Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn"

Transcript

1 LỜI MỞ ðầu Phương pháp trắc nghiệm khách quan là một hình thức kiểm tra ñã ñược sử dụng rộng rãi ở nhiều nước trên thế giới. ðây là một phương pháp ño lường kiến thức toàn diện. Với hệ thống câu hỏi với nhiều lựa chọn, phương pháp này ñã loại bỏ ñược tình trạng học tủ, học lệch, quay cóp sử dụng tài liệu trong lúc thi cử, tránh ñược tiêu cực trong việc coi thi, chấm thi. Tuy nhiên, ñại ña số học sinh chúng ta vẫn chưa quen với cách làm bài thi trắc nghiệm, vẫn chưa có cách giải nhanh gọn một bài toán hoá học trong khi thời gian làm một bài thi quá ngắn. ðể giúp các bạn nắm vững phương pháp giải toán, cho phép giải nhanh chóng các bài toán phức tạp, chúng tôi xin giới thiệu với các bạn " Một số phương pháp giải nhanh các bài toán hoá học hữu cơ " mà chúng tôi trích luỹ ñược trong quá trình học. BAN BIÊN TẬP - 11 HOÁ

2 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH Phương pháp 1: ðịnh LUẬT BẢO TOÀN Nguyên tắc : Sử dụng ñịnh luật bảo toàn vật chất ñể tính khối lượng các chất. I/ Phương pháp bảo toàn khối lượng 1. Cơ sở : ðịnh luật bảo toàn khối lượng Trong phản ứng hoá học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng các khối lượng các chất tạo thành. Phản ứng hoá học : A + B C + D m A + m B = m C + m D 2. Phạm vi áp dụng : Áp dụng cho tất cả các trường hợp cần tính khối lượng của một chất mà có thể biết hoặc biết ñược khối lượng các chất còn lại. 3. Ví dụ minh hoạ : VD 1 : Cho 2,83 g hỗn hợp 2 rượu 2 chức tác dụng vừa ñủ với Na thì thoát ra 0,896 lit H 2 (ñktc) và m g muối khan. Giá trị m (g) là : A. 5,49 B. 4,95 C. 5,94 D. 4,59 Giải : +) Cách giải thông thường : Gọi CT của rượu thứ nhất là : R(OH) 2 ( a mol ) rượu thứ hai là : R'(OH) 2 ( b mol ) PTPƯ : R(OH) 2 + 2Na R(ONa) 2 + H 2 (mol) a a a R'(OH) 2 + 2Na R'(ONa) 2 + H 2 (mol) b b b Theo giả thiết ta có : (R+34)a + (R'+34)b = 2,83 và a + b = 0,04 Ra + R'b = 2,83-34(a+b) = 1,47 Khối lượng muối tạo thành là : m = (R+78)a + (R'+78)b = Ra + R'b + 78(a+B) = 4,59 (g) +) Cách giải nhanh : Gọi CT chung của 2 rượu là : R(OH) 2 R(OH) Na R(ONa) 2 +H 2 0,08 0,04 Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có : m = 2,83 + 0, ,04.2 = 4,59 (g) VD 2 : Cho 4,2 g hỗn hợp gồm CH 3 OH, C 6 H 5 OH và CH 3 COOH tác dụng với Na vừa ñủ thấy thoát ra 0,672 lit H 2 (ñktc) và 1 dung dịch X. Cô cạn dung dịch X ta thu ñược chất rắn Y. Khối lượng (g) Y là : A. 2,55 B. 5,52 C. 5,25 D. 5,05 Giải : Do cả 3 chất trên ñều chưa 1 nguyên tử H linh ñộng nên : 0,672 nna= 2nH 2 = 2. =0,06 mol 22,4 Áp dụng ñịnh luật bảo toàn khối lượng ta có : m Y = 4,2 + 0, ,03.2 = 5,52 (g)

3 II/ Phương pháp bảo toàn nguyên tố 1.Cơ sở : ðịnh luật bảo toàn nguyên tố Tổng khối lượng của một nguyên tố trước phản ứng bằng tổng khối lượng của nguyên tố ñó ở sau phản ứng. 2. Phạm vi ứng dụng: Có thể áp dụng trong nhiều trường hợp, nhưng thường dùng nhất trong các bài toán ñốt cháy. 3. Ví dụ minh hoạ : VD 1 : ðốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp các hiñrocacbon : C 3 H 4, C 2 H 6, C 4 H 8 thì thu ñược 12,98g CO 2 và 5,76g H 2 O. Vậy m (g) có giá trị : A. 1,48 B. 8,14 C. 4,18 D. Không xác ñịnh Giải : +) Cách giải thông thường : C 2 H 6 + 7/2 O 2 2CO 2 + 3H 2 O (mol) x 3,5x 2x 3x C 3 H 4 + 4O 2 3CO 2 + 2H 2 O (mol) y 4y 3y 2y C 4 H 8 + 6O 2 4CO 2 + 4H 2 O (mol) z 6z 4z 4z Theo PTPƯ và ñề bài ta có hệ: 2x + 3y +4z = 12,98 : 44 = 0,295 3x + 2y + 4z =5,76 : 18 = 0,32 30x + 40y + 56 z + 32( 3,5x + 4y + 6z) = 12,98 + 5,76 Giải hệ phương trình ta có : x = 0,05 ; y = 0,025 ; z = 0,03 Khối lượng hỗn hợp là : m = 0, , ,03.56 = 4,18 (g) +) Cách giải nhanh : Áp dụng ñịnh luật bảo toàn nguyên tố : 5,76 12,98 m Y = m C + m H = =4,18g VD 2 : Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp Y gồm rượu A, B ta ñược hỗn hợp X gồm các olefin. Nếu ñốt cháy hoàn toàn Y thì thu ñược 0,66g CO 2. Khi ñốt cháy hoàn toàn X thì tổng khối lượng CO 2 và H 2 O (g) là : A. 0,903 B. 0,39 C. 0,94 D. 0,93 Giải : Y tách nước tạo thành X : nc(x) =nc(y) nco 2 (X)=nCO 2 (Y)=0,66/44 =0,015 mol Mà khi ñốt cháy X thì nco 2 = nh 2 O = 0,015 (mol) Tổng khối lượng CO 2 và H 2 O là : m = 0,66 + 0, = 0,93(g)

4 Phương pháp 2 : QUY ðổi NHIỀU CHẤT THÀNH MỘT CHẤT Nguyên tắc : ðưa hỗn hợp các chất về một chất có công thức trung bình sau ñó dựa vào giá trị trung bình vừa tìm ñược ñể kết luận về chất cần xác ñịnh. I/ Phương pháp khối lượng mol trung bình M mhh 1. Cơ sở : Sử dụng công thức : M = n hh rồi sau ñó dùng M ñể xác ñịnh M của các chất ban ñầu M 1 < M < M 2 với M 1 < M Phạm vi ứng dụng : Áp dụng rộng rãi cho các bài tập hoá hữu cơ 3. Ví dụ minh hoạ : VD 1 : Hỗn hợp A gồm 2 ankanal X, Y có tổng số mol là 0,25mol. Khi cho hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO 3 /NH 3 dư thì tạo ra 86,4g kết tủa và khối lượng dung dịch AgNO 3 giảm 77,5g. Biết M x <M y. CTCT của X là : A. CH 3 CHO B. HCHO C. C 2 H 5 CHO D. Kết qủa khác Giải : Vì khối lượng Ag tách ra là 86,4g mà khối lượng dung dịch giảm 77,5g nên Khối lượng 2 anñehit là : 86,4-77,5 = 8,9 (g) 8,9 M = = 35,6( g / mol) mà M X < M < M y M X < 35,6 M X = 30. X là HCHO. 0,25 VD 2 : Một hỗn hợp X gồm 2 ankin là ñồng ñẳng kế tiếp nhau. Nếu cho 5,6 lit hỗn hợp X ñi qua dung dịch Br 2 thì thấy khối lượng bình tăng 8,6g. CTPT của 2 ankin : A. C 3 H 4, C 4 H 6 B. C 4 H 6, C 5 H 8 C. C 2 H 2, C 3 H 4 D. Kết quả khác Giải : Theo ñề ra ta có : m ankin = 8,6 g. 5,6 Số mol của ankin là : n ankin = = 0,25( mol) 22,4 8,6 Khối lượng phân tử trung bình của 2 ankin là : M = = 34,4( g / mol) 0,25 M 1 < 34,4 < M 2 với 2 ankin kế tiếp M 1 = 26 và M 2 = 40. CTPT của 2 ankin là : C 2 H 2 và C 3 H 4 II/ Phương pháp số nguyên tử cacbon trung bình n 1. Cơ sở : ðặt CT của các chất cùng thuộc một dãy ñồng ñẳng dưới dạng CT chung của dãy nhưng thay n bằng n.sau ñó tính n và kết luận về số nguyên tử C của các chất : n 1 < n < n Pham vi ứng dụng : Dùng ñể giải các bài toán về các chất thuộc cùng một dãy ñồng ñẳng ñặc biệt là các chất ñồng ñẳng liên tiếp. 3. Ví dụ minh hoạ : VD 1 : Có 2 axit hữu cơ no : A là axit ñơn chức và B là axit ña chức. Hỗn hợp X chứa 0,3 mol hỗn hợp A và B. ðốt cháy hoàn toàn X thì thu ñược 11,2 lit CO 2 (ñkc) Vậy CTPT của A là : A. CH 3 COOH B. HCOOH C. C 2 H 5 COOH D. Kết quả khác Giải : Số nguyên tử C trung bình của A và B là : 0,5 n = 1,667 Số nguyên tử C của A < 1,667 0,3 Số nguyên tử C của A = 1 A là HCOOH VD 2 : ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 hiñrocacbon ñồng ñẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28ñvC ta thu ñược 4,48 lit CO 2 (ñkc) và 5,4g H 2 O. CTPT của 2 hợp chất là : A. C 3 H 4, C 5 H 8 B. C 2 H 4, C 4 H 8 C. CH 4, C 3 H 8 D. C 2 H 2, C 4 H 6 4,48 5,4 Giải : n CO = = 0,2( mol) n 2 H 0,3( ) 2 O = = mol 22,4 18

