(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Σχετικά έγγραφα
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Năm Chứng minh Y N

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

x y y

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Chương 2: Đại cương về transistor

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Phương pháp giải bài tập kim loại

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tự tương quan (Autoregression)

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

GREE CHƯƠNG 4 VẬT LIỆU VÀ ĐƯỜNG ỐNG DÙNG CHO MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 4.1 YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬT LIỆU ỐNG

Chương 7: AXIT NUCLEIC

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

ĐỀ 56

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

5. Phương trình vi phân

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

1. Nghiên cứu khoa học là gì?

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

ĐỀ 83.

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Chương 5. Chẩn đoán hồi quy: Phương sai thay đổi

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

Vectơ và các phép toán

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Transcript:

Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân bằng EDTA. Ảnh hưởng ph lên cân bằng EDTA 5. Đặc điểm của phản ứng chuẩn độ bằng EDTA 6. Chuẩn độ một số ion kim loại thông dụng bằng EDTA 7. Đường cong chuẩn độ ion kim loại- EDTA 2

Giới thiệu: PP chuẩn độ tạo phức được dùng phổ biến trong các phòng TN nhà máy cũng như trong các phòng TN nghiên cứu KH để xác định chính xác phần lớn kim loại trong mẫu 1. Phức chất vàhằng số bền Phức chất được hình thành từ: Ion KL trung tâm ( KL chuyển tiếp, có phụ tầng d còn trống): đóng vai trò acid Lewis, nhận đôi e - Ligand hay phối tử là những phân tử hay ion: đóng vai trò baz Lewis, cho đôi điện tử: tác nhân tạo phức Liên kết phối trí hay liên kết CHT 3 Amonia là một tác nhân tạo phức đơn giản nhất, có đôi e - tự do sẽ tạo phức với các ion kim loại [ ] 2 - [ ] 2 Cu :NH 3 Cu(NH 3) AgCl 2:NH Ag(NH ) Cl 3 3 2 số phối trí số phối trí

- [ ] AgCl 2NH Ag(NH ) Cl K 3 3 2 f [ ] Ag NH3 Ag(NH 3) [ ] [ ] Ag(NH ) NH Ag(NH ) 3 3 3 2 [ ] [ Ag(NH ) ] Ag 2NH3 Ag(NH 3) 2, Kf [ Ag(NH )] Kf1 = = 2,5 [Ag ][NH ] K=K K = = 2,5 3 2 7 f f1 f2 2 [Ag ][NH 3] K f, hằng số tạo phức K s, hằng số bền [ ] 3 3 3 [ Ag(NH ) ] [ ] Kf2 = = 1,0 Ag(NH ) [NH ] 3 2 3 3 Ag(NH ) Ag 2NH K hay K 3 2 3 i d K i, hằng số không bền K d, hằng số phân ly = 1/K f 5 1) Một kim loại hóatrị 2 phản ứng với ligand L để hình thành phức theo tỉ lệ 1:1. Tính [M 2 ] trong dd được pha bởi 2 lượng thể tích bằng nhau của ddm 2 0,20M và dd L 0,20M, cho K f = 1,0x 8 [ ] 2 2 M L ML [ ML] 2 K= f [M 2 ][ L] x = = 2 5 [M ] 3,2 M 6

2) Ion Ag hình thành phức bền theo tỉ lệ 1:1 với triethylenetetraamine (trien). Tính [Ag ] ở cb khi cho 25 ml dd AgNO3 0,0M tác dụng với 50mL dd trien 0,015M cho K f = 5,0x 7 [ ] Ag(trien) K= [Ag ][ trien] Ag trien Ag(trien) f x = = 9 [Ag ] 9,8. M 7 2. PP chuẩn độ tạo phức C M CM K f - dd chuẩn C: dd ligand tạo phức với kim loại M - Để cb có tính định lượng dd C tạo phức MC có K f khá lớn dd tạo phức NH 3 hiếm khiđược dùng làm dd chuẩn C EDTA được dùng phổ biến như 1 dd chuẩn C để tạo phức và chuẩn độ được phần lớn các ion kim loại H H => H EDTA => H Y 8

