Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

Σχετικά έγγραφα
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Năm Chứng minh Y N

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

5. Phương trình vi phân

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

x y y

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Tự tương quan (Autocorrelation)

ĐỀ 56

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Tự tương quan (Autoregression)

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Dữ liệu bảng (Panel Data)

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Chương 2: Mô hình hồi quy đơn

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Y i = β 1 + β 2 X 2i + + β k X ki + U i

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

ĐỀ 83.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Chương 2: Đại cương về transistor

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Chương 7: AXIT NUCLEIC

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Vectơ và các phép toán

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

KÝ HIỆU HÀN TRÊN BẢN VẼ THIẾT KẾ. Th.s TRẦN NGỌC DÂN BM: KỸ THUẬT TÀU THỦY. ĐH BÁCH KHOA TP. HCM

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

CHƯƠNG 8: NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC DẠNG 1: ĐỊNH LUẬT THỨ NHẤT

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

Chương 14 CHUỖI THỜI GIAN VÀ DỰ BÁO TRÊN CHUỖI THỜI GIAN

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Chương 5. Chẩn đoán hồi quy: Phương sai thay đổi

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

MÔ HÌNH TOÁN KINH TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING BỘ MÔN TOÁN KHOA CƠ BẢN. Mathematical Economic Models

Transcript:

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người học sẽ Nói được phạm vi ứng dụng của phương pháp phân tích hồi quy và tương quan đơn biến Biết cách thực hiện một phân tích hồi quy dựa trên dữ liệu mẫu Nói được những điều kiện và giả định cần thiết khi phân tích hồi quy Biết được cách tính và ý nghĩa của hệ số tương quan Pearson và hệ số tương quan hạng Spearman 2013 Nguyễn Tiến Dũng 2

CÁC NỘI DUNG CHÍNH 11.1 LÀM QUEN VỚI HỒI QUY 11.2 MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN 11.3 TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH 11.4 TƯƠNG QUAN GIỮA CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH 2013 Nguyễn Tiến Dũng 3

11.1 Làm quen với hồi quy 11.1.1 Khái niệm hồi quy Regression, Regression to mediority: quy các điểm DL đã biết về một đường lý thuyết Đ/nghĩa của TK: NC mối liên hệ phụ thuộc giữa một biến phụ thuộc (biến đầu ra) và một hay nhiều biến độc lập (biến đầu vào), nhằm ước tính hoặc dự báo giá trị trung bình tổng thể của biến phụ thuộc dựa trên các giá trị biết trước của biến độc lập Hồi quy đơn biến (simple regression): 1 biến PT và 1 biến ĐL, DL định lượng TD: KQ học tập = f(thời gian tự học) KQ học tập = f(thời gian tự học, yêu thích chuyên ngành) Lượng tiêu thụ = f(p1, P2, P3, P4) Chất lượng sản phẩm = f(nvl, thiết bị, công nghệ, con người, quản lý) 2013 Nguyễn Tiến Dũng 4

11.1.2 Phân biệt liên hệ TK và liên hệ hàm số khi phân tích hồi quy Liên hệ hàm số: Y = b0 + b1x Với 1 giá trị của X, có 1 giá trị xác định và duy nhất của Y Liên hệ TK: Y = b0 + b1.x X = thời gian tự học; Y = điểm GPA DL về X: dữ liệu mẫu Một X, có thể có nhiều Y DL mẫu xác định đường HQ mẫu dự đoán đường HQ tổng thể 2013 Nguyễn Tiến Dũng 5

2013 Nguyễn Tiến Dũng 6

11.1.3 Quy ước về ký hiệu và tên gọi Biến số: Y = b0 + b1.x1 + b2x2 Biến độc lập, biến đầu vào, biến giải thích: X 1, X 2 Biến phụ thuộc, biến đầu ra, biến được giải thích: Y X ki : giá trị của quan sát thứ i của biến X k. b 0, b 1, b 2 : các hệ số của phương trình hồi quy Hồi quy đơn biến và hồi quy đa biến (HQ bội) HQ đơn biến (simple regression): 1 biến ĐL HQ đa biến (multiple regression): nhiều biến ĐL 2013 Nguyễn Tiến Dũng 7