5 Do nh 2 O > nco 2 nên hiñrocacbon là ankan. Gọi CT chung của 2 ankan là : C H n 2 n+ 2 3n+ 1 C H + O nco n H O n 2 n ( + 1) ,2 0,3 n 0, 2 = n = 2 n + 1 0,3 Vậy n 1 = 1 và n 2 = 3. CT của 2 hiñrocacbon là CH 4 và C 3 H 8. III/ Phương pháp gốc hiñrocacbon trung bình : R 1. Cơ sở : ðặt CT của các hợp chất cần tìm dưới dạng công thức có chứa R. Sau ñó tiến hành xác ñịnh gốc R. Biện luận R 1,R 2 theo : R 1 < R < R 2 2. Phạm vi ứng dụng : Thường dùng cho bài toán vể R chứa nhóm chức, ñặc biệt là axit, este. 3. Ví dụ minh hoạ : VD 1 : Hỗn hợp X gồm 2 este A, B ñồng phân với nhau và ñều tạo ra từ axit ñơn chức và rượu ñơn chức. Cho 2,2g hỗn hợp X bay hơi ở 136,5 o C và 1atm thì thu ñược 840ml hơi este. Mặt khác, ñem thuỷ phân hoàn toàn 26,4g hỗn hợp X bằng 100ml dung dịch NaOH 20% (d=1,2g/ml) rồi ñem cô cạn thì thu ñược 33,8g chất rắn khan. Vậy CTPT của este là : A. C 2 H 4 O 2 B. C 3 H 6 O 2 C. C 4 H 8 O 2 D. C 5 H 10 O 2 Giải : A, B là este ñơn chức. 0,84 n X = = 0,025( mol) 0,082( ,5) 2,2 M este = = 88( g / mol) 0,025 n este thuỷ phân = 26,4 : 88 = 0,3 (mol) ,2 n NaOH = = 0,6( mol) NaOH dư m muối = 33,8 - (0,6-0,3).40 = 21,8 (g) 21,8 M muoi = 72,66= R+ 68 R= 5,66 R1 < 5,66< R2 R1 = 1 0,3 R 1 ứng với -H mà R R 1 ' = 88 R 1 ' = 43 ứng với C 3 H 7 - CTPT của este là : HCOOC 3 H 7 hay C 4 H 8 O 2 VD 2 : Cho 3,55 g hỗn hợp các amin ñơn chức tác dụng vừa ñủ 0,1 mol HCl. Xác ñịnh CT của amin có phân tử khối bé nhất. A. CH 3 NH 2 B. C 2 H 5 NH 2 C. CH 3 NHCH 3 D. Kết quả khác Giải : Gọi CT chung là : R NH 2 RNH 2+ HCl RNH 3Cl 3,55 M R NH 2 = = 35,5 R= 19,5 R1 < R= 19,5 R1 = 15 0,1 R 1 ứng với CH 3 - Ngoài ra phương pháp trung bình còn ñược mở rộng ñể tính toán cho cả hỗn hợp các chất thuộc dãy ñồng ñẳng khác nhau, ñể tính số liên kết π trung bình, hoá trị trung bình...

6 Phương pháp 3 : QUY ðổi MỘT CHẤT THÀNH NHIỀU CHÁT Nguyên tắc : Chuyển chất cần xác ñịnh thành 2 hay nhiều chất ñể xác ñịnh ñược, rồi sau ñó viết phương trình phản ứng bình thường, ñể xác ñịnh yếu tố cần tìm... Ví dụ : VD 1 : Khi ñốt cháy hoàn toàn một polime X (tạo thành do ñồng trùng hợp 2,3-ñimetyl butañien và acrilo nitrin CH 2 =CH-CN) với lượng O 2 vừa ñủ thấy tạo thành một hỗn hợp khí ở nồng ñộ áp suất xác ñịnh chứa 57,69% CO 2 về V. Tỉ lệ 2 loại monome là A. 3/5 B. 3/3 C. 1/3 D. 3/2 Giải : +) Cách 1: Tách polime thành 2 monome ban ñầu : 17 PƯ cháy : C6H10+ O2 6CO2+ 5H 2O 2 x 6x 5x Ta có: CH 2 = CH CN+ O2 3CO2+ H 2O+ N y 3y 3/2y y/2 6x+ 3y 57,69 = 600x+ 300y= 634,59x+ 288,45y 11x+ 5y ,55y= 34,59x : y= 3x x 1 = y 3 +) Cách 2: Tách polime thành các nguyên tố rồi viết sơ ñồ cháy : 2 (- CH 2 - C(CH 3 ) = C(CH 3 ) - CH 2 -) x (- CH 2 - CH(CN) - ) y (6x + 3y) C (6x + 3y) CO 2 (10x + 3y) H (5x + 3y/2) H 2 O y N y/2 N 2 % CO 1 Do ñó : 2 57,69 6x+ 3y x = = = y y 6x+ 3y+ 5x+ + y 3 2 2

7 Phương pháp 4 : TĂNG GIẢM KHỐI LƯỢNG Nguyên tắc : Dựa vào tăng giảm khối lượng khi chuyển từ chất này sang chất khác ñể xác ñịnh khối lượng một hỗn hợp hay một chất. Cụ thể : - Dựa vào phương trình tính ñộ thay ñổi khối lượng khi 1 mol A 1 mol B - Dựa vào sự thay ñổi khối lượng trong bài ñể tính số mol của A, B - Dùng số mol ñể tính các phản ứng khác. Phạm vi : Dùng cho nhiều bài toán hữu cơ nhưng chủ yếu là các hợp chất có nhóm chức axit, rượu, anñehit, este, amino axit. Cụ thể : ðối với rượu : Xét phản ứng với NaOH : R(OH) x + xk R(OK) x + x/2 H 2 Hay ROH + K ROK + ½ H 2 khối lượng tăng 39-1 = 38 g ðối với axit : Xét phản ứng với NaOH : R(COOH) x + xnaoh R(COONa) x + xh 2 O Hay RCOOH + NaOH RCOONa + H 2 O khối lượng tăng 22 g ðối với anñehit : Xét phản ứng tráng gương : RCHO+Ag 2 O RCOOH+ 2Ag khối lượng tăng 16 g ðối với este : Phản ứng xà phòng hoá : RCOOR' + NaOH RCOONa + R'OH ðối với amin : Xét phản ứng với HCl RNH 2 + HCl RNH 3 Cl khối lượng tăng 36,5 g Ví dụ minh hoạ : VD 1 : Cho 20,15 g hỗn hợp 2 axit no ñơn chức tác dụng vừa ñủ với dung dịch Na 2 CO 3 thì thu ñược V(l) CO 2 và dung dịch muối. Cô cạn dung dịch thu ñược 28,95 g muối. Giá trị V(l) ở ñktc là : A. 4,84 B. 4,48 C. 2,24 D. 2,42 Giải : Vận dụng phương pháp tăng giảm khối lượng : Gọi CTTQ trung bình của 2 axit là : R COOH PTPƯ : 2 RCOOH + Na 2CO3 2RCOONa+ CO2+ H 2O Theo ptpư ta có : 2 mol axit tạo ra 2 muối thì có 1 mol CO 2 bay ra và m tăng 2.(23-1)=44 (g). 8,8 Theo ñề bài : m tăng = 28,95-20,15 = 8,81 (g) nco2 = = 0,2( mol) VCO = 4, 48l 2 44 VD 2 : Khi thuỷ phân hoàn toàn 0,05 mol este của 1 axit ña chức với 1 rượu ñơn chức tiêu tốn hết 5,6 g KOH. Mặt khác, khi thuỷ phân 5,475g este ñó thì tiêu tốn hết 4,2g KOH và thu ñược 6,225g muối. Vậy CTCT của este là : A. (COOC 2 H 5 ) 2 B. (COOCH 3 ) 2 C. (COOC 3 H 7 ) 2 D. Kq khác Giải : n KOH = 5,6 / 56 = 0,1 mol. n KOH = 2n este este 2 chức tạo từ axit 2 chức và rượu ñơn chức. Gọi CT este là : R(COOR') 2 R(COOR') 2 + 2KOH R(COOK) 2 + 2R'OH (mol) (mol) 0,0375 0,075 m tăng = 2 (39 - R') g m tăng = 6,225-5,475 = 0,75 g

8 0,0375 (78-2R') = 0,75 R' = 29 R' là C 2 H 5-5,475 M este = = 146 R+ (44+ 29).2= 146 R= 0 0,0375 CT ñúng là : (COOC 2 H 5 ) 2

9 Phương pháp 5 : GIẢI PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN Nguyên tắc : - Xác ñịnh số mol của các chất sau ñó ñưa về dạng phương trình nghiệm nguyên an 1 + bn 2 = c (a, b, c là hệ số nguyên; n 1, n 2 : số nguyên tử C của các chất) - Dựa vào ñiều kiện tồn tại của các chất ñể kết luận về nghiệm Phạm vi : ðược áp dụng rộng rãi trong giải toán hoá học Ví dụ minh hoạ : VD 1 : Một hỗn hợp gồm 2 hiñrocacbon mạch hở. Cho 1,68 l hỗn hợp ñi qua dung dịch Br 2 dư thì còn lại 1,12l khí và khối lượng Br 2 phản ứng là 4g. Nếu ñốt cháy 1,08g hỗn hợp rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thì có 12,5g kết tủa. CT của 2 hiñrocacbon là : A. C 2 H 6, C 2 H 4 B. C 3 H 6, CH 4 C. C 3 H 6, C 2 H 6 D. C 2 H 4, CH 4 Giải : n h/c ko no = (1,68-1,12)/22,4 = 0,025(mol) nbr 2 = 4/ 160 = 0,025 (mol) n h/c ko no = n Br2 h/c ko no là anken n ankan = 1,12 / 22,4 = 0,05 (mol). Gọi m, n lần lượt là số nguyên tử C trong ankan và anken (m 1, n 2). Trong qua trình ñốt cháy thì : mc mco 2 nc nco 2 0,05m 0,05m 0,025n 0,025n CO 2 + Ca(OH) 2 CaCO 3 + H 2 O (mol) 0,125 0,125 0,05m + 0,025n = 0,125 2m + n = 5 n không chia hết cho 2 mà n 2 và n < 5 n = 3 và m = 1. Vậy 2 chất cần tìm là : C 3 H 6 và CH 4 VD 2 : Hồn hợp A gồm một hiñrocacbon no mạch hở và một ankin có tổng số mol là 0,3 mol. Khi cho hỗn hợp qua dung dịch Br 2 thì thấy lượng Br 2 phản ứng là 32 gam, tổng khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp ban ñầu là 4,3 gam. Xác ñịnh công thức phân tử của các chất trong hỗn hợp. Giải: nbr 2 =32:160=0,2(mol) Gọi công thức của hai hiñrocacbon là C n H 2n+2 và C m H 2m-2 Phản ứng với Br 2: C m H 2m-2 +2Br 2 C m H 2m-2 Br 4 0,1 0,2 Số mol ankan là: 0,3-0.1=0,2(mol) Khối lượng của 0,3 mol hỗn hợp là: 4,3.2=8,6 gam Ta có phương trình : (14n+2)0,2+(14m-2)0,1=8,6 2n+m=6 Giải phương trình nghiệm nguyên ta có :n=2 m=2. Vậy công thức của 2 hidrocacbon là : C 2 H 6 và C 2 H 2

