Các ph n ng peri hóa

Σχετικά έγγραφα
Ch : HÀM S LIÊN TC. Ch bám sát (lp 11 ban CB) Biên son: THANH HÂN A/ MC TIÊU:

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Năm Chứng minh Y N

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

N NH KINH T V MÔ, DUY TRÌ TI M N NG T NG TR NG. C p nh t Báo cáo Quan h i tác

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

VÀ CÔNG TY TÀI CHÍNH QU C T

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

27/ h n h i ni n : A. h i a à nh n h n i n như à h n nhưn ượ n hợ B. h i a à nh n h n à s h n n n C. h i a à nh n h hi n n i nư h n à s h n n n D.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Vn 1: NHC LI MT S KIN TH C LP 10

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

& KHU T TR H I NINH. H i Quân Cán Chính H i Ninh phát hành

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Dữ liệu bảng (Panel Data)

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT)

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

ĐỀ 56

Vectơ và các phép toán

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

5. Phương trình vi phân

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

x y y

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

- Toán học Việt Nam

ĐỀ 83.

Tự tương quan (Autocorrelation)

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Tự tương quan (Autoregression)

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

LIÊN KẾT TRONG PHÂN TỬ. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

LÍ THUYẾT MỞ RỘNG TRƯỜNG VÀ GALOIS

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

B m 1 giai on (1 stage) B m 1 giai on có m tng. 1 giai on 1 giai on 2 giai on sensor

Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Transcript:

Các ph n ng peri hóa (The Young Vietnamese Chemistry Specialists) Pericyclic Reactions Các orbital phân t c a polyen: Ch c b n ã làm quen v i các ph n ng th, ph n ng tách và ph n ng c ng h p. Trong các ph n ng th m t nhóm electron giàu n t thay th nhóm khác. Trong các ph n ng tách các nguyên b di chuy n t m t m ch cacbon còn trong khi ó các ph n ng c ng h p các nguyên t c thêm vào m t liên k t b i. Có m t lo i các ph n ng hóa h c khác n a x y ra trong m t h các liên t ôi liên h p, hình thành các liên k t cacbon-cacbon m i theo nh h ng l p th. Lo i ph n ng này g i là nh ng ph n ng không c ch b i vì có s s p x p l i các liên k t. Các ph n ng này hi n nay c xem nh b nh h ng v m t l p th và b chi ph i b i các qui t c orbital i x ng. Chúng ta s xét 2 lo i ph n ng trong các ph n ng peri hóa ó là ph n ng c ng óng vòng và ph n ng n vòng (s chuy n hóa l n nhau c a h ch a n n t và các phân t vòng ch a n-2 n t p c hình thành b ng vi c n i các u c a các phân t m ch th ng) Hình 1 cho th y 2 orbital nguyên t p(ao) riêng bi t có n ng l ng b ng nhau. Khi các hàm sóng c a 2 orbital này c c ng và tr cho nhau thì có 2 orbital phân t (MO) c hình thành. S MO hình thành b ng v i s các AO ban u. M t MO c g i MO liên t π 1 có n ng l ng th p h n các AO ban u, m t MO là MO ph n liên k t π 2 * có n ng ng cao h n các orbital p ban u. Hai MO này bi u di n liên k t pi etylen. Hai c p electron ghép ôi c a liên k t p-p c x p vào trong MO liên k t, MO liên k t là MO có ng l ng cao nh t n y các electron (Highest-Occupied-Molecular-Orbital,HOMO ). MO ph n liên k t là MO có n ng l ng th p nh t có ch a các orbital tr ng (Lowest- Unoccupied-Molecular-Orbital,LUMO). HOMO và LUMO c g i là các Frontier MO hay FMO Ph n liên k t LUMO Liên k t HOMO Hình 1 Chú ý r ng HOMO không có nút và i x ng(symmetrical)(s) gi ng nh là m t m t ph ng g ng vuông góc v i liên k t sigma trong khi ó LUMO có m t nút và ph n i x ng (antisymmetric (A)) trong m t ph ng g ng, các b ng xanh và c a các orbital không bi u th n tích mà là các pha a hàm sóng. Hóa c u t o Trang 1