3. Cân bằng EDTA (H Y) EDTA phân ly cho nấc acid: pk a1 = 1.99, pk a2 = 2.67, pk a3 = 6,16, pk a =.26 5 dạng của EDTA, (H Y, H 3 Y -, H 2 Y 2-, HY 3-, Y - ) EDTA kết hợp được hầu hết ion kim loại theo tỉ lệ 1:1 ethylenediaminetetraacetate anion EDTA - => Y - n cation - n (-n) Y M MY K (-n) [MY ] MY = - n [Y ][M ] 9 Hằng số tạo phức EDTA Cation K MY Log K MY Cation K MY Log K MY Ag 2.1 x 7 7.32 Cu 2 6.3 x 18 18.80 Mg 2.9 x 8 8.69 Zn 2 3.2 x 16 16.50 Ca 2 5.0 x.70 Cd 2 2.9 x 16 16.6 Sr 2.3 x 8 8.63 Hg 2 6.3 x 21 21.80 Ba 2 5.8 x 7 7.76 Pb 2 1.1 x 18 18.0 Mn 2 6.2 x 13 13.79 Al 3 1.3 x 16 16.13 Fe 2 2.1 x 1 1.33 Fe 3 1.3 x 25 25.1 Co 2 2.0 x 16 16.31 V 3 7.9 x 25 25.9 Ni 2.2 x 18 18.62 Th 1.6 x 23 23.2

. Ảnh hưởng ph lên cân bằng EDTA - n (-n) Y M MY Y - : phụ thuộc vào ph K (-n) [MY ] MY = - n [Y ][M ] - H 3- H 2- H - H Y HY HY 2 HY 3 HY Định nghĩa: α = [Y - ]/C HY : tỉ lệ tồn tại Y - trong dd EDTA C HY = [Y - ] [HY 3- ] [H 2 Y 2- ] [H 3 Y - ] [H Y] K Hằng số bền điều kiện, K MY (-n) [MY ] = [M ] iα C MY n H Y K MY phụ thuộc vàoα hay ph (-n) [MY ] K MY = αkmy = n [M ][C ] HY 11 12

Ảnh hưởng của ph lên K f 13 3) Tính pca của ddkhicho0 mlddca 2 có nồng độ 0,0M ở ph= tác dụng với 0mL dd EDTA 0,0M. Cho α của EDTA = 0,35 và K f = 5,0x mmol Ca 2 = 0mL x 0,0mmol/mL =,0mmol mmol EDTA = 0mL x 0,0mmol/mL =,0mmol mmol CaY 2- hình thành =,0mmol/ 200mL = 0,0500M Tại cb: Gọi x = [Ca ] x << 2 2 Ca EDTA CaY x x 0,0500 - x 0,0500 CaY 0, 0500 K = 5,0 2- ' f = = 2 [Ca ] α[c H Y] x 0,35 x x = 6 1, 7 M = 2 pca log[ Ca ] = 5,77 1

5. Đặc điểm của phản ứng chuẩn độ bằng EDTA M H Y MY 2H n 2- n 2 EDTA và ion kim loại tạo phức theo tỉ lệ mol 1:1 Độ bền của phức tạo thành trong cb chịu ảnh hưởng bởi [H ] khi thực hiện chuẩn độ cần sử dụng dd đệm ph tạo môi trường chuẩn độ ổn định và hằng số bền điều kiện K f đủ lớn cho yêu cầu định lượng. ĐK của p.ứ chuẩn độ: - Phức MY n- bền (K f 8 ) ở ph chuẩn độ - Chọn chất chỉ thị tạo phức bền với KL nhưng phải kémbền hơn phức MY n- - Chọn chất chỉ thị tạo phức bền với KL nhưng phải kémbền hơn phức MY n- - Loại bỏảnh hưởng của các KL khác có trong dd - CB phức thường chậm, cần chuẩn độ chậm hay đun nhẹ dd trước khichuẩn độ 15 Một số chỉ thị ion kim loại thông dụng 16