10 Phương pháp 6 : BIỆN LUẬN Nguyên tắc : Dựa vào một số tính chất ñặc trưng, dựa vào một số liên kết π ñể biện luận suy ra CTCT chất cần tìm mà không cần phải làm toán phức tạp. Phạm vi : Chỉ áp dụng trong một số trường hợp ñơn giản hoặc ñặc biệt, không có tính tổng quát. Ví dụ minh hoạ : VD 1 : Chia m g anñehit thành 2 phần bằng nhau : P1 : bị ñốt cháy thu ñược nco 2 = nh 2 O P2 : tác dụng vừa ñủ với AgNO 3 /NH 3 dư cho Ag với tỉ lệ n anñehit : n Ag = 1 : 4 Vậy anñehit no là : A. Anñehit fomic B. Anñehit hai chức no C. Anñehit ñơn chức no D. Không xác ñịnh ñược Giải : - Từ sản phẩm cháy anñehit có 1 liên kết π có 1 nhóm chức -CHO. - Từ phản ứng với AgNO 3 /NH 3 anñehit là HCHO. Chú ý : Biện luận về số nhóm chức : - Chức anñehit : + nếu n anñehit : n Ag = 1 : 2 anñehit ñơn chức no + nếu n anñehit : n Ag = 1 : 4 HCHO hoặc anñehit 2 chức - Chức este : + nếu n este : n NaOH = 1 : 1 este ñơn chức + nếu n este : n NaOH = 1 : 2 este ñơn chức của phenol hoặc este 2 chức - Chức rượu : + nếu n Na : n rượu = 1 : 1 rượu ñơn chức + nếu n Na : n rượu = 2 : 1 rượu 2 chức - Chức amin : + n HCl : n amin = 1 : 1 amin ñơn chức + n HCl : n amin = 2 : 1 amin 2 chức - Chức axit : + nếu n NaHCO3 : n axit = 1 : 1 axit ñơn chức + nếu n NaHCO3 : n axit = 2 : 1 axit 2 chức Xác ñịnh số liên kết π : Khi ñốt cháy 1 hợp chất mà : - nco 2 = nh 2 O có 1 liên kết π - nco 2 < nh 2 O không có liên kết π - nco 2 > nh 2 O có nhiều hơn 1 liên kết π VD 2 : ðốt cháy 1,7 g este X cần 2,52 lit O 2 (ñktc) thu ñược CO 2 và H 2 O trong ñó nco 2 : nh 2 O = 2. ðun nóng 0,01 mol X với dung dịch NaOH thì cần 0,02 mol. X chứa chức este, không phản ứng với Na, không khử Ag 2 O/NH 3. Xác ñịnh CTPT X A. C 8 H 8 O 2 B. C 3 H 6 O 2 C. C 4 H 8 O 2 D. C 4 H 4 O 2 Giải : Do n NaOH : n este = 2 : 1 có thể là este của phenol hoặc este 2 chức. Nhưng theo ñáp án thì X chỉ có 2 nguyên tử O ứng với 1 chức este X là este ñơn chức của phenol X có số nguyên tử C > 6. X chỉ có thể là A.

11 Phương pháp 7 : THỬ KẾT QUẢ Nguyên tắc : Dùng kết quả người ta ta cho ñể thử vào các ñiều kiện mà bài toán ñưa ra kết quả ñúng. Phạm vi : Có thể áp dụng cho nội dung mọi trường hợp nhưng chỉ nên thử ở các trường hợp phức tạp. Ví dụ minh hoạ : VD 1 : Hai chất hữu cơ A, B (C, H, O) ñều có 53,33% O theo khối lượng. Khối lượng phân tử của B gấp 1,5 lần khối lượng phân tử A. ðể ñốt cháy hết 0,04 mol hỗn hợp A, B cần 0,1 mol O 2. Mặt khác, khi cho số mol bằng nhau của A, B tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành từ B gấp 1,952 lượng muối tạo thành từ A. CTPT A, B là : A. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 6 O 2 B. C 2 H 4 O 2 và C 3 H 6 O 2 C. C 2 H 2 O 2 và C 3 H 6 O 2 D. C 4 H 8 O 2 và C 5 H 12 O 2 Giải : +) Cách 1 : Dựa vào giả thiết : M B = 1,5 M A thì ta có : A. 60 và 90 B. 60 và 74 C. 58 và 74 D. 58 và 104 Từ ñó suy ra kết quả ñúng là A. +) Cách 2 : Dựa vào giả thiết %O = 53,33%. Gọi CT chung của A, B là : C x H y O z 16z 53,33 Ta có : = 12x+ y= 14z 12x+ y 46,67 z = 1 thì x = 1 ; y = 2 CT nguyên của A, B là : (CH 2 O) n. Chỉ có ñáp án A. VD 2 : Xác ñịnh CTPT của phenol chứa 13,11 % khối lượng Oxi : A. C 7 H 8 O B. C 8 H 10 O C. C 9 H 12 O D. Kq khác Giải : Thử tính %O trong các chất ta có : A. 14,81% B. 13,11% C. 11,76% Vậy chọn ñáp án A.

12 KẾT LUẬN Phương pháp trắc nghiệm là một phương pháp ñánh giá ñược trình ñộ học sinh khá khách quan. Trong quá trình làm bài trắc nghiệm thì mỗi chúng ta sẽ tự mình tìm ñược những phương pháp phù hợp với mình, với từng bài, ñặc biệt là những phương pháp giải ngắn gọn không ngờ... Trên ñây, chỉ là một số phương pháp mà chúng tôi rút ra ñược trong việc giải toán hoá học bằng phương pháp trắc nghiệm. Chắc hẳn sẽ có một vào chỗ thiếu sót. Rất mong ñược sự ñóng góp của các bạn ñể chúng ta có một tài liệu giá trị rong việc dạy và học. Xin trân trọng cảm ơn. BAN BIÊN TẬP - 11 HOÁ

13 CHƯƠNG I: Chuyên ñề Hoá Hữu cơ - Lớp 11 chuyên Hoá - Trường THPT chuyên Lê Quý ðôn HIðROCACBON Câu 1: ðốt cháy một lượng hiñrôcacbon A ñược m gam nước và 1,95m gam CO 2. A thuộc dãy ñồng ñẳng: A. Ankan B.Anken C.Ankin D. Aren Câu 2: Hỗn hợp p gồm a chất hiñrôcacbon mạch hở A 1, A 2,...A n có dạng C n H m trong ñó m lập thành một cấp số cộng có tổng là 32 và công sai d m = 4. Các hiñrôcacbon có phân tử lượng lần lượt là M 1, M 2...M a trong ñó tổng số phân tử lượng là 212 và từ M 1 ñến M a-1 tạo thành một cấp số cộng có công sai d M = 16. Công thức phân tử các hiñrôcacbon là: A.C 2 H 4, C 3 H 8, C 4 H 10, C 5 H 10 B.C 2 H 2,C 3 H 6, C 4 H 10, C 5 H 12 C.C 3 H 4, C 3 H 8, C 5 H 12, C 5 H 8 D.C 2 H 2, C 3 H 6, C 4 H 10, C 6 H 14 Câu 3: Ankan X có cacbon chiếm 83,33% khối lượng phân tử. Khi X tác dụng với brôm ñun nóng có chiếu sáng có thể tạo ra 4 dẫn xuất ñồng phân chứa 1 nguyên tử brôm trong phân tử. Tên ñúng của X là: A.n-pentan B.iso-Butan C.2-metyl Butan D.2,2-ñimetyl propan Câu 4: Oxi hóa hoàn toàn 0,244lít (ñktc)của xicloankan X thu ñược 1,76 gam khí CO 2. Biết X làm mất màu dung dịch brôm. X là: A.Xiclopropan B.Xiclobutan C. Metyl xiclopropan D. Metyl xiclobutan Câu 5: Chất nào sau ñây không phải là ñồng phân của các chất còn lại: A.Xiclobutan B.Butan C.Metylxiclopropan D.cis-Buten-2 Câu 6: ðốt cháy một số mol như nhau của 3 hiñrôcacbon A, B, C thu ñược lượng CO 2 như nhau, còn tỉ lệ giữa số mol H 2 O và CO 2 ñối với A, B, C lần lượt là 0,5 : 1 : 1,5. Vậy A, B, C lần lượt là : A.C 2 H 4 ; C 3 H 6 ; C 4 H 8 B. C 2 H 6; C 2 H 4 ; C 2 H 2 C.C 3 H 8 ; C 3 H 6 ; C 3 H 4 D. C 2 H 2 ; C 2 H 4 ; C 2 H 6 Câu 7: A, B, C là 3 hiñrôcacbon khí ở ñiều kiện thường và liên tiếp trong dãy ñồng ñẳng. Biết phân tử lượng của C gấp ñôi phân tử lượng của A. ðó là: A.CH 4 ; C 3 H 6 ; C 3 H 8 B.C 2 H 4 ; C 3 H 6 ; C 4 H 8 C. C 2 H 2 ; C 3 H 4 ; C 4 H 6 D.C 2 H 6 ; C 3 H 6; C 4 H 10 Câu 8: Trong một bình kín chứa hỗn hợp khí gồm hiddroocacbon A và hiñrô có Ni làm xúc tác(thể tích không ñáng kể). Nung nóng bình một thời gian thu ñược một khí B duy nhất. Ở cùng nhiệt ñộ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. ðốt cháy một lượng B thu ñược 8,8 gam CO 2 và 5,4 gam H 2 O. Công thức phân tử của X là: A.C 2 H 2 B.C 2 H 4 C. C 3 H 4 D. C 4 H 4 Câu 9: Một hỗn hợp gồm C 2 H 2 ; C 3 H 8 và CH 4. ðốt cháy 11 gam hỗn hợp thu ñược 12,6 gam nước. Biết 0,5 mol hỗn hợp phản ứng vừa ñủ với 0,625mol Br 2.Phần trăm thể tích các khí trên lần lượt là: A. 50%; 25%; 25% B.25%; 25%; 50% C.33,3%; 33,3%; 33,3% D.16%; 32%; 52% Câu 10: ðốt cháy hoàn toàn 6,8 gam một ankañien A thu ñược hỗn hợp sản phẩm hơi gồm 11,2 lít CO 2 (ñktc) và m gam nước. Dẫn hỗn hợp sản phẩm qua bình (1) ñựng dung dịch axit sunfuric ñặc, sau ñó qua bình(2) ñựng dung dịch nước vôi trong dư. công thức phân tử của A, ñộ tăng khối lượng bình (1) và kết tủa bình (2) là: A. C 5 H 8 ;7,2g ;50g B.C 4 H 8 ; 3,6g; 50g C.C 5 H 8 ; 3,6g; 50g D.C 4 H 8 ; 7,3g; 50g Câu 11: ðốt cháy hoàn toàn a lít hỗn hợp A gồm 2 hiñrôcacbon là chất khí ở ñiều kiện thường và có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 ñvc. Sản phẩm cháy ñược hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy có 30 gam kết tủa, khối lượng bình tăng lên 22,2gam. công thức phân tử và thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi hiddroocacbon trong hỗn hợp A là: A.C 2 H 6 : 75%; C 3 H 8 : 25% B.CH 4 :75%; C 3 H 8 : 25% C. C 2 H 4 :50%; C 4 H 8 : 50% D.CH 4 : 50%; C 3 H 8 :50%

