(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Σχετικά έγγραφα
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

5. Phương trình vi phân

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

ĐỀ 56

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

x y y

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Dữ liệu bảng (Panel Data)

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Tự tương quan (Autocorrelation)

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Tự tương quan (Autoregression)

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

- Toán học Việt Nam

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

ĐỀ 83.

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Chương 5. Chẩn đoán hồi quy: Phương sai thay đổi

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Y i = β 1 + β 2 X 2i + + β k X ki + U i

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Vectơ và các phép toán

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

Chương 7: AXIT NUCLEIC

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT)

Chương 2: Đại cương về transistor

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Transcript:

TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 Nội dung chính 1. Phân tích phương sai 2. Kiểm định sự bằng nhau của hai mẫu 3. So sánh trung bình Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 2 1

1. Phân tích phương sai q Dùng để phân tích các số liệu khi theo dõi ảnh hưởng của nhân tố và ảnh hưởng tương tác của chúng. q Phân tích một nhân tố: bố trí thí nghiệm theo ô vuông La tinh. q Phân tích hai nhân tố: bố trí thí nghiệm theo khối ngẫu nhiên, kiểu trực giao, kiểu chia ô lớn, ô vừa, ô nhỏ hoặc kết hợp vừa chia băng vừa chia ô. q Từ ba nhân tố trở lên: bố trí thí nghiệm sao cho mỗi nhân tố có hai mức hay mỗi nhân tố có ba mức. Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 3 1.1 Phân tích phương sai một nhân tố q Dùng để phân tích số liệu khi theo dõi ảnh hưởng của các mức nhân tố tới kết quả như của các công thức cho ăn tới năng xuất thịt q Thiết kế thí nghiệm kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên, mỗi mức lặp lại một số lần, số lần lặp lại của các mức không cần phải bằng nhau. q Số liệu đưa vào theo hàng hoặc theo cột (theo hàng thì mỗi hàng ứng với một mức nhân tố), ô đầu ghi tên mức, ô tiếp ghi SL. Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 4 2

Kiểm định và bố trí dữ liệu Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 5 Phân tích ảnh hưởng của các loại thuốc đến năng xuất lúa. Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 6 3

Vào Tools>Data Analysis>Anova: Single Factor Miền dữ liệu Nhóm dữ liệu theo cột hay theo hàng Đặt nhãn đầu dòng Mức ý nghĩa Nơi đặt kết quả Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 7 Kết quả Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 8 4

Phân tích kết quả q Kết quả in ra gồm các thống kê cơ bản cho từng công thức (trung bình, độ lệch chuẩn ) q Nếu giá trị xác xuất P-value < alpha (hay F tn > F lt) công thức có tác động khác nhau tới kết quả, ngược lại các công thức không có khác biệt đáng kể. q Nếu các công thức có tác động khác nhau tiếp tục so sánh các công thức có giống nhau hay khác nhau hay không. Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 9 Phân tích kết quả q Ví dụ: F = 8.541 > F crit = 2.176 các công thức có tác động khác nhau tới năng xuất lúa. Muốn so sánh xem công thức nào có ảnh hưởng khác nhau tới TB không -> dùng phương pháp so sánh dùng chỉ số LSD. q Nhận xét: Công thức T1 cho năng xuất cao nhất. Tiếp tục so sánh các công thức có giống nhau hay khác nhau hay không ta dùng so sánh trung bình băng chỉ số LSD. Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 10 5

1.2 So sánh trung bình dùng chỉ số LSD (Least Significance Difference) q Excel không cho phép so sánh các trung bình của các nhóm ứng với các mức của nhân tố (công thức) q Nếu cần so sánh trung bình CT T i (với r i lần lặp) với trung bình CT T j (với r j lần lặp) có thể tính thêm chỉ số LSD = t α,f * SQRT(s 2 (1/ r i + 1/ r j ) q s 2 là phương sai chung ước lượng bởi trung bình sai số bình phương trong nội bộ nhóm (MS within groups) q α = 1- p q t α,f là giá trị t của bảng Student (Hàm TINV) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 11 So sánh q Tính trị tuyệt đối của các trung bình T i, T j : T i - T j q So sánh nếu T i - T j > LSD thì hai trung bình là khác nhau, ngược lại hai trung bình được coi là không khác nhau. q Thường người ta lập bảng hiệu các trung bình, sau đó lập bảng so sánh. Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 12 6

