Gia sư Thành Được. - Thuyết Điện Ly
|
|
- ÏΚάϊν Παπάγος
- 6 χρόνια πριν
- Προβολές:
Transcript
1 - Thuyết Điện Ly A- Lý thuyết I- Chất điện ly- Sự điện ly 1 Chất điện ly - Nh ng chêt khi tn trong n íc t¹o thµnh dung dþch dén iön - ChÊt iön ly: muèi tn, bz tn, xýt Sự điện ly - Sù iön ly lµ qó tr nh ph n ly thµnh c c ion d ng vµ ion m khi tn trong n íc. + C c xýt ph n ly thµnh ction Hy ro ( H + vµ nion gèc xýt VÝ dô : HCl = H + + Cl - H SO = H + + SO - + C c bz ph n ly thµnh ction kim lo¹i vµ nion hydroxyt (OH - VÝ dô : NOH = N + + OH - B(OH = B + + OH - + C c muèi tn ph n ly thµnh ction kim lo¹i vµ nion gèc xýt VÝ dô : NCl = N + + Cl - Fe(NO = Fe + + NO - + H O ph n ly rêt yõu : H O H + + OH - => xem n íc lµ ph n tö kh«ng ph n ly VÝ dô: ViÕt PT iön li cñ c c chêt su : HNO, H PO, C(NO, NH NO, C(OH, H S, NHS Độ điện ly Khái niệm: là tỷ số củ số phân tử điện ly và tổng số phân tử hò tn so phntu dienli ndienli CM dienli so phntu ho tn n C α = 1 : chất điện li mạnh 0 < α < 1 : chất điện li yếu α = 0 : chất không điện li b Ví dụ: CH OH, H S, H PO * CH OH H + + CH O - * H S H + + HS - ; HS - H + + S - ho tn M ho tn * H PO H + + H PO - ; H PO - H + + HPO - ; HPO - H + + PO - c Phương pháp AB A B Bn đầu : 0 0 Điện li : x x x Cân bằng : x x x (M. Độ điện li : α = x d Yếu tố ảnh hưởng: - Bản chất củ chất tn - Bản chất củ dung môi - Phụ thuộc nồng độ - Phụ thuộc nhiệt độ
2 5 Hằng số điện li Hằng số xit K Xét HA là một xit yếu HA H + + A - H A K HA pk = - lgk Axit càng mạnh khi K tăng và pk giảm Ví Dụ: Cho CH OH 0,05M ( K = 1, CH OH CH O - + H + Bn đầu 0, Điện li x x x Cân bằng ( 0,05 x x x p dông H A K HA 5 x.x 1, ,05 x Vì dung dịch CH OH điện li yếu nên x << 0,05 0,05 x = 0,05 x = 0,05.1, b Hằng số bzơ K b Xét BOH là một bzo yếu BOH B + + OH - B OH Kb BOH Bzo càng mạnh khi K b tăng và pk b giảm Ví Dụ: Cho NH 0,05M ( K b = 1, NH + H O OH NH pk b = - lgk b Bn đầu 0, Điện li x x x Cân bằng ( 0,05 x x x p dông B OH Kb BOH 5 x.x 1,8.10 0,05 x Vì dung dịch NH điện li yếu nên x << 0,1 0,05 x = 0,05 x = 0,05.1, II Axit- Bzơ- Muối (Bronstet 1 Axit: Trong n íc xit lµ nh ngchêt cã kh n ng cho Proton ( H + VD: HCl + H O Cl - + H O + Bzơ : Trong n íc Bz lµ nh ng chêt nhën Proton. VD: NH + HOH NH + + OH - Muối Kh i niöm: lµ nh ng hîp chêt cã chø Ction kim lo¹i kõt hîp víi Anion gèc b Ph n lo¹i : cã lo¹i.