14 Câu 12: ðốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm CH 4 và H 2 cần 1mol O 2. Phần trăm theo thể tích của CH 4 va H 2 trong hỗn hợp lần lượt là: A. 50% và 50% B. 66,7% và 33,3% C. 33,3% và 66,7% D.87,7% và 12,3% Câu 13: Cho các câu sau: a, Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế halogen. b, Benzen tham gia phản ứng thế halogen dễ hơn ankan. c, Bezencó khả năng tham gia phản ứng thế tương ñối dễ hơn phản ứng cộng. d, Các ñồng ñẳng của benzen làm mất màu thuốc tím khi ñun nóng. e, Các nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng. Những câu ñúng là: A.a, b, c, d B.c, d, e C.a, b, d, e D.a, c, d, e Câu 14: ðốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm propan và một hiñrôcacbon không no Y thấy sinh ra 22gam CO 2 và 10,8gam nước. Thể tích không khí cần dùng,ñủ ñể ñốt cháy hỗn hợp (biết trong không khí oxi chiếm 20% thể tích và các thể tích ño ở ñktc)và công thức phân tử củay là: A.17,92lít ; C 2 H 4 B.17,92lít ; C 3 H 6 C.89,6lít ; C 2 H 4 D.89,6lít ; C 3 H 6 Câu 15: A, B là 2 hiñrôcacbon khí ở diều kiện thường, khi phân hủy ñều tạo cacbon và hiñrô với thể tích H 2 gấp 3 lần thể tích hiddroocacbon ban ñầu (trong cùng ñiều kiện ). A và B có thể là: A.Hai ñồng ñẳng của nhau B. ðều chứa 2 nguyên tử cacbon trong phân tử C. ðều chứa 6 nguyên tử hiñrô trong phân tử D. ðèu chứa 3 nguyên tử hiñrô trong phân tử Câu 16: ðốt cháy hoàn toàn 2lít hỗn hợp gồm C 2 H 2 và một hiñrôcacbon A thu ñược 4lít hơi H 2 O (các thể tích ño ở cùng ñiều kiện). Công thức phân tử của A và phần trăm theo thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp là: A.C 2 H 4 ; 50% C 2 H 2,50% C 2 H 4 B. C 2 H 4 ; 40% C 2 H 2,60% C 2 H 4 C. C 2 H 6 ; 50% C 2 H 2,50% C 2 H 6 D. C 2 H 6 ; 40% C 2 H 2,60% C 2 H 6 Câu 17: Hỗn hợp X gồm H 2 và C 2 H 2 có tỉ khối so với H 2 bằng 5,8.Dẫn 1,792lít X(ñktc) qua bột Ni nung nóng cho ñến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X và tỉ khối của khí thu ñược so với H 2 là: A. 40% H 2 ; 60% C 2 H 2 ; 29 B. 40% H 2 ; 60% C 2 H 2 ; 14,5 C. 60% H 2 ; 40% C 2 H 2 ; 29 D. 60% H 2 ; 40% C 2 H 2 ; 14,5 b: ðốt cháy hết a mol ankan A thu ñược không quá 6a mol CO 2.Clo hóa A theo tỉ lệ mol 1 : 1 ñược một dẫn xuất monoclo duy nhất. A có tên là: A. Etan B2-metylpropan C. n-hexan D. 2,2-ñimetyl propan Câu 19: ðốt cháy hoàn toàn 3,4gam một ankañien liên hợp không nhánh X thu ñược 5,6lít khí CO 2 (ñktc). X có tên là: A. Butañien-1,3 B.Pentañien-1,3 C.metylButañien-1,3 D.hexañien-1,3 Câu20: Bốn hiñrôcacbon ñều là chất khí ở ñiều kiện thường. Khi phân hủy mỗi chất trên thành cacbon và hiñrô, thể tích khí thu ñược ñều gấp 2 lần thể tích ban ñầu. Chúng là: A.CH 4, C 2 H 4, C 2 H 6, C 3 H 4 B. CH 4, C 2 H 4, C 3 H 4, C 4 H 4 C.C 2 H 4, C 2 H 6, C 3 H 4, C 4 H 4 D. C 2 H 6, C 3 H 4, C 4 H 4, C 5 H 6 Câu 21: Hóa hơi hoàn toàn 0,295gam một hiñrôcacbon A ñược một thể tích hơi bằng với thể tích CO 2 thu ñược khi ñốt cháy hết cũng lượng hiñrôcacbon A ñó (các thể tích ño ở cùng ñiều kiện). hiddroocacbon A là: A.Anken B. Ankin C.CH 4 D.C 3 H 6 Câu 22: Một hiñrôcacbon A có công thức phân tử là C 9 H 10. Có bao nhiêu ñồng phân biết Acó chứa vòng benzen? A. 5 B. 4 C. 7 D.6

15 Câu 23: ðể hiñrô hóa một hiñrôcacbon chưa no mạch hở thành no phải dùng 1 thể tích H 2 bằng thể tích hiddroocacbon này. Mặt khác ñốt cháy mọt thể tích hơi hiñrôcacbon này thu ñược 10 thể tích hỗn hợp CO 2 và hơi nước (các thể tích ño ở cùng diều kiện ). hiddroocacbon này là: A.C 2 H 4 B.C 5 H 8 C.C 3 H 6 D.C 5 H 10 Câu 24: Hiñrôcacbon X có công thức phân tử C 4 H 10 không làm mất màu dung dịch brôm. Khi ñun nóng X trong dung dịch thuốc tím tạo thành hợp chất C 7 H 5 KO 2 (Y).Cho Y tác dụng với dung dịch axit HCl tạo thành hợp chất C 7 H 6 O 2. X có tên gọi là: A.Etyl benzen B. 1,3-ñimetylbenzen C.1,2-ñimetylbenzen D.1,4-ñimetylbenzen Câu 25: X là dẫn xuất clo của hiñrôcacbon A. Phân tử lượng của X là 113 ñvc. ðốt cháy X thu ñược CO 2, hơi nước và khí clo, trong ñó thể tích CO 2 và hơi nước là bằng nhau. A có công thức phân tử : A.C 3 H 8 B. C 3 H 6 C. C 4 H 8 D.Avà B ñều ñúng Câu 26: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan Avà 1 ankin B có cùng số nguyên tử cacbon. Trộn X với H 2 ñể ñược hỗn hợp Y.Khi cho Y qua Pt nung nóng thì thu ñược khí Z có tỉ khối ñối với CO 2 bằng 1 (phản ứng hoàn toàn).biết rằng V X = 6,72lít và V H2 = 4,48lít. công thức phân tử và số mol của A, B trong hỗn hợp X(các khí ño ở ñktc) là: A.C 3 H 8 : 0,2mol ; C 2 H 6 : 0,1mol B. C 3 H 8 : 0,2mol ; C 3 H 4 : 0,1mol C. C 2 H 2 : 0,1mol ; C 3 H 4 : 0,2 mol D. C 2 H 6 : 0,2mol ; C 2 H 2 : 0,1mol Câu 27: ðốt cháy hoàn toàn 9,9 gam chất hữu cơ A gồm 3 nguyên tố C, H, Cl sản phẩm tạo thành cho qua bình ñựng H 2 SO 4 ñậm ñặc và Ca(OH) 2 thì thấy khối lượng các bình này tăng lần lượt là 3,6gam và 8,8gam.Biết phân tử A chứa 2 nguyên tử Cl. Công thức phân tử của A là: A.CH 2 Cl 2 B.C 2 H 4 Cl 2 C. C 3 H 4 Cl 2 D. C 3 H 6 Cl 2 Câu 28: ðốt cháy 3lít hỗn hợp khí gồm 2 hiñrôcacbon no kế tiếp trong dãy ñồng ñẳng,dẫn sản phẩm lần lượt qua bình (1) ñựng CaCl 2 khan rồi bình (2) ñựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm khối lượng bình (1) tăng 6,43gam, binh (2) tăng 9,82gam.Công thức và hàm lượng phần trăm theo thể tích của 2 hiddroocacbon trong hỗn hợp là(các khí ño ở ñktc) A.CH 4 :50% ; C 2 H 6 :50% B. C 2 H 6 : 50% ; C 3 H 8 : 50% C.CH 4 : 33,3% ; C 2 H 6 : 66,7% D. C 2 H 6 :33,3% ; C 3 H 8 : 66,7% Câu 29: Có 3 chất A, B, C, là ñồng phân câu tạo của nhau có công thức phân tử là C 4 H 8. + A, C làm mất màu dung dịch Br 2 nhanh chóng (ngay cả trong bóng tối). + B không làm nhạt màu brôm + Khi cộng Br 2, A có thể tạo 2 sản phẩm + Sản phẩm công brôm từ C có 1 nguyên tử cacbon bất ñối. Vậy A, B, C lần lượt là: A.Buten-2; Xiclobutan; Buten-1 B.Buten-2; Metyl xiclopropan; 2-metyl propen C.Metylpropen; Xiclobutan; Buten-1 D.Metylxiclopropan; Xiclobutan; 2-metylpropan Câu 30: Gọi tên hiddroocacbon có CTCT như sau: CH 3 CH C C CH 2 CH 3 CH(CH 3 ) 2 A.2-iso propylhexin-3 B. 2-iso propylhexin-4 C. 5,6-ñimetylheptin-3 D. 5-iso propylhexin-3 Câu 30: Cho 5cm 3 C x H y ở thể khí với 30cm 3 O 2 lấy dư vào khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa ñiện và làm lạnh, trong khí nhiên kế còn 20cm 3 mà 15cm 3 bị hấp thụ bởi KOH. Phần còn lại bị hấp thụ bởi phôtpho. Công thức phân tử của hiñrôcacbon là: A.C 2 H 4 B.C 2 H 6 C.C 3 H 6 D.C 3 H 8 Câu 31: Tỉ khối của một hỗn hợp khí gồm mêtan và êtan so với không khí bằng 0,6. Số lít oxi ñể ñốt cháy hoàn toàn 3lít hỗn hợp ñó và khối lượng mỗi sản phẩm sinh ra (thể tích các khí ño ở ñktc)là: A.6,45lít; 6,48gam CO 2 ; 5,062gam H 2 O B. 2,15lít; 21,6gam CO 2 ; 1,687gam H 2 O

