaH 3 Câu 34: Hợp chấ X có công hức phân ử C H, khi ham gia phản ứng xà phòng hóa hu được 5 8 mộ anđehi và mộ muối của axi cacbxylic. Số đồng phân cấu ạ hỏa mãn ính chấ rên của X là A. 4. B. 3. C. 5. D.. Câu 35: Ch sơ đồ các phản ứng: X + NaH (dung dịch) Y + Z ; Y + NaH (rắn), Ca T + P; T 15 C Q + H ; Q + H, x Z. Trng sơ đồ rên, X và Z lần lượ là A. HCCH=CH và HCH. B. CH 3 CC H 5 và CH 3 CH. C. CH 3 CCH=CH và CH 3 CH. D. CH 3 CCH=CH và HCH. Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi 133 Câu 36: Chấ nà sau đây khi đun nóng với dung dịch NaH hu được sản phẩm có anđehi? A. CH 3 -C-C(CH 3 )=CH. B. CH 3 -C-CH=CH-CH 3. C. CH =CH-C-CH -CH 3. D. CH 3 -C-CH -CH=CH. Câu 37: Phá biểu nà sau đây không đúng? A. Chấ bé là riese của eylen glicl với các axi bé. B. Các chấ bé hường không an rng nước và nhẹ hơn nước. C. Trilein có khả năng ham gia phản ứng cộng hiđr khi đun nóng có xúc ác Ni. D. Chấ bé bị hủy phân khi đun nóng rng dung dịch kiềm. Câu 38: Ese nà sau đây khi phản ứng với dung dịch NaH dư, đun nóng không ạ ra hai muối? A. C 6 H 5 CC 6 H 5 (phenyl benza). B. CH 3 CC 6 H 5 (phenyl axea). C. CH 3 C [CH ] CCH CH 3. D. CH 3 C CCH 3. Câu 39: Ese X có chứa vòng benzen và có công hức phân ử là C 8 H 8. Số đồng phân cấu ạ của X là A. 4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 4: Ch các dung dịch: Br (1), KH (), C H 5 H (3), AgN 3 (4). Với điều kiện phản ứng ci như có đủ hì vinyl fma ác dụng được với những chấ là A. (). B. (), (4). C. (1), (3). D. (1), (), (4). BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 41: Đố cháy hàn àn 1 ml ese X hu được 3 ml khí C. Mặ khác khi xà phòng hóa,1 ml ese rên hu được 8, gam muối chứa nari. CTCT hu gọn của X là A. HCC H 5. B. CH 3 CCH 3. C. HCCH 3. D. CH 3 CC H 5. Câu 4: Đố cháy hàn àn,1 ml ese X, rồi ch sản phẩm cháy và bình đựng dung dịch Ca(H) dư hu được gam kế ủa. CTCT hu gọn của X là A. HCCH 3. B. CH 3 CCH 3. C. HCC H 5. D. CH 3 CC H 5. Câu 43: Đố cháy hàn àn,1 ml ese X, hu được,3 ml C và,3 ml H. Nếu ch,1 ml X ác dụng với dung dịch NaH ạ ra 8, gam muối. CTCT hu gọn của X là A. HCCH 3. B. CH 3 CCH 3. C. HCC H 5. D. CH 3 CC H 5. Câu 44: Hỗn hợp A gồm hiđrcacbn X và 1,16 gam ese secbuyl axea. Đố cháy hế A hu được 5,8 gam C và,5 gam H. Hiđrcacbn X là A. C H 6. B. C 3 H 8. C. C 3 H 6. D. C 4 H 1. Câu 45: Đố cháy hàn àn,1 gam hỗn hợp X gồm hai ese đơn chức kế iếp cần 146,16 lí không khí (đkc) hu được 46, gam C. Công hức của hai ese là A. C 4 H 6 và C 5 H 8. B. C 3 H 4 và C 4 H 6. C. C 5 H 8 và C 6 H 1. D. C 5 H 1 và C 6 H 1. Câu 46:(CĐ_7) Khi đố cháy hòan àn 4,4 gam chấ hữu cơ X đơn chức hu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lí C (đkc) và 3,6 gam H. Nếu ch 4,4 gam hợp chấ X ác