Wissenschaftlich Einführung

Σχετικά έγγραφα
Wissenschaftlich Einführung

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Wissenschaftlich Einführung

Wissenschaftlich Einführung

Năm Chứng minh Y N

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Ακαδημαϊκός Λόγος Εισαγωγή

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

5. Phương trình vi phân

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

ĐỀ 56

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

x y y

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Vectơ và các phép toán

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

- Toán học Việt Nam

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Dữ liệu bảng (Panel Data)

XÂY DỰNG RUBRIC ĐỂ TỔ CHỨC VÀ ĐÁNH GIÁ QUÁ TRÌNH DẠY HỌC CÁC CHƯƠNG CHẤT KHÍ VÀ CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC - VẬT LÝ 10 CƠ BẢN

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

Wissenschaftlich Einführung

Wissenschaftlich Einführung

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Wissenschaftlich Einführung

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Tự tương quan (Autocorrelation)

Y i = β 1 + β 2 X 2i + + β k X ki + U i

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Tự tương quan (Autoregression)

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

ĐỀ 83.

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TƯ NHIÊN NGUYỄN VĂN HIẾU CÁC HIỆU ỨNG ÂM-ĐIỆN-TỪ TRONG CÁC HỆ THẤP CHIỀU

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Wissenschaftlich Einführung

Transcript:

- Einleitung Σε αυτήν την εργασία/διατριβή θα αναλύσω/εξετάσω/διερευνήσω/αξιολογήσω... Allgemeine Einleitung einer Arbeit Bài tiểu luận/bài viết/luận án này sẽ nghiên cứu/đánh giá/phân tích... Για να απαντήσουμε αυτή την ερώτηση, θα επικεντρωθούμε πρώτα... eines bestimmten Themas, auf dem der Fokus der Arbeit liegt Để giải đáp câu hỏi này, ta có thể xem xét... Η ιδέα ότι... έχει απασχολήσει τους ειδικούς για αρκετό καιρό. Allgemeine in ein Thema Είναι πλέον γνωστό ότι... Allgemeine in ein wohlbekanntes Thema Πολλά έχουν γραφτεί και ειπωθεί σχετικά με Allgemeine in ein Thema Câu hỏi liệu... (hay không) đã và đang là câu hỏi thường trực trong giới chuyên gia suốt thời gian vừa qua. Hầu như ai cũng biết về/biết rằng...... là một vấn đề/chủ đề đã được thảo luận rất nhiều. Είναι γενικά αποδεκτό σήμερα ότι... Hầu hết mọi người đều công nhận rằng... in ein Thema, bei dem allgemeine Einigkeit herrscht, die aber vom Autor in Frage gestellt wird Ακολούθως, θα εξετάσουμε τους παράγοντες... Herausarbeitung des Themas einer Arbeit Στηριζόμαστε σε αυτήν την ανάλυση, για να καθορίσουμε... Herausarbeitung des Themas einer Arbeit Ένα σταθερό θέμα στην... είναι... Allgemeine in ein wohlbekanntes Thema Ως εμπειρικό φαινόμενο,... έχει παρατηρηθεί επανειλημμένα. Betonung der Bedeutung einer Arbeit Sau đây chúng ta sẽ cùng xem xét... Bài phân tích này nhằm chỉ rõ... Một đề tài quen thuộc liên quan tới... là... Hiện tượng... là một hiện tượng rất được quan tâm trong thực nghiệm. Seite 1 24.02.2019

Σε αυτό το πλαίσιο, η κεντρική ερώτηση που δίνει κίνητρο σε αυτήν την εργασία είναι... Gezielte Darstellung des Themas einer Arbeit nach der allgemeinen Xoay quanh chủ đề này, vấn đề trọng tâm của bài nghiên cứu là:... Αυτή η μελέτη ερευνά τα αίτια της... Spezifische Aussage zum Ziel der Arbeit Bài viết này nhằm chỉ ra các nguyên nhân dẫn tới... Οι συγγραφείς πιο πρόσφατων μελετών έχουν προτείνει ότι... Các nhà nghiên cứu gần đây kết luận rằng... Erläuterung des aktuellen Stands der Forschung zum Untersuchungsgegenstand Ο σκοπός μας είναι... Beschreibung der primären Ziele der Arbeit Mục đích nghiên cứu là... Με τη βοήθεια της εμπειρικής μελέτης των... θέλουμε να συμβάλλουμε στην πιο ολοκληρωμένη κατανόηση της... Beschreibung der Methodik und in die zentralen Aspekte der Arbeit Bằng cách quan sát thực nghiệm..., tác giả muốn mang tới một cái nhìn toàn diện hơn về... - Definitionen Εξ ορισμού... σημαίνει... Για τους σκοπούς αυτής της εργασίας, ο όρος... θα χρησιμοποιείται με την έννοια... Είναι σημαντικό να καταστεί σαφές ο ορισμός του... Ο ορισμός... αναφέρεται στην...... được định nghĩa là... Trong phạm vi bài tiểu luận này, khái niệm... được định nghĩa là...... cần được định nghĩa một cách rõ ràng. Thuật ngữ... được dùng để chỉ... Το καθιερωμένο μοντέλο συστήνει ότι... μπορεί να οριστεί ως... Theo khái niệm cơ bản,... có thể được hiểu là..., für den bereits eine Definition existiert, die aber Spielraum für Interpretation bietet Seite 2 24.02.2019