Trong tr ng h p c a etylen m t trong các electron trong HOMO có th nh y lên LUMO và có cùng spin (Hình 2). Quá trình này x y ra v i n ng l ng n t m trong vùng có n ng l ng cao trong mi n t ngo i ( ultraviolet,uv,~200-400 nm). Tr ng thái kích thích LUMO, (m t eletron n ch a ghép ôi) liên quan n s h p th n ng l ng(m t n eletron nh y t HUMO lên LUMO quá trình này nh n n ng l ng). Khi electron này tr v tr ng thái c b n(homo), quá trình này gi i phóng n ng l ng. Các h HOMO cao h n c a etylen nh 1,3- butadien, 1,3,5-hexatrien, 1,3,5,7- octatraen c ng x y ra quá trình t ng. Ph n liên k t liên k t Hình 2 Khi các hàm sóng c a hai MO liên k t c a etylen c k t h p, thì hai MO m i c hình thành(hình 3). M t trong hai MO m i này s có n ng l ng th p h n các MO c a etylen, và m t MO m i khác l i có n ng l ng cao h n các MO c a etylen. MO th p h n s có S i x ng trong khi ó MO cao h n s có A, do ó có n t n, t ng t nh v y 2 MO không liên k t c a etylen(a), có th gép v i nhau hình thành m t LUMO có c u trúc xen ph gi a C 2 và C 3 và có ng l ng th p h n các LUMO c a etylen. C u trúc không xen ph s cho ra các A MO không liên k t c a butadien và có 3 n t. N ng l ng HOMO-LUMO tr ng trong butadien do ó th p h n ng l ng HUMO-LUMO trong etylen. Ph ng pháp xây d ng các MO c g i là lý thuy t g n úng (ph ng pháp gi i ph ng trình l y nghi m g n úng cho m t h v t lý ph c t p b ng cách chuy n h ph c t p thành m t h t ng t nh ng n gi n h n). Lý thuy t này có th dùng xây d ng các MO cho polyen cao h n. Hình 3 Hóa c u t o Trang 2

Trong h 1,3 butadien có 4 MO, 2 MO liên k t và 2 MO ph n liên k t(hình 4). M i MO có n ng ng cao h n thì có thêm m t n t. HOMO cao n là π 2 trong ó LUMO cao h n là π 3. N ng ng tr ng gi a HOMO và LUMO là 131 kcal/mol(214nm), nh h n n ng l ng tr ng trong etylen. m t electron liên k t trong HOMO nh y lên LUMO c n nh h ng c a ánh sáng t ngo i. Nó c g i là s chuy n ti p t π --> π*. 16 orbital trong hình 4 c minh h a có cùng size, nh ng th t ra thì size c a chúng khác nhau. Các orbital cu i cùng trong HOMO và LUMO thì l n h n các orbital liên quan n i. H n th n a bi u di n các orbital có cùng size s d dàng h n cho chúng ta thay vì làm v n ph c t p thêm.. Hình 4 t ví d n a là 1,3,5-hexatrien(hình 5) có 3 MO liên k t và 3 MO ph n liên k t. Hình 5 Kho ng tr ng HOMO-LUMO s chuy n ti p π --> π* trong hexatrien ch còn 109 kcal/mol (258nm) và dài sóng c a quá trình h p th n ng l ng l i t ng lên. ý r ng s i x ng c a các FMO cho các polyen dài h n xen k nh sau S A, SA SA, và SAS ASA. HOMO c a etylen (hình 1) và HOMO c a 1,3,5-hexadien u là S(nh ã chú thích trên S là i x ng) trong khi ó LUMO c a chúng u là A(ph n i x ng) i ngh ch v i 1,4-butadien, HOMO c a nó là A còn Hóa c u t o Trang 3