3 - Muèi AxÝt : lµ muèi mµ trong gèc xýt cßn chø nguyªn tö Hy ro cã kh n ng bþ thy thõ. VÝ dô : NHSO, K HPO, C(H... NHSO = N HSO ; HSO + H O = SO + H O + - Muèi trung hoµ: Lµ muèi mµ trong ph n tö kh«ng cßn nguyªn tö H cã kh n ng bþ thy thõ VÝ dô : N SO, KNO, K... Hi r«xit l ìng týnh Kh i niöm: lø nhöõng hiñroâxit vöø coù khû nêng cho vöø coù khû nêng nhän H + b VÝ Dô: Al(OH, Zn(OH,Cr(OH.Pb(OH,Be(OH Zn(OH + HCl ZnCl + H O. Zn(OH + NOH N ZnO + H O III ph cñ dd: 1 Kh i niöm: ph nh gi nång é xýt hy bz trong dd C«ng thøc: ph = - lg H + ph = 7 : m«i tr êng trung týnh ph < 7 : m«i tr êng Axit ph > 7 : m«i tr êng Bz T lu«n cã: [H + ].[OH - ] = 10-1 IV Pư thuûy phân muoái Chæ coù + Goác Axít trung bình yeáu : SO -, -, RO -, C 6 H 5 O -, S Bzô trung bình - yeáu : NH Môùi bò thuûy phân. B1. Vieát PT ñieän ly. B. Nhän xeùt xem cùc ion thuoäc loïi nøo? (xit, bzô, trung tính hy löôõng tính B. Vieát Pư vôùi H O (phûn öùng hi chieàu tïo ion H + (H O + hy OH -. B. Keát luän ñoù lø moâi tröôøng gì? Trû lôøi vì so? So sùnh ph vôùi 7. VD1. Khi cho mãu giáy quyø vøo dd N thì giáy quyø coù ñoåi møu khoâng N N H O - H + OH - Trong dung dòch coù OH -, lø moâi tröôøng bzô coù ph > 7 do ñoù løm quyø tím hoù xnh. VD. Khi cho mãu giáy quyø vøo dd NH Cl thì giáy quyø coù ñoåi møu khoâng NH Cl NH + + Cl - NH + + H O NH + H O + Trong dung dòch coù H O +, lø moâi tröôøng bzô coù ph < 7 do ñoù løm quyø tím hoù ñoû. VD. So sùnh ph cuû dung dòch KHS vôùi 7. KHS K + + HS - HS - + H O H S + OH - HS - + H O S - + H O + Dung dòch coù ph gàn bèng 7 (khoâng løm ñoåi møu quyø tím. VD. Chöùng minh FeCl lø moät xít. FeCl Fe + + Cl - Fe + + H O Fe(OH + + H + VD5. Viết PT thủy phân củ các dd su: NH NO, NCl, Al(NO, NH,CH ON
4 B - Bài tập I- Ví dụ lý thuyết Dạng 1: Điện li và PT phân li Câu 1: Câu nào su đây đúng khi nói về sự điện li A. Sự điện li là sự hoà tn một chất vào nước thành dd B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới T/d củ dòng điện C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tn trong nước hy ở trạng thái nóng chảy. D. Sự điện li là quá trình oxi hó - khử Câu :Chất điện li là: A. Chất tn trong nước B. Chất dẫn điện C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tn trong nước Câu : Dung dịch muối, xit, bzơ là những chất điện li vì: A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dd B. Dd củ chúng dẫn điện C. Các ion thành phần có tính dẫn điện D. Cả A,B,C Câu : Chọn câu đúng A. Mọi chất tn đều là chất điện li B. Mọi xit mạnh đều là chất điện li C. Mọi xit đều là chất điện li D. Cả b câu đều si Câu 5: Vi trò củ nước trong quá trình điện li là A. Nước là dung môi hoà tn các chất B. Nước là dung môi phân cực C. Nước là môi trường phản ứng tro đổi ion D. Cả ý trên Câu 6: Phương trình ion rút gọn củ phản ứng cho biết: A. những ion nào tồn tại trong dd. B. Nồng độ những ion nào trong dd lớn nhất. C. Bản chất củ pư trong dd chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dd chất điện li. Câu 7: Khi thy đổi nhiệt độ củ một dung dịch chất điện li yếu (nồng độ không đổi A. Độ điện li và hằng số điện li đều thy đổi. B. Độ điện li không đổi và hằng số thy đổi. C. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi. D. Độ điện li thy đổi và hằng số điện li không đổi. Câu 8: Khi thy đổi nồng độ củ một dd chất điện li yếu (nhiệt độ không đổi A. Độ điện li và hằng số điện li đều thy đổi. B. Độ điện li không đổi và hằng số thy đổi. C. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi. D. Độ điện li thy đổi và hằng số điện li không đổi. Câu 9: Chất nào su đây không phân li r ion khi hò tn trong nước A. MgCl B. HClO C. C 6 H 1 O 6 (glucozơ D. B(OH Câu 10: Chất nào su đây không dẫn điện được A.KCl rắn, khn B.NOH nóng chảy C. CCl nóng chảy D. HBr hò tn trong nước Câu 11: Dung dịch chất nào su đây không dẫn điện được A. HCl trong(benzen B. CH ON trong H O C. C(OH trong H O D. NHSO trong H O Câu 1: Cho dd CH OH có cân bằng CH OH CH O - + H + dd chứ những ion nào A. CH OH,H +,CH O - B. H +,CH OH C. H +,CH O - D.H O,CH OH Câu 1: Trong dd H PO có bo nhiêu loại ion khác nhu A. B. C. 5 D. 6 Câu 1: Dãy nào su đây đều gồm những chất điện li mạnh: A. H SO,N SO,B(OH,HgCl,CH OH B. FeCl,Al(OH,C(NO,HClO,Mg(OH C. NH PO,HNO,HClO,Fe (SO,H S D. NOH,CH ON,HCl,MgSO,N
5 Câu 15: Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là A. HCl, NOH, CO, NH NO B. B(OH, H SO, H O, Al (SO C. HNO, KOH, NNO, (NH SO D. KOH, HNO, NH, Cu(NO. Câu 16: Có dd :Ntri cloru, rượu etylic, xit xetic, kli sunft đều có nồng độ 0,1 /l. Khả năng dẫn điện củ các dd đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự su: A. NCl < C H 5 OH < CH OH < K SO B. C H 5 OH < CH OH < NCl < K SO C. C H 5 OH < CH OH < K SO < NCl D. CH OH < NCl < C H 5 OH < K SO Câu 17: Cho các ion: e +, Ag +, N +, NO -, OH -, Cl -. Các ion tồn tại đồng thời trong dung dịch A. Fe +, N +, NO -, OH - B. N +, Fe +, Cl - -, NO C. Ag +, N +, NO -, Cl - D. Fe +, N +, Cl -, OH - Câu 18: Những ion nào su đây có th c ng có m t trong một dd A. Mg +, SO, Cl, Ag +. B. H +, N +, Al +, Cl C. Fe +, Cu +, S, Cl. D. OH, N +, B +, Fe + Câu 19: Trong các c p chất su đây, c p chất nào c ng tồn tại trong một dd A. AlCl và N B. HNO và NH C. NAlO và KOH D. NCl và AgNO Câu 0: Dd X chứ : C +, b Mg +, c Cl - và d NO -. Bi u thức nào su đây bi u di n mối qun hệ giữ,b,c,d A. +b = c+d B. +b = c+d C. +b = c+d D. +c = b+d Dạng : Định nghĩ Axit Bzơ theo Bronstet Câu 1: Chọn định ngh xit, bzơ theo Brosntet : A. Axit là chất có khả năng cho H +, bzơ là chất có khả năng cho OH B. Axit là chất có khả năng nh n H +, bzơ là chất có khả năng cho H + C. Axit là chất có khả năng cho H +, bzơ là chất có khả năng cho H + D. Axit là chất có khả năng cho H +, bzơ là chất có khả năng nh n H + Câu : Muối nào su đây là muối xit A. NH NO B. N HPO C. C(H D. CH OK C u : Muèi nµo su y kh«ng ph i lµ muèi xit A. NH B. NH PO C. NHSO D. N HPO N HPO : Muối Trung Tính C u : Hi roxit nµo su y kh«ng ph i lµ hi r«xit l ìng týnh A. Pb(OH B. Al(OH C. B(OH D. Zn(OH Câu 5: Chän ph t bióu si. Theo Bronstet th trong c c ion su: NH +, -, H -, H O, N A. Axit lµ: NH, H - B. Bz lµ: C. Trung týnh lµ: N + D. L ìng týnh lµ: H O Câu 6: Theo Bronstet c c chêt vµ ion thuéc d y nµo su y lµ trung týnh A. -, Cl - B. N +, Cl - -, NO C. NH +, H -, CH O - D. HSO -, NH +, N + b A. Cl -, NH +, N +, H O B. ZnO, Al O, H O C. K +, Br - -, NO D. Br -, NH +, H O Câu 7: Theo Bron-stet ion cã týnh xit lµ: A. HS - + B. NH C. N + - D. b A. Cl - - B. HSO - C. PO D. Mg + Câu 8: Theo Bron-stet, d y chêt hy ion cã týnh bz lµ: A. -, CH O - -, SO B. HSO -, H -, Cl - C. NH +, N +, ZnO - D., NH +, N + C u 9: Cho c c ion vµ ph n tö NO - -, HSO +, NH, -, Al +, CH OH, H O, C 6 H 5 NH, CH NH +, Cl -, HS -. C c ion vµ ph n tö lµ xýt theo Brosted lµ : A. NH +, CH OH, HS -. B. NH +, CH OH, CH NH +, HS - C. NH +, HSO - +, CH OH, CH NH D. NH +, CH OH, Al + Câu 10: Theo Bron-stet d y chêt hy ion nµo su y lµ bz A. NH, PO -, Cl -, NOH B. H -, CO, - +, NH C. C(OH, - -,NH, PO - D. Al O,Cu(OH, H