dụng với dung dịch NaH vừa đủ đến khi phản ứng hàn àn hu được 4,8 gam muối của axi hữu cơ Y và chấ hữu cơ Z. Tên của X là A. eyl prpina. B. meyl prpina. C. isprpyl axea. D. eyl axea. Câu 47(KB-9): Hỗn hợp X gồm hai ese n, đơn chức, mạch hở. Đố cháy hàn àn mộ lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lí khí (ở đkc), hu được 6,38 gam C. Mặ khác, X ác dụng với dung dịch NaH, hu được mộ muối và hai ancl là đồng đẳng kế iếp. Công hức phân ử của hai ese rng X là A. C H 4 và C 3 H 6. B. C 3 H 4 và C 4 H 6. C. C 3 H 6 và C 4 H 8. D. C H 4 và C 5 H 1. Câu 48(KB-9): Hợp chấ hữu cơ X ác dụng được với dung dịch NaH đun nóng và với dung dịch AgN 3 rng NH 3. Thể ích của 3,7 gam hơi chấ X bằng hể ích của 1,6 gam khí (cùng điều kiện về nhiệ độ và áp suấ). Khi đố cháy hàn àn 1 gam X hì hể ích khí C hu được vượ quá,7 lí (ở đkc). Công hức cấu ạ của X là A. CH 3 CCH 3. B. =CH-CH -CH H. C. HC-CH. D. HCC H 5. Câu 49(KA-1): Đố cháy hàn àn mộ ese đơn chức, mạch hở X (phân ử có số liên kế π nhỏ hơn 3), hu được hể ích khí C bằng 6/7 hể ích khí đã phản ứng (các hể ích khí đ ở cùng điều kiện). Ch m gam X ác dụng hàn àn với ml dung dịch KH,7M hu được dung dịch Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi 134 Y. Cô cạn Y hu được 1,88 gam chấ rắn khan. Giá rị của m là A. 7,. B. 6,66. C. 8,88. D. 1,56. Câu 5(CĐ-11): Ese X n, đơn chức, mạch hở, không có phản ứng ráng bạc. Đố cháy,1 ml X rồi ch sản phẩm cháy hấp hụ hàn àn và dung dịch nước vôi rng có chứa, ml Ca(H) hì vẫn hu được kế ủa. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaH hu được chấ hữu cơ có số nguyên ử cacbn rng phân ử bằng nhau. Phần răm khối lượng của xi rng X là A. 43,4%. B. 53,33%. C. 37,1%. D. 36,36%. Câu 51(KB-11): Hỗn hợp X gồm vinyl axea, meyl axea và eyl fma. Đố cháy hàn àn 3,8 gam X, hu được,16 gam H. Phần răm số ml của vinyl axea rng X là A. 5%. B. 7,9%. C. 7,8%. D. 75%. Câu 5(KA-1): Đố cháy hàn àn 7,6 gam hỗn hợp gồm mộ axi cacbxylic n, đơn chức, mạch hở và mộ ancl đơn chức (có số nguyên ử cacbn rng phân ử khác nhau) hu được,3 ml C và,4 ml H. Thực hiện phản ứng ese hóa 7,6 gam hỗn hợp rên với hiệu suấ 8% hu được m gam ese. Giá rị của m là A. 8,16. B. 4,8. C.,4. D. 6,1. Câu 53(KB-1): Đố cháy hàn àn m gam hỗn hợp X gồm hai ese đồng phân cần dùng 7,44 lí khí, hu được 3,5 lí khí C và 18,9 gam H. Nếu ch m gam X ác dụng hế với 4 ml dung dịch NaH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng hì hu được 7,9 gam chấ rắn khan, rng đó có a ml muối Y và b ml muối Z (M y < M z ). Các hể ích khí đều đ ở điều kiện iêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là A. : 3. B. 4 : 3. C. 3 :. D. 3 : 5. Câu 54: Đố cháy hàn àn,76 gam hỗn hợp X gồm C x H y CH, C x H y CCH 3, CH 3 