Ví dụ so sánh ảnh hưởng của thuốc T 1, T 2 đến năng xuất lúa Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 13 Ví dụ q T 1 - T 2 = 3.6440 3.0133 = 0.6307 q T(0.05,29) = Tinv(0.05,29)= 2.045 q S 2 = 0.17682 q LSD được tính trong TH r i, r j bằng 3 hoặc bằng 4 LSD = 2.045*SQRT(0.17682*(1/3+1/4))= 0.656739049 LSD = 2.045*SQRT(0.17682*(1/4+1/4))= 0.608022212 LSD = 2.045*SQRT(0.17682*(1/3+1/3))= 0.702083575 Trường hợp T1, T2: T 1 - T 2 = 0.6307 < LSD = 0.656739049 nên CThức T1, T2 không khác nhau rõ rệt. Tương tự các TH khác T1 cho năng suất cao nhất là tốt nhất, công thức T11 cho năng xuất thấp nhất là kém nhất. Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 14 7

1.3 Phân tích phương sai hai nhân tố q Xảy ra hai trường hợp: q Nhân tố A và B không tương tác, biến động gây nên bởi tác động đồng thời của A và B gần sát 0. q Nhân tố A và B có tương tác. Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 15 a. Phân tích phương sai hai nhân tố không tương tác q Bố trí số liệu: hàng là các mức của nhân tố thứ nhất, cột là các mức của nhân tố thứ hai. Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 16 8

Ví dụ q Ví dụ: nhân tố 1 có 4 mức, nhân tố 2 có 4 khối Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 17 Vào Data>Data Analysis>Anova: Two Factor Without Replication Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 18 9

Kết quả Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 19 Phân tích kết quả q Các mức của nhân tố 1 có ảnh hưởng khác nhau đến kết quả (F tn > F lt) q Các mức của nhân tố 2 có ảnh hưởng khác nhau đến kết quả (F tn > F lt) q Có thể tính F lt bằng hàm FINV q = FINV(0.05,3,9) q Có thể tính T bằng hàm TINV q = TINV(0.05,9) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 20 10

b. Phân tích phương sai hai nhân tố tương tác q Công cụ hữu ích với dữ liệu đã được phân loại theo không gian hai chiều. q Ví dụ: Thí nghiệm đo chiều cao của cây dưa, bằng cách dùng các công thức bón phân khác nhau (A,B,C) và nhiệt độ khác nhau (cao,thấp) -> 6 cặp {phân bón, nhiệt độ} chúng ta có một số quan sát chiều cao của cây. Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 21 Bố trí dữ liệu Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 22 11

Cần kiểm định Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 23 Ví dụ ns lúa của nhân tố phân bón (A) và mật độ trồng (B) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 24 12

Vào Data\Data Analysis Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 25 Hộp thoại Anova: Two Factor With Replication Miền dữ liệu Số hàng trên một mẫu Chọn nơi để kết quả Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 26 13

Kết quả Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 27 Kết quả (tiếp) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 28 14

Phân tích kết quả q F A = 14.9898>F 0.5A =2.86627 nhân tố phân bón ảnh hưởng rõ rệt tới năng xuất bông. q F B < F 0.5B tăng mật độ cây không hy vọng tăng năng xuất bông. q F AB < F 0.5AB ảnh hưởng đồng thời của cả hai nhân tố không tác động đáng kể tới năng xuất bông. Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 29 2. Kiểm định sự bằng nhau của hai mẫu q Dùng để so sánh hai mẫu thông qua kiểm định giả thuyết: q H 0 : δ 1 2 = δ 2 2 (phương sai của biến X bằng phương sai của biến Y) q Đối thuyết H 1 : δ 1 2 δ 2 2 với mức ý nghĩa α trong trường hợp kiểm định hai phía. Nếu kiểm định một phía đối thuyết H 1 là: δ 1 2 > δ 2 2 Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 30 15

