CHƯƠNG V: DUNG DỊCH 12/1/2016 I. DUNG DỊCH. 4. Dung dịch keo: Là hệ phân tán mà các hạt của chất phântáncó kích thướchạttừ m.
|
|
- Αριάδνη Ευταξίας
- 6 χρόνια πριν
- Προβολές:
Transcript
1 1/1/016 Dung dþch Nghiên cứu các loại dung dịch lỏng chứ chất hoà tn không y hơi. CHƯƠNG V: DUNG DỊCH Từ đótìmhiểu các thông số hoá học, vật lýcủ dung dịch. - Tính toán sự thy đổi về áp suất hơi ãohoà củ dung dịch. - Tính toán sự thy đổi về độ tăng nhiệt độ sôi củ dung dịch. -Tínhtoánsự thy đổi về độ giảm nhiệt độ đông đặc củ dung dịch. I. DUNG DỊCH 1. Hệ phân tán: Hệ gồm hi hy nhiều chất trongđó một chất ở dạng các hạtrấtnhỏđược phân ố vào trong chấtki.. Huyền phù: Là hệ phân tán trong đó phphântánlànhững hạt chất RẮN rấtnhỏ trong môi trường phân tán là chất LỎNG.. Nhũ tương: Là hệ phân tán trong đó phphântánvàmôitrường phân tán đềulàchất LỎNG. 4. Dung dịch keo: Là hệ phân tán mà các hạt củ chất phântáncó kích thướchạttừ m. 5. Dung dịch: - Là hệđồng thể gồm hi hy nhiềuchất. -Một dung dịch lỏng ất kỳđều gồm có chất tn và dung môi, trong đó chúng phân ố đồng đều vào nhu dưới dạng phân tử hoặc ion.íchthước hạt10-10 m 1
2 1/1/016 II.Nång édungdþch 1. Nång é phçn tr m: C % - Sè gm chêt tn cã trong 100g dung dþch. III. é hß tn 1. Qu tr nh hß tn: Ph n t n chêt tn vμo dung m«i. Nång é moln: - Sè mol chêt tn cã trong 1000g dung m«i. Tương tác giữ dmôi- chất tn tạo thành dung dịch. Nång é mol: C M - Sè mol chêt tn cã trong 1 lýt dung dþch. H hò tn = H phân tán H sonvt. NhiÖt hoμ tn: Là lượng nhiệt toả r, hy thu vào khi hoà tn 1 mol củ một chất trongmột lượng đủ lớn dung môi tại nhiệt độ và áp suất nhất định. Độ hò tn củ một chất được tínhằng nồng độ củ dungdịch ão hò chất đó ởđiều kiện đã chovà kí hiệulàs. Vídụ: hi hoà tn 1 mol CCl vào H O thoát r 1 nhiệt lượng 1 là 7,80 kj, vậy H ht ( CCl ) 7, kj. mol 80 Độ hò tn S củ một chất phụ thuộc vào: Bản chất củ dung môi và chất tn. Nhiệt độ áp suất (nếu chất tn là chất khí).
3 1/1/016. Ảnh hưởng củ ản chất chất tn và dung môi đến độ hò tn. Ảnh hưởng củ nhiệt độ đến độ tn Các chất có cấu tạo phân tử tương tự nhu dễ hò tn vào nhu, phân tử dung môi phân cực lớn thì hò tn tốt các chất phân cực và ngược lại. H ht > 0 H ht < 0 H ht CT DM DD hi nhiöt é t ng -> c n»ng chuyón dþch theo chiòu thuën é tn t ng. hi nhiöt é gi m -> c n»ng chuyón dþch theo chiòu nghþch é tn gi m. hi nhiöt é t ng -> c n»ng chuyón dþch theo chiòu nghþch é tn gi m. hi nhiöt é gi m -> c n»ng chuyón dþch theo chiòu thuën é tn t ng. c. Ảnh hưởng củ áp suất đến độ tn - Định luật Henry H ht CT DM DD (hý) n < 0 P P ( Nguyªn lý dþch chuyón c n»ng) 6. Dung dịch ão hoà: Là dung dịch chứ lượng tối đ chất tn,khiđó tồn tại cân ằng giữ phần đã hoà tn và phần chư hoà tn củchấttn. 7. Dung dịch quá ão hoà: Là dung dịch chứ lượng chất tnlớn hơn lượng cần để ão hoà.