LUMO là S. Còn 1,3,5,7-octatetraen thì sao, c ng gi ng nh 1,3-butadien thôi không có gì khác c, n gi n nh. Do ó m i polyen khác u có cùng pha HOMO-LUMO. M t nhóm có h n nhóm khác 2 pha(4n+2) nhóm khác là 4n trong ó n là s t nhiên. n = 0, 1, 2,3,. HOMO LUMO 4n + 2 S A 4n A S Và nó c ng tuân theo qui lu t là các orbital gi i h n c a b t k S-MO ph i là nh g ng c a các S- MO i x ng v i nó và c ng t ng t cho các MO n m c nh cùng phía v i nó, t o thành m t h i x ng, còn các A-MO có orbital gi i h n thì không. Ph n ng peri hóa c n có các tiêu chu n i x ng HOMO-LUMO c a các c u t ph n ng. Hãy t u v i ph n ng c ng vòng. Ph n ng c ng vòng: Ph n ng Diels-Alder(PDA), c Otto Diels và Kurt Alder công b vào n m 1928, là m t ph n ng c ng vòng [4+2], ph n ng nhi t và x y ra b m t tr i u. Mô hình u tiên cho PDA c minh h a (hình 6). Trong khi ó 1,3-butadien là m t dien liên h p trong ph n ng, etylen là m t tâm nghèo dienophil( p ch t ái dien). Nhìn chung m t dienophil không ho t hóa r t c n cho PDA. ng cách phân ph i n t có ngh a là c 2 liên k t sigma cùng c t o thành. B m t tr i r ng có ngh a là 2 liên k t sigma c hình thành cùng chi u v i m i tác nhân ph n ng, dien và dienophil. H [4+2] có ngh a là h liên h p 4 electron ph n ng v i m t h 2 electron. dien dienophil Hình 6 Hình 7 cho th y r ng MO c a 1,3-butadien và etylen cùng v i n ng l ng t ng i c a chúng, nh ã c p trên, kho ng cách n ng l ng HOMO-LUMO trong etylen l n h n trong butadien. cho 2 ch t ph n ng v i nhau, m t HOMO c a ch t này ph i ph n ng v i LUMO c a ch t khác v i u ki n i x ng orbital c b o toàn.n ng l ng g n nh t ng ng. Ph n ng gi a các c p SS và AA( minh h a b ng m i tên màu lá chu i), c hai u ph n ng b m t và b o toàn tính i x ng. C hai n ng l ng tr ng là b ng nhau và r t l n cho ph n ng x y ra m t cách nhanh chóng. Hóa c u t o Trang 4

*2 ph n liên k t LUMO butadien *1 liên k t HUMO Etylen Hình 7 t cách gi m kho ng tr ng n ng l ng HOMO-LUMO là làm th p LUMO c a m t tác nhân ph n ng. u này th c hi n b ng cách dùng m t etylen có m t nhóm rút n t (electronwithdrawing group EWG) ính v i nó(hình 8). Acrylat ester,xê tôn α,β-không bão hòa và Nitril(RC N) α,β-không bão hòa là nh ng dienophil tiêu bi u. Các dienophil này h p th ánh sáng trong vùng h ng ngo i(~210-240 nm) có ngh a là kho ng tr ng HOMO-LUMO c gi m xu ng ng kho ng cách HOMO-LUMO nh trong butadien n ã bi t r ng t t c các s MO ã c d ng c t o thành t các cacbon AO. H n th a n ng l ng c a các MO liên k t và ph n liên k t c phân b m t cách i x ng trên và i c a các p-ao c a cacbon( ng g ch n i). B i vì EWG ch a m t d nguyên t, mà AO c a nó có n ng l ng th p h n các AO c a cacbon nên s i x ng qua ng g ch n i b m t. Nên không có s b ng nhau c a 2 kho ng tr ng n ng l ng HOMO-LUMO ó là dien HOMO và dienophil LUMO có kho ng tr ng n ng l ng th p h n. Etylen không ho t hóa hình 8 là trong m t h 4-electron n u b n tính luôn c nhóm carbonyl. MO có n ng l ng cao nh t và th p nh t ã c b qua trong s này. *2 ph n liên k t LUMO *1 liên k t HOMO Butadien Hình 8 Etylen không ho t hóa Có th phát bi u gì v ph n ng c ng vòng [2+2] trong hình 9 thì qui t c i x ng không nh ng g n HOMO và LUMO c a etylen cho ph n ng c ng vòng có th x y ra theo ki u ng tác b m t(s và A). S hình thành cyclobutan t 2 etylen không th là ph n ng c ng h p và Hóa c u t o Trang 5

