CHUƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
|
|
- Νάρκισσα Γεωργιάδης
- 7 χρόνια πριν
- Προβολές:
Transcript
1 CHUƠNG II: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI CHỦ ĐỀ I: CƢỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN.HIỆU ĐIỆN THẾ. LÍ THUYẾT 1.Công thức tính mật độ dòng điện: i=i/s=nqv trong đó: + S: tiết diện thẳng của dây dẫn (m 2 ) + n: mật độ hạt mang điện tự do (hạt/m 3 ) + q: điện tích hạt mang điện tự do + v:vận tốc trung bình của hạt mang điện (m/s) + I: cường độ dòng điện (/m 2 ) 2.Mạch nối tiếp: I j =I k 3.Mạch phân nhánh: I đến =I rời B. BÀI TẬP Bài 1: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. a. Tính cường độ dòng điện đó. b. Tính số eletron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 10 phút. ĐS: a. I = 0,16. b Bài 2: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn có cường độ 1,6 m. Tính điện lượng và số eletron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 giờ. ĐS: q = 5,67 C; 3, Bài 3: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2 s là 6, e. Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ bao nhiêu? ĐS: I = 0,5 Bài 4:Dòng không đổi I=4,8 chạy qua dây kim loại tiết diện thẳng S=1 cm 2. Tính: a. Số e qua tiết diện thẳng trong 1 s. b. Vận tốc trung bình trong chuyển động định hướng của e, biết n= (hạt/m 3 ) ĐS: và 0,01 mm/s. Bài 5: Trong 10 s, dòng tăng từ 1 đến 4.Tính cường độ dòng trung bình và điện lượng chuyển qua trong thời gian trên? Bài 6:Tụ phẳng bản cực hình vuông cạnh a=20 cm, khoảng cách d=2 mm nối với nguồn U=500 V. Đưa một tấm thủy tinh có chiều dày d=2 mm, ε=9 vào tụ với vkhông đổi bằng 10 cm/s. Tính cường độ dòng điện trong thời gian đưa tấm điện môi vào tụ? 1
2 CHỦ ĐỀ 2: CÁC BÀI TẬP LIÊN QUN ĐẾN ĐIỆN TRỞ DẠNG 1: ĐIỆN TRỞ DÂY DẪN.SỰ PHỤ THUỘC VÀO NHIỆT ĐỘ * Tính điện trở của một đoạn dây dẫn cho biết chiều dài, tiết diện dây và điện trở suất khi đó chỉ cần áp dụng công thức: R S * Chú ý: các đơn vị đo khi tiến hành tính toán. * Điện trở suất phụ thuộc vào nhiệt độ: (1 t) 0 R R (1 t) 0 Bài 1: Dây dẫn Nicrom có đường kính tiết diện d=0,01 mm. Hỏi độ dài của dây là bao nhiêu để R=10 Ω. Biết ρ=4, Ωm. Bài 2: Dây dẫn ở 20 0 C có điện trở 54 Ω và C có R=90 Ω.Tính hệ số nhiệt điện trở của dây dẫn? Bài 3: Tụ phẳng điện môi là thủy tinh có ε=9,ρ=.10 9 Ωm. Tính điện trở của tụ biết C=0,1 µf ĐS: 7, Ω DẠNG 2: ĐIỆN TRỞ MẠCH MẮC NỐI TIẾP HOẶC SONG SONG * Vận dụng công thức điện trở tương đương * Nối tiếp: R n = R i * Song song:... R s R1 R2 R n Bài 1: Cho mach điện như hình vẽ. Biết: R 1 = 5, R 2 =2, R 3 = 1 Tính điện trở tương đương của mạch? ĐS: R td 7 8 Bài 2: Cho đoạn mạch gồm n điện trở R 1 = 1, R 2 = 1 2,..., R n = 1 n tương đương của mạch? mắc song song. Tìm điện trở 2
3 2 ĐS: R td n(n 1) Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ: R 1 = 1, R 2 =R 3 = 2, R 4 = 0,8. Hiệu điện thế U B = 6V. Tìm điện trở tương đương của mạch? ĐS: 2Ω Bài 4. Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết R 1 = 4, R 2 = R 5 = 20, R 3 = R 6 = 12, R 4 = R 7 = 8. Tìm điện trở tương đương R B của mạch? ĐS: R B = 16 3
4 Bài 1: Dây dẫn điện trở R được uốn thành hình tròn tâm O, góc OB=α. a. Tính R B theo R và α b. Định α để r=3/16. R c. Tính α để R B max. Tính giá trị cực đại đấy. Bài 2: Dây dẫn điện trở R được uốn thành hình tròn tâm O, góc OB=α, R=25. a. Định α để R B =4. b. Tính α để R B max. Tính giá trị cực đại đấy. Bài 3: Các đoạn dây đồng chất cùng tiết diện được uốn như hình vẽ. Điện trở O và OB là R.Tính điện trở RB? 4