4 1/1/016 IV. Tính chấtcủ dung dịch 1. Độ giảm ápsuất hơi ão hoà củ dung dịch so với dung môi nguyên chất Þnh luët Roult 1: P n 0 P n n P: Độ giảm ápsuất hơi ão hò P =P 0 -P dd P o áp suất hơi ão hò củ dung môi nguyên chất Pápsuất hơi ão hò củ dung dịch n 1 :Số mol dung môi. n :Số mol chất tn. 1. NhiÖt é s«i cñ dung dþch Là nhiệt độ tại đó áp suất hơi ão hoà củ chất lỏng ằng áp suất ên ngoài. L H Dung môi Dung dịch (dung môi chấttn) C = 1- = 1 C = - = T s = f(p) T s = f(p, C) Þnh luët Roult - é tăng nhiöt é s«i cñ dung dþch: t S k S k S m M t s =t s (dd) - t s (dm) m-hốilượng chất hoà tn trong 1000g dung môi M-hốilượng phân tử chất hoà tn. -Nồng độ moln k s -Hằng số nghiệmsôi V. NhiÖt é «ng Æc Lμ nhiöt é t¹i ã chêt láng ¾t Çu kõt tinh. R L Dung môi Dung dịch (dung môi chấttn) C= 1-=1 C= -= T = f(p) T = f(p, C) 4
5 1/1/016 Þnh luët Roult - é gi m nhiöt é «ng Æc cñ dung dþch: t đ k đ k đ m M t đ =t đ (dm) - t đ (dd) m-hối lượng chất hoà tn trong 1000g dung môi M-hối lượng phân tử chất hoà tn. -Nồng độ moln k đ -Hằng số nghiệm đông CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH ĐIỆN LY 1. HIỆN TƯỢNG ĐIỆN LY- THUYẾT ĐIỆN LY HIỆN ĐẠI 1.1. Đặc tính củ các dung dịch xit, zơ và muối Ph n iöt dd Dd kh«ng l: dd cñ c c chêt h u c Dd l: x, z, muèi (hîp chêt v«c ) Muèi Độ giảm nhiệt độ đông đặc Thùc nghiöm t TÝnh theo c«ng thøc Roult t HÖ sè Vn t Hoff i P' t P t đ đ ' t s' Ptt' i 1 t P p, t s, t : C c gi trþ o»ng thùc nghiöm (dung dịch điện ly) p, t s, t : Tính theo công thức Roult s tt Cl 0,67 0,7 1,81 NO 0,664 0,7 1,78 MgCl 0,519 0,186,79 C(NO ) 0,461 0,186,48 (i: HÖ sè Vn thoff) 5
6 1/1/ ThuyÕt iön ly cñ Arrhenius hi hoà tn các phần tử xit, zơ, muối ị phân ly r thành các phần tử nhỏ hơn mng điện, gọi là ion làm cho số phần tử trong dung dịch tăng lên Hiện tượng mà các phần tử ị phânlythànhcáciongọi làhiện tượng điện ly, chất phân ly thành các ion gọilà chất điệnly. Sè phçn tö cã trong dd i = Sè phçn tö Þ hoμ tn 1.. ThuyÕt iön ly hiön ¹i Thuyết đã giải thíchđược nguyên nhân củ sựđiện lylàdosự tương tác củ cácphần tử chất tn với các phần tử dung môi để tạo thành các ion ị sonvt (nếu dung môi là nước thì các ion này ị hydrt hoá). NCl mh O=N.nH OCl -.(m-n)h O HCl mh O=H O (m-1)cl Thông thường để đơn ginngườitthường viếtgắngọn: NCl = N Cl - HCl = H Cl Đé iönly vμ mèi qun hö víi i Sè phçn tö Þ ph n ly = (%) (0 < 1) Tæng sè phçn tö Þ hoμ tn Mèi qun hö giữivμ i 1 α q 1 q - lμ sè ion mμ mét phçn tö ph n ly r VÝ dô: Mét dung dþch chø 8g NOH hoμ tn trong 1000g H O «ng Æc ë -0,677 o Ciếtk đ= =1,86 H y x c Þnh? q= t i = t t = 0,677 o C 8 1, , 1 t 40 = 0,7 = = 0,8 = k.c = 1 6
