Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian gia đề) ĐỀ Câu 1: (4 điểm) 1. a) Trng quá trình điện phân hỗn hợp Al O /Na AlF 6 nóng chảy ở 1000 C, các điện cực than chì có tham gia và các quá trình điện cực và phương trình tổng quát được biểu diễn như sau: dp Al O (trng Na AlF 6 ) + C (grafit) 4Al (l) + CO (k) Biết: ΔΗ = 7 kj, Δ S = 65, 4 J / K ; pu pu Tính sự biến đổi năng lượng tự d ΔG đối với một ml Al ở 1000 C? b) Khi tái chế nhôm từ nhôm phế thải chỉ cần 6kJ/ml để đun nóng chảy nhôm. Hãy s sánh năng lượng cần thiết để sản xuất ra một ml nhôm từ phương pháp tái chế với phương pháp điện phân ở trên.. Cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electrn: a) K Cr O 7 + -CH -OH + HCl KCl + CrCl + COOH + H O b) KMnO 4 + C 6 H 1 O 6 + H SO 4 K SO 4 + MnSO 4 + CO + H O Câu : (4 điểm) 1. Dung dịch A có ph = 5, dung dịch B có ph = 9. Hỏi phải trộn dung dịch A và dung dịch B với tỉ lệ về thể tích thế nà để được dung dịch C có ph = 8?. Người ta ch khí CO lội qua dung dịch gồm Ba(OH) 0,1M và Sr(OH) 0,1M. a) Chất nà kết tủa trước? b) Khi muối thứ hai bắt đầu kết tủa thì tỉ lệ % muối thứ nhất còn lại trng dung dịch là ba nhiêu? Có thể tách Sr + và Ba + ra khỏi dung dịch bằng cách kết tủa phân đạn được không? Biết tích số tan T BaCO = 8,1.10-9 và T SrCO = 9,4.10-10. 1
Câu : (4 điểm) Ch 7,0 (g) hỗn hợp bột X gồm: Al, Fe, Cu và bình A chứa dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại chất rắn B. Lượng khí thát ra được dẫn qua ống chứa CuO dư, nung nóng, thấy khối lượng của ống giảm,7 (g). Thêm và bình A lượng dư muối natri, đun nóng nhẹ thu được 0,896 (l) khí không màu, hóa nâu đỏ trng không khí (đ ở đktc) a) Xác định muối natri đã dùng. b) Tính % khối lượng mỗi kim lại trng hỗn hợp. c) Tính lượng muối natri tối thiểu để hòa tan hết chất rắn B trng bình A. Câu 4: (4 điểm) LiAlH H 4 Ch các phản ứng sau: But in A (1); But in B (). Pd / PbCO Trng đó A, B là đồng phân hình học. Khi chế hóa riêng biệt A và B bằng axit mạnh thì chúng đều chịu sự chuyển hóa sau: đồng phân hóa vị trí, đồng phân hóa không gian. a) Xác định công thức cấu tạ của A, B. b) Viết cơ chế ch quá trình chuyển hóa đã nêu ở trên. Câu 5: (4 điểm) 1. Axit cacbxylic A(C 5 H 8 O ) tồn tại ở hai dạng đồng phân lập thể A 1 và A. Ozn phân A thu được axetandehit và axit -xprpanic ( -CO-COOH). Khi hidr hóa A 1 và A (xúc tác Ni) đều ch hỗn hợp axit B 1 và B là một biến thể raxemic. a) Xác định cấu trúc của A 1, A và gọi tên của chúng. b) Viết công thức chiếu Fisơ của B 1, B và chỉ rõ cấu hình (R, S) của B 1, B.. Hợp chất A mạch hở chứa C, H, O có khối lượng phân tử 74đvC. Biết rằng A không phản ứng với Na và khi phản ứng với dung dịch NaOH chỉ thu được một chất hữu cơ. Xác định công thức cấu tạ của A, biết từ A thực hiện được sơ đồ sau đây: + A +H O +C H MgCl +H O MgCl B CHO 5 D ancl sec-butylic Viết các phương trình phản ứng xảy ra ở dạng công thức cấu tạ thu gọn. HẾT Thí sinh được sử dụng Bảng hệ thống tuần hàn d Nhà xuất bản Giá dục phát hành
SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 05 trang) Câu 1 (4 điểm): KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian gia đề) HƯỚNG DẪN CHẤM 1. a) 7kJ 0,654kJ/ K Δ G =ΔΗ TΔ S = 17 K 4mlAl 4mlAl Δ G = 65,8kJ/ ml b) năng lượng tiêu thụ để tái chế 1 ml nhôm 6kJ = năng lượng tiêu thụ để sản xuất 1 ml nhôm bằng điện phân 65,8kJ = 0,071 7,1% + 6 1 + +.a) + + + + + 7 K C r O CH CH OH HCl KCl CrCl CH COOH H O + 6 + Cr+ 6e Cr 1 + C C+ 4e K Cr O 7 + -CH -OH + 16HCl 4KCl + 4CrCl + COOH + 11H O + 7 0 + + 4 b) K M no + C H O + H SO K SO + M nso + CO + H O 4 6 1 6 4 4 4 + 7 + 4 Mn+ 5e Mn 0 + 4 5 6C 6C+ 4e 4KMnO 4 + 5C 6 H 1 O 6 + 6H SO 4 1 K SO 4 +4 MnSO 4 + 0CO + 66H O Câu (4 điểm): 1. Gọi x = V A và y = V B Ta có: ph A = 5 [H + ] A = 10-5 M n H + = 10-5.x (ml) ( A) ph B = 9 [H + ] B = 10-9 M [OH - ] B = 10-5 M OH ( B) 0,5đ Trộn dung dịch A với dung dịch B: H + + OH - H O Dung dịch có ph = 8 [H + ] C = 10-8 M [OH - ] C = 10-6 M 1
OH ( C ) n = 10-6 (x+y) 0,5đ Ta có: 10-5 y 10-5 x = 10-6 (x+y) x 9 VA = = Giải ra ta được: y 11 V 0,5đ B. a) Khi ch khí CO lội qua dung dịch gồm Ba(OH) và Sr(OH) sẽ tạ thành kết tủa. Gọi M(OH) là kí hiệu chung ch Ba(OH) và Sr(OH) Ta có : M(OH) + CO MCO + H O 0,5đ Kết tủa SrCO được tạ thành khi: [Sr + ].[CO - ] > 9,4.10-10 hay [CO - 10 9, 4.10 ] > = 9,4.10-9 (M) 0,1 Kết tủa BaCO được tạ thành khi: [Ba + ].[CO - ] > 8,1.10-9 hay [CO - 9 8,1.10 ] > = 8,1.10-8 (M) 0,1 SrCO kết tủa trước 1,0đ b) Khi BaCO bắt đầu kết tủa thì [CO - ] > 8,1.10-8 (M) [Sr + ] còn lại trng dung dịch là: [Sr + 10 9, 4.10 ] = = 1,16.10 - (M) 8 8,1.10 Tỉ lệ muối SrCO còn lại trng dung dịch là: 1,16.10 0,1 = 0,116 = 11,6% Tỉ lệ Sr + còn lại trng dung dịch khá lớn nên không thể dùng phương pháp kết tủa phân đạn để tách các in Sr + và Ba + ra khỏi dung dịch. 1,0đ Câu (4 điểm): a) Gọi x, y, z lần lượt là số ml của Al, Fe, Cu trng hỗn hợp X. Ta có: 7x + 56y + 64z = 7,0 (I) Al + 6HCl AlCl + H x x 1,5x (ml) Fe + HCl FeCl + H y y y Chất rắn B là Cu Khí H thát ra khử CuO, khối lượng ống giảm chính là khối lượng của xi đã tách ra khỏi ống. t CuO + H Cu + H O (*), 7 Từ (*) ta có: 1,5x + y = 16 = 0,17 (II) Trng bình A có: AlCl, FeCl, HCl còn dư và Cu The bài, muối ch và chỉ có thể là NaNO, khí thát ra là khí NO,0đ b) Cu + NO - + 8H + t Cu + + NO + 4H O (1) z z z (ml)
Fe + - + NO + 4H + Fe + + NO + H O () y y y (ml) z y => n NO = + = 0,04 => y + z = 0,1 (III) Giải hệ (I), (II) và (III) ta được: x = 0,1; y = 0,0; z = 0,05 %Al = 8,46% %Fe = 15,95% %Cu = 45,59% 1,5đ z 0, 1 c) nnano tối thiểu = n NO (1) = = (ml) mnano tối thiểu =,8(g) 0,5đ Câu 4 (4 điểm): a) D phản ứng cộng LiAlH 4 là phản ứng cộng trans nên A là trans-but--en. D phản ứng cộng H có xúc tác Pd/PbCO là phản ứng cộng cis nên B là cis-but--en b. Cơ chế chuyển hóa - Đồng phân hóa vị trí 0,75đ 0,75đ - Đồng phân hóa không gian: Hai catin trung gian hình thành khi prtn hóa A và B là đồng nhất nên có thể chuyển hóa A thành B và ngược lại
1,0 đ Câu 5 (4 điểm): 1.a) Khi zn phân A tạ ra CHO và COCOOH nên A có công thức cấu tạ là CH C COOH A 1 và A là hai đồng phân hình học CH COOH C C C C H H COOH axit (Z)--metylbut--enic axit (E)--metylbut--enic b) Phản ứng cộng CH Ni, t C COOH + H 0 CH CH COOH (B) + Công thức Fisơ và cấu hình của B 1 và B COOH COOH H H C H 5 C H 5 axit R- -metylbutanic axit S- -metylbutanic. Gọi công thức phân tử A là C x H y O z. The giả thiết ta có: 1x + y + 16z = 74 y x + Có thể chọn được: z = 1 C 4 H 10 O z = C H 6 O z = C H O Vì A không tác dụng với Na và khi phản ứng với dung dịch NaOH chỉ tạ được 1 chất hữu cơ d đó A không phải axit, rượu hặc este. Kết hợp với sơ đồ điều chế A thỏa mãn công thức C H O và có công thức cấu tạ như sau: H C O C H O O anhydrit fmic Các phương trình phản ứng xảy ra: (HCO) O + NaOH HCOONa + H O 4 1,0 đ
t MgCl + (HCO) O 0 CH O C H OMgCl CH O C H + H O CHO + HCOOH +MgOHCl OMgCl O C H 5 MgCl + CHO 0 t CH CH( ) OMgCl CH CH( ) OMgCl + H O CH CH( ) OH +MgOHCl 1,0 đ...hết... O 5