H hu được,688 lí C (đkc) và 1,8 gam H. Mặ khác, ch,76 gam X phản ứng vừa đủ với 3 ml dung dịch NaH 1M, hu được,96 gam CH 3 H. Công hức của C x H y CH là A. C H 5 CH. B.CH 3 CH. C. C H 3 CH. D. C 3 H 5 CH. Câu 55: Hỗn hợp A gồm ancl n, đơn chức và mộ axi n, đơn chức. Chia A hành phần bằng nhau. Phần 1 đố cháy hàn àn ạ hành,4 lí khí C (đkc). Phần ese hóa hàn àn và vừa đủ hu được mộ ese. Đố cháy ese này hì lượng nước sinh ra là A. 1,8 gam. B.,7 gam. C. 3,6 gam. D. 5,4 gam. Câu 56: Hỗn hợp A gồm các axi hữu cơ n, đơn chức, mạch hở và ese n, đơn chức, mạch hở. Để phản ứng hế với m gam A cần 4 ml dung dịch NaH,5M. Nếu đố cháy hàn àn m gam hỗn hợp này hì hu được,6 ml C. Giá rị của m là A. 8,4 gam. B. 11,6 gam. C. 14,8 gam. D. 6,4 gam. Câu 57: Ch 1, gam A có CTPT C 7 H 6, mạch hở ác dụng với ml dung dịch NaH,1M, hấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Sản phẩm sẽ có muối A. H-CNa. B. CH 3 CNa. C. C H 5 CNa. D. C 7 H 5 Na. Câu 58: Ese đơn chức X có ỷ khối hơi s với mean là 6,5. Ch gam X ác dụng với 3 ml dung dịch KH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch hu được sau phản ứng hu được 8 gam chấ rắn khan. CTCT của X là A. CH 3 C-CH=CH-CH 3. B. CH =CH-C-CH CH 3. C. CH 3 -CH=CH-C-CH 3. D. C H 5 -C-CH=CH. Câu 59: Thủy phân mộ ese X có ỉ khối hơi đối với hiđr là 44 hì được mộ muối nari có khối lượng bằng 41 44 khối lượng ese. Tìm CTCT của ese là A. HCC H 5. B. CH 3 CCH 3. C. HCCH 3. D. CH 3 CC H 5. Câu 6: Thủy phân 4,4 gam ese đơn chức A bằng ml dung dịch NaH,5M (vừa đủ), hu được 3,4 gam muối hữu cơ B. CTCT hu gọn của A là A. HCC 3 H 7. B. HCC H 5. C. CH 3 CC H 5. D. C H 5 CCH 3. Câu 61: Ch,1 ml ese A và 5 gam dung dịch NaH 1% đun nóng đến khi ese phản ứng hàn àn (các chấ bay hơi không đáng kể). Dung dịch hu được có khối lượng 58,6 gam. Cô cạn dụng dịch hu được 1,4 gam chấ rắn khan. CTCT của A là A. HCCH=CH. B. C H 5 CCH 3. C. CH =CHCCH 3. D. HCCH CH=CH. Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi 135 Câu 6: Thủy phân ese A n, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaH, hu được mộ muối hữu cơ có khối lượng bằng 41/37 khối lượng của A. CTCT hu gọn của A là A. HCCH 3. B. HCCH=CH. C. CH 3 CC H 5. D. CH 3 CCH 3. Câu 63:(KB-7) Hai ese đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85g X hu được hể ích hơi bằng hể ích của,7g N (đ ở cùng điều kiện). Công hức cấu ạ hu gọn của X và Y là? A. HCC H 5 và CH 3 CCH 3. B. C H 3 CC H 5 và C H 5 CC H 3. C. C H 5 CCH 3 và HCCH(CH 3 ). D. HCCH CH CH 3 và CH 3 CC H 5. Câu 64:(KA-7) Xà phòng há 8,8 gam eyl axea bằng ml dung dịch NaH,M. Sau khi phản ứng xẩy ra hàn àn cô cạn dung dịch hu được chấ rắn khan có khối lượng là: A. 8,56 gam. B. 3,8 gam. C. 1,4 gam. D. 8, gam. Câu 65:(KB-7) X là mộ ese n đơn chức có ỉ khối hơi đối với mean là 5,5. Nếu đem đun, gam ese X với dung dịch NaH dư hu được,5 gam muối. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. HCCH CH CH 3. B. C H 5 CCH 3. C. CH 3 CC H 5. D. HCCH(CH 3 ). Câu 66:(KB-8) Xà phòng há hàn àn 17,4 gam chấ bé cần vừa đủ,6 ml NaH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng hu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,4 gam. D. 17,8 gam. Câu 67:(KB-8) Hợp chấ hữu cơ n, đa chức X có công hức phân ử C 7 H 1 4. Ch,1 ml X ác dụng vừa đủ với 1 gam dd NaH 8% hu được chấ hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. CH 3 C-(CH ) CC H 5. B. CH 3 C-CH -CC 3 H 7. C. CH 3 C-(CH ) -CC 3 H 7. D. CH 3 C-(CH ) CC H 5. Câu 68: Ch 37, gam chấ hữu cơ X chỉ chứa mộ lại nhóm chức ác dụng với 1,5 lí dung dịch NaH,5M, hu được 36,9 gam muối và,15 ml ancl. Lượng NaH dư có hể rung hòa hế,5 lí dung dịch HCl,6M. Công hức cấu ạ hu gọn của X là A. (CH 3 C) C H 4. B. (CH 3 C) C 3 H 6. C. (CH 3 C) 3 C 3 H 5. D. (CH 3 C) 3 C 4 H 7. Câu 69:(KA-9) Xà phòng há hàn àn 1,99 gam hỗn hợp hai ese bằng dung dịch NaH hu được,5 gam muối của mộ axi cacbxylic và,94 gam hỗn hợp hai ancl là đồng đẳng kế iếp nhau. Công hức của hai ese đó là: A. CH 3 CCH 3 và CH 3 CC H 5. B. C H 5 CCH 3 và C H 5 CC H 5. C. CH 3 CC H 5 và CH 3 CC 3 H 7. D. HCCH 3 và HC C H 5. Câu 7:(KA-9) Xà phòng há hàn àn 66,6 gam hỗn hợp hai ese HCC H 5 và CH 3 CCH 3 bằng dung dịch NaH hu được hỗn hợp X gồm hai ancl. Đun nóng hỗn hợp X với H S 4 đặc ở 14 C, sau khi phản ứng xảy ra hàn àn hu được m gam H. Giá rị của m là: A. 4,5. B. 8,1. C. 18,. D. 16,. Câu 71:(KA-9) Hợp chấ X có công hức phân ử C 5 H 8. Ch 5 gam X ác dụng hế với dd NaH, hu được mộ hợp chấ hữu cơ không làm mấ màu dung dịch nước Brm và 3,4 gam mộ muối. Công hức của X là: A. HC(CH 3 )=CHCH 3. B. CH 3 CC(CH 3 )=CH. C. HCCH CH=CHCH 3. D. HCCH=CHCH CH 3. Câu 7:(KB-9) Ch hỗn hợp X gồm hai hợp chấ hữu cơ n, đơn chức ác dụng vừa đủ với 1 ml dung dịch KH,4M, hu được mộ muối và 336 ml hơi mộ ancl (ở đkc). Nếu đố cháy hàn àn lượng hỗn hợp X rên, sau đó hấp hụ hế sản phẩm cháy và bình đựng dung dịch Ca(H) (dư) hì khối lượng bình ăng 6,8 gam. Công hức của hai hợp chấ hữu cơ rng X là A. HCH và HCC H 5. B. CH 3 CH và CH 3 CC H 5. C. C H 5 CH và C H 5 CCH 3. D. HCH và HCC 3 H 7. Câu 73:(KB-9) Ese X (có khối lượng phân ử bằng 13 đvc) được điều chế ừ mộ ancl đơn chức (có ỉ khối hơi s với xi lớn hơn 1) và mộ amin axi. Ch 5,75 gam X phản ứng hế với 3 ml dung dịch NaH 1M, hu được dung dịch Y. Cô cạn Y hu được m gam chấ rắn. Giá rị m là: A. 9,75. B. 7,75. C. 6,5. D. 4,5. Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi 136 Câu 74(KB-13): Thủy phân hàn àn,1 ml ese X bằng NaH, hu được mộ muối của axi cacbxylic Y và 7,6 gam ancl Z. Chấ Y có phản ứng ráng bạc, Z hòa an được Cu(H) ch dung dịch màu xanh lam. Công hức cấu ạ của X là A. HCCH CH CH CH. B. HCCH CH CCH 3. C. CH 3 CCH CH CCH 3. D. HCCH CH(CH 3 )CH. Câu 75(KA-1): Ch hỗn hợp X gồm ancl meylic và hai axi cacbxylic (n, đơn chức, kế iếp nhau rng dãy đồng đẳng) ác dụng hế với Na, giải phóng ra 6,7 lí khí H (đkc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có HS4 đặc làm xúc ác) hì các chấ rng hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau ạ hành 5 gam hỗn hợp ese (giả hiế phản ứng ese há đạ hiệu suấ 1%). Hai axi rng hỗn hợp X là A. HCH và CH 3 CH. B. CH 3 CH và C H 5 CH. C. C H 5 CH và C 3 H 7 CH. D. C 3 H 7 CH và C 4 H 9 CH. Câu 76(KB-1): Hỗn hợp M gồm axi cacbxylic X, ancl Y (đều đơn chức, số ml X gấp hai lần số ml Y) và ese Z được ạ ra ừ X và Y. Ch mộ lượng M ác dụng vừa đủ với dung dịch chứa, ml NaH, ạ ra 16,4 gam muối và 8,5 gam ancl. Công hức của X và Y là A. HCH và CH 3 H. B. CH 3 CH và CH 3 H. C. HCH và C 3 H 7 H. D. CH 3 CH và C H 5 H. Câu 77(CĐ-11): Để phản ứng hế với mộ lượng hỗn hợp gồm hai chấ hữu cơ đơn chức X và Y (M x < M Y ) cần vừa đủ 3 ml dung dịch NaH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hàn àn hu được 4,6 gam muối của mộ axi hữu cơ và m gam mộ ancl. Đố cháy hàn àn lượng ancl rên hu được 4,48 lí C (đkc) và 5,4 gam H. Công hức của Y là A. CH 3 CC H 5. B. CH 3 CCH 3. C. CH =CHCCH 3. D. C H 5 CC H 5. Câu 78(KA-13): Đố cháy hàn àn 1 ml chấ bé, hu được lượng C và H hơn kém nhau 6 ml. Mặ khác a ml chấ bé rên ác dụng ối đa với 6 ml dung dịch Br 1M. Giá rị của a là A.,. B.,15. C.,3. D.,18. Câu 79(KB-13): Hai ese X, Y có cùng công hức phân ử C 8 H 8 và chứa vòng benzene rng phân ử. Ch 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y ác dụng với dung dịch NaH dư, đun nóng, lượng NaH phản ứng ối đa là,6 ml, hu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axi cacbxylic có phân ử khối lớn hơn rng Z là A.,8 gam. B.,68 gam. C.,7 gam. D. 3,4 gam. Câu 8(KA-11): Ese X được ạ hành ừ eylen glicl và hai axi cacbxylic đơn chức. Trng phân ử ese, số nguyên ử cacbn nhiều hơn số nguyên ử xi là 1. Khi ch m gam X ác dụng với dung dịch NaH (dư) hì lượng NaH đã phản ứng là 1 gam. Giá rị của m là A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D. 16,5. Câu 81(KB-11): Khi ch,15 ml ese đơn chức X ác dụng với dung dịch NaH (dư), sau khi phản ứng kế húc hì lượng NaH phản ứng là 1 gam và ổng khối lượng sản phẩm hữu cơ hu được là 9,7 gam. Số đồng phân cấu ạ của X hỏa mãn các ính chấ rên là: A. 4. B. 5. C. 6. D.. Câu 8(CĐ-1): Hóa hơi hàn àn 4,4 gam mộ ese X mạch hở, hu được hể ích hơi bằng hể ích của 1,6 gam khí