6 Câu 11: Theo Bronstet, ion Al + trong n íc cã týnh chêt: A. Bz B. Axit C. L ìng týnh D. Trung týnh Câu 1: Theo Bronxted chất và ion: NH + (1, Al(H O + (, S - (, Zn(OH (, K + (5, Cl - (6 A. (1, (5, (6 là trung tính B. (, (, ( là bzơ C. (, ( là lư ng tính D. (1, ( là xit Câu 1: Trong các chất và ion su: - (1, CH O - (, HSO - (, H - (, Al(OH (5: A. 1, là bzơ. B., là xit. C. 1,,5 là trung tính. D., là lư ng tính. Câu 1: Cho các chất và ion được đánh số thứ tự như su: 1. H. K. H O. Mg(OH 5. HPO 6. Al O 7. (NH - 8. HPO Theo Bronstet, các chất và ion lư ng tính là: A.1,,5,6,7. B. 1,,6 C. 1,,6,7 D. 1,,5,6,7,8 Dạng : Pư thủy phân muối Câu 1: Khi hò tn trong nước, chất nào su đây cho môi trường có ph lớn hơn 7 A. NCl. B. N. C. NHSO. D. NH Cl. Câu 1: Chất nào su đây khi cho vào nước không làm thy đổi ph A. N. B. NH Cl. C. HCl. D. KCl. Câu : Cho: NH NO (1, CH ON (, N SO (, N (. Hãy chọn đáp án đúng. A.(, ( có ph =7 B. (, ( có ph>7 C.(1, ( có ph=7 D. (1, ( có ph<7 Câu : Khi hò tn trong nước, chất nào su đây cho môi trường xit. Chọn đáp án đúng. A.N S B. KCl C. NH Cl D. K PO Câu : Cho: NH Cl (1, CH ON (, NCl (, N S (. Hãy chọn đáp án đúng. A.(, ( có ph =7 B.(, ( có ph>7 C.(1, ( có ph=7 D. (1, ( có ph<7 Câu 5: Trong các dd su đây: K, KCl, CH ON, NH Cl, NHSO, N S, NH, có bo nhiêu dd có ph >7 A. 1 B. C. D. Câu 6: Trén lén dd N vµ FeCl, qun s t thêy hiön t îng: A. Cã kõt tñ tr¾ng B. Cã kõt tñ n u á B. Kh«ng cã hiön t îng g D. Cã khý tho t r vµ cã kõt tñ n u á Câu 7: Có hiện tượng gì xảy r khi cho t t dd NHSO vào dd h n hợp N và K A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát r ngy. C. Một lát su mới có bọt khí thoát r. D. Có chất kết tủ màu trắng. II- Ví dụ bài tập Dạng 1: Định luật bảo toàn điện tích - Trong dd chứ các chất điện li, tổng số điện tích dương và âm luôn bằng nhu. + Công thức dt( dt( + Cách tính điện tích : n đt = số chỉ đt. n ion + m muối = m ction + m nion Câu 1: Dd chứ 0, N + ; 0,1 Mg + ; 0,05 C + ; 0,15 H - ; và x Cl -. V y x A. 0, B. 0,0 C. 0.5 D. 0,15 Áp dụng bảo toàn điện tích t có : 0, ,1. + 0,05. = x.1 + 0,15.1 x = 0,5 Câu : Một dd chứ ctrion e + (0,1 và Al + (0, và nion là Cl - (x và. Khi cô cạn dd thu được 6,9 gm chất rắn khn. Giá trị x, y là: A. 0,1 và 0, B. 0, và 0, C. 0, và 0,1 D. 0, và 0, SO (y
7 Áp dụng bảo toàn điện tích t có : 0,1. + 0,. =x.1 + y. (1 M t khác khối lượng muối bằng tổng các ion trên : 0, ,. 7+ 5,5.x+ 96y= 6,9 ( T 1 và t có x=0,, y= o=0,. Câu : Dd A có chứ : Mg +, B +,C +, và 0, Cl -, 0, NO -.Thêm dần dần dd N 1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủ lớn nhất thì ng ng lại. th tích dd N đã thêm vào A. 00 ml. B. 00 ml. C.150 ml. D. 50 ml. : Câu : Cho dd B(OH đến dư vào 50 ml dd X có chứ các ion : SO ; NH ; NO thấy có 11,65 gm kết tủ tạo r và đun nóng được,8 lít (đktc một chất khí. Nồng độ m i muối trong X là : A. (NH SO 1M ; NH NO M B. (NH SO M ; NH NO 1M C. (NH SO 1M ; NH NO 1M D. (NH SO 0,5M ; NH NO M : Trong dd X có muối là : (NH SO và NH NO PT: B(OH + (NH SO BSO + NH + H O x x x B(OH + NH NO B(NO + NH + H O y y Mà 11,65,8 x 0,05 và x y 0, y 0,1, Nồng độ m i muối là: (NH SO =1M ; NH NO =M Câu 5: Trộn 100 ml dd H SO 0% (d=1,1 g/ml và 00 gm dd BCl 5,%. Nồng độ củ H SO su khi trộn là: A.,5% B.,65% C. 1,9% D.,68% : 11.0 mdd HSO 100.1,1 11gm m,8 HSO gm 100,8 nhso 0, , 0,8 mbcl 0,8 n 0,1 BCl PT: BCl + H SO BSO + HCl 0,1 0,1 0,1 0, Khối lượng kết tủ thu được là 0,1. =, gm BSO Su p/ư số H SO còn dư 0,- 0,1= 0,1 hy 0,1. 98= 1 gm Khối lượng dd su p/ư là: ,= 90,7 gm C% H SO = 1.100,65% 09,7 Câu 6: Cho 10 gm dd BCl 10% vào 00 gm dd H SO. Lọc bỏ kết tủ trung hò dd nước lọc cần dung 50 ml dd NOH 5%(d=1,8g/ml. Nồng độ % H SO là: A. 7,5% B. 51,5% C. 5,9% D. 8,5% : 50.1, mnoh 80g n , mbcl 10,g n 0,
