* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Σχετικά έγγραφα
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

ĐỀ 56

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

ĐỀ 83.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

5. Phương trình vi phân

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Chuyªn Ò lý thuyõt 2

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

x y y

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

Đề thi minh họa lần 3 năm 2017 Môn: Hóa học HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện bởi Ban chuyên môn tuyensinh247.com

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Phương pháp giải bài tập kim loại

TIN.TUYENSINH247.COM

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC - Lần 2 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C 21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C 31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

Chương 2: Đại cương về transistor

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Vectơ và các phép toán

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành


Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Transcript:

Họ và tên thí sinh:.... Chữ ký giám thị 1: Số bá danh:........ SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian gia đề) ĐỀ Câu 1: (4 điểm) 1. a) Trng quá trình điện phân hỗn hợp Al O /Na AlF 6 nóng chảy ở 1000 C, các điện cực than chì có tham gia và các quá trình điện cực và phương trình tổng quát được biểu diễn như sau: dp Al O (trng Na AlF 6 ) + C (grafit) 4Al (l) + CO (k) Biết: ΔΗ = 7 kj, Δ S = 65, 4 J / K ; pu pu Tính sự biến đổi năng lượng tự d ΔG đối với một ml Al ở 1000 C? b) Khi tái chế nhôm từ nhôm phế thải chỉ cần 6kJ/ml để đun nóng chảy nhôm. Hãy s sánh năng lượng cần thiết để sản xuất ra một ml nhôm từ phương pháp tái chế với phương pháp điện phân ở trên.. Cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electrn: a) K Cr O 7 + -CH -OH + HCl KCl + CrCl + COOH + H O b) KMnO 4 + C 6 H 1 O 6 + H SO 4 K SO 4 + MnSO 4 + CO + H O Câu : (4 điểm) 1. Dung dịch A có ph = 5, dung dịch B có ph = 9. Hỏi phải trộn dung dịch A và dung dịch B với tỉ lệ về thể tích thế nà để được dung dịch C có ph = 8?. Người ta ch khí CO lội qua dung dịch gồm Ba(OH) 0,1M và Sr(OH) 0,1M. a) Chất nà kết tủa trước? b) Khi muối thứ hai bắt đầu kết tủa thì tỉ lệ % muối thứ nhất còn lại trng dung dịch là ba nhiêu? Có thể tách Sr + và Ba + ra khỏi dung dịch bằng cách kết tủa phân đạn được không? Biết tích số tan T BaCO = 8,1.10-9 và T SrCO = 9,4.10-10. 1

Câu : (4 điểm) Ch 7,0 (g) hỗn hợp bột X gồm: Al, Fe, Cu và bình A chứa dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại chất rắn B. Lượng khí thát ra được dẫn qua ống chứa CuO dư, nung nóng, thấy khối lượng của ống giảm,7 (g). Thêm và bình A lượng dư muối natri, đun nóng nhẹ thu được 0,896 (l) khí không màu, hóa nâu đỏ trng không khí (đ ở đktc) a) Xác định muối natri đã dùng. b) Tính % khối lượng mỗi kim lại trng hỗn hợp. c) Tính lượng muối natri tối thiểu để hòa tan hết chất rắn B trng bình A. Câu 4: (4 điểm) LiAlH H 4 Ch các phản ứng sau: But in A (1); But in B (). Pd / PbCO Trng đó A, B là đồng phân hình học. Khi chế hóa riêng biệt A và B bằng axit mạnh thì chúng đều chịu sự chuyển hóa sau: đồng phân hóa vị trí, đồng phân hóa không gian. a) Xác định công thức cấu tạ của A, B. b) Viết cơ chế ch quá trình chuyển hóa đã nêu ở trên. Câu 5: (4 điểm) 1. Axit cacbxylic A(C 5 H 8 O ) tồn tại ở hai dạng đồng phân lập thể A 1 và A. Ozn phân A thu được axetandehit và axit -xprpanic ( -CO-COOH). Khi hidr hóa A 1 và A (xúc tác Ni) đều ch hỗn hợp axit B 1 và B là một biến thể raxemic. a) Xác định cấu trúc của A 1, A và gọi tên của chúng. b) Viết công thức chiếu Fisơ của B 1, B và chỉ rõ cấu hình (R, S) của B 1, B.. Hợp chất A mạch hở chứa C, H, O có khối lượng phân tử 74đvC. Biết rằng A không phản ứng với Na và khi phản ứng với dung dịch NaOH chỉ thu được một chất hữu cơ. Xác định công thức cấu tạ của A, biết từ A thực hiện được sơ đồ sau đây: + A +H O +C H MgCl +H O MgCl B CHO 5 D ancl sec-butylic Viết các phương trình phản ứng xảy ra ở dạng công thức cấu tạ thu gọn. HẾT Thí sinh được sử dụng Bảng hệ thống tuần hàn d Nhà xuất bản Giá dục phát hành