7 1/1/ ChÊt iön ly ) ChÊt iön ly m¹nh Là chất khi hoà tn trong nước tất cả phân tử đều phân ly thành ion: NCl q N.q Cl -.q ) ChÊt iön ly yõu Là chất khi hoà tn trong nước thìmột phần các phân tử phân ly thành ion. VD : CH COOH CH COO - H VÝ dô: chêt iön ly m¹nh lμ c c muèi trung týnh: NCl, NBr, N SO 4,NNO,...; C c xit m¹nh: HCl, HBr, HI, HNO,H SO 4,HClO 4 ; C c z m¹nh: NOH, OH Dấu = hoặc iều thị sự điện ly mạnh Dấu iểuthị sựđiệnlyyếu. ChÊt iön ly yõu: c c xit hữu c HCOOH, CH COOH, mét sè xit v«c : H S, H CO,H SO, HClO, HClO,HClO,H SiO, HF..., c c z yõu vμ z Ýt tn: NH, Mg(OH), Fe(OH), c c muèi Ýt tn: HgCl, Hg(CN), CdCl,.... C n»ng trong dung dþch chêt iön ly yõu.1. H»ng sè iön ly Trong dung dþch chêt iön ly yõu AB tån t¹i c n»ng su: H»ng sè iön ly AB A B - A.B AB đặc trưng cho khả năng điện ly củ chất điện ly YẾU: càng lớn thi khả năng điện ly củ chất điện ly càng mạnh và ngược lại... Mèi liªn hö giu vμ C cμng nhá AB A B - Bn Çu: C 0 0 C n»ng C- C C C Cα C Cα ( Þnh luët ph lo ng Ostwld) cμng lín 1/C 1 1 α.c 1 α 1/C 7
8 1/1/016. C n»ng trong dung dþch chêt iön ly Ýt tn.1. TÝch sè tn VÝ dô: Trong dung dþch CSO 4 tån t¹i c n»ng: CSO 4 (r) C SO 4 - Tích số nồng độ củ các ion trong dung dịch ão hoà là đại lượng không đổi và được gọi là tích số tn, ký hiệu là T C h.so 4 h = T CSO 4 VÒ n chêt tých sè tn lμ HSCB do ã nã phô thuéc vμo nhiöt é chø kh«ng phô thuéc vμo nång é.. Mèi qun hö gi tých sè tn T vμ é hoμ tn s Ag SO 4 (r) Ag SO 4 s s s: lμ nång é cñ dung dþch o hoμ, hy é hß tn cñ chêt l Ýt tn T h s Ag = (s).s = 4s SO = Ag h. SO 4 4 S củchất điệnlyíttnsẽ giảm đi, nếu thêm vào dung dịch mộtlượng ion đồng loại T VÝ dô: Cho T AgI = 1, ë t = 5 0 C. TÝnh é hoμ tn cñ AgI trong nuíc nguyªn chêt vμ trong dung dþch I 0,1M. AgI Ag. I h h AgI (r) Ag I - (*) s s = s 16 s T 15,. 10 1, AgI M T 4 Trong dung dþch I 0,1M: I = I - 0,1 0,1 Gäi s lμ é hoμ tn cñ AgI trong dung dd I: AgI (r) Ag I - s s 0,1 Ag. I s'. s' 0,1 T AgI = 1, Giả sử s << 0,1 á qu s trong ngoæc: VËy s = 1, M é hoμ tn gim i: s s' 110,. 15, , iòu kiön t¹o thμnh kõt tñ vμ hoμ tn kõt tñ * iòu kiön t¹o thμnh kõt tñ: Muèn t¹o thμnh kõt tñ chêt iön ly Ýt tn th tých sè nång é cñ c c ion cñ chóng trong dung dþch víi sè mò thých hîp ph i lín h n tých sè hoμ tn VÝ dô: Trén thó tých»ng nhu cñ dung dþch AgNO 10 - M víi NI.10 - M ë 5 0 C. Cho T AgI = 1, Hái cã t¹o thμnh kõt tñ AgI hy kh«ng? 10 Ag M I 10 M 5 16 Ag. I T 1,5.10 AgI 8
9 1/1/016 iòu kiön hoμ tn kõt tñ VÝ dô: Hoμ tn FeS»ng dung dþch HCl FeS (r) S - Fe (1) HCl = H Cl - () S - H = H S () Do () nªn nång é cñ ion S - gi m xuèng lμm [Fe ].