8 H SO + NOH N SO + H O ( Theo (1 số H SO dư là 1 PT p/ư tạo kết tủ: BCl + H SO BSO + HCl( 0,05 0,05 0,05 0,1 T 1 và thấy số H SO tất cả là: 1 + 0,05= 1,05 hy 1,05. 98= 10,9 gm C%= 10, ,5% 00 Câu 7: Một dd X có chứ 0,01 B + ; 0,01 NO -, OH - và b N +. Đ trung hoà 1/ dd X người t cần d ng 00 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd X là: A. 16,8 gm. B.,6 gm. C. gm. D. 1,5 gm. : Áp dụng bảo toàn điện tích t có : 0,01. + b = 0,01 + b = 0,01 (1 B 0, N 0,5b dd X 0,0 HCl 0,0 0,5 0,0 ( b 0,0 NO 0,005 OH 0,5 Khối lượng chất rắn su khi cô cạn dd X m m m m m m,6 gm Rn B N NO OH Câu 8: Dd A chứ các ion: -, SO -, SO -, 0,1 H - và 0, N +. Thêm V lít dd B(OH 1M vào A thì thu được lượng kết tủ lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất củ V là A. 0,15. B. 0,5. C. 0,0. D. 0,0. : x B v ( SO y OH v ( SO z OH H HO Dd A H 0,1 B B N 0, B SO BSO x y z 0,1 0, B SO BSO Rn n 0,1 x y z 0,1 0,1 0,( v 0, B Câu 9: Dd X chứ các ion : Fe ; SO ; NH; Cl ; chi dd X thành phần bằng nhu: - Phần 1 T/d với dd NOH dư,đun nóng được 0,67 lít khí (đktc và 1,07 gm kết tủ. - Phần T/d với dd BCl dư được,66 gm kết tủ A. Tổng khối lượng các muối khn thu được khi cô cạn dd X là A.,7g B. 7,0g C. 7,6g D.,5g NH OH NH HO 0,0 0,0 Fe OH Fe( OH
9 0,01 0,01 B SO BSO 0,0 0,0 Theo định lu t bảo toàn điện tích t có: 0,0 + 0,01. = 0,0. + x=> x=0,0 Khối lượng muối thu được khi cô cạn 1 phần là: m= 0, , , ,0. 5,5=,7 g Khi cô cạn khối lượng muối thu được là 7,6g. Câu 10: Dd X chứ các ion, SO, SO, 0,1 H và 0, N +. Thêm V lít dd B(OH 1M vào dd X thì thu được lượng kết tủ lớn nhất. Giá trị củ V là A. 0,5 B. 0, C. 0,15 D. 0,5 PT ion H + OH - B + + B B + + SO BSO. + H O (1 B + + SO BSO. Ó thu îc kõt tñ lín nhêt th (1 x y r hoµn toµn: n OH = n = 0,1. H MÆt kh c, khi kõt tñ hoµn toµn, dd thu îc gåm N + vµ OH - Ó trung hß vò iön th : n OH = n N = 0,. n OH = 0, B ( OH n = 0, V B ( OH = 0,l = 00ml. Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn, lít (đktc vào 100 ml dd gồm K 0,M và KOH x /lít, su khi các Pư xảy r hoàn toàn thu được dd Y. Cho toàn bộ Y T/d với dd BCl (dư, thu được 11,8 gm kết tủ. Giá trị củ x là: A. 1,0 B. 1, C. 1, D. 1,6 Hướng dẫn: Nh n thấy n + n bn đầu = nh + nb nh = 0,06 +OH - - ; + OH - H - : 0,0 0,08 0,06 0,06 0,06 V y noh - = 0,1. V y x = 0,1:0,1 = 1,M Câu 1: Cho h n hợp gồm 0,0 Zn và 0,0 Fe vào dd chứ 0,1 CuSO đến Pư hoàn toàn, thu được dd X và chất rắn Y. Cho toàn bộ X Pư với lượng dư dd B(OH, đ kết tủ thu được trong không khí tới khối lượng không đổi cân được m gm. Giá trị củ m là A. 9,0. B. 8,9. C. 0,1. D. 9,5. Zn 0,0 FeOH Fe 0,0 B( OH, Khong khi Dd X CuOH Cu 0,0 BSO SO 0,1 m =0, , ,1. = 9,65
10 Dạng : Chất điện li yếu (α Câu 1: Điện li dd CH OH 0,1M được dd có [H + ] = 1,.10 - M. Tính độ điện li α củ xit CH OH. A. 1,% B. 1,5% C.,5% D.,5% CH OH H + + CH O - 1,.10-1,.10 - (M Độ điện li củ xit CH OH α =.100 1,% 0,1 Câu : Tính nồng độ các ion H + và CH O - có trong dd CH OH 0,1M. Biết α = % A. 0,00 và 0,00 B. 0,00 và 0,00 C. 0,00 và 0,00 D. 0,015 và 0,015 CH OH H + + CH O - C = C 0α = 0,1.% = 0,00 M T phương trình điện li :[CH O - ] = [H + ] = 0,00 M Câu : Hò tn gm CH OH vào nước đ được 50 ml dd, biết độ điện li α = 0,1. Tính nồng độ củ các phân tử và ion trong dd A. 0,0 và 0,0 và 0,15 B. 0,00 và 0,00 và 0,5 C. 0,0 và 0,0 và 0,176 D. 0,015 và 0,015 và 0,5 Số bn đầu củ CH OH : Số điện li củ CH OH : n n 0,05( 60 OOH 0,05.0, ( CHC OO H CH C CH OH H + + CH O - Bn đầu : 0, Điện li : Cân bằng : 0, (. [CH OH] = 0,176 (M ; [H + ] = [CH O - ] = 0,0 (M. Câu : Dd CH OH 0,6% có khối lượng riêng xấp xỉ 1 g/ml. Độ điện li củ xit α = 1%. Tính nồng độ củ ion H + trong 1 lít dung dịch đó. A. 0,001 M B. 0,00 M C. 0,00M D.0,005M m = V.D = 1000 gm m xit = 0,6% x 1000 = 6 gm n xit = 0,1 [CH OH] = 0,1 M Vì α = 1% C = 0,1x 1% = 0,001 M [ H + ] = 0,001 M. Câu 5: Cho dd HClO có nồng độ 0,01M, ở nồng độ này HClO có độ điện li là α = 0,17%. Tính nồng độ các ion H + và ClO -
