THIẾT KẾ CÀI ĐẶT MẠNG MÁY TÍNH. Chương 2

Σχετικά έγγραφα
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Năm Chứng minh Y N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Chương 2: Đại cương về transistor

ĐỀ 56

x y y

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

5. Phương trình vi phân

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Vectơ và các phép toán

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Chương 7: AXIT NUCLEIC

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

ĐỀ 83.

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

Tinh chỉnh lược đồ và các dạng chuẩn hoá

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

LẤY MẪU VÀ KHÔI PHỤC TÍN HIỆU

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

PNSPO CP1H. Bộ điều khiển lập trình cao cấp loại nhỏ. Rất nhiều chức năng được tích hợp cùng trên một PLC. Các ứng dụng

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

- Toán học Việt Nam

Bài Giảng Môn học: OTOMAT VÀ NGÔN NGỮ HÌNH THỨC

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU...

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Tự tương quan (Autocorrelation)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Tự tương quan (Autoregression)

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

KHÁI NIỆM CHUNG VỀ BÊTÔNG CỐT THÉP (BTCT)

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Transcript:

THIẾT KẾ CÀI ĐẶT MẠNG MÁY TÍNH Chương 2 1

KHÁI NIỆM MẠNG MÁY TÍNH Mạng máy tính là mạng của hai hay nhiều máy tính được nối kết lại với nhau bằng một đường truyền vật lý theo một kiến trúc nào đó 2

KHÁI NIỆM MẠNG MÁY TÍNH Một hệ thống mạng tổng quát được cấu thành từ 3 thành phần: Đường biên mạng (Network Edge): Gồm các máy tính (host) và các chương trình ứng dụng mạng (Network application) Đường trục mạng (Network Core): Gồm các bộ chọn đường (router) đóng vai trò là một mạng trung tâm nối kết các mạng lại với nhau. Đường truyền vật lý (Physical media): Gồm các đường truyền tải thông tin 3

KHÁI NIỆM MẠNG MÁY TÍNH Đường biên mạng 4

PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính theo kỹ thuật truyền tin Dựa theo kỹ thuật truyền tải thông tin, người ta có thể chia mạng thành hai loại: Mạng quảng bá (Broadcast Network) Mạng điểm tới điểm (Point to point Network) 5

PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH Mạng quảng bá Trong hệ thống mạng quảng bá chỉ tồn tại một kênh truyền được chia sẻ cho tất cả các máy tính. Khi một máy tính gởi khung dữ liệu, tất cả các máy tính còn lại sẽ nhận được khung dữ liệu đó.tại một thời điểm chỉ cho phép một máy tính được phép sử dụng đường truyền Mạng điểm tới điểm Trong hệ thống mạng này, các máy tính được nối lại với nhau thành từng cặp. Khung dữ liệu sẽ được gởi đi sẽ được truyền trực tiếp từ máy gởi đến máy nhận hoặc được chuyển tiếp qua nhiều máy trung gian trước khi đến máy tính nhận 6

PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH Phân loại mạng máy tính theo phạm vị địa lý Trong cách phân loại này người ta chú ý đến đại lượng đường kính mạng Đường kính mạng là khoảng cách giữa hai máy tính xa nhất trong mạng. Dựa vào đại lượng này người ta có thể phân mạng thành các loại sau: 7

PHÂN LOẠI MẠNG MÁY TÍNH Đường kính mạng Vị trí của các máy tính Loại mạng 1m Trong một mét vuông Mạng khu vực cá nhân 10 m Trong 1 phòng 100 m Trong 1 tòa nhà Mạng cục bộ, gọi tắt là mạng LAN (Local Area Network) 1 km Trong một khu vực 10 km Trong một thành phố Mạng thành phố, gọi tắt là mạng MAN (Metropolitan Area Network) 100 km Trong một quốc gia Mạng diện rộng, gọi tắt là mạng WAN (Wide Area Network) 1000 km Trong m ột châu lục 10000 km Cả hành tinh 8

Các kiểu mạng Mạng cục bộ (Local Area Networks -LANs) Mạng máy tính trong phạm vi một tòa nhà, một khu vực phạm vi hẹp 9

Các kiểu mạng Mạng diện rộng (Wide Area Networks-WANs) Các mạng cục bộ tách biệt với khoảng cách xa được nối với nhau qua hệ thống đường truyền viễn thông 10