[S - ] < T FeS vμ lμm cho c n»ng (1) dþch chuyón theo chiòu thuën. Nh vëy Ó hoμ tn mét chêt iön ly Ýt tn th ph i thªm vμo dung dþch mét chêt nμo ã cã kh n ng kõt hîp víi mét trong c c ion cñ chêt iön ly, lμm cho tých sè nång é cñ c c ion < tých sè tn 4. ThuyÕt proton vò xit z 4.1. ThuyÕt xit- z cñ Arrhenius Trªn c së thuyõt iön ly Arrhenius ư r thuyõt A-B: Axit lμ những chêt chø hydro, khi hoμ tn vμonưíc c c phçn tö cñ chóng ph n ly thμnh ion H Bz lμ những chêt chø nhãm hydroxyl khi tn trong nưíc c c phçn tö cñ chóng ph n ly thμnh ion OH - Phản øng gi xit, z lμ phản øng trung hoμ H OH - = H O Nhưîc ióm: h«ng giải thých ưîc týnh A, B cñ nhiòu chêt trong dung m«i kh«ng phảilμ nưíc h«ng giải thých ưîc týnh z cñ những chêt kh«ng chø nhãm OH nh NH, c c min 4..ThuyÕt xit- z cñ Bronsted Axit lμ chêt (ion hy ph n tö) cã kh n ng cho H (proton), khi cho H th Axit iõn thμnh z (z liªn hîp víi nã) Bz lμ chêt cã kh n ng nhën H, khi nhën H z trë thμnh xit liªn hîp víi nã VÝ dô 1: Trong dung dþch HCl HCl H O = Cl - H O (1) x 1 z z 1 x x 1 -z 1 : HCl/Cl - x -z : H O /H O lμ cæp xit z liªn hîp VÝ dô : Trong dung dþch NH NH H O NH 4 OH - z 1 x x 1 z x 1 -z 1 -NH 4 /NH x -z -H O/OH é m¹nh cñ c c xit vμ z theo Bronsted Độ mạnh củ một xit phụ thuộc vào ản chất củ nó và mức độ điện ly củ nó trong dung dịch nước. Axit càng mạnh thì khả năng nhường H củ xit càng co, tức là mức độ điện ly củ nó trong dung dịch càng co. Tính xit, zơ có tính tương đối. Độ mạnh củ 1 cặp A-B ngoài sự phụ thuộc vào ản chất củ cặp đó còn phụ thuộc vào ản chất củ cặp cùng tồn tại với nó trong dung dịch HCl H O Cl - H O x 1 z z 1 x NH H O NH 4 OH - z 1 x x 1 z Đối với một cặp A-B liên hợp nếu xit càng mạnh thì zơ liên hợp củ nó càng yếu và ngược lại 9
10 1/1/ TÝch sè ion cñ nưíc - chø sè hydro (ph) ) TÝch sè ion cñ nưíc Nước là chất điện ly rất yếu, vừ có tính x, vừ có tính z. do đó nó điện ly ở mức độ rất nhỏ theo pt su: H O H O OH - C H O OH H O Vi nước điện ly rất ít, nên :[H O] c = C HO = const C const HO : tích số ion củ nước H O OH const H O ) ChØ sè hydro (ph) ph = -lg[h O ] Môi trường trung tính [H O ]=[OH - ]= 10-7 ph= 7 Môi trường xit [H O ]> 10-7 >[OH - ] ph <7 Môi trường zơ [H O ]<10-7 < [OH - ] ph >7 X c Þnh ph:»ng m y ph met hoæc giêy ph ChÊt chø thþ mμu: thy æi mμu theo ph (qu tým, metyl d cm, phenolphtlein) HO : chø phô thuéc T: T = 5 o C HO = H»ng sè iön ly cñ xit HA H O A - H O H O. A HA ( =const ë T= const) là hằng số điện ly củ xit trong nước, đặc trưng cho độ mạnh củ xit. càng co thì xit càng mạnh. phụ thuộc vào ản chất củ xit và phụ thuộc vào T H»ng sè iön ly cñ z B H O BH OH - BH. OH B là hằng số điện ly củ zo trong nước, đặc trưng cho độ mạnh củ zơ. càng co thì zơ càng mạnh. phụ thuộc vào ản chất củ zơ và phụ thuộc vào T 0,1 - xit m¹nh 10-5 < < 0,1 - xit trung nh < xit yõu èi víi xit nhiòu Ëc, qu tr nh iön ly x y r theo tõng nêc: H A H O HA - H O HA - H O A - H O nêc 1 > nêc >... 1 > = 1. 10