11 A. 1, B C. 5, C. 5, Dạng : Xác định hằng số điện li Câu 1: Tính nồng độ ion H + củ dd CH OH 0,1M, biết hằng số phân li củ xit K = 1, A. 0,.10 - M B. 0, M C. 1,.10 - M D. 0, M CH OH H + + CH O - Bđ : 0,1 0 0 Đli : x x x Cb : 0,1 x x x (M [ H ][ CHO ] 5 x Hằng số điện li củ xit : k 1,75.10 [ CHO H] 0,1 x Vì : x << 0,1 0,1 x = 0,1 Do đó : x = 1, ,1 x = 1,.10 - V y : [H + ] = 1,.10 - (M. Câu : Tính nồng độ ion OH - trong dd NH 0,1M, biết hằng số phân li k b = 1, A. 0, M B. 0, M C. 1,.10 - M D. 0, M NH + H O NH + + OH -. Bđ : 0,1 0 0 Đli : x x x CB : 0,1 x x x (M. [ NH ].[ OH ] 5 x Hằng số điện li củ bzo : kb 1,8.10 [ NH] 0,1 Vì x << 0,1 0,1 x = 0,1 Do đó : x = 1, ,1 x = 1,.10 - V y [OH - ] = 1,.10 - (M Câu : Trong lít dd xit flohiđric có chứ gm H nguyên chất. Độ điện li củ xit này là 8%. Hãy tính hằng số phân li củ xit flohiđric. A. 6, B C. 1, D. 5, n HF = /0 = 0, ( [HF] = 0,/ = 0,1 (M HF H + + F - Bđ : 0,1 0 0 Đli : x x x CB : 0,1 x x x (M Theo đề : 0,08 = x/0,1 x = (M Hằng số điện li củ xit H là : [ H ].[ F ] (8.10 k [ HF] 0, Dạng : Dd H + T/d dd 6,96.10 x
12 C u 1: Cho 10,5 gm hçn hîp X gåm N vµ K T/d víi HCl d îc,016 lit ë ( ktc. TÝnh % khèi l îng X theo theo thø tù lµ A. 75% và 5% B. 65% và 5% C. 60,57% và 9,% D. 55% và 5% H íng dén Gäi sè cñ N lµ, K lµ b Do HCl d. VËy biõn thµnh + H + + H O + b + b,016 0,06 b T cã :, b 10,5 b 0, 0 0, % N = = 60,57% 10,5 % K = 100% - 60,57% = 9,% C u : LÊy 1 gm hçn hîp N vµ K víi thµnh phçn % nh trªn T/d víi dd HCl võ ñ (kh«ng cã khý by r. TÝnh thó tých dd HCl M cçn dïng A. 0,09 lít B. 0,0 lít C. 0,0 lít D. 0,0 lít b NÕu thªm tõ tõ 0,1 lit dd HCl M vµo dd chø 1 gm hçn hîp X trªn. TÝnh thó tých ë ktc A. 1, lít B. 1,0 lít C. 1,0 lít D.,0 lít H íng dén Khi cho tõ tõ dd HCl vµo dd X : N, K (1 gm =. 10,5 gm hçn hîp trªn. + H + H 0,18 0,18 0,18 NÕu kh«ng cã khý tho t r, tøc lµ ph n øng dõng l¹i ë y. n HCl = n H = 0,18 => V HCl M = 0,18/ = 0,09(l b NÕu dïng 0,1 lit dd HCl M hy 0,1. = 0, H + > 0,18. Nªn sï cã PT : H + H+ + H O 0,06 0,06 V = 0,06., = 1, (l Câu : Cho t t dd chứ HCl vào dd chứ b N đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc và dd X. Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủ. Bi u thức liên hệ giữ V với, b là: A. V = 11,( + b. B. V =,( - b. C. V = 11,( - b. D.V =,( + b
13 ( HCl b( N. Dd X NH N b NH ( b ( b DdY C( OH NH Do C( OH C( OH HCl NH b HCl NCl C( OH du N b C ( b C C NCl H ( N O NOH H V ( ml O V,( b B Câu : Cho t t t ng giọt V (lít dd HCl 0,1M vào dd K thu được dd B và 0,56 lít (đktc khí. Cho dd B T/d với dd C(OH dư thấy tạo r 1,5 gm kết tủ. V bằng : A. 00 ml B. 500 ml C. 650 ml D. 800 ml H íng dén Khi cho tõ tõ 0,1V ( dd HCl vµo dd K + H + H (1 (0,1V - 0,05 (0,1V - 0,05 H + H+ + H O ( 0,05 0,05 0,56 0,05, Do dd su P T/d dd C(OH d thu îc kõt tñ nªn H d (0,1V- 0,05-0,05 vµ H+ hõt H + OH- + H O ( + C + C ( 1,5 n n 0, 015 ( 0,1V 0, 05 0, 05 0, 015 V 0, ml H du 100 Câu 5: Cho t t dd chứ b HCl vào dd chứ N thu được V lít khí. Ngược lại, cho t t dd chứ N vào dd chứ b HCl thu được V lít khí (các th tích khí đo ở c ng điều kiện. Mối qun hệ giữ và b là A. = 0,8b. B. = 0,5b. C. = 0,75b. D. = 0,5b. Hướng dẫn - ThÝ nghiöm 1: N + HCl NCl + NH (1 do cã khý nªn n(hcl>n(n NH + HCl NCl + + H O ( (b- n 1 ( =b- -ThÝ nghiöm : N + HCl NCl + + H O Bn Çu b x x x n ( =x - NÕu xit d : x= b th x= =(b- b=1,5 < (Lo¹i - NÕu N d : b th x= b/=(b- b/= =0,75b