là ph n ng nhi t c. Có cách nào làm cho ph n ng c ng h p x y ra? Rõ ràng là c 2 tác nhân ph n ng có cùng tính i x ng, ó là m u ch t gi i quy t v n. *2 ph n liên k t LUMO *1 liên k t HOMO Hình 9 Kho ng tr ng HOMO-LUMO, tr ng thái chuy n ti p π --> π* c n ánh sáng v i b c sóng 171 nm chuy n n tr ng thái kích thích c a etylen( xem hình 2). M t electron nh y t HOMO liên k t lên LUMO không liên k t. Và HOMO(HOMO * ) i x ng ki u A. Tr ng thái chuy n ti p này HOMO có cùng ki u i x ng v i LUMO khi tr ng thái c b n. C ng h p vòng x y ra theo trên m t. Nên chúng ta có th th y r ng ki u t ng tác b m t trong c ng h p [4+2] cho phép x y ra tr ng thái c b n mà không cho phép x y ra tr ng thái kích thích(hν), trong khi ó c ng h p [2 + 2] thì trái l i, cho phép x y ra tr ng thái kích thích mà ko cho phép x y ra tr ng thái c b n. t qui lu t chung có th xây d ng cho ph n ng c ng h p vòng theo ki u trên b m t cho h trong ó i =1, 2, 3. Và 4i = m + n, ho c 4i +2 = m + n, m và n là s ch n gi ng nh b ng d i ây. Tr ng thái n Tr ng thái kích thích Hình 10 m + n Tr ng thái c b n (d ng nhi t) Tr ng thái kích thích (quang hóa) 4i Không cho phép Cho phép {[2+2], [6+2], [4+4]...} 4i + 2 Cho phép {[4+2], [8+2], [6+4]...} Không cho phép Hóa c u t o Trang 6

Trong các ví d mà chúng ta ã xem xét, thì s orbital và s electron là b ng nhau. 2 orbital và 2 electron cho etylen; 4 và 4 cho 1,3 butadien Xem xét ph n ng trong Hình 11 trong ó butadien ph n ng v i cation allyl. ây là mot65 ph n ng c ng vòng [4 + 2] th t ra thì cation allyl có 3 orbital và ch có 2 electron, Hình 12 cho th y ng i x ng AA trong ph n ng. Cation allyl không liên k t(có cùng n ng l ng nh p-ao c a nguyên t cacbon) LUMO có 2 orbital. Hình 11 Ph n ng n vòng: Hình 12 ( chuy n hóa l n nhau c a h th ng ch a n n t và các phân t vòng ch a n-2 n t c hình thành b ng vi c n i các u cu i c a phân t m ch th ng ) Các polyen liên h p có th b chi ph i b i các nh h ng l p th, s óng vòng n phân t d i u ki n nhi t và quang hóa. Nh ng ph n ng c bi t nh ph n ng n vòng thì b chi ph i i u ki n v i x ng orbital Hình 13 minh h a ph n ng m u, ví d nh 1,3,4-hexatrien có th t o thành 1,3-cyclohexadien. Ph n ng m vòng cyclobuten t o thành 1,3-butadien d i tác ng nhi t, trái l i ph n ng quang hóa là ph n ng thu n ngh ch. H u h t các ph n ng ki u này u là ph n ng thu n ngh ch chúng b nh h ng b i HOMO tr ng thái c b n và HOMO * tr ng thái kích thích. Hóa c u t o Trang 7