Vào Data/Data Analysis Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 31 Hộp thoại F-Test Two Sample for Variance Miền vào của mẫu 1, kể cả tên dòng đầu Miền vào của mẫu 2, kể cả tên dòng đầu Nhãn đầu dòng Mức ý nghĩa 0.05 hoặc 0.01 Miền để kết quả Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 32 16

Kết quả Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 33 Phân tích kết quả q Bảng kết quả gồm: q Trung bình của hai mẫu q Phương sai của hai mẫu q Số quan sát n1 và n2: 10 và 12 q Bậc tư do: 9 và 11 q Giá trị F (thực nghiệm): 1.047619 q Giá trị P one-tial(p một phía): 0.46299 q Giá trị F Critical one-tial (F lý thuyết một phía): 2.8962 Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 34 17

Phân tích kết quả q Với F < 1 nếu F > F Critical one-tail thì chấp nhận H 0 (δ 1 2 = δ 2 2 ) ngược lại bác bỏ H 0, chấp nhận H 1 δ 1 2 > δ 2 2 q Với F >= 1 nếu F < F Critical one-tail thì chấp nhận H 0 (δ 1 2 = δ 2 2 ) ngược lại bác bỏ H 0, chấp nhận H 1 δ 1 2 > δ 2 2 q F = 1.047619 > 1 và F < F Critical one-tail = 2.89622 nên chấp nhận H 0 (δ 1 2 = δ 2 2 ) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 35 3. So sánh trung bình q Dùng so sánh trung bình hai mẫu thông qua việc kiểm định giả thuyết: q H 0 : m 1 = m 2 (kỳ vọng biến X bằng kỳ vọng biến Y) q Đối thuyết H1: m 1 m 2 ở mức ý nghĩa α trong trường hợp kiểm định hai phía. Nếu kiểm định một phía thì đối thuyết H 1 là m 1 > m 2 q Có bốn dạng q So sánh hai mẫu độc lập khi biết phương sai δ 12,δ 22. q So sánh hai mẫu kiểu cặp đôi. q So sánh hai mẫu độc lập với giả thuyết hai phương sai bằng nhau. q So sánh hai mẫu độc lập với giả thuyết hai phương sai khác nhau. Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 36 18

So sánh cặp đôi và độc lập Hai mẫu độc lập o Bố trí dữ liệu ngẫu nhiên (số lần quan sát có thể khác nhau) o Hai đối tượng khác nhau, với 1 điều kiện môi trường Hai mẫu cặp đôi o Số quan sát phải bằng nhau o Một đối tượng, với 2 điều kiện môi trường khác nhau. Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 37 3.1 So sánh hai mẫu độc lập khi biết phương sai δ 12,δ 2 2 q Rút mẫu độc lập từ hai tổng thể phân phối chuẩn, trong một số tình huống nào đó chúng ta có thể ước lượng được phương sai ví dụ như khi điều tra lại một tổng thể sau một thời gian chưa lâu, nên phương sai chưa thay đổi, do đó lấy phương sai của lần làm trước, từ đó ước lượng về phương sai. Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 38 19

Vào Data/Data Analysis Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 39 Hiện của sổ Miền biến 1 Miền biến 2 Giả thiết về sự khác nhau của hai trung bình Phương sai của biến 1 Phương sai của biến 2 Nếu có nhãn thì chọn Nơi để kết quả Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 40 20

Kết quả Trung bình Phương sai Số quan sát Giả thiết sự khác nhau của hai trung bình Z thực nghiệm P một phía và hai phía Z lý thuyết (tới hạn) một phía và hai phía Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 41 Phân tích kết quả q Z thực nghiệm có thể tính theo công thức: q Z = (m 1 -m 2 )/sqrt(δ 1 2 / n 1 + δ2 2 /n 2 ) q P một phía: q = 1 Normsdist(z) q P hai phía q = (1- Normsdist(z))*2 q Z lý thuyết một phía q = Normsinv(0.95) q Z lý thuyết hai phía q = Normsinv(0.975) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 42 21