xi (đ ở cùng điều kiện). Mặ khác, hủy phân hàn àn 11 gam X bằng dung dịch NaH dư, hu được 1,5 gam muối. Công hức của X là A. C H 5 CCH 3. B. CH 3 CC H 5. C. C H 5 CC H 5. D. HCC 3 H 7. Câu 83(CĐ-13): Ese X có công hức phân ử C H. Ch, gam X và gam dung dịch 4 8 NaH 8% đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hàn àn, hu được dung dịch Y. Cô cạn Y hu được 3 gam chấ rắn khan. Công hức cấu ạ của X là A. HCCH(CH 3 ). B. CH 3 CCH CH 3. C. CH 3 CH CCH 3. D. HCCH CH CH 3. Câu 84(KA-13): Ch,1 ml risearin ((C 17 H 35 C) 3 C 3 H 5 ) ác dụng hàn àn với dung dịch NaH dư, đun nóng, hu được m gam glixerl. Giá rị của m là A. 7,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,. Câu 85(KB-13): Thủy phân hàn àn m 1 gam ese X mạch hở bằng dung dịch NaH dư, hu được m gam ancl Y (không có khả năng phản ứng với Cu(H) ) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axi Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi 137 cacbxylic đơn chức. Đố cháy hàn àn m gam Y bằng xi dư, hu được,3 ml C và,4 ml H. Giá rị của m 1 là A. 11,6. B. 16,. C. 1,6. D. 14,6. Câu 86: Trung hòa 3,88 gam hỗn hợp hai axi cacbxylic n đơn chức bằng mộ dung dịch NaH vừa đủ. Sau đó cô cạn dung dịch hu được 5, gam muối khan. Tổng số ml hai axi rng hỗn hợp là A., ml. B.,4 ml. C.,6 ml. D.,8 ml. Câu 87: Ch 6 gam axi axeic ác dụng với ancl eylic với xúc ác H S 4 đặc. Khối lượng ese hu được là ba nhiêu biế hiệu suấ phản ứng là 8%? A. 7,4 gam. B. 7,4 gam. C. 35, gam. D. 3,5 gam. Câu 88: Hóa hơi 1, gam ese n đơn chức X hì hể ích hơi hu được bằng với hê ích của,64 gam rng cùng điều kiện. CTCT hu gọn của X là A. CH 3 CCH 3. B. HCCH 3. C. CH 3 CH CCH 3. D. HCCH CH 3. Câu 89: Xà phòng hóa, gam hỗn hợp gồm HCC H 5 và CH 3 CCH 3 với NaH vừa đủ. Khối lượng NaH ham gia phản ứng là A. 6 gam. B. 1 gam. C. 18 gam. D. gam Câu 9: Hai ese A và B là đồng phân của nhau và đều d các axi cacbxylic n đơn chức và ancl n đơn chức ạ hành. Đun 33,3 gam hỗn hợp A, B là ese đồng phân cần 45 ml NaH 1M hu được 3,7 gam muối. CTPT của A và B là A. CH 3 CC H 5 và CH 3 CCH 3. B. HCC H 5 và CH 3 CCH 3. C. C H 5 CCH 3 và CH 3 CCH 3. D. C H 5 CC H 5 và C H 5 CCH 3. Câu 91: Ch 8,6 gam ese X bay hơi được,4 lí hơi (ở đkc). Ch 8,6 gam X ác dụng với NaH hu được 8, gam muối. CTCT của X là A. CH 3 CCH=CH. B. HCCH 3. C. CH 3 CCH 3. D. HCCH CH=CH. Câu 9: Ch 3,38 gam hỗn hợp Y gồm CH 3 H, CH 3 CH, C 6 H 5 H ác dụng vừa đủ với Na hấy há ra 67 ml khí (ở đkc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch hu được hỗn hợp rắn Y 1. Khối lượng Y 1 là là A. 3,61 gam. B. 4,7 gam. C. 4,76 gam. D. 4,4 gam. Câu 93: Thủy phân,1 ml ese của mộ ancl đa chức với mộ axi đơn chức iêu ốn hế 1, gam NaH. Mặ khác khi hủy phân 6,35 gam ese