SỞ GDĐT BẠC LIÊU CHÍNH THỨC (Gồm 05 trang) Câu 1 (4 điểm): KỲ THI CHỌN HSG LỚP 1 VÒNG TỈNH NĂM HỌC 010-011 * Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian gia đề) HƯỚNG DẪN CHẤM 1. a) 7kJ 0,654kJ/ K Δ G =ΔΗ TΔ S = 17 K 4mlAl 4mlAl Δ G = 65,8kJ/ ml b) năng lượng tiêu thụ để tái chế 1 ml nhôm 6kJ = năng lượng tiêu thụ để sản xuất 1 ml nhôm bằng điện phân 65,8kJ = 0,071 7,1% + 6 1 + +.a) + + + + + 7 K C r O CH CH OH HCl KCl CrCl CH COOH H O + 6 + Cr+ 6e Cr 1 + C C+ 4e K Cr O 7 + -CH -OH + 16HCl 4KCl + 4CrCl + COOH + 11H O + 7 0 + + 4 b) K M no + C H O + H SO K SO + M nso + CO + H O 4 6 1 6 4 4 4 + 7 + 4 Mn+ 5e Mn 0 + 4 5 6C 6C+ 4e 4KMnO 4 + 5C 6 H 1 O 6 + 6H SO 4 1 K SO 4 +4 MnSO 4 + 0CO + 66H O Câu (4 điểm): 1. Gọi x = V A và y = V B Ta có: ph A = 5 [H + ] A = 10-5 M n H + = 10-5.x (ml) ( A) ph B = 9 [H + ] B = 10-9 M [OH - ] B = 10-5 M OH ( B) 0,5đ Trộn dung dịch A với dung dịch B: H + + OH - H O Dung dịch có ph = 8 [H + ] C = 10-8 M [OH - ] C = 10-6 M 1