6. Chuẩn độ một số ion kim loại thông dụng bằng EDTA 6.1 Chuẩn độ Mg 2 Thường được chuẩn độ trực tiếp ở ph =, với chỉ thị crom xanh đen (Eriochrome black T) Phản ứng chuẩn độ Mg Y MgY 2-2 Phản ứng với chỉ thị Mg 2 được chứa trong bình erlen Mg In Y Mg - 2 Y (ho^`ng) Mg 2 được chứa trên buret In Mg MgIn In (xanh) (xanh) (ho^`ng) Ca 2 cũng tạo phức với EDTA ở ph =, không được phépcómặt Ca 2 khi chuẩn độ Mg 2. 17 6.2 Chuẩn độ Ca 2 Chuẩn độ trực tiếp ở ph =12,5, với chỉ thị i Murexide: CaIn (red) In (blue) i Fluorescein: CaIn (yellow) In (orang e) Khi chuẩn độ Ca 2, Mg 2 không gây ảnh hưởng (tủa Mg(OH) 2 ) Chuẩn độ thế ởph =, chỉ thị crom xanh đen Thêm vào dd 1 lượng MgY 2- trước khi cho EDTA 2-2 2 2 MgY Ca CaY Mg (K <K ) MgY CaY lượng Mg 2 sinh ra sẽ tạo phức màuhồng với chỉ thị (MgIn) Khi chuẩn bằng EDTA, Ca 2 còn lại tácdụng trước 2-2 Ca Y CaY Khi hết Ca 2 tự do, đến cânbằng tạo phức của Mg 2 2-2 Mg Y MgY - 2 Tại điểm tương đương: MgIn Y MgY In dd chuyển màu xanh của In 18

7. Đường cong chuẩn độ kim loại -EDTA dựng đường cong pm (-log[m n ]) theo thể tích EDTA ) Hằng số bền điều kiện của sự hình thành CaY 2- là 1,8. -. Tính pca trong 0 ml dd Ca 2 0,0M ở ph= khi thêm a) 0 ml, b) 50mL, c)0ml và d)150 ml dd EDTA 0,0M. a) pca trước điểm tương (thêm 0 ml dd EDTA) 2 1 pca = log[ca ] = log(0,0) = log(1,00 ) = 1,00 b) pca trước điểm tương (thêm 50 ml dd EDTA) mmol Ca 2 = 0mL x 0,0mmol/mL =,0mmol mmol EDTA = 50mL x 0,0mmol/mL = 5,0mmol mmol Ca 2 tự do = 5,0mmol/ 150mL = 0,033M 2 2 pca = log[ca ] = log(3,3 ) = 1, 8 19 7. Đường cong chuẩn độ kim loại -EDTA dựng đường cong pm (-log [M n ]) theo thể tích EDTA ) Hằng số bền điều kiện của sự hình thành CaY 2- là 1,8. -. Tính pca trong 0 ml dd Ca 2 0,0M ở ph= khi thêm a) 0 ml, b) 50mL, c)0ml và d)150 ml dd EDTA 0,0M. c) pca tại điểm tương (thêm 0 ml dd EDTA) mmol Ca 2 = 0mL x 0,0mmol/mL =,0mmol mmol EDTA = 0mL x 0,0mmol/mL =,0mmol mmol CaY 2- hình thành =,0mmol/ 200mL = 0,0500M Tại cb: Gọi x = [Ca ] x << 2 2 Ca EDTA CaY x x 0, 0500 - x 0, 0500 2- ' [CaY ] 0, 0500 K = = = 1,8 f 2 [Ca ][C HY] x x -6 2 x=1,7 M=[Ca ] 2 20 pca = log[ca ] = 5, 77

7. Đường cong chuẩn độ kim loại -EDTA dựng đường cong pm (-log[m n ]) theo thể tích EDTA ) Hằng số bền điều kiện của sự hình thành CaY 2- là 1,8. -. Tính pca trong 0 ml dd Ca 2 0,0M ở ph= khi thêm a) 0 ml, b) 50mL, c)0ml và d)150 ml dd EDTA 0,0M. d) pca sau điểm tương (thêm 150 ml dd EDTA) mmol Ca 2 = 0mL x 0,0mmol/mL =,0mmol mmol EDTA = 150mL x 0,0mmol/mL = 15,0mmol [CaY 2- ] hình thành =,0mmol/ 250mL = 0,000M [H Y] thừa = 5,0mmol/ 250mL = 0,0200M [CaY ] K = 1,8 2- ' 0,000 f 2 2 [Ca ][C HY] = [Ca ] 0,0200 = 2 - [Ca ] = 1,1 M 2 pca = log[ca ] = 9, 95 21 2 2 Ca EDTA CaY Tăng ph, CB dịch sang phải Đường cong chuẩn độ 0 ml dd Ca 2 0,1M = dd Na 2 EDTA 0,1 M ở ph 7 và. 22

3 vùng chuẩn độ của EDTA 23 5) Xây dựng đường cong chuẩn độ (pmg theo thể tích EDTA) cho chuẩn độ 50,0 ml dd Mg 2 0,00500 M với dd EDTA 0,00M trong một ddđệm cóph = 2