Mạng cục bộ - LAN Là loại mạng quảng bá Sử dụng một đường truyền chung chia sẻ Cạnh tranh đường truyền Giao thức điều khiển truy cập đường truyền (MAC Protocol Media Access Control Protocol) Token Passing 11

Topology của mạng cục bộ 12

Các thiết bị kết nối mạng Card giao tiếp mạng NIC Dây cáp mạng Network cable Bộ khuyếch đại Repeater Bộ tập trung nối kết Hub Cầu nối Bridge Bộ chuyển mạch Switch Bộ chọn đường Router 13

Các thiết bị kết nối mạng Called host 14

Các thiết bị kết nối mạng 15

Các thiết bị kết nối mạng 16

Các thiết bị kết nối mạng 17

Các thiết bị kết nối mạng 18

Card giao tiếp mạng NIC Điều khiển truyền tải thông tin giữa máy tính và mạng Các thuộc tính: Interrupt, I/O port, Base address Bộ nhớ ROM chứa: Địa chỉ vật lý MAC 48 bit, duy nhất, không thể thay đổi được MAC protocol: Đóng/Mở/Truyền/Nhận khung dữ liệu Giao tiếp với tầng mạng và tầng vật lý Giải quyết cạnh tranh đường truyền vật lý 19

Các thiết bị kết nối mạng PCMCIA NIC Internal NIC Giao tiếp mạng - Network Interface Cards (NIC) Kiểu giao thức (protocols): Ethernet, Token Ring, or FDDI Kiểu đường truyền: Twisted-pair, coaxial, wireless, hoặc fiberoptic Kiểu bus: ISA, PCI, PCMCIA, USB 20

Card giao tiếp mạng NIC (tt) Chuẩn Bus 32 Bits PCI BUS 21 16 Bits ISA BUS

Các tổ chức chuẩn hóa TIA/EIA ISO Mô hình OSI ANSI Mô tả các loại đường truyền dẫn Định nghĩa các sơ đồ nối dây FDDI IEEE IEEE 802 22

IEEE 802.X Họ IEEE 802 và mối quan hệ với mô hình OSI 23

MAC và LLC Network layer LLC MAC Logical Link Control 802.3 CSMA-CD 802.5 Other LANS Token ring Physical layer Network layer Data link layer Physical layer IEEE 802 OSI MAC (Media Access Control): Truyền nhận thông tin theo dạng dịch vụ không nối kết, không báo nhận LLC (Logical Link Control) : Hỗ trợ HDLC (High-Level Data Link Control) 24

IEEE 802.3 - Ethernet Xerox Corp, DEC Corp, Intel Corp phát triển Sử dụng cáp đồng trục Sử dụng giao thức CSMA/CD (Carrier Sensing Multiple Access with Collision Detection) Sau đó mở rộng thành nhiều chuẩn khác nhau 25

CSMA/CD Carrier Sense Multiple Access / Collision Detection Lắng nghe mạng trước khi truyền Đường truyền bận? Nếu bận thì đợi và truyền lại!! 3 chức năng chính của CSMA/CD: Truyền và nhận các khung dữ liệu Mã hóa các khung dữ liệu, kiểm tra tính hợp lệ của khung truyền Kiểm tra lỗi của khung truyền Vị trí xảy ra đụng độ trên đường truyền Carrier Sense Multiple Access 26/ Collision Detection

CSMA/CD và giải thuật Backoff Truyền tín hiệu để đảm bảo tín hiệu bận trên toàn mạng delay = random (time) Không ưu tiên 27

Các chuẩn mạng sử dụng CSMA/CD CSMA/CD 802.3 Ethernet 802.3u Fast Ethernet 802.3z Giga Ethernet 802.3ab Giga Ethernet over UTP 10 BASE-5 10 BASE-2 10 BASE-T 10 BASE - F 100 BASE-TX 100 BASE-T4 100 BASE-FX 1000 BASE-SX 1000 BASE-LX 1000 BASE-CX 1000 BASE-TX 28

Các chuẩn mạng sử dụng CSMA/CD Chuẩn mạng 802.3: Có tên là mạng Ethernet Tốc độ truyền tải dữ liệu là 10 Mbps Hỗ trợ 4 chuẩn vật lý là 10Base-5 (cáp đồng trục béo), 10Base-2 (Cáp đồng trục gầy), 10Base-T (Cáp xoắn đôi) và 10Base-F (Cáp quang) Chuẩn mạng 802.3u Có tên là mạng Fast Ethernet Tốc độ truyền tải dữ liệu là 100 Mbps Hỗ trợ 3 chuẩn vật lý là 100Base-TX (Cáp xoắn đôi), 100Base-T4 (Cáp xoắn đôi) và 100Base-FX (Cáp quang) 29