14 Câu 6: Cho t t 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm N và NH thu được 1,008 lít khí (đktc và dd B. Cho dd B T/d với dd B(OH dư thu được 9,55 gm kết tủ. Nồng độ củ N và NH trong dd A lần lượt là: A. 0.1M và 0.18M B. 0.18M và 0.6M C. 0.M và 0.M D. 0.1M và 0.M N ( 0,15( HCl 500ml Dd B 0,05( NH b( N HCl NH NCl NH HCl NCl (0,15 (0,15 (0,15 0,15 0,05 0,105 BTNT Ccbon n C( N n H O C( NH n C( b 0,05 0,15 b 0,09 N 0,1M NH 0,18M Câu 7: Cho 7,6 gm h n hợp C, N và K T/d hết với dd HCl, có 1, lít thoát r (đktc. Khối lượng h n hợp muối cloru thu được bằng bo nhiêu A.90 gm B.79, gm C.7,8 gm D.Một trị số khác Hướng dẫn: C + HCl CCl + + H O N + HCl NCl + + H O K + HCl KCl + + H O 1, Nhìn vào PT t thấy n 0,6 1, ( à 0,6 nhcl n v n HO, Áp dụng ĐLBTKL: m m m m m m 79, gm n C( B hh HCl muoi HO muoi Câu 8: T t 00ml dd NH 0,1M và K 0,M vào 100ml dd HCl 0,M và NHSO 0,6M thu được V lit (đktc và dd X, Cho 100ml dd KOH 0,6M và BCl 1,5M vào dd X thu được m gm kết tủ. Giá trị V và m là A. 0,8 lít ; 11,8 gm B. 0,8 lít ; 5,8 gm C. 1,075 lít;, gm D. 1,075 lít;,5 gm
15 D m m m Cl OH B K SO H K N Xm Dd lit V n O H H H O H H n n Goi SO N Cl H M NHSO M HCl Hh ml H K N M K M NH Dd ml B BSO Pu Pu H,5 0, (0,01 0,06. 0,( 0,06( 0,15( 0,06( ( 0,06 0,01( 0,016 0,0 0,08(.0,016 0,06 1,075( 0,08( 0,016. 0,016( 0,08 5 ( ( ( 0,06 ( 0,06 ( 0,0 ( 0,08 0,06 0,0 0,6 0, 100 0,06( 0,0( 0,06( 0,0( 0, 0,1 00
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan
CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.
wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc
Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng
Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,
Phương pháp giải bài tập kim loại
Phương pháp giải bài tập kim loại Biên soạn Hồ Chí Tuấn - ðh Y Hà Nội I BÀI TẬP VỀ XÁC ðịnh TÊN KIM LOẠI 1) Có thể tính ñược khối lượng mol nguyên tử kim loại M theo các cách sau: - Từ khối lượng (m) và
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân
Năm Chứng minh Y N
Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n
Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma
Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN
CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch
Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα
- Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει
Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)
Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )
HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:
. Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:
Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC I/CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CHỦ ĐỀ 1: VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH STT nhóm A= Số e lớp ngoài cùng STT Chu kì = số lớp e STT của nguyên tố = số p, số e. Hóa trị cao nhất
A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ
Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
/009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b
huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố
Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn
(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên
Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ
Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1
Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động
A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009 Môn thi : HOÁ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S =
BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.
BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.
HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau
https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì
5. Phương trình vi phân
5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều
* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không
Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên
MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn
Dữ liệu bảng (Panel Data)
5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết Câu 1: Nguyên tử hay ion nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron A. Na B. S C. Ca 2+ D. Cl Câu 2: Cấu hình electron
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).
ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng
Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA
ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI
7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56,
CHƯƠNG V: DUNG DỊCH 12/1/2016 I. DUNG DỊCH. 4. Dung dịch keo: Là hệ phân tán mà các hạt của chất phântáncó kích thướchạttừ m.
1/1/016 Dung dþch Nghiên cứu các loại dung dịch lỏng chứ chất hoà tn không y hơi. CHƯƠNG V: DUNG DỊCH Từ đótìmhiểu các thông số hoá học, vật lýcủ dung dịch. - Tính toán sự thy đổi về áp suất hơi ãohoà
Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace
Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...
Ngày 26 tháng 12 năm 2015
Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ
Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức
SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa
TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC
hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một
(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S
1 1137. Cho hỗn hợp khí H 2 và CO đi qua ống sứ đựng 34,9 gam hỗn hợp các chất rắn gồm Fe 2 O 3, Al 2 O 3 và MnO 2 đun nóng. Sau phản ứng, trong ống sứ còn lại 26,9 gam chất rắn. Cho hấp thụ sản phẩm khí,
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp
BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1
ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích
Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com
Đề thi minh họa lần 3 năm 017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh47.com 41 D 4 B 43 D 44 B 45 B 46 A 47 B 48 B 49 B 50 C 51 C 5 C 53 A 54 B 55 C 56 B 57 A 58 D 59
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần
Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:
GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN HOÁ HỌC Khối B (Mã đề 174) PHẦN CHUNG: Giải: Đề thi cho 6C => Loại B, D. Thuỷ phân tạo 2 ancol có SNT(C) gấp đôi => Đáp án A Giải: Quy đổi hỗn hợp Y gồm
Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα
- Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο
MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?
Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp
có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]
1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán
Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
H O α α = 104,5 o. Td: H 2
CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính
lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch
CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ HẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ HẢN ỨNG ) Khái niệm: Tốc độ phản ứng hóa học được đo bằng độ biến thiên nồng độ của một chất đã cho (chất phản ứng hoặc sản phẩm) trong
CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC I. Nguyên lý 1 nhiệt động học: Q= U + A hay U = Q A a) Quy ước dấu công và nhiệt: - Hệ thu nhiệt: Q > 0 ; Hệ phát nhiệt: Q < 0 - Hệ nhận công: A < 0 ; Hệ sinh công ( thực hiện
x y y
ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng
Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.
Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không
(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.
CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trng phạm vi đang khả sát về phương diện hóa học. Phần còn lại của vũ trụ ba quanh hệ được gọi là môi trường ngài
Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.
Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.
ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến
CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC
2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại
I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N
ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC N m 2007 Khèi A Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được
TIN.TUYENSINH247.COM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.
Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.
Chương 2: Đại cương về transistor
Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 6 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 279 Họ, tên thí sinh:...
Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3
ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung
BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức
11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT QUỐC GIA NĂM 015 MN HA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐÁP ÁN 1A C C 4B 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11D 1A 1A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 0C
1.6 Công thức tính theo t = tan x 2
TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos
Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:
Ch : HÀM S LIÊN TC Ch bám sát (lp ban CB) Biên son: THANH HÂN - - - - - - - - A/ MC TIÊU: - Cung cp cho hc sinh mt s dng bài tp th ng gp có liên quan n s liên tc cu hàm s và phng pháp gii các dng bài ó
Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm
Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn
BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =
ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =
(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1
TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -
O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh
ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường
ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2
ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH
HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng
1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng
Tự tương quan (Autocorrelation)
Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?
có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương
Tự tương quan (Autoregression)
Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan
. C. K + ; Na B. Mg 2+ ; Ca 2+ ; Cl ;
SỞ GD VÀ ĐT AN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 - MÔN HOÁ HỌC NĂM HỌC 215-216 Thời gian làm bài: 9 phút; (5 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:... Mã
PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC
Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).
Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí
Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε
- Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε
QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT
757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV
1 757. Số oxi hóa và hóa trị của C trong canxi cacbua (CaC 2 ) lần lượt là: A. -4; IV B. -1; I C. -2; IV D. -1; IV 758. Hóa trị của C và số oxi hóa của C trong nhôm cacbua (Al 4 C 3 ) lần lượt là: A. IV;
TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC
TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: Á ÀI TOÁN HỌN LỌ VỀ HÓP TM GIÁ Ví dụ 1: ho tứ diện D có D (, D 4cm, cm, 5cm. Tính khoảng cách từ đến ( D. Giải: vuông tại họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, ( ;4;, D( ;;4 Phương trình
Po phát ra tia và biến đổi thành
Thầy Nguyễn Văn Dân Long An 09505 PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ------------ Chủ đề 4. ĐỘNG NĂNG CÁC HẠT (5 câu đủ dạng) (Thầy Nguyễn Văn Dân biên soạn) ============ Phần 1: Phóng xạ 10 0 Câu 1. Chất phóng xạ 84 Po