11.1.4 Các dạng liên hệ giữa biến độc lập và biến phụ thuộc 2013 Nguyễn Tiến Dũng 8

11.2 Mô hình hồi quy tuyến tính đơn 11.2.1 Mở đầu NC mối liên hệ giữa thu nhập (X) và chi tiêu (Y) Lấy mẫu n hộ gia đình Đường hồi quy lý thuyết E(Y Xi) = b0 + b1.x i Y i = b 0 + b 1 X i + e i b0: hệ số tung độ gốc (hệ số chặn) b1: hệ số dốc (hệ số góc) e i : sai số, thể hiện yếu tố nhiễu 2013 Nguyễn Tiến Dũng 9

11.2.2 Các giả định liên quan đến yếu tố nhiễu Các e i tại mỗi X i có phân phối bình thường Không có sự tương quan giữa các nhiễu, hay các e i độc lập với nhau 2013 Nguyễn Tiến Dũng 10

11.2.3 Ý nghĩa và cách xác định các hệ số hồi quy b 1 : hệ số độ dốc, đo lường lượng thay đổi TB trong biến phụ thuộc Y khi X thay đổi 1 đơn vị. b 0 : hệ số tung độ gốc cho biết giá trị của Y khi X = 0, có thể coi là ảnh hưởng TB của các yếu tố khác mà không có mặt trong mô hình 2013 Nguyễn Tiến Dũng 11

Dữ liệu mẫu Bảng 11.1 Stt Số năm Doanh số 1 3 487 2 5 445 3 2 272 4 8 641 5 2 187 6 6 440 7 7 346 8 1 238 9 4 312 10 2 269 11 9 655 12 6 563 2013 Nguyễn Tiến Dũng 12

Xác định các hệ số hồi quy Phương pháp Cực tiểu hoá tổng bình phương của các phần dư n n 2 2 ei Yi b0 b1x i i1 i1 min min ( ) b 1 n i1 i1 0 1 ( X X )( Y Y ) n b Y b X i ( X X) i i 2 2013 Nguyễn Tiến Dũng 13

Doanh số bán hàng (triệu đồng) 11.2.4 Tính toán các kết quả hồi quy bằng Excel Vẽ đồ thị Scatter Chart 700 y = 49,91x + 175,83 R² = 0,6931 600 500 400 300 200 100 0 0 2 4 6 8 10 Số năm kinh nghiệm 2013 Nguyễn Tiến Dũng 14

Sử dụng Data Analysis 2013 Nguyễn Tiến Dũng 15

11.2.6 Đo lường biến thiên bằng Hệ số xác định Hệ số xác định (Coefficient of Determination) SST SSR SSE SST ( Y Y ) 2 n i1 n SSR ( Yˆ Y ) i1 n SSE ( Y Yˆ ) R i1 SSR SST i i i i 2 2 2 2013 Nguyễn Tiến Dũng 16

2013 Nguyễn Tiến Dũng 17

11.2.5 Vấn đề cần chú ý khi dự đoán với mô hình hồi quy Chỉ nên dự đoán Y i với những giá trị X i nằm giữa X min và X max, hoặc không quá xa X min và X max Lý do: với những giá trị X i nằm càng xa X tb, thì sai số khi ước lượng Y i càng lớn. 2013 Nguyễn Tiến Dũng 18

11.2.8 Suy diễn TK về hệ số độ dốc 11.2.8.1 Định lý Gauss-Markov Giả định: PP của Y là bình thường thì PP của b0 và b1 cũng là PP bình thường Đ/lý Gauss-Markov Trong các ƯL tuyến tính không chệch cho hệ số hồi quy tổng thể, ƯL tìm được bằng PP bình phương bé nhất có PS cực tiểu. 2013 Nguyễn Tiến Dũng 19

11.2.8.2 Khoảng tin cậy cho hệ số độ dốc 2013 Nguyễn Tiến Dũng 20

11.2.8.3 KĐ ý nghĩa của hệ số độ dốc Cặp giả thuyết KĐ Chỉ tiêu KĐ tính: t = b 1 /s b1 Quy tắc bác bỏ H 0 : TD: b 1 = 49,91 s b1 = 10,5021 t = 4,7524 t tra bảng: t n-2;α/2 = t 10; 0,025 =2,228 Bác bỏ H 0. H H : 0 0 1 : 0 1 1 Baùc boû H 0 neáu t t t t n2; /2 n2; /2 2013 Nguyễn Tiến Dũng 21

2013 Nguyễn Tiến Dũng 22

11.2.9 Phân tích phần dư 11.2.9.1 Kiểm tra tính đúng đắn của mô hình HQTT KT mối liên hệ tuyến tính: Vẽ đồ thị phần dư theo biến độc lập X: e = f(x) Nếu các điểm không tạo thành một hình mẫu cụ thể nào thì quan hệ HQTT là đúng đắn 2013 Nguyễn Tiến Dũng 23