Σύμφωνα με...,... ορίζεται ως... Theo...,... được định nghĩa là..., für den bereits eine Definition existiert, die aber Spielraum für Interpretation bietet...μπορεί να οριστεί με πολλούς τρόπους. Μερικοί ισχυρίζονται ότι ο όρος υποδηλώνει...... có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau. Một số người cho rằng nó có nghĩa là..., für den bereits eine Definition existiert, die aber Spielraum für Interpretation bietet...είναι γενικά κατανοητό ως...... thường được hiểu là..., für den bereits eine Definition existiert, die aber Spielraum für Interpretation bietet Όταν μιλάμε για την..., αυτό που εννοούμε συνήθως είναι... Khi nói về..., ta thường nghĩ tới..., für den bereits eine Definition existiert, die aber Spielraum für Interpretation bietet Δύο σύντομα παραδείγματα μπορούν να βοηθήσουν στην επεξήγηση αυτής της έννοιας. Einleitung zu Beispielen zur Erläuterung einer Definition Để hiểu rõ hơn khái niệm này, ta có thể xem xét hai ví dụ sau. Είναι σημαντικό να τονίσουμε ότι... Betonung der Relevanz einer Definition Η προσοχή μας θα εστιαστεί στην... Informelle Art, einen Begriff zu definieren Τέλος, θα θέλαμε να διευκρινίσουμε τον ορισμό της λέξης... am Ende eines Abschnitts Με αυτό εννοούμε ότι... Weiterführende Erklärung einer Definition Πολλές εξηγήσεις έχουν προσφερθεί... Weiterführende Erklärung einer Definition Μπορούμε να πούμε ότι αυτές οι εξηγήσεις έχουν την βάση τους στην... Erläuterung der Grundlage für die Definition Chúng ta cần nhấn mạnh khái niệm... Trọng tâm của bài nghiên cứu là... Cuối cùng, chúng ta cần định nghĩa rõ khái niệm... Ý của người viết là... Khái niệm này có thể được giải thích theo một vài cách khác nhau. Các định nghĩa này bắt nguồn từ... Seite 3 24.02.2019

Οι εξηγήσεις αυτές αλληλοσυμπληρώνονται και βοηθούν στην διευκρίνιση του φαινομένου της... Zusammenführung von zwei Erklärungen zur Βασισμένο σε... επιστήμονες έχουν αποδείξει ότι... Beschreibung von neueren Beiträgen auf Basis einer Standard-Definition Các ví dụ này là những ví dụ minh họa tiêu biểu cho... Cùng với..., các chuyên gia khác cho rằng... - Hypothesen Αυτό εγείρει ένα κρίσιμο ερώτημα: Πώς θα μπορούσε να επηρεάσει...? Λαμβάνοντας υπόψη τα στοιχεία για..., μια εξέταση των παραγόντων που επηρεάζουν την... φαίνεται να δικαιολογείται. Έχει περισσότερο από μια δεκαετία που ο/η... και ο/η... ξεκίνησαν μια συζήτηση με επίκεντρο το ζήτημα του κατά πόσον... Αυτή η έρευνα ασχολείται με... όπου μέσω της ανάπτυξης και δοκιμασίας μιας σειράς υποθέσεων που δείχνουν πως... επηρεάζει... Ως εκ τούτου, με βάση το επιχείρημα της... μπορούμε να υποθέσουμε ότι... Từ đó, câu hỏi được đặt ra là: làm thế nào... có thể ảnh hưởng...? Với những bằng chứng về..., ta có thể xem xét các nhân tố ảnh hưởng tới... Hơn một thập kỉ trước,... và... đã bắt đầu tranh luận về vấn đề: liệu... Bài viết này nghiên cứu... bằng cách đưa ra và kiểm chứng một loạt các giả thuyết về cách... tác động lên... Vì vậy, dựa trên những luận điểm của..., ta có thể giả định rằng... Μερικά από αυτά τα επιχειρήματα έχουν τυποποιηθεί από..., αλλά κανένα δεν έχει δοκιμαστεί. Vorstellung der Hypothese und Darlegung der Einzigartigkeit der Arbeit Một số luận điểm đã được... đưa ra, nhưng chưa từng được kiểm chứng. Seite 4 24.02.2019

Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) Τα αποτελέσματα αυτών των μελετών υποδεικνύουν μια σειρά από παράγοντες που σχετίζονται με... Beschreibung der relevanten Faktoren in Bezug auf die Arbeit und Hypothese...διαπίστωσε μια σημαντική αντιστοιχία μεταξύ... και... Beschreibung der Relevanz einer bestimmten Arbeit für die eigene Arbeit Những nghiên cứu này đã chỉ ra nhiều nhân tố khác nhau liên quan tới...... đã chỉ ra sự tương quan giữa... và... Seite 5 24.02.2019