đó hì iêu ốn hế 3 gam NaH và hu được 7,5 gam muối. CTCT của ese là A. (CH 3 C) 3 C 3 H 5. B. (C H 3 C) 3 C 3 H 5. C. C 3 H 5 (CCH 3 ) 3. D. C 3 H 5 (CC H 3 ) 3. Câu 94: Hóa hơi 5,1 gam ese đơn chức E được hể ích hơi bằng với hể ích của 1,6 gam (đkc). Công hức cấu ạ của E là A. 4. B. 6. C. 8. D. 9. Câu 95: Xà phòng hóa hàn àn 19,4 gam hỗn hợp hai ese đơn chức cần ml dung dịch NaH 1,5M. Sau khi phản ứng hàn àn hu được hỗn hợp hai ancl đồng đẳng kế iếp nhau và m gam mộ muối khan X duy nhấ. Công hức hai ancl và giá rị của m là A. CH 3 H, C H 5 H và,4. B. C H 5 H, C 3 H 7 H và,4. C. C H 5 H, C 3 H 5 H và 4,4. D. CH 3 H, C H 5 H và 4,4. Câu 96: Khi hủy phân hàn àn,5 ml ese của mộ axi đa chức và mộ ancl đơn chức cần dùng 5,6 gam KH. Mặ khác khi hủy phân 5,475 gam ese đó hì cần 4, gam KH và hu được 6,5 gam muối. Công hức của ese là A. (CCH 3 ). B. (CC H 5 ). C. (CCH CH CH 3 ). D. CH (CC H 5 ). Câu 97: Chia m gam mộ ese X hành hai phần bằng nhau. Đố cháy hàn àn phần mộ hu được 4,48 lí C (đkc) và 3,6 gam H. Phần hai ác dụng vừa đủ với 1 ml dung dịch NaH,5M. Giá rị của m là A.,. B. 6,4. C. 4,4. D. 8,8. Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học
Chuyên đề 5: Ese Lipi H, Câu 98: Ch phản ứng ese hóa: HCH + CH 3 H HCCH 3 + H. Ban đầu có ml HCH và 3 ml CH 3 H. Khi phản ứng đạ ới rạng hái cân bằng hì hằng số cân bằng K C =,5. Vậy số ml ese hu được là A.,4 ml. B.,6 ml. C. 1 ml. D. 1,3 ml. Câu 99: Đun a ml axi axeic với a ml ancl eylic (xúc ác H S 4 đặc) đến khi phản ứng đạ rạng hái cân bằng hì hằng số cân bằng K C = 4. Tỷ lệ % axi axeic chuyển hóa hành eyl axea là A. 66,67%. B. 66%. C. 6%. D. 7%. Câu 1(KA-13): Thủy phân 37 gam ese cùng công hức phân ử C 3 H 6 bằng dung dịch NaH dư. Chưng cấ dung dịch sau phản ứng hu được hỗn hợp ancl Y và chấ rắn khan Z. Đun nóng Y với H S 4 đặc ở 14 C, hu được 14,3 gam hỗn hợp các ese. Biế các phản ứng xảy ra hàn àn. Khối lượng muối rng Z là A. 4, gam. B. 4, gam. C. 38, gam. D. 34, gam. D. ĐÁP ÁN CÂU HỎI LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP ÁP DỤNG CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN CÂU ĐÁP ÁN 1 D 1 D 41 B 61 C 81 A C B 4 A 6 D 8 B 3 A 3 A 43 B 63 A 83 C 4 D 4 D 44 B 64 B 84 D 5 D 5 C 45 C 65 C 85 D 6 C 6 B 46 B 66 D 86 C 7 A 7 A 47 D 67 D 87 A 8 A 8 D 48 D 68 C 88 B 9 B 9 B 49 C 69 A 89 B 1 D 3 B 5 D 7 B 9 B 11 D 31 A 51 A 71 A 91 A 1 A 3 C 5 B 7 C 9 B 13 C 33 A 53 B 73 C 93 B 14 A 34 A 54 C 74 D 94 D 15 A 35 C 55 A 75 B 95 A 16 D 36 B 56 C 76 D 96 B 17 C 37 A 57 A 77 A 97 D 18 B 38 D 58 D 78 B 98 C 19 A 39 D 59 D 79 A 99 A D 4 D 6 A 8 D 1 C 138 -------------------------------------------------------------------- Lý huyế rọng âm và phương pháp giải bài ập rắc nghiệm há học