11.2.9.2 KT sự vi phạm giả định PS bằng nhau Phương pháp đồ thị phần dư (e) theo X Nếu phần dư tăng dần khi X tăng lên thì có nghĩa là phương sai của phần dư đã thay đổi vi phạm Phương pháp Kiểm định Park 2013 Nguyễn Tiến Dũng 24

11.2.9.3 KT giả định PP bình thường của phần dư Vẽ đồ thị xác suất bình thường (Normal Probability Plot): e = e(z) Sử dụng Excel 2013 Nguyễn Tiến Dũng 25

2013 Nguyễn Tiến Dũng 26

11.2.9.4 KT tính độc lập của phần dư P.pháp đồ thị: vẽ đồ thị phần dư theo trật tự các giá trị thu được theo thời gian. Nếu không xuất hiện một hình mẫu xác định nào có thể KL là các phần dư độc lập với nhau. KĐ Durbin-Watson: Chỉ tiêu KĐ D D n i2 ( e e ) i n i1 2 i i1 e : phaàn dö taïi quan saùt i i e n: soá quan saùt Giaù trò cuûa D: 0 D 4 2 2013 Nguyễn Tiến Dũng 27

2013 Nguyễn Tiến Dũng 28

Durbin-Watson Table 2013 Nguyễn Tiến Dũng 29

11.2.10 Sử dụng PT hồi quy để dự đoán giá trị TB và giá trị cá biệt của Y Giá trị TB E( Y X ) Yˆ e 0 0 Yˆ b b X 0 0 1 0 Y 2 1 ( X0 X) e t Y n2; /2 sy X n n ( X X) i1 i 2 Giá trị cá biệt Y Yˆ e 0 0 Y Yˆ b b X 0 0 1 0 2 1 ( X0 X) ey tn2; /2 sy X 1 n n ( X X) i1 i 2 2013 Nguyễn Tiến Dũng 30

11.3 Tương quan tuyến tính 11.3.1 Hệ số tương quan tổng thể rho 11.3.2 Hệ số tương quan mẫu r XY XY XY cov( XY, ) var( X) var( Y) X XY. Y r XY s s X XY. s Y n i1 ( x x )( y y) i n n 2 2 ( xi x ) ( yi y) i1 i1 i 2013 Nguyễn Tiến Dũng 31

Giá trị và ý nghĩa của hệ số tương quan: r < 0: có mối liên hệ tỷ lệ nghịch r > 0: có mối liên hệ tỷ lệ thuận r > 0,8 : TQTT rất mạnh r = 0,6 0,8: TQTT mạnh r = 0,4 0,6: TQTT vừa phải r = 0,2 0,4: TQTT yếu r < 0,2 : TQTT rất yếu 2013 Nguyễn Tiến Dũng 32

KĐ ý nghĩa của hệ số tương quan tuyến tính Cặp giả thuyết KĐ Chỉ tiêu KĐ Quy tắc bác bỏ H0 Bác bỏ H0 nếu t > t n-2;α/2 TD: Trang 345 t H H 0 1 : 0 : 0 r 2 1 r r n 2 n 2 1 r 2 2013 Nguyễn Tiến Dũng 33

11.4 Tương quan giữa các biến định tính 11.4.1 Hệ số TQ hạng Spearman 11.4.2 Hệ số Kendall Tau 11.4.3 Hệ số tq đối với DL thứ bậc trong DL đã phân nhóm (tau c, gamma, dyx và dxy) 2013 Nguyễn Tiến Dũng 34

KĐ theo hệ số tương quan hạng Spearman r S Biến X1 và X2 có dữ liệu thứ bậc (hoặc DL khoảng, nhưng đã biến thành DL thứ bậc bằng cách xếp hạng trong từng mẫu), mẫu n cặp quan sát Tính chênh lệch hạng di = x1i x2i (i = 1, 2, n) Tính hệ số tương quan hạng r S H0: Không có liên hệ giữa 2 biến (Hệ số tương quan hạng của tổng thể = 0) Nếu số trường hợp có di = 0 nhiều, thì cần thêm một hệ số hiệu chỉnh Nếu n > 10, PP của hệ số TQ hạng trên mẫu xấp xỉ PP bình thường với độ lệch chuẩn là 1/(n 1). Chỉ tiêu KĐ sẽ là z rs z rs n 1 1 / n 1 r S 1 6 n i1 d 2 i nn ( 1) 2013 Nguyễn Tiến Dũng 35