OH ( C ) n = 10-6 (x+y) 0,5đ Ta có: 10-5 y 10-5 x = 10-6 (x+y) x 9 VA = = Giải ra ta được: y 11 V 0,5đ B. a) Khi ch khí CO lội qua dung dịch gồm Ba(OH) và Sr(OH) sẽ tạ thành kết tủa. Gọi M(OH) là kí hiệu chung ch Ba(OH) và Sr(OH) Ta có : M(OH) + CO MCO + H O 0,5đ Kết tủa SrCO được tạ thành khi: [Sr + ].[CO - ] > 9,4.10-10 hay [CO - 10 9, 4.10 ] > = 9,4.10-9 (M) 0,1 Kết tủa BaCO được tạ thành khi: [Ba + ].[CO - ] > 8,1.10-9 hay [CO - 9 8,1.10 ] > = 8,1.10-8 (M) 0,1 SrCO kết tủa trước 1,0đ b) Khi BaCO bắt đầu kết tủa thì [CO - ] > 8,1.10-8 (M) [Sr + ] còn lại trng dung dịch là: [Sr + 10 9, 4.10 ] = = 1,16.10 - (M) 8 8,1.10 Tỉ lệ muối SrCO còn lại trng dung dịch là: 1,16.10 0,1 = 0,116 = 11,6% Tỉ lệ Sr + còn lại trng dung dịch khá lớn nên không thể dùng phương pháp kết tủa phân đạn để tách các in Sr + và Ba + ra khỏi dung dịch. 1,0đ Câu (4 điểm): a) Gọi x, y, z lần lượt là số ml của Al, Fe, Cu trng hỗn hợp X. Ta có: 7x + 56y + 64z = 7,0 (I) Al + 6HCl AlCl + H x x 1,5x (ml) Fe + HCl FeCl + H y y y Chất rắn B là Cu Khí H thát ra khử CuO, khối lượng ống giảm chính là khối lượng của xi đã tách ra khỏi ống. t CuO + H Cu + H O (*), 7 Từ (*) ta có: 1,5x + y = 16 = 0,17 (II) Trng bình A có: AlCl, FeCl, HCl còn dư và Cu The bài, muối ch và chỉ có thể là NaNO, khí thát ra là khí NO,0đ b) Cu + NO - + 8H + t Cu + + NO + 4H O (1) z z z (ml)

Fe + - + NO + 4H + Fe + + NO + H O () y y y (ml) z y => n NO = + = 0,04 => y + z = 0,1 (III) Giải hệ (I), (II) và (III) ta được: x = 0,1; y = 0,0; z = 0,05 %Al = 8,46% %Fe = 15,95% %Cu = 45,59% 1,5đ z 0, 1 c) nnano tối thiểu = n NO (1) = = (ml) mnano tối thiểu =,8(g) 0,5đ Câu 4 (4 điểm): a) D phản ứng cộng LiAlH 4 là phản ứng cộng trans nên A là trans-but--en. D phản ứng cộng H có xúc tác Pd/PbCO là phản ứng cộng cis nên B là cis-but--en b. Cơ chế chuyển hóa - Đồng phân hóa vị trí 0,75đ 0,75đ - Đồng phân hóa không gian: Hai catin trung gian hình thành khi prtn hóa A và B là đồng nhất nên có thể chuyển hóa A thành B và ngược lại

1,0 đ Câu 5 (4 điểm): 1.a) Khi zn phân A tạ ra CHO và COCOOH nên A có công thức cấu tạ là CH C COOH A 1 và A là hai đồng phân hình học CH COOH C C C C H H COOH axit (Z)--metylbut--enic axit (E)--metylbut--enic b) Phản ứng cộng CH Ni, t C COOH + H 0 CH CH COOH (B) + Công thức Fisơ và cấu hình của B 1 và B COOH COOH H H C H 5 C H 5 axit R- -metylbutanic axit S- -metylbutanic. Gọi công thức phân tử A là C x H y O z. The giả thiết ta có: 1x + y + 16z = 74 y x + Có thể chọn được: z = 1 C 4 H 10 O z = C H 6 O z = C H O Vì A không tác dụng với Na và khi phản ứng với dung dịch NaOH chỉ tạ được 1 chất hữu cơ d đó A không phải axit, rượu hặc este. Kết hợp với sơ đồ điều chế A thỏa mãn công thức C H O và có công thức cấu tạ như sau: H C O C H O O anhydrit fmic Các phương trình phản ứng xảy ra: (HCO) O + NaOH HCOONa + H O 4 1,0 đ

t MgCl + (HCO) O 0 CH O C H OMgCl CH O C H + H O CHO + HCOOH +MgOHCl OMgCl O C H 5 MgCl + CHO 0 t CH CH( ) OMgCl CH CH( ) OMgCl + H O CH CH( ) OH +MgOHCl 1,0 đ...hết... O 5