16 C. 48,16lít; 48,4gam CO 2 ; 37,8gam H 2 O D.144,48lít; 145,4gam CO 2 ; 113,8gam H 2 O Câu 32: X và Y là 2 hiñrôcacbon có cùng công thức phân tử C 5 H 8 ; X là monome dùng ñể trùng hợp thành caosu iso pren; Y có mạch cacbon phân nhánh và tạo kết tủa với dung dịch Ag 2 O/NH 3. Công thức cấu tạo lần lượt của Xvà Y là: A.CH 2 = CH CH 2 CH = CH 2 ; CH C CH 2 CH 2 CH 3 B.CH 2 = C (CH 3 ) CH 2 = CH 2 ; CH 3 C C CH 2 CH 3 C. CH 2 = C(CH 3 ) 2 CH 2 = CH 2 ; CH C CH(CH 3 ) CH 3 D. CH 2 = CH = CH CH 2 CH 3 ; CH 3 C C CH 2 CH 3 Câu 33: Hiñrôcacbon A chứa vòng benzen tronh phân tử không có khả năng làm mất màu dung dịch brôm. Phần trăm khối lượng của cacbon trong A là 90%. Khối lượng mol phân tử của A nhỏ hơn 160gam. Biết khi tác dụng với brôm theo tỉ lệ 1 : 1 trong ñiều kiện ñun nóng có bột sắt hoặc không có bột sắt. Mỗi trường hợp ñều tạo một dẫn xuất monobrôm duy nhất. Tên của A là: A.Metyl benzen B. iso- propylbenzen C.Etyl benzen D.1,3,5-trimetyl benzen Câu 34: Cho các câu sau: a, Ankañien là những hiñrôcacbon không no, mạch hở có 2 liên kết ñôi trong phân tử b, Những hiñrôcacbon có 2 liên kết ñôi trong phân tử là ankanñien-1,3 c, Những hiñrôcacbon không no có 2 liên kết ñôi trong phân tử là ankañien d, Những hiñrôcacbon có khả năng cộng hợp với 2 phân tử hiñrô thuộc loại ankañien e, Ankañien liên hợp là những hiñrôcacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết ñôi cạnh nhau g, Những hiñrôcacbon không no, mạch hở, trong phân tử có 2 liên kết ñôi cách nhau 1 liên kết ñơn gọi là ankañien liên hợp. Những câu ñúng là: A.b, c, d, g B. a, g C.a, b, g, e. D.a, d, g Câu 35: Trộn 10ml hiñrôcacbon khí với một lượng O 2 dư rồi làm nổ hỗn hợp này bằng tia lửa ñiện. Làm cho hơi nước ngưng tụ thì thể tích của hỗn hợp thu ñược sau phản ứng giảm ñi 30ml. Phần còn lại ñi qua dung dịch KOH thì thể tích của hỗn hợp giảm 40ml. Công thức phân tử của hiñrôcacbon ñó là: A.C 2 H 6 B.C 3 H 6 C. C 4 H 6 D.C 4 H 8 Câu 36: Khi ñốt 1lít khí X, cần 5lít khí oxi, sau phản ứng thu ñược 3lít CO 2 và 4lít hơi nước, biết thể tích các khí ñược ño ở cùng ñiều kiện nhiệt ñộ và áp suất. Công thức phân tử của X là: A. C 2 H 6 B.C 2 H 6 O C.C 3 H 8 D.C 3 H 8 O Câu 37: ðốt cháy hoàn toàn a gam hiñrôcacbon X thu ñược a gam nước. X không tác dụng với dung dịch brôm hoặc với brôm khi có bột sắt và ñun nóng. X tác dụng với brôm ñun nóng tạo thành dẫn xuất duy nhất chứa 1 nguyên tử brôm trong phân tử. Tí khối hơi của X so với không khí có giá trị trong khoảng từ 5 : 6. Tên của X là: A.1,3,5-trimetylbenzen B.1,3,5-trietylbenzen C. Hexametylbenzen D. p-ñi isopropylbenzen Câu 38: Có một hỗn hợp X gồm hiñrôcacbon A và CO 2.Cho 0,5lít hỗn hợp X với 2,5lít O 2 (lấy dư) vào trong 1 khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa ñiện thu ñược 3,4lít hỗn hợp khí và hơi, tiếp tục làm lạnh thì chỉ còn1,8lít và sau khi cho qua KOH chỉ còn 0,5lít. Công thức phân tử A là: A.C 2 H 6 B.C 3 H 6 C. C 3 H 8 D.C 3 H 4 Câu 39: Có một hỗn hợp Y gồm hiñrôcacbon A và N 2. ðốt 300cm 3 hỗn hợp Y và 725cm 3 O 2 lấy dư trong một khí nhiên kế người ta thu ñược 1100cm 3 hỗn hợp khí. Cho hỗn hợp này làm lạnh, thể tích còn 650cm 3 và sau ñó tiếp tục lội qua KOH thì chỉ còn 200cm 3. Công thức phân tử A là: A.C 3 H 4 B.C 3 H 6 C.C 3 H 8 D.C 4 H 6 Câu 40: ðốt cháy một hỗn hợp gồm 2 hiñrôcacbon ñồng ñẳng kế tiếp A, B thu ñược V CO2 : V H2O = 12 : 23. Công thức phân tử và phần trăm thể tích của 2 hiñrôcacbon là: A.CH 4 : 10% ; C 2 H 6 : 90% B.CH 4 : 90% ; C 2 H 6 : 10%

17 C. CH 4 : 50% ; C 2 H 6 : 50% D.C 2 H 6 : 50% ; C 3 H 6 : 50% Câu 41: Hỗn hợp khí X gồm O 2 và O 3 có tỉ khối so với H 2 bằng 20. ðể ñốt cháy hoàn toàn V(lít) CH 4 cần 2,8lít hỗn hợp X, biết thể tích các khí ở ñktc. Thể tích V là giá trị nào sau ñây: A.1,65lít B.1,55lít C. 1,75lít D.1,45lít Câu 42: Một hỗn hợp 2 ankin ñốt cho ra 13,2gam CO 2 và 0,36gam nước. Tính khối lượng Br 2 có thể cộng vào hỗn hợp nói trên. A.8gam B.32gam C.16gam D.không ñủ dữ kiện Câu 43: ðốt cháy một hỗn hợp X gồm 2 hiñrôcacbon ñồng ñẳng kế tiếp, thu ñược 22gam CO 2 và 5,4gam H 2 O. Xác ñịnh dãy ñồng ñẳng, công thức phân tử của A,B và số mol của A, B A.Ankin; C 3 H 4 : 0,1 mol; C 4 H 6 : 0,1mol B.Anken; C 2 H 4 : 0,2mol; C 3 H 6 : 0,2mol C.Ankin; C 2 H 2 : 0,1mol; C 3 H 4 : 0,1mol D.Anken; C 3 H 6 : 0,1mol; C 4 H 8 : 0,2mol Câu 44: Hỗn hợp khí A gồm propan và hiñrô.cho thêm vào hỗn hợp A một lượng O 2 lấy dư rồi ñưa vào khí nhiên kế. Sau khi bật tia lửa ñiện và làm lạnh, ñộ giảm thể tích khí trong khí nhiên kế trước và sau thí nghiệm bằng 2,55 lần thể tích hỗn hợp khí A. Phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp A lần lượt là: A. 70%; 30% B. 30%; 70% C. 40%; 60% D. 60%; 40% Câu 45: Một hỗn hợp X có V = 2,688lít (ñktc) gồm 1 ankin và H 2. Khi cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng, phản ứng hoàn toàn cho ra hiñrôcacbon B có tỉ khối ñối với CO 2 bằng 1. Xác ñịnh công thức phân tử của A. Nếu cho hỗn hợp X nói trên qua 0,5lít nước Br 2 0,2M, tính nồng ñộ mol của dung dịch Br 2 còn lại: A. C 3 H 4 ; 0,05M B. C 2 H 2 ; 0,05M C. C 4 H 6 ; 0,06M D.C 3 H 4 ; 0,04M Câu 46: Cho các câu sau: a, Ankan có ñồng phân mạch cacbon. b, Ankan và xicloankan là ñồng phân của nhau. c, Xicloankan làm mất màu dung dịch brôm d, Hiñrôcacbon no la hiñrôcacbon chỉ có liên kết ñơn trong phân tử. e, Hiñrôcacbon no là hiñrôcacbon làm mất màu dung dịch brôm. g, Hiñrôcacbon no là hiñrôcacbon không có mạch vòng. Những câu ñúng là: A. a, d B.a, c, d, g C. a, c, d D.c, d, g Câu 47: Cho 5,6lít khí C 2 H 6 (ñktc) tác dụng với Cl 2 ñược ñiều chế từ126,4 KMnO 4 khi tác dụng với axit HCl. Lúc phản ứng kết thúc toàn bộ các khí thu ñược cho vào nước. Số lít dung dịch NaOH 2M dùng ñể trung hòa dung dịch vừa thu ñược là: (các phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 0,75lít B. 1,5lít C.1,25lít D. 2,5lít Câu 48: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B có cùng số nguyên tử C và ñều ở thể khí ở ñktc. Khi cho hỗn hợp X ñi qua nước Br 2 dư, thì thể tích khí Y còn lại bằng ½ thể tích X, còn khối lượng Y bằng 15/29 khối lượng của X. Các thể tích khí ño trong cùng diều kiện nhiệt ñộ và áp suất. Công thức phân tử của A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là: A.C 3 H 8 : 50%; C 3 H 6 : 50% B.C 2 H 6 : 50%; C 2 H 4 : 50% C.C 3 H 8 : 75%; C 3 H 6 : 25% D.C 2 H 6 : 75%; C 2 H 4 : 25% Câu 49: ðốt cháy 13,7ml hỗn hợp A gồm metan, propan và cacbon(ii)oxit, ta thu ñược 25,7ml khí CO 2 ở cùng diều kiện nhiệt ñộ và áp suất. Phần trăm thể tích propan trong hỗn hợp A và hỗn hợp A so với nitơ là: A.43,8%; nhẹ hơn B.43,8%; nặng hơn C.21,9%; nhẹ hơn D.21,9%; nặng hơn Câu 50: Cho các câu sau: a, Stiren có tên là vinylbenzen hoặc phenylaxetilen. b, Stiren có tên là vinylbenzen hoặc phenyletilen. c, Các nguyên tử trong phân tử stiren cùng nằm trên một mặt phẳng.