11 1/1/ Mèi liªn hö gi vμ cñ 1 cæp xit z liªn hîp XÐt mét cæp A/B liªn hîp: AH O BH O BH O AOH - B. H O A B.H O A A.OH B A. OH B 14 H O.OH.. H O 10 (T=5 0 C) 1 cæp A-B liªn hîp nõu xit cμng m¹nh thi z cμng yõu vμ ngîc l¹i NÕu xit m¹nh iön ly hoμn toμn, do ã = 0 NÕuz m¹nh iönlyhoμn toμn =, = TÝnh ph cñ c c dung dþch xit- z - muèi. TÝnh ph cñ dung dþch xit m¹nh 1 Ëc HCl H O Cl - H O (1) H O H O OH - () NÕu C >, M: á qu [H O ]donưíc iön ly r (pt), nªn [H O ]=C ph = - lgc NÕu dung dþch lo ng C <, M th ph i kó Õn [H O ] do nưíc iön ly r. Ó gi i μi to n nμy dù vμo týnh trung hoμ iön vμ tých sè ion cñ níc H O. OH HO H O OH Cl OH H O C H O C H O 0 HO C HO H O. TÝnh ph cñ dung dþch z m¹nh 1 Ëc Lμm tư ng tù như xit m¹nh 1 Ëc NOH = N OH - H O H O OH - NÕu C >, M: á qu [OH - ]donưíc iön ly. [OH - ]=C p(oh) = - lgc ph p(oh) = 14 ph= 14 lgc NÕu C <, M: týnh Õn [OH - ] do nưíc iön ly r dù vμo týnh trung hoμ vò iön tých vμ tých sè ion cñ níc) OH H O.OH H O OH H O N H O HO C OH C OH C. OH 0 H O c. TÝnh ph cñ xit yõu 1 Ëc Axit HA cã nång é n Çu lμ C HA H O A - H O (1) H O H O OH - () [ H O ] H O OH H O. A H O A OH HA C A H O H O [ H O 0 ] HA ( C H O )[ H O ] 11
12 1/1/016 * NÕu C vμ 0,1 < C / <100: Bá qu sù iön ly cñ nưíc (pt), do ã chø cçn xðt sù iön ly cñ xit yõu HA H O A - H O B C 0 0 c C - x x x C x x x ph (dk: 0<x<C ) * NÕu C vμ C/>100: á qu iön ly cñ xit (pt1) x xit rêt yõu x << C cã thó coi C -x C C x. C VI.4.9. TÝnh ph cñ dung dþch muèi * Định nghĩ phản ứng thuỷ phân: Là phản ứng giữ ction củ zơ yếu hoặc nion củ xit yếu với nước làm thy đổi ph củ môi trường * Đặc điểmcủpư thuỷ phân: -Phản ứng thuỷ phân có tính thuận nghịch Nếu ion củ xityếu hoặc zơ có nhiều điện tích: sẽ điện ly thành nhiềunấc * C c lo¹i muèi cã thó thuû ph n: Muối tạo ởi nion củ xit yếu và ction củ zơ mạnh khi hoà tn trong nước tạo thành môi trường kiềm. VÝ dô: NCH COO, N S, N CO, NClO NCH COO N CH COO - CH COO - H O CH COOH OH - * C c lo¹i muèi cã thó thuû ph n: Muối tạo ởi nion củ xityếu vàctioncủ zơ yếu, hoà tn gốc đềuthuỷ phân, ph củ môitrường còn phụ thu vào mức độ thuỷ phân củcả gốc. Muối tạo ởi nion củ xit mạnh với ction củ zơ yếu, khi hoà tn trong nướctạomôitrường xit. VÝ dô: NH 4 Cl, (NH 4 ) SO 4,NH 4 NO... Nếu (ction zơ yếu) > (nion củ xityếu): môi trường ph < 7 Nếu (ction zơ yếu) < (nion củ xityếu): môi trường ph > 7 Nếu (ction zơ yếu) = (nion củ xityếu): môi trường ph =7 NH 4 Cl NH 4 Cl - NH 4 H O NH H O 1
13 1/1/016 * TÝnh ph cñ dung dþch muèi: Nguyªn t¾c: Gièng như c ch týnh ph cñ dung dþch xit yõu hoæc z yõu VÝ dô 1: TÝnh ph cñ dung dþch muèi MCl 0,1M. BiÕt r»ng ion M cã týnh xit, =.10 -.C = > 10-1 ; C / < 100 nªn á qu [H O ] do nưíc iön ly M.H OH O MOH H O x , x (x= [H O ]) x ph VD. (,0đ). 