Hình 13 v n d ng t t hóa l p th vào các tr ng h p liên quan, chúng ta c n xem xét m t s polyen có các ph n t thay th. Hình 14 minh h a m i quan h gi a (E,E)-2,4-hexadien và ng phân l p th (E,Z) v i trans và cis-3,4-dimetylcyclobuten. S bi n i c a ng phân(e,e) c minh h a trong Hình 15 ng t nét bi u di n quá trính thu nhi t. HOMO c a dien trong tr ng thái c b n là MO π 2 có i x ng A(m t ph ng g ng). Trong m t ph n ng nhi t, orbital gi i h n p-orbital a HOMO quay cùng chi u v i tr c t nét t o thành liên k t σ (S) và m t π* etylen (liên k t ôi,a). Ph n ng óng vòng cyclobuten ch xem xét orbital và có i x ng A. Nh chúng ta ã nói n tr c ây ph n ng này không có l i v m t nhi t ng h c. Các ph n ng thu n ngh ch v n y ra theo ki u quay cùng chi u. S quay ch x y ra các nhóm metyl m i phía c a vòng nh trong trans-dimetyl cyclobuten. Khi dien b kích thích b i ánh sáng UV(~225 nm) m t electron nh y t π 2 HOMO n π 3 * LUMO vì MO bây gi ã c n thêm 1 electron tr thành HOMO(HOMO * ). MO này có i x ng S mà òi h i quay ng c chi u óng vòng ho c m vòng. Ph n ng m vòng t o ra cis-3,4-dimetylcyclobuten. cùng Ng c Ng c cùng Hình 14 Quang hóa HOMO* Tr ng thái Kích thích Quay ng c chi u HOMO* Tr ng thái n Quay cùng chi u Hình 15 Hóa c u t o Trang 8

Hình 16 thì khác h n v i Hình 15 trong ó chúng ta chú tr ng ng phân (E,Z)- h n là ng phân (E,E)-2,4-hexadien. V c b n thì hoàn toàn gi ng nhau ngo i tr cis-3,4-dimetylcyclobuten t o nên (E,Z)-dien b ng vi c m vòng ng c chi u, trong khi ó (E,Z)-dien hay trans-3,4- dimetylcyclobuten x y ra quá trình quang phân b ng s quay ng c chi u ta thu c b ng sau. trans cis E,E Quang hóa E,Z Quang hóa HOMO* tr ng thái kích thích Quang nhi t Ng c chi u Quang nhi t HOMO tr ng thái n cùng chi u Hình 16 Hãy xem xét 2 trien có tên là (2E,4Z,6E)-2,4,6-octatrien và (2E,4Z,6Z)-2,4,6-octatrien và s chuy n gi a trans và cis-5,6-dimetyl-1,3-cyclohexatrien Hình 17. T acyclic trien n cyclic trien m t liên t σ c hình thành và m t liên k t π b b gãy. B i vì các liên k t σ C-C b n h n các liên k t π C-C. Do ó quá trình này là quá trình phát nhi t và d n n s vòng hóa. Vì dien và dien có kho ng UV khác nhau, s chi u x c a dien và h p th c c i c a nó là kho ng 253nm s h ng ph n ng quang hóa v phía trien. S h p th ánh sáng UV và s h p th c c i c a trien s lái ph n ng theo h ng ng c l i. Liên k t trung tam c a trien ph i có c u hình Z cho phép các orbital gi i h n có n ng l ng x p x v i các orbital khác ph n ng có th x y ra. ng c trans cùng (E,Z,E) cùng ng c (E,Z,Z) cis Hình 17 Hóa c u t o Trang 9

HOMO* tr ng thái kích thích A 4 * Cùng chi u A trans HOMO tr ng thái n S 3 Ng c chi u S cis Hình 18 HOMO c a trien(π 3 ) có i x ng S Hình 18. ây các orbital gi i h n là nh g ng c a nhau, không gi ng nh HOMO tr ng thái c b n c a hexadien mà chúng ta ã kh o sát trên. Do v y ph n ng nhi t thì quay ng c chi u trong khi ó ph n ng quang hóa có i x ng ki u A thì quay cùng chi u. Nên chúng ta không c n ph i làm ph c t p thêm v (E,Z,Z)-trien ngo i tr tr ng thái mà ph n ng nhi t sinh ra trans-cyclohexadien trong khi ó ph n ng quang hóa thì cho ra ng phân cis c a nó. Gi ng nh các ph n ng c ng vòng k t qu trên c tóm t t trong b ng sau: n=1,2,3... Quang hóa 4n Cùng chi u Ng c chi u 4n+2 Ng c chi u Cùng chi u Hóa c u t o Trang 10