18 d, Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzen. e, Naphtalen có mùi thơm nhẹ. g, Stiren không làm mất màu dung dịch thuốc tím. Những câu ñúng là: A.a, c, d B. a, b, c, e C. b, c, d, e D.b, c, e, g Câu 51: Cho một bình thép kín dung tích 2lít chứa sẵn 1lít nướcvà 1 lít hiñrôcacbon không tan trong nướcở 0 o C; 1,344 atm. Người ta cho vào bình 15,5lít O 2 (ñktc) với 26,4gam hỗn hợp canxi cacbua rồi phóng tia lửa ñiện ñể phản ứng cháy xảy ra hoàn toàn ñưa về 0 o C áp suất lúc này 3,18 atm và thu ñược 1lít dung dịch Ca(HCO 3 ) 2 0,28M và 2gam kết tủa. Coi thể tích chất rắn và áp suất hơi nước không ñáng kể. Công thức phân tử của hiñrôcacbon là: A. C 2 H 6 B.C 3 H 8 C.C 3 H 6 D.C 4 H 10 Câu 52: Cho các câu sau: a, Dầu mỏ là hỗn hợp các hiñrôcacbon khác nhau. b, Khí thiên nhiên và khí dầu mỏ có thành phần các chất tương tự nhau. c,chưng cất thường chỉ có thể tách ñược dầu mỏ thành các phân ñoạn dầu mỏ(là hỗn hợp các hiñrôcacbon ) có nhiệt ñộ sôi gần nhau. d, Chưng cất thường có thể tách ñược dầu mỏ thành các phân ñoạn chứa các hiñrôcacbon riêng biệt. Những câu sai là: A. a, b, c B.d C. a, c D. b, d Câu 53: Trong một bình kín chứa hỗn hợp gồm hiñrôcacbon X, mạch hở và khí hiñrô có Ni làm xúc tác (thể tích Ni không ñáng kể). Nung nóng bình một thời gian, thu ñược một khí B duy nhất. Ở cùng nhiệt ñộ, áp suất trong bình trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. ðốt cháy một lượng B thu ñược 4,4gam CO 2 và 2,7gam H 2 O. Công thức phân tử của X là : A.C 2 H 4 B.C 3 H 4 C.C 2 H 2 D.C 3 H 6 Câu 54: ðốt cháy 1 hiñrôcacbon X ta thu ñược số mol nước lớn hơn 1,5 lần số mol CO 2. Vậy X có thể là : A. Anken B.Ankin C.ankan vòng có 1 liên kết ñôi D. CH 4. Câu 55: Trong phòng thí nghiệm nếu có ñủ hóa chất thì nên dùng phương pháp gì ñể ñiều chế metan với thiết bị ñơn giản nhất A. Nung CH 3 COONa + NaOH CH 4 + Na 2 CO 3 B. phương pháp griguard C. nhiệt phân C 3 H 8 D. Al 4 C 3 + H 2 O Al (OH) 3 + CH 4 Câu 56: Hợp chất X ñốt cháy cho số mol CO 2 bằng số mol H 2 O. X có thể là : 1, Axit no ñơn chức 2, Ancol 3, Xicloankan 4, Anken 5, Rượu không no 1 nối ñôi A.1,2,3,4,5 B.1,2,5 C.2,3,5 D.4,5 E.2,3,4 Câu 57: Chất nào sau ñây có ñồng phân cis-trans 1, CH 2 CH 2 2, CH 3 C = CH C 6 H 5 3, CH 3 CH = N OH CH 3 4, CH 3 CH = CH C 6 H 5 5, CH 3 N = N C 6 H 5 A.1,2,3,4,5 B.2,3,4 C.3,4,5 D.2,4,5 Câu 58: Phản ứng nào sau ñây có khả năng tạo ra CH 4 1.CH 3 COOH + NaOH (dư) 2.CH 4 + Cl 2 3.CH 2 (COONa) 2 + Ca(OH) 2

19 4. Al 4 C 3 + H 2 O A.1,2,3,4 B.3,4 C.1,3,4 D.1,2,3 Câu 59: Trong các phát biểu sau về phản ứng giữa etylen và clo. Phát biểu nào ñúng: A.Trong ngọn lửa phản ứng cho ra 1,2- ñicloetan B.Với ánh sáng khuyếch tán cho ra 1,1-ñicloetan C. Với ánh sáng khuyếch tán cho ra C và HCl D.Với ánh sáng khuyếch tán cho ra 1,2-ñicloetan Câu 60: Dựa vào ñộ bền liên kết HX : X là halogen trong các HX gồm HF, HCl, HBr, HI. HX nào cộng vào liên kết ñôi của anken dễ nhất: A.HF B.HCl C.HBr D.HI Câu 61: Một hỗn hợp gồm 2 ankin khi ñốt cháy cho ra 13,2g CO 2 và 3,6g H 2 O. Tính khối lưọng Brôm có thể cộng vào hỗn hợp nói trên A.8g B. Không ñủ dữ kiện C.32g D.16g Câu 62: ðốt cháy một hidrocacbon A thu ñưọc số mol nước bằng ¾ số mol CO 2 và số mol CO 2 < 5 lần số mol A. Xác ñịnh CTPT, CTCT của A, biết A cho kết tủa với AgNO 3 /NH 3 A.C 3 H 4, CH 3 C CH B.C 4 H 6, CH 3 C C CH 3 C. C 4 H 6, CH 3 CH 2 C CH D.C 5 H 8, HC C CH 2 CH 2 CH 3 Câu 63: Trong các dữ kiện sau 1, Phản ứng thế 1H bằng 1Cl chỉ chho một sản phẩm thế duy nhất 2, Phân tử benzen là hình lục giác ñều phẳng 3, Trong phản ứng cộng Cl 2,6 nguyên tử Cl cộng cùng lúc 4, Phản ứng phân huỷ với Cl 2 cho ra C và HCl Dữ kiện nào cho thấy trong benzen 6C và 6H ñều tương ñương với nhau A.1,2,3 B.1,2 C.3,4 D.1,3 Câu 64: Khi nitro hoá axit benzen sunfomic bằng HNO 3 + H 2 SO 4 ta thu ñược sản phẩm chính là A. o- benzen sunfomic axit B. m- benzen sunfomic axit C. 3,5-ñinitro benzen sunfomic axit D.2,4,6 trinitro benzen sunfomic axit Câu 65: Nhận ñịnh sơ ñồ sau A(buten-1) HCl X NaOH Y H2SO4 Z(spc) Vậy Z là: A. ðiisobutyl ete B. Buten-2 C. 2-metyl propen D. etyl metyl ete Câu 67: Hiñrat hoá 5,6g propen xúc tác H 2 SO 4 thu ñưọc m gam hỗn hợp hai rưọu A,B.Biết có 65% và 15% propen ban ñầu tham gia phản ứng tạo A, B. Giá trị m là: A.12g B.6g C.9,75g D.2,25g Câu 68: ðun 14,8gam butanol-2 với H 2 SO 4 ñặc ở ñưọc hỗn hợp hai anken A, B ñồng phân có thể tích ở ñktc lần lượt là 1,12 và 2,24. A là ankin nào: A. Buten-2 B. Buten-1 C.2-metyl propen D.Etylen Câu 69: Hiệu suất của phản ứng ñềhidrat trong câu trên là A.25% B.50% C.75% D.85% Câu 70: Phản ứng sau có hệ số cân bằng là: CH 2 CH 2 + KMnO 4 + H 2 O C 2 H 4 (OH) 2 + KOH + MnO 2 A.2,3,4-3,2,2 B.4,2,3-2,3,2 C.3,2,4-3,2,2 D.4,6,8-6,4,4 Dữ kiện sau dùng cho câu : ðốt cháy m gam hiñrôcacbon A ở thể khí ở ñiều kiện thường ñược CO 2 và m g H 2 O Câu 71: A có thể thuộc dãy ñồng ñẳng nào

20 A.ankan B.anken C.ankandien D. aren Câu 72: Chỉ ra phát biểu ñúng A. Có thể ñiều chế A từ phản ứng tách nước từ rượu ñơn chức no B. A có ñược tối ña 3 liên kết pi trong phân tử C. A là monome ñể ñiều chế cao su tổng hợp D. ðốt cháy A luôn thu ñược số mol CO 2 bé hơn số mol nước Câu 73: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiñrôcacbon (ở thể khí ñiều kiện thường) và O 2. ðốt cháy A thu ñược hỗn hợp Y có phần trăm thể tích là 80% CO 2 và 20% hơi H 2 O (còn O 2 dư) A có công thức phân tử là : A.C 6 H 8 B.C 2 H 4 C.CH 4 D.C 3 H 4 Câu 74: X là hiñrôcacbon ở thể khí (ở ñiều kiện thường). ðổt X cho số mol CO 2 bé hơn số mol X phân nhánh và không làm mất màu Br 2. CTPT có thể phù hợp với X là: A.C 3 H 6 B.C 4 H 8 C.C 4 H 10 D.C 2 H 4 Câu 75: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm có C 2 H 4, C 2 H 6,C 4 H 8, thu ñược (m+2)gam nước và (m+28)gam CO 2. Giá trị m là: A.18g B.16g C.10g D.7g Dữ kiện sau dùng cho câu : Cho các chất sau: etan(1), etylen(2), axetilen(3). Hãy sắp xếp các chất theo thứ tự tăng dần Câu 76: ðộ dài liên kết C-C lớn nhất là: A.1 B.2 C.3 D.3 chất bằng nhau Câu 77: ðộ dài liên kết C-H lớn nhất là: A.1 B.2 C.3 D.3 chất bằng nhau Câu 78: ðộ phân cực của liên kết C-H lớn nhất là: A.1 B.2 C.3 D.3 chất bằng nhau Câu 79: Hiñrôcacbon nào dưới ñây là ñồng ñẳng của nhau CH 3 I II III IV A.I, II,III B.I, II, IV C.II, III, IV D.I, III, IV Câu 80: Hiñrôcacbon X ở thể khí ở ñiều kiện thường, khi ñốt cháy hoàn toàn m gam X thu ñược m gam H 2 O. Số ñồng phân của X là A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 81: X, Y, Z là 3 hiñrôcacbon khí ở ñiều kiện thường khi phân huỷ mỗi chất X, Y, Z ñều tạo ra C và H 2. Thể tích H 2 luôn gấp 3 lần thể tích hiñrôcacbon bị phân hủy và X, Y, Z không phải ñồng phân. Công thức phân tử của 3 chất là: A.CH 4, C 2 H 4, C 3 H 4 B. C 2 H 6, C 3 H 6, C 4 H 6 C. C 2 H 4 C 2 H 6 C 3 H 8 D.Kết quả khác Câu 82: Nếu ñặt CnH 2n+2-2k (k 0) là công thức phân tử tổng quát của hiñrôcacbon thì k 0 là: A. Tổng số liên kết ñôi B. Tổng số liên kết ñôi bằng ½ tổng số liên kết ba C. Tổng số liên kết pi D. Tổng số liên kết pi và vòng E. kết quả khác Câu 83: Cho các ankan CH 4, C 2 H 6, C 3 H 8, C 4 H 10, C 5 H 12, C 6 H 14, C 7 H 16, C 8 H 18. Ankan nào tồn tại một ñồng phân tác dụng với Clo theo tỉ lệ 1:1 cho ra monocloankan duy nhất: A. C 2 H 6, C 3 H 8, C 4 H 10, C 6 H 14 B. CH 4, C 2 H 6, C 5 H 12, C 8 H 18 C. CH 4, C 3 H 8, C 5 H 12, C 8 H 18 D. C 2 H 6, C 5 H 12, C 4 H 10, C 6 H 14 E. Kết quả khác