Phân tích kết quả q Các bước phân tích kết quả q Trước tiên so sánh Ztn với Zlt hai phía q Nếu Ztn < Zlt hai phía (ở mức ý nghĩa α) thì kết luận kỳ vọng của hai biến là không khác nhau (chấp nhận giả thuyết H0) q Nếu Ztn > Zlt hai phía (ở mức ý nghĩa α) thì kết luận kỳ vọng của hai biến là khác nhau (chấp nhận giả thuyết H1). Muốn xem trung bình biến nào lớn hơn có thì dùng các cách sau: q C1: Ztn > 0 thì kết luận trung bình biến 1 lớn hơn và ngược lại q C2: Ztn > Zlt một phía kết luận m1>m2 và ngược lại Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 43 Phân tích kết quả q Ví dụ Z thực nghiệm = 1.43355 < Z lt hai phía = 1.95996 nên kỳ vọng của hau biến không khác nhau (chấp nhận giả thuyết H0). Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 44 22

3.2 So sánh hai mẫu cặp đôi q Xét một số ví dụ q So sánh trọng lượng giữa các con đực và con cái các đàn lợn giống, lấy ngẫu nhiên lợn đực và lợn cái từng cặp trong các đàn vậy là độc lâp hay cặp đôi? q Phân tích mẫu đất? q So sánh các giống lúa? q Yêu cầu: Hai mẫu phải cùng số quan sát n, các cặp số liệu xếp thành cặp đứng ở hai cột cạnh nhau. Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 45 Vào Data/Data Analysis Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 46 23

Hiện ra của sổ Miền của biến 1, kể cả hàng đầu của mẫu quan sát. Miền của biến 2 Giả thiết về hiệu hai trung bình của hai tổng thể. H0: m1 = m2 thì ghi 0. Nếu H0: m1 = m2 + d thì ghi d Nếu có nhãn thì chọn Chọn miền đặt kết quả Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 47 Kết quả Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 48 24

Phân tích kết quả q Ví dụ: Ttn = 3.3 > Tlt hai phía -> kỳ vọng của hai biến là khác nhau (chấp nhận giả thuyết H1) q Cách 1: Ttn >0 vậy trung bình m x > m y q Cách 2: Ttn > Tlt một phía nên m x > m y Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 49 Phân tích kết quả q Các bước phân tích kết quả q Trước tiên so sánh Ttn với Tlt hai phía q Nếu Ttn < Tlt hai phía (ở mức ý nghĩa α) thì kết luận kỳ vọng của hai biến là không khác nhau (chấp nhận giả thuyết H0) q Nếu Ttn > Tlt hai phía (ở mức ý nghĩa α) thì kết luận kỳ vọng của hai biến là khác nhau (chấp nhận giả thuyết H1). Muốn xem trung bình biến nào lớn hơn có thì dùng các cách sau: q C1: Ttn > 0 thì kết luận trung bình biến 1 lớn hơn và ngược lại q C2: Ttn > Tlt một phía kết luận m1>m2 và ngược lại Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 50 25

3.3 So sánh hai mẫu độc lập với giả thuyết hai phương sai bằng nhau q Hai mẫu độc lập: q Nếu dung lượng mẫu lớn (>=30) thì ta có thể tiến hành Z- test nhưng thay hai phương sai tổng thể δ 12,δ 2 2 bằng phương sai mẫu s 12,s 2 2 q Nếu dung lượng mẫu bé (<30) thì ta gặp bài toán khó (Berens-Fisher) q Nếu coi hai phương sai bằng nhau thì dùng t-test: Two- Sample Assuming Equal q Nếu coi hai phương sai không bằng nhau thì dùng t-test: Two- Sample Assuming UnEqual Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 51 3.3 So sánh hai mẫu độc lập với giả thuyết hai phương sai bằng nhau Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 52 26