Các chuẩn mạng sử dụng CSMA/CD Chuẩn mạng 802.3z: Có tên là mạng Giga Ethernet Tốc độ truyền tải dữ liệu là 1 Gbps Hỗ trợ 3 chuẩn vật lý là 1000Base-LX, 1000Base-SX, 1000Base-CX. 1000Base-LX, 1000Base-SX sử dụng cáp quang. 1000Base-CX sử dụng dây cáp đồng bọc kim Chuẩn mạng 802.3ab: Có tên là mạng Giga Ethernet over UTP Tốc độ truyền tải dữ liệu là 1 Gbps Hỗ trợ chuẩn vật lý 1000Base-TX sử dụng dây cáp xoắn đôi không bọc kim 30

10BASE-5 Topology 10BASE-5 AUI connector 31 MAU transceiver

10BASE-5 32

10BASE-5 (tt) Topology: Bus Tốc độ truyền tải tối đa: 10 Mbps Chiều dài tối đa của một nhánh mạng: 500 mét Sử dụng cáp RG 8 (cáp đồng trục béo), đường kính 0,4 inch (10 mm), 50 Ω Số node mạng tối đa: 100 nút mạng (node) Khoảng cách tối đa từ MAU transceiver đến AUI connector trên máy tính: 50 mét Sử dụng 2 Terminator 50 Ω. Một trong 2 Terminator phải nối đất 33

10BASE-5 (tt) Khoảng cách tối thiểu giữa 2 MAU transceiver: 2,5 mét Chiều dài tối đa của mạng khi áp dụng luật 5 4 3 là : 2500 m Số host tối đa : 1024 34

10BASE-5 (tt) Ưu điểm: Đường kính mạng lớn Nhược điểm: Chi phí cao Thiết kế và thi công phức tạp so với các chuẩn khác 35

10BASE-2 T=50Ω Min=0.5m Thin Coaxial Cable Max=185m Topology 10BASE-2 36

10BASE-2 Một nối kết 10BASE-2 BNC connector T connector 37 Terminator

10BASE-2 (tt) Topology: Bus Tốc độ truyền tải tối đa: 10 Mbps Chiều dài tối đa của một nhánh mạng: 185 mét Sử dụng cáp RG 58 (cáp đồng trục gầy), đường kính 0,2 inch (5 mm), 50 Ω Sử dụng BNC connector và T connector, 2 Terminator 50 Ω. Một trong 2 Terminator phải nối đất Số node mạng tối đa: 30 node Khoảng cách tối thiểu giữa node: 0,5 mét 38

10BASE-2 (tt) Ưu điểm: Chi phí thấp Nhược điểm: Một node bị hỏng, cả hệ thống mạng sẽ ngừng hoạt động 39

Luật 5 4 3 Tối đa: 5 nhánh mạng 4 repeater 3 nhánh mạng có từ 3 node trở lên ( 1 node có thể là máy tính hoặc repeater) 2 nhánh mạng chỉ được phép nối kết Repeater 40

10BASE-T Topology 10BASE-T Hub 10BASE-T 41

10BASE-T Cat 1: 2Mbps Cat 2: 4 Mbps Twisted-Pair Cable Cat 3: 16Mbps Cat 4: 20Mbps Cat 5: 100Mbps, Cat 5e: 1000Mbps Cat 6: 1000Mbps 10Mbps 42 Max = 100m

10BASE-T (tt) Topology: Sao - Star Tốc độ truyền tải tối đa: 10 Mbps Sử dụng cáp UTP CAT 3 trở lên Sử dụng 4 sợi 2 đôi, 1 đôi truyền 1 đôi nhận Sử dụng 4 pin: 1, 2, 3, 6 Sử dụng đầu nối: RJ45 Độ dài tối đa của một đoạn cáp UTP: 100 mét Số node trên một đoạn cáp: 1 node 43

Sơ đồ nối dây 10BASE-T 44

Sơ đồ nối dây 10BASE-T T568A Pin 1: White Green / Rx+ Pin 2: Green / RxPin 3: White Orange / Tx+ Pin4: Blue Pin5: White Blue Pin 6: Orange / TxPin 7: White Brown Pin 8: Brown 45