21 Câu 84: Người ta trộn hiñrôcacbon A với lượng dư khí H 2 ñược hỗn hợp khí B. ðốt cháy hết 4,8gam khí B tạo ra 13,2gam CO 2. Mặt khác 4,8gam B làm mất màu dung dịch chứa 32gam brôm. CTPT A là : A.C 3 H 4 B.C 2 H 2 C.C 3 H 6 D.C 4 H 8 E.Kết quả khác Câu 85: Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. ðốt cháy hỗn hợp A thì ñược a mol H 2 O, b mol CO 2. Hỏi tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào: A.1,2< T < 1,5 B. 1< T < 2 C.1 T 2 D.1 T 2,5 E.Kết quả khác Câu 86: Cho sơ ñồ chuyển hoá sau: CH 2 = CH CH 3 A phenol. Vậy A là: A.C 6 H 5 ONa B.C 6 H 5 Cl C.cumen D.toluen E.Kết quả khác Câu 87: Khí nào sau ñây khi ñốt cho nhiệt lượng nhiều nhất: A.C 4 H 10 B.CH 4 C.C 2 H 2 D.isooctan Câu 88: Với công thức C 4 H 8 có số ñồng phân là A.3 B.4 C.5 D.6 E.Kết quả khác Câu 89: C 6 H 10 có bao nhiêu ñồng phân ankin tạo kết tủa với AgNO 3 A.1 B.2 C.3 D.4 E.5 Dữ kiện sau dùng cho câu 90-91: Hỗn hợp X gồm 15 anken (ở thể lỏng hay rắn) ñẳng tích. ðốt cháy hoàn toàn cho 10 mol CO 2. Hiñrô hoá hoàn toàn X thì ñược hỗn hợp Y gồm các ankan, ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ankan thì số mol H 2 O thu ñược là 12 mol Câu 90: ðem Y ñốt cháy hoàn toàn thì số mol CO 2 thu ñược là : A.8 mol B. 10 mol C. 12 mol D. 15 mol E.Kết quả khác Câu 91: Số mol H 2 cần ñể hiñrô hoá hoàn toàn X là: A. 10 mol B. 2 mol C.12mol D. 6mol E. Kết quả khác Câu 92: Cho isooctan tác dụng với clo (ánh sáng) thì có thể thu ñược bao nhiêu sản phẩm thế monoclo A.8 B.18 C.4 D.7 E.kết quả khác Câu 93: Hỗn hợp X gồm một ankin ở thể khí và H 2 có tỉ khối hơi so với CH 4 là 0,425. Nung nóng X (Ni,t o ) ñể phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu ñược khí có tỉ khối hơi so với CH 4 là 0,5. Cho Y qua dung dịch Br 2, khối lượng bình tăng thêm là: A.8g B.16g C.không tăng D.32g E. Không xác ñịnh ñược Câu 94: Hỗn hợp X gồm 0,2 mol propylen và xiclopropan có cùng thể tích. Hỗn hợp Y có 0,4 mol H 2 ñktc. Trộn X,y với xúc tác Ni sau một thời gian thu ñược hỗn hợp Z. ðốt cháy hoàn toàn Z thu ñược số mol nước là A.18 B.9 C.4,5 D.27 E. Không xác ñịnh ñược Câu 95: Hỗn hợp hiñrôcacbon có cùng số nguyên tử C. ðốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp thu ñược Số mol CO 2 = Số mol H 2 O < 5 Biết các hiñrôcacbon trong hỗn hợp phân nhánh. Công thức phân tử phù hợp là: A.C 2 H 4, C 2 H 6 B.C 3 H 6 C.C 4 H 8 D.C 5 H 10 E.Không xác ñịnh ñược Câu 96: CTPT của một hiñrôcacbon là C 5 H 8. Hiñrôcacbon này có thuộc dãy ñồng ñẳng: A.Ankin B.Ankandien C.Xicloanken D.ðixicloankan *E. Tất cả ñều ñúng Câu 97: Thuốc thử nào sau ñây có thể phân biệt ñược 3 chất lỏng : benzen, toluen, stiren. A.Br 2 B.HNO 3 C.KMnO 4 D. Không thể phân biệt Câu 98: Cho isobuten vào dung dịch HBr có hoà tan NaCl, CH 3 OH có thể tạo ra số sản phẩm là: A.1 B.2 C.3 D.4 E.5 Câu 99: Cho A là C 3 H 4 BrCl. Bỏ qua các ñồng phân hình học, quang học thì A có số công thức cấu tạo phù hợp là phù hợp là: A.8 B.9 C.10 D.11 E.12

22 Câu 100: Một trong số tiêu chuẩn ñánh giá chất lượng sử dụng xăng là chỉ số octan. Vậy hợp chất isooctan là: A.2,3- ñimetyl hexan B.2,2,4-trimetyl hexan C.2,2,3 tri metyl butan D.xiclo hexan E.tetrametyl pentan Câu 101: Hỗn hợp gồm 15 anken chỉ ở thể rắn hoặc thể lỏng và có số nguyên tử C khác nhau. Hỏi trong hỗn hợp có ít nhất bao nhiêu hiñrôcacbon ở thể rắn A.1 B.2 C.3 D.4 E. Không có Câu 102: Cho phản ứng sau: Propen + Cl 2 CCl4 X X là: A. ClCH CH CH 3 B. CH 2 CCl CH 3 C. ClCH = CH CH 3 D. ClCH 2 CH CH 2 E. Không phản ứng Câu 102:: Nhiệt phân hoàn toàn 8,8 g C 3 H 8 giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng C 3 H 8 C 2 H 4 + CH 4 C 3 H 8 C 3 H 6 + H 2 Lấy hỗn hợp sau phản ứng ñem ñốt cháy thu ñược số mol CO 2 là A.0,2 B.0,4 C.0,6 D.0,8 E.không xác ñịnh ñược Câu 103:: Hidrocacbon nào sau ñây khi ñốt cháy sẽ sinh ra n CO2 : n H2O = 1 : 4 A.C 4 H 4 B.C 6 H 6 C.C 2 H 2 D.C 4 H 2 E.Kết quả khác Câu 104: Tỉ khối của hỗn hợp khí C 3 H 8 và C 4 H 10 ñối với hiñrô là 25,5. Thành phần % thể tích hỗn hợp khí ñó là: A.50 và 50 B.25 và 75 C.45 và 55 D.20 và 80 E. Kết quả khác Câu 105: Tỉ khối hơi của metan va oxi so với hiñrô là 40/3. Khi ñốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sau phản 5ứng thu ñược sản phẩm và chất dư là: A. CH 4, CO 2, H 2 O B.O 2, CO 2, H 2 O C.CO 2, H 2 O D.H 2, CO 2,O 2 E.Không xác ñịnh ñược Câu 106: Xét sơ ñồ chuyển hóa: C 3 H 5 Br 3 +H2O X +. OH -,p,t 0 NH 3 X + Ag 2 O Ag +. X + Na H 2 +. Vậy công thức cấu tạo phù hợp của C 3 H 5 Br 3 là: Br A. CH 2 CH 2 CH 2 B.CH 3 C CH Br Br Br Br Br Br C. CH 3 CH 2 C Br D. CH CH CH 3 Br Br Br E.Kết quả khác

23 Câu 107: Cho sơ ñồ chuyển hóa : X + H 2 O HgSO4 X 1 +H2 CH 3 CH 2 OH Ni, t 0 Vậy X là : A.CH CH B. CH 2 = CH 2 C.CH 3 CH 3 D. Kết quả khác Câu 108: Một dẫn xuất hiñrôcacbon mạch hở chứa 39,2% clo.biết rằng 0,01 mol chất này làm mất màu dung dịch có 1,6 gam Br 2 trong bóng tối. Công thức ñơn giản của dẫn xuất này là: A. C 4 H 7 Cl B.C 3 H 7 Cl C.C 2 H 5 Cl D. C 4 H 9 Cl E. Kết quả khác Câu 109: ðốt cháy hết 1,52 gam một hiñrôcacbon A 1 mạch hở rồi cho sản phẩm cháy qua bình ñựng dung dịch Ba(OH) 2 thu ñược 3,94 gam kết tủa và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B rồi nung ñến khối lượng không ñổi thì thu ñược 4,59 gam chất rắn.công thức phân tử hiñrôcacbon là: A.C 5 H 12 B.C 4 H 8 C.C 3 H 8 D.C 5 H 10 E. Kết quả khác Câu 110: ðốt cháy một hỗn hợp hiñrôcacbon ta thu ñược 2,24 lít CO 2 (ñktc) và 2,7gam H 2 O thì thể tích O 2 ñã tham gia phản ứng cháy (ñktc)là: A. 4,48lít B.3,92lít C.5,6lít D.2,8lít E.Kết quả khác Câu 111: Công thức phân tử của một hiñrôcacbon là C 5 H 8 thì hiñrôcacbon này thuộc dãy ñồng ñẳng: A.Ankin B.Ankandien C.Xiclo anken D.ðixilo ankan E.Tất cả ñều ñúng Câu 112 : Hỗn hợp A gồm: H 2 và 2 hiñrôcacbon một no, một chưa no. Cho A vào bình kín có Niken xúc tác, ñun nóng bình một thời gian ta thu ñược hỗn hợp B. Phát biểu nào sau ñây ñúng: A. Số mol A - Số mol B = số mol H 2 tham gia phản ứng B. Tổng số mol hiñrôcacbon có trong B luôn bằng tổng số mol hiñrôcacbon có trong A C. Số mol tiêu tốn, số mol CO 2 và H 2 O tạo ra khi ñốt cháy hoàn toàn A cũng y hệt như ñốt cháy hoàn toàn B D. Cả a,b,c ñều ñúng E. Kết quả khác Câu 113: Crăcking 560lít C 4 H 10 (ñktc)xảy ra các phản ứng: C 2 H 6 + C 2 H 4 C 4 H 10 to,xt,p CH 4 + C 3 H 8 H 2 + C 4 H 8 Ta thu ñược hỗn hơp khí X có thể tích 1010 lít (ñktc) Thế tích (lít)c 4 H 10 chưa bị crăcking là: A.60 B.100 C.80 D.450 E.Kết quả khác Câu 114: Tỉ khối hơi của hai ñồng ñẳng thứ hai và thứ ba của dãy ñồng ñẳng metan so với H 2 là 18,5. Thành phần % về thể tích của hỗn hợp ñó là: A.50 va 50 B.40 và 60 C.25 và 75 D.33,3 và 66,7 E.Kết quả khác Câu 115: ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiñrôcacbon ñồng ñẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28ñvC, ta thu ñược 4,48 lít CO 2 (ñktc) và 5,4gam H 2 O. Công thức phân tử của 2 hiñrôcacbon là: A.C 2 H 4 và C 4 H 8 B.C 2 H 2 và C 4 H 6 C.C 3 H 8 và C 5 H 8 D.CH 4 và C 3 H 8 E.Kết quả khác Câu 116: Hợp chất A có 8 nguyên tử của hai nguyên tố M A < 32. Công thức phân tử của A: A.C 4 H 4 B.C 3 H 5 C.C 2 H 6 D. Kết quả khác