Hộp thoại xuất hiện Miền biến 1 Miền biến 2 Giả thuyết sự khác nhau hai trung bình Nếu có nhãn thì chọn Nơi đặt kết quả Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 53 Kết quả Trung bình Phương sai Số quan sát Phương sai chung Giả thiết sự khác nhau của hai trung bình Bậc tự do = n1 + n2-2 t thực nghiệm P một phía và hai phía t lý thuyết (tới hạn) một phía và hai phía Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 54 27

Phân tích kết quả q Phương sai chung tính theo CT: q =((n 1-1)s 12 +(n 2-1)s 22 )/(n 1 +n 2-2) q t thực nghiệm q = (m 1 -m 2 )/sqrt(s 2 /(1/n 1 +1/n 2 )) q Có thể tìm được: q P một phía = Tdist(z,f,1) q P hai phía = Tdist(z,f,2) q T lý thuyết một phía = TINV(0.1,f) q T lý thuyết hai phía = TINV(0.05,f) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 55 Phân tích kết quả q Các bước phân tích kết quả q Trước tiên so sánh Ttn với Tlt hai phía q Nếu Ttn < Tlt hai phía (ở mức ý nghĩa α) thì kết luận kỳ vọng của hai biến là không khác nhau (chấp nhận giả thuyết H0) q Nếu Ttn > Tlt hai phía (ở mức ý nghĩa α) thì kết luận kỳ vọng của hai biến là khác nhau (chấp nhận giả thuyết H1). Muốn xem trung bình biến nào lớn hơn có thì dùng các cách sau: q C1: Ttn > 0 thì kết luận trung bình biến 1 lớn hơn và ngược lại q C2: Ttn > Tlt một phía kết luận m1>m2 và ngược lại Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 56 28

Phân tích kết quả q Ví dụ: t tn = 1.5187 < t lt hai phía = 2.20099 (ứng với P một phía và P hai phía) nên chấp nhận giả thuyết H 0 ở mức ý nghĩa α = 0.05 Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 57 Chú ý q Trước khi dùng mô hình này cần kiểm định giả thuyết phụ H 0 : δ 1 2 =δ 22, H 1 : δ 12 >δ 2 2 có thể tính toán bằng phân phối Fisher: q B1: Tính F thực nghiêm bằng tỷ số giữa hai phương sai mẫu(lấy lớn chia cho bé) q B2: So F thực nghiệm với F lý thuyết ở mức ý nghĩa α : =FINV(α,f1,f2). Nếu F tn < F lt thì chấp nhận H 0 ngược lại chấp nhận H 1 q Ví dụ trên: F tn = 0.26571/ 0.093 = 2.8571 và F lt = FINV(0.05,7,4) = 6.09421 nên chấp nhận H0 Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 58 29

3.4 So sánh hai mẫu độc lập với giả thuyết hai phương sai không bằng nhau q Trong trường hợp mẫu bé và phương sai khác nhau Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 59 Hộp thoại xuất hiện Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 60 30

Kết quả Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 61 Phân tích kết quả q Các bước phân tích kết quả q Trước tiên so sánh Ttn với Tlt hai phía q Nếu Ttn < Tlt hai phía (ở mức ý nghĩa α) thì kết luận kỳ vọng của hai biến là không khác nhau (chấp nhận giả thuyết H0) q Nếu Ttn > Tlt hai phía (ở mức ý nghĩa α) thì kết luận kỳ vọng của hai biến là khác nhau (chấp nhận giả thuyết H1). Muốn xem trung bình biến nào lớn hơn có thì dùng các cách sau: q C1: Ttn > 0 thì kết luận trung bình biến 1 lớn hơn và ngược lại q C2: Ttn > Tlt một phía kết luận m1>m2 và ngược lại Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 62 31

Phân tích kết quả q t thực nghiệm = 1.71 < t lý thuyết hai phía = 2.2 (P một phía và hai phía đều lớn hơn mức ý nghĩa α = 0.05) nên chấp nhận giả thuyết H 0 Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 63 32