Sơ đồ nối dây 10BASE-T T568B Pin 1: White Orange / Tx+ Pin 2: Orange / TxPin 3: White Green / Rx+ Pin4: Blue Pin5: White Blue Pin 6: Green / RxPin 7: White Brown Pin 8: Brown 46

Sơ đồ nối dây 10BASE-T (tt) 2 sơ đồ nối dây phổ biến Straight through: Cả hai đầu dây cáp cùng sử dụng chuẩn T568A hoặc T568B Dùng để nối kết hai thiết bị khác loại. Thí dụ: nối kết NIC với port của Hub, NIC port của Switch Crossover: Một đầu dây cáp sử dụng chuẩn T568A và một đầu cáp sử dụng chuẩn T568B Dùng để nối kết hai thiết bị cùng loại. Thí dụ: nối kết NIC với NIC, Hub Hub 47

Sơ đồ nối dây 10BASE-T (tt) Straight through 48

Sơ đồ nối dây 10BASE-T (tt) Crossover 49

10BASE-T (tt) Y 100 m 100 m X 200 m Khoảng cách tối đa giữa 2 máy tính trong một mạng 10BASE T sử dụng 1 Hub 50

10BASE-T (tt) 100m 100m 10Base-T hubs 100m 100m 500m, 4 hubs 100m Khoảng cách tối đa giữa 2 máy tính trong một mạng 10BASE T sử dụng tối đa 4 Hub liên tiếp (Luật 5 4 3) 51

KẾT HỢP CÁC CHUẨN MẠNG ETHERNET 10BASE5 Backbone 52

KẾT HỢP CÁC CHUẨN MẠNG ETHERNET 10BASE2 Backbone 53

KẾT HỢP CÁC CHUẨN MẠNG ETHERNET 54

10BASE-F Topology: Sao - Star Tốc độ truyền tải tối đa: 10 Mbps Dùng Hub hoặc Switch để nối kết đến các máy Chiều dài tối đa của một nhánh mạng: 2 000 m Số nối kết trên một nhánh mạng: 1 Khoảng cách tối thiểu : 2,5 m Đầu nối : ST, SC 55

10BASE-F ST Connector Đầu nối ST 56

10BASE-F SC Connector Đầu nối SC 57

10BASE-F 58

10BASE-F Đầu nối SC nối vào NIC 59

FAST ETHERNET 100BASE TX 100BASE T4 100BASE FX 60

100BASE TX Topology : Star Băng thông tối đa: 100 Mbps Hub : Class 1 và Class 2 Hub Class 1: cho phép hai nhánh mạng khác kiểu tín hiệu có thể giao tiếp được với nhau. Ví dụ giữa nhánh mạng 100Base-TX và 100Base-FX. Tuy nhiên chúng không cho phép nối các Hub lại với nhau 61

100BASE TX Hub : Hub Class 2: cho phép hai nhánh mạng có cùng kiểu tín hiệu giao tiếp với nhau. Ví dụ như giữa nhánh 100Base-TX và 100Base-TX hay giữa nhánh mạng 100Base-T4 và 100Base-T4. Ta có thể nối 2 Hub lớp 2 lại với nhau với khoảng cách tối đa giữa chúng là 5m Cáp UTP: từ CAT 5 trở lên Sơ đồ nối dây của 100BASE TX và 10BASE T giống nhau 62

100BASE T4 Topology : Star Băng thông tối đa: 100 Mbps Sử dụng cáp UTP từ CAT 3 trở lên 63

100BASE T4 Sơ đồ nối dây cáp trong chuẩn 100BASE T4 64

100BASE FX Topology : Star Sử dụng cáp quang Dùng Hub hoặc switch để nối kết đến các máy tính Chiều dài tối đa từ Hub đến máy tính (xem như một nhánh mạng): 412 m Connector: MIC connector: đầu tiên dùng cho FDDI ST connector : dùng phổ biến nhất SC connector : rẻ nhất 65

100BASE FX ST Optical Fiber Connector 66

TOKEN RING Vào những năm đầu thập niên 1970, IBM phát minh mạng nội bộ Token Ring Về sau, Token Ring được chuẩn hóa trong chuẩn IEEE 802.5 Các máy tính nối vào MSAU (MultiStation Access Unit) bằng dây cáp xoắn đôi. Các MSAU sau đó nối lại với nhau hình thành một vòng trong (Ring) 67

TOKEN RING (802.5) 68