24 Câu 117: Hỗn hợp D gồm hợp chất C 2 H 6 và một ankin B(ở thể khí) trộn với nhau theo tỉ lệ mol 1:1. Thêm O 2 vào hỗn hợp D ñược hỗn hợp D 1 có tỉ khối hơi so với H 2 =18. Công thức phân tử của ankin B là : A.C 3 H 4 B.C 2 H 2 C.C 4 H 6 D.C 5 H 8 E.Kết quả khác Dữ kiện sau dùng cho câu : Một hỗn hợp hai anken kế cận trong dãy ñồng ñẳng có tỉ khối hơi so với H 2 =24,8 Câu 118: Công thức phân tử của hai anken là: A.C 2 H 2 và C 3 H 4 B.C 2 H 4 và C 4 H 8 C.C 3 H 8 và C 5 H 12 D.Kết quả khác Câu 119: Thành phần % về thể tích trong thành phần hỗn hợp là: A.30% và 70% B.35% và 65% C.60% và 40% D.50% và 50% E.Kết quả khác Dữ kiện sau dùng cho câu : Ở ñiều kiện tiêu chuẩn có một hỗn hợp khí hidrocacbon no A và B. Tỉ khối hơi ñối với hiñrô là 12. Câu 120: Tìm khối lượng CO 2 và H 2 O sinh ra khi ñốt 15,68 lít hỗn hợp (ñktc) A.24,2g và 16,2 g B.48,4g và 32,4 g C.40g và 30g D.Kết quả khác Câu 121: Công thức phân tử của A và B là: A.CH 4 và C 2 H 6 B.CH 4 và C 3 H 8 C.CH 4 và C 4 H 10 D.Cả 3 A, B, C ñều ñúng Câu 122: Một hỗn hợp 2 khí hiñrôcacbon mạch hở.tỉ khối hơi hỗn hợp so với H 2 = 17. Ở ñktc 400cm 3 hỗn hợp tác dụng vừa ñủ với 71,4cm 3 dung dịch Br 2 0,2M và còn lại 240 cm 3 khí. Xác ñịnh công thức phân tử của hai hiñrôcacbon : A. C 2 H 6 ; C 2 H 2 B. C 3 H 8 ; C 3 H 4 C.C 2 H 6 ; C 3 H 4 D.C 4 H 10 ; C 2 H 2 E.Kết quả khác Dữ kiện sau dùng cho câu : Một hỗn hợp gồm ankan và ankin. ðốt cháy hoàn toàn hỗn hợp này thu ñược 12,6gam H 2 O. Khối lượng O 2 cần dùng cho phản ứng là 36,8gam. Thể tích CO 2 sinh ra bằng 8/3 thể tích hỗn hợp khí ban ñầu. Câu 123: Tổng số mol của hỗn hợp ban ñầu là: A.0,3 mol B.0,2 mol C.0,4 mol D.Kết quả khác Câu 124: Xác ñịnh công thức phân tử có thể có của ankan và ankin. A.C 3 H 8 và C 2 H 2 B.C 2 H 6 và C 3 H 4 C.C 4 H 10 và C 2 H 2 D.Cả hai câu B và C Dữ kiện sau dùng cho câu : Hỗn hợp khí A gồm hai hiñrôcacbon có cùng số nguyên tử cacbon (ở ñktc). Câu 125: Tìm tỉ khối hơi của hỗn hợp A ñối vơi nitơ, biết rằng 560 cm 3 hỗn hợp ñó nặng 1,36225gam. A.1,9 B.2 C.1,6 D.Kết quả khác Câu 126: ðốt cháy V (cm 3 ) hỗn hợp A, cho các sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) ñựng P 2 O 5 và bình (2) ñựng Ba(OH) 2 thấy khối lượng bình 1 tăng 2,34gam và bình 2 tăng 7,04gam. Xác ñịnh công thức phân tử các hiñrôcacbon biết rằng có một hiñrôcacbon là olêfin. A.C 4 H 8 và C 4 H 6 B.C 4 H 8 và C 4 H 4 C.C 4 H 8 và C 4 H 2 D.cả 3 câu a,b,c Dữ kiện sau dùng cho câu : Cho 10 lít hỗn hợp khí (ở 54 0 C và 0,8064 atm) gồm 2 anken lội qua bình ñựng nước brom dư thấy khối lượng bình nước brom tăng lên 16,8gam. Câu 127: Tính tổng số mol của 2 anken A.0,1 mol B.0,2 mol C. 0,3 mol D.0,4 mol E.Kết quả khác Câu 128: Hãy biện luận các cặp anken có thể có trong hỗn hợp khí ban ñầu. Biết rằng số nguyên tử C trong mỗi anken không quá 5. A.C 5 H 10 và C 2 H 4 B.C 5 H 10 và C 3 H 6

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Phương pháp giải bài tập kim loại

Phương pháp giải bài tập kim loại Phương pháp giải bài tập kim loại Biên soạn Hồ Chí Tuấn - ðh Y Hà Nội I BÀI TẬP VỀ XÁC ðịnh TÊN KIM LOẠI 1) Có thể tính ñược khối lượng mol nguyên tử kim loại M theo các cách sau: - Từ khối lượng (m) và

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC N m 2007 Khèi A Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

Chuyªn Ò lý thuyõt 2 Chuyªn Ò lý thuyõt 2 D¹ng I: Hidrcacbn Câu 4: Chất nà sau đây không thể điều chế được etilen bằng một phương trình hóa học? A. C 2 H 5 OH B. C 2 H 2 C. C 2 H 5 Br D. CH 3 CHO 0 H2SO 4, 170 C C 2 H 5 OH

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 015 MN HA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN 1A C C 4B 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11D 1A 1A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 0C

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Họ, tên thí sinh:... Số báo

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

TIN.TUYENSINH247.COM

TIN.TUYENSINH247.COM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 279 Họ, tên thí sinh:...

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;

Διαβάστε περισσότερα

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG TỔNG HỢP LÍ THUYẾT MÔN VẬT LÍ PHẦN Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG âu 1: Một mạch L có thể thu ñược sóng ñiện từ với bước sóng λ. Muốn mạch thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng λ/ thì phải mắc thêm với tụ một

Διαβάστε περισσότερα

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:

Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG: GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN HOÁ HỌC Khối B (Mã đề 174) PHẦN CHUNG: Giải: Đề thi cho 6C => Loại B, D. Thuỷ phân tạo 2 ancol có SNT(C) gấp đôi => Đáp án A Giải: Quy đổi hỗn hợp Y gồm

Διαβάστε περισσότερα

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;

. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ; SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 215-216 Thời gian làm bài: 9 phút; (5 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm) SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56,

Διαβάστε περισσότερα

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1 TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát ề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết Câu 1: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron A. Na B. S C. Ca 2+ D. Cl Câu 2: Cấu hình electron

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D. 27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n à h n a h a

Διαβάστε περισσότερα

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12

Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 Tổng hợp kiến thức và câu hỏi trắc ngiệm hóa 12 CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN AMIN A. LÝ THUYẾT 1. Một số khái niệm: - Amin no, đơn chức: C n H 2n+3 N (n 1) => Amin no, đơn chức, bậc 1: C n H 2n+1

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm

Διαβάστε περισσότερα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên? Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT 1 CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC 1.1. Kiến thức cơ bản: DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT - Dạng này là dạng ứng dụng định luật thứ nhất nhiệt động lực học để giải các bài toán về nhiêt.

Διαβάστε περισσότερα

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍH, TRỤ ĐẲNG PHƯƠNG TRNG ÀI TÁN YẾU TỐ Ố ĐỊNH. PHẦN Ở ĐẦU I. Lý do chọn đề tài ác bài toán về Hình học phẳng thường xuyên xuất hiện trong các kì thi HSG môn toán và luôn được đánh giá

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013

HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013 HOÁ HỌC ÔN THI ĐẠI HỌC 2013 Ví dụ 1. Amin X chứa vòng benzen và có công thức phân tử C 8 H 11 N. X tác dụng với HNO 2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thì

Διαβάστε περισσότερα

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R' HƯƠ ƯƠNG III ANL VÀ PHENL A- Ancol ( ượu ) Người ta phân loại ancol làm 3 loại : ' H 2 H 2 Etan-1,2-diol etylenglycol H 2 H H 2 Propan-1,2,3-triol, glyxerol H 2 H ' '' Ancol bậc 1 Ancol bậc 2 Ancol bậc

Διαβάστε περισσότερα

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính. ĐÁP ÁN Bài 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT Tình huống dẫn nhập STT câu hỏi Nội dung câu hỏi Những ý kiến thường gặp của Học viên Kiến thức liên quan (Giải đáp cho các vấn đề) 1 Tính diện tích Hồ Gươm?

Διαβάστε περισσότερα

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S 1 1137. Cho hỗn hợp khí H 2 và CO đi qua ống sứ đựng 34,9 gam hỗn hợp các chất rắn gồm Fe 2 O 3, Al 2 O 3 và MnO 2 đun nóng. Sau phản ứng, trong ống sứ còn lại 26,9 gam chất rắn. Cho hấp thụ sản phẩm khí,

Διαβάστε περισσότερα

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7) Nhớm 3 Bài 1.3 1. (X,.) là nhóm => a X; ax= Xa= X Ta chứng minh ax=x Với mọi b thuộc ax thì b có dạng ak với k thuộc X nên b thuộc X => Với mọi k thuộc X thì k = a( a -1 k) nên k thuộc ax. Vậy ax=x Tương

Διαβάστε περισσότερα

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.006 GIỚI THIỆU Tuyển tập đề thi này gồm tất cả 0 đề thi tuyển sinh vào trường THPT chuyên Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương (môn Toán chuyên) và

Διαβάστε περισσότερα

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu VIỆN NGHIÊN CỨU Y XÃ HỘI HỌC Xác định cỡ mẫu nghiên cứu Nguyễn Trương Nam Copyright Bản quyền thuộc về tác giả và thongke.info. Khi sử dụng một phần hoặc toàn bộ bài giảng đề nghị mọi người trích dẫn:

Διαβάστε περισσότερα

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4. ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.

Διαβάστε περισσότερα

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người

Διαβάστε περισσότερα

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM Môn: Hóa học Mã đề 647 GIẢI CHI TIẾT ĐỀ ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2012 Môn: Hóa học Mã đề 647 Câu 1. Hợp chất X có công thức C 8 H 14 O 4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): (a) X + 2NaOH X 1 + X 2 + H 2 O (b) X 1 +

Διαβάστε περισσότερα

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 2: Đại cương về transistor Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học. CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trng phạm vi đang khả sát về phương diện hóa học. Phần còn lại của vũ trụ ba quanh hệ được gọi là môi trường ngài

Διαβάστε περισσότερα

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI

Διαβάστε περισσότερα

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

tuoitre.vn BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC I. Nguyên lý 1 nhiệt động học: Q= U + A hay U = Q A a) Quy ước dấu công và nhiệt: - Hệ thu nhiệt: Q > 0 ; Hệ phát nhiệt: Q < 0 - Hệ nhận công: A < 0 ; Hệ sinh công ( thực hiện

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 Môn: HOÁ HỌC; Khối A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

Διαβάστε περισσότερα

738. X là một ankan chứa 9 nguyên tử C trong phân tử. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học trong phân tử X? A. 29 B. 9 C. 27 D. 2

738. X là một ankan chứa 9 nguyên tử C trong phân tử. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học trong phân tử X? A. 29 B. 9 C. 27 D. 2 1 737. Gốc hiđrocacbon no mạch hở hóa trị I có công thức chung dạng là: A. C n H 2n - B. C n H 2n + 2 - C. C n H 2n + 1 - D. C n H 2n - 738. X là một ankan chứa 9 nguyên tử C trong phân tử. Có bao nhiêu

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα