Tự tương quan (Autoregression)

Σχετικά έγγραφα
Tự tương quan (Autocorrelation)

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm Chứng minh Y N

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

5. Phương trình vi phân

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

ĐỀ 56

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

x y y

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Chương 2: Đại cương về transistor

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Chương 5. Chẩn đoán hồi quy: Phương sai thay đổi

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Vectơ và các phép toán

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ. Bài giảng: Lý thuyết tínhiệu. Chương 5. Nội dung: 5.1 Cơ bản vềđiều chế tín hiệu

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

1.1.3 Toán tử Volterra Công thức Taylor Bài toán Cauchy... 15

TÖÔNG QUAN CHUOÃI (Serial Correlation)

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

Y i = β 1 + β 2 X 2i + + β k X ki + U i

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

BẢNG GIÁ HỆ THỐNG ĐÈN CHIẾU SÁNG TỦ BẾP & TỦ ÁO

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM

Nghiên cứu các nhân tố tác động đến đầu tư trực tiếp nước

ĐỀ 83.

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Transcript:

Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1

Tự ương quan là gì? Giả huyế không có ự ương quan của mô hình CLRM E(u i u j ) = 0 với i j Có ự ương quan E(u i u j ) 0 với i j 3 Tự ương quan là gì? Tự ương quan (auocorrelaion) u = ρ 1 u -1 + ρ u - +..+ ρ p u -p + ε AR(p): cơ chế ự hồi qui bậc p (p-order auoregressive scheme) Tương quan chuỗi (serial correlaion) u = v + λ v -1 + ε 4

Tự ương quan 5 Nguyên nhân của ự ương quan là gì? Quán ính (GDP, CPI, ) Bỏ só các biến quan rọng Hàm đúng: Hàm hiếu biến: Y = 1 + X + 3 X 3 + 4 X 4 +u Y = 1 + X + 3 X 3 +v v = 4 X 4 +u 6 3

Nguyên nhân của ự ương quan là gì? Dạng hàm không đúng Hàm đúng: Y i = 1 + X i + 3 X 3i +u i Hàm sai: Y i = 1 + X i + v i v i = 3 X 3i +u i Hiện ượng Coweb Q s = 1 + P -1 + u Các độ rễ Tiêu dùng = 0 + 1 Thu nhập + Tiêu dùng -1 +u 7 Ước lượng OLS khi có ự ương quan Giả định: Y = 1 + X +u u = ρ 1 u -1 + ε AR(1) rong đó sai số ngẫu nhiên ε có ính nhiễu rắng khi: E(ε ) = 0 E(ε ) = = cons E(ε ε -s ) = 0 với s 0 8 4

Ước lượng OLS khi có ự ương quan Trong rường hợp có AR các ước lượng OLS vẫn không hiên lệch. Tuy nhiên nếu sử dụng OLS không ính đến ự ương quan var( ˆ ) OLS x Sử dụng OLS có ính đến AR ˆ x x 1 n1 x1xn var( ) AR (1) (... ) x x x x 9 Ước lượng OLS khi có ự ương quan Trong rường hợp ρ > 0 và các quan sá X ương quan nghịch biến hoặc ρ < 0 và các quan sá X ương quan đồng biến var( ˆ ) OLS var( ) AR (1) ˆ Các kiểm định giả huyế và F không còn hiệu lực Phương pháp GLS sẽ cho ước lượng BLUE var( ˆ ˆ ) GLS var( ) OLS,var( ) AR(1) ˆ 10 5

Kiểm định ự ương quan 1) Kiểm định bằng phương pháp đồ hị ) Kiểm định Durbin-Wason (d) Điều kiện áp dụng: Các nhiễu được ạo ừ AR(1): u = ρu -1 + ε Không áp dụng cho mô hình Y = 1 + X + + k X k + γy -1 + Trị kiểm định 11 Kiểm định Durbin_Wason (Nguồn: Cao Hào Thi) Giả huyế H0: ρ=0 Tự ương quan dương H 1 : > 0 Không kế luận Không kế luận Tự ương quan âm H 0 : = 0 H 1 : < 0 0 d L d U 4 - d U 4 - d L 4 Đinh Công Khải-FETP- Kinh ế lượng ứng dụng 1 6

Kiểm định ự ương quan 3) Kiểm định iệm cận (mẫu lớn) Giả huyế H 0 : ρ = 0 nˆ ~ N(0,1) 4) Kiểm định Breusch-Godfrey (BG) (Kiểm định nhân ử Lagrance) Áp dụng cho u = ρ 1 u -1 + ρ u - +..+ ρ p u -p + ε AR(p) Hàm hồi quy chứa các giá rị rễ của biến phụ huộc (Y -1, Y -,..) u = ε + λ 1 ε -1 +..+ λ p ε -p 13 Các bước kiểm định BG PRF: Y = 1 + X + X 3 + + k X k +u (1) với u = ρ 1 u -1 + ρ u - +..+ ρ p u -p + ε Kiểm định giả huyế: H 0 : 1 = = = p = 0 Không có AR(p) H 1 : Có í nhấ 1 j 0 (j = 1, p) Có AR(p) Bước 1: Thực hiện hồi qui OLS (1) ính phần dư u ^ Bước : Tính các giá rị rễ của u ^ 14 7

Các bước kiểm định BG Bước 3: Thực hiện hồi qui phụ û 1 X... K X K 1u 1 u... u p p Xác định R hqp Trị kiểm định: (n-p)*r hqp ~ χ (p) (n-p)*r hqp > p, hoặc p-value < Bác bỏ H 0 15 Các biện pháp khắc phục 1. Thay đổi dạng hàm số. Lấy sai phân Trong rường hợp biế rước u = ρ u -1 + ε [ε~n(0, )] Y = 1 + X + u Y -1 = 1 + X -1 + u -1 ρy -1 = ρ 1 + ρ X -1 + ρu -1 Y - ρy -1 = 1 (1 - ρ) + (X - ρx -1 ) + (u - ρu -1 ) Y* = * 1 + * X* + Các ước lượng * 1 và * là BLUE (phương pháp GLS) 16 8

Các biện pháp khắc phục Trong rường hợp không biế rước Giả định ρ=1 ức u = u -1 + ε Y = 1 + X + u Y -1 = 1 + X -1 + u -1 Y - Y -1 = (X - X -1 )+ (u - u -1 ) ΔY = ΔX + Chú ý: Mô hình hồi qui qua gốc ọa độ 17 Các biện pháp khắc phục Kiểm định Berenblu-Webb (ρ=1) Trị kiểm định g n n 1 eˆ uˆ u^ là phần dư của hồi qui OLS của mô hình ban đầu e^ là phần dư của hồi qui OLS của mô hình sai phân Sử dụng phương pháp Durbin-Wason để kiểm định Đinh Công Khải-FETP- Kinh ế lượng ứng dụng 18 9

Thủ ục COCHRANE ORCUTT để ước lượng ρ Y = 1 + X + 3 X 3 + + k X k + u (1) Giả sử, u = ρu -1 + ε Y 1 = 1 + X ( 1) + 3 X 3( 1) + + k X k( 1) + u 1 Y Y 1 = 1 (1 ) + [X X ( 1) ] + 3 [X 3 X 3( 1) ] + + k [X k X k( 1) ] + Y* = * 1 + * X* + + * k X* k + * () 19 Thủ ục COCHRANE ORCUTT để ước lượng ρ 1. Ước lượng (1) bằng OLS ính u^ và u^-1. Hồi quy uˆ ˆ ˆ u 1 3. Dùng ρ^ rong mô hình () dưới đây và ước lượng ˆ 1 * * ˆ * ˆk Y* = + X* + + X* k + ^* 0 10

Thủ ục COCHRANE ORCUTT để ước lượng ρ * 4. Thay vào rong (1) để ính u^** uˆ ˆk * * * * * Y ˆ 1 ˆ X ˆ... k 5. Tiếp ục bước, ước lượng ρ^**, so sánh với giá rị ρ^ đã ính uˆ ˆ ** ** ** uˆ 1 w X k Chú ý: Dừng quá rình khi sự hay đổi giá rị của ρ^ là không quá 0.01 (hường qúa rình lặp ừ 3-4 lần là đủ) 1 11