1. Môi trường củ các dung dịch su là xit hy kiềm? Giải thích ằng phương trình phản ứng dưới dạng ion?. Dung dịch NClO, iết rằng HClO là xit yếu. Dung dịch Cu(NO ), iết Cu(OH) là zơ yếu..cho tích số tn củ PI ở 5 o C là 8, Tính độ hoà tn mol/l củ PI trong nước nguyên chất ở 5 o C. VÝ dô : Cho dung dþch CO 0,M, iõt r»ng (H CO ) = 5, TÝnh ph cñ dung dþch CO CO - CO - HOH HCO - OH - CO - lμ z liªn hîp cñ HCO = (CO - ) =,. 11 5, C = 0,.1, >10-1 C 0, , nên ỏ qu sự điện ly củ nước 4 4 OH.C 17810,.. 0, ph14lg 17810,.. 0, 11, 7 VD4. Tính G o, H o và S o củ phản ứng su ở 5 o C trong nước: AgCl Ag Cl - Biết rằng tích số tn củ AgCl ở 5 o Cvà50 o Clà1, và 1, ;coi H o và S o là hằng sốđốivới nhiệt độ. VD5. Độ ph củ dung dịch ão hoà Mg(OH) ở nhiệt độ T là 10,5. Tính ở cùng nhiệt độ T:. Tích số tn củ Mg(OH).. Độ hoà tn mol/l củ Mg(OH) trong dung dịch MgCl 10 - M 1
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan
CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc
Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n
Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân
Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
/009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng
A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI
CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI DẠNG 1: CƠ SỞ LÍ THUYẾT VỀ ĐIỆN LI Bài 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A.KCl rắn, khan C. CaCl 2 nóng chảy B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước Bài 2: Trong dung
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC I/CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CHỦ ĐỀ 1: VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH STT nhóm A= Số e lớp ngoài cùng STT Chu kì = số lớp e STT của nguyên tố = số p, số e. Hóa trị cao nhất
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.
wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân
Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,
Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính
Gia sư Thành Được. - Thuyết Điện Ly
- Thuyết Điện Ly A- Lý thuyết I- Chất điện ly- Sự điện ly 1 Chất điện ly - Nh ng chêt khi tn trong n íc t¹o thµnh dung dþch dén iön - ChÊt iön ly: muèi tn, bz tn, xýt Sự điện ly - Sù iön ly lµ qó tr nh
(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên
Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân
CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì
Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1
Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1 VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2 CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3 NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4 CÁC KHÁI
Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα
- Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b
huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).
ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng
HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:
. Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm
Năm Chứng minh Y N
Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.
Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN
CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch
Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)
Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )
H O α α = 104,5 o. Td: H 2
CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92
Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA
ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác
1.6 Công thức tính theo t = tan x 2
TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều
Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace
Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...
5. Phương trình vi phân
5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài
Dữ liệu bảng (Panel Data)
5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)
Phương pháp giải bài tập kim loại
Phương pháp giải bài tập kim loại Biên soạn Hồ Chí Tuấn - ðh Y Hà Nội I BÀI TẬP VỀ XÁC ðịnh TÊN KIM LOẠI 1) Có thể tính ñược khối lượng mol nguyên tử kim loại M theo các cách sau: - Từ khối lượng (m) và
CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC
CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC I. Nguyên lý 1 nhiệt động học: Q= U + A hay U = Q A a) Quy ước dấu công và nhiệt: - Hệ thu nhiệt: Q > 0 ; Hệ phát nhiệt: Q < 0 - Hệ nhận công: A < 0 ; Hệ sinh công ( thực hiện
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:
Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở
BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.
BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.
Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3
ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung
I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N
ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần
PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC
Ngày 26 tháng 12 năm 2015
Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ
TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC
hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.
HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau
QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 28:2010/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI Y TẾ National Technical Regulation on Health Care Wastewater HÀ NỘI - 2010 Lời nói đầu QCVN 28:2010/BTNMT
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.
ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến
MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?
Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ
lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch
CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ HẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ HẢN ỨNG ) Khái niệm: Tốc độ phản ứng hóa học được đo bằng độ biến thiên nồng độ của một chất đã cho (chất phản ứng hoặc sản phẩm) trong
Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên
MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn
HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng
1 HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN GV : Đnh Công Khả FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng Knh tế lượng là gì? Knh tế lượng được quan tâm vớ vệc xác định các qu luật knh tế bằng thực nghệm (Thel, 1971) Knh tế lượng
7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp
có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]
1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán
Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:
Ch : HÀM S LIÊN TC Ch bám sát (lp ban CB) Biên son: THANH HÂN - - - - - - - - A/ MC TIÊU: - Cung cp cho hc sinh mt s dng bài tp th ng gp có liên quan n s liên tc cu hàm s và phng pháp gii các dng bài ó
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC
ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC N m 2007 Khèi A Câu 1: Mệnh đề không đúng là: A. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 cùng dãy đồng đẳng với CH 2 =CHCOOCH 3. B. CH 3 CH 2 COOCH=CH 2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được
Chương 2: Đại cương về transistor
Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm
x y y
ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng
Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm
Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn
Bài giải của ThS. Hoàng Thị Thuỳ Dương ĐH Đồng Tháp PHẦN CHUNG:
GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2010 MÔN HOÁ HỌC Khối B (Mã đề 174) PHẦN CHUNG: Giải: Đề thi cho 6C => Loại B, D. Thuỷ phân tạo 2 ancol có SNT(C) gấp đôi => Đáp án A Giải: Quy đổi hỗn hợp Y gồm
Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'
HƯƠ ƯƠNG III ANL VÀ PHENL A- Ancol ( ượu ) Người ta phân loại ancol làm 3 loại : ' H 2 H 2 Etan-1,2-diol etylenglycol H 2 H H 2 Propan-1,2,3-triol, glyxerol H 2 H ' '' Ancol bậc 1 Ancol bậc 2 Ancol bậc
ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.
Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết
https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε
- Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε
Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.
Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không
* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp
Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα
- Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο
PHẦN 1: HÓA HỌC NƯỚC
PHẦN 1: HÓA HỌC NƯỚC Chương 1: MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ HÓA NƯỚC 1. 1. Nước và tính chất của nước 1.1.1. Thành phần, cấu tạo và tính chất của nước a. Thành phần, cấu tạo của nước Nước là một hợp chất
TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC
TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: Á ÀI TOÁN HỌN LỌ VỀ HÓP TM GIÁ Ví dụ 1: ho tứ diện D có D (, D 4cm, cm, 5cm. Tính khoảng cách từ đến ( D. Giải: vuông tại họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, ( ;4;, D( ;;4 Phương trình
BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =
ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =
CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC
2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại
O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh
ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường
Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).
Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 216 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 9 phút. (5 câu trắc nghiệm) H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, K=29, Fe=56,
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng
Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com
Đề thi minh họa lần 3 năm 017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh47.com 41 D 4 B 43 D 44 B 45 B 46 A 47 B 48 B 49 B 50 C 51 C 5 C 53 A 54 B 55 C 56 B 57 A 58 D 59
Máy thủy bình & pp đo cao hình học
L/O/G/O Chương 7 Máy thủy bình & pp đo cao hình học Nội dung 1 2 Khái niệm chung về đo cao Nguyên lý đo cao hình học 3 4 Phân loại và cấu tạo máy thủy bình Mia thủy chuẩn và đế mia 5 6 Các thao tác cơ
Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Tự tương quan (Autocorrelation)
Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?
Tự tương quan (Autoregression)
Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan
S ng KiÕn Kinh NghiÖm: Ph n lo¹i vµ ph ng ph p gi i bµi tëp. vò muèi ngëm n íc
Th¹c SÜ NguyÔn V n H i. S ng KiÕn Kinh NghiÖm Së gi o dôc vµ µo t¹o h ng yªn Tr êng thpt d ng qu ng hµm S ng KiÕn Kinh NghiÖm: Ph n lo¹i vµ ph ng ph p gi i bµi tëp vò muèi ngëm n íc Hä vµ tªn : nguyôn
Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.
GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người
Chương 2: Mô hình hồi quy đơn
Chương : Mô hình hồ quy đơn I. Bản chất của phân tích hồ quy: 1. Khá nệm: Phân tích hồ quy là nghên cứu sự phụ thuộc của một bến (bến phụ thuộc) vào một hay nhều bến khác (các bến gả thích) để ước lượng
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ. Ts. Trần Thượng Quảng Bộ môn Hóa Hữu Cơ Khoa Công Nghệ Hóa Học Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ Ts. Trần Thượng Quảng Bộ môn Hóa Hữu Cơ Khoa Công Nghệ Hóa Học Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội I.1 Các phương pháp tách và tinh chế các chất hữu cơ Các phương pháp tách:
Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS
Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS CẦN KÍ TÊN Ý NGHĨA XEM HIỆU 1 Dependent Variable Tên biến phụ thuộc Y Phương pháp bình Method: Least phương tối thiểu (nhỏ OLS Squares nhất) Date - Time
(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S
1 1137. Cho hỗn hợp khí H 2 và CO đi qua ống sứ đựng 34,9 gam hỗn hợp các chất rắn gồm Fe 2 O 3, Al 2 O 3 và MnO 2 đun nóng. Sau phản ứng, trong ống sứ còn lại 26,9 gam chất rắn. Cho hấp thụ sản phẩm khí,
BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1
ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích
c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết
CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT
1 CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC 1.1. Kiến thức cơ bản: DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT - Dạng này là dạng ứng dụng định luật thứ nhất nhiệt động lực học để giải các bài toán về nhiêt.
(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: HOÁ HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...
LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU
LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU Nội dung: 2.1 Lấy mẫu tín hiệu 2.2 Bộ tiền lọc 2.3 Lượng tử hóa 2.4 Khôi phục tín hiệu tương tự 2.5 Các bộ biến đổi ADC và DAC Bài tập 1 2.1 Lấy mẫu tín hiệu: Quá trình biến
x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).
1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG
ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2
ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH
Chương 7: AXIT NUCLEIC
Chương 7: AXIT UCLEIC Khái niệm Thành phần hóa học ucloside, ucleotide Chức năng và sự phân bố của axit nucleic Cấu trúc của axit nucleic Sự tái bản, sao mã DA và tổng hợp protein Khái niệm Định nghĩa:
Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức
SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa
CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.
CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trng phạm vi đang khả sát về phương diện hóa học. Phần còn lại của vũ trụ ba quanh hệ được gọi là môi trường ngài