5 DẠNG 4: ĐIỆN TRỞ MẠCH PHỨC TẠP Đoạn mạch có cấu tạo phức tạp khi tính điện trở của mạch cần vẽ lại sơ đồ mắc điện trở trong mạch * Nếu đề bài không kí hiệu các điểm nút của mạch (là điểm giao nhau của ít nhất ba dây dẫn) thì đánh số các điểm nút đó bằng kí hiệu. Nếu dây nối có điện trở không đáng kể thì hai đầu đây nối chỉ ghi bằng một kí hiệu chung. * Để đưa mạch về dạng đơn giản có các quy tắc sau: a) Qui tắc 1: Chập các điểm có cùng điện thế. Các điểm có cùng điện thế là các điểm sau đây: + Các điểm được nối với nhau bằng dây dẫn và ampe kế có điện trở rất nhỏ có thể bỏ qua. Bài 1: Vẽ lại mạch điện dưới đây khi hai K cùng mở, K 1 đóng, K 2 mở và ngược lại. Bài 2: Vẽ lại mạch điện dưới đây. Bài 3: Tính điện trở tương đương của đoạn mạch B như hình vẽ nếu: a) K 1, K 2 mở. b) K 1 mở, K 2 đóng. c) K 1 đóng, K 2 mở. d) K 1, K 2 đóng. Cho R 1 = 1, R 2 = 2, R 3 = 3, R 4 = 6, điện trở các dây nối không đáng kể. Bài 4: Cho đoạn mạch B có tám điện trở R 1, R 2, R 3, R 4, R 5, R 6, R 7, R 8 có trị số đều bằng R = 21. Mắc theo sơ đồ như hình vẽ: 5
6 Tính điện trở tương đương của đoạn mạch B trong các trường hợp: a, K 1 và K 2 đều mở. b, K 1 mở, K 2 đóng. c, K 1 đóng, K 2 mở. d, K 1 và K 2 đều đóng. ĐS: a. R B = 42 ; b. R B = 25.2 ; c. R B = 10.5 ; d. R B = 9 Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ. Các điện trở R 1 = 1,4 ; R 2 = 6 ; R 3 = 2 ; R 4 = 8 ; R 5 = 6 ; R 6 = 2 ; Vôn kế V có điện trở rất lớn, ampe kế có điện trở rất nhỏ. Tính điện trở tương đương của toàn mạch. b) Quy tắc 2: Bỏ điện trở. Ta có thể bỏ các điện trở (khác không) nếu hai đầu điện trở đó có điện thế bằng nhau. VD: Cho mạch cầu điện trở như hình vẽ: R1 R2 Nếu qua R 5 có dòng I 5 = 0 và U 5 = 0 thì các điện trở nhánh lập thành tỷ lệ thức: = n = const R R Ngược lại nếu có tỷ lệ thức trên thì I 5 = 0 và U 5 = 0, ta có: mạch cầu cân bằng. Biểu thức (*) chính là điều kiện để mạch cầu cân bằng. Khi đó ta bỏ qua R 5 và tính toán bình thường
7 Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R 1 = R 2 = R 3 = R 4 = R 5 = 10. Điện trở ampe kế không đáng kể. Tìm R B? Bài 2: Cho mạch điện có dạng như hình vẽ. R 1 = 2, R 2 = R 3 = 6, R 4 = 8, R 5 = 18. Tìm R B? Bài 3:Cho mạch điện như hình vẽ: Cho: R 1 = R 2 = R 3 = R 4 = 2 ; R 5 = R 6 1 ; R 7 = 4. Điện trở của vôn kế rất lớn và của ampe kế nhỏ không đáng kể. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch. ĐS: R2. c) Quy tắc 3: Mạch tuần hoàn. Nếu một mạch điện có các mắt xích giống hệt nhau lặp đi lặp lại một cách tuần hoàn thì điện trở tương đương sẽ không thay đổi nếu ta thêm vào (hoặc bớt đi) một mắt xích. Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ, các ô điện trở kéo dài đến vô cùng. Tính điện trở tương đương toàn mạch. Ứng dụng cho R 1 = 0.4 ; R 2 = 8. 7
8 Bài 2: Tìm điện trở tương đương của đoạn mạch B gồm một số vô hạn những mắt cấu tạo từ ba điên trở như nhau R. ĐS: Rtd R( 3 1) Bài 1: Cho mạch cầu như hình vẽ. Tính điện trở tương đương của mạch. Biết R 1 =10, R 2 = 15, R 3 = 20, R 4 =17.5, R 5 = 25. 8
9 Bài 2: Cho mạch cầu như hình vẽ. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch trong các trường hợp sau: a) R 1 = R 3 = R 4 = R 6 = 1 ;R 7 = R 8 = 2 ; R 2 = 3,5 ; R 5 = 3. b) R 1 = R 2 = R 5 = R 7 = R 8 = 1 ; R 3 = R 4 = R 6 = 2. c) R 1 = 6 ; R 2 = 4 ; R 4 = 3 ; R 5 = 2 ; R 6 = 5 ; R 3 = 10 ; R 7 = 8 ; R 8 = 12. ĐS: a) b) R 2,18 3 c) R 20 9
10 DẠNG 5: Xác định số điện trở ít nhất và cách mắc khi biết R 0 và R tđ * Nếu R tđ > R 0 thì mạch gồm R 0 nối tiếp với R 1, tính R 1. - So sánh R 1 với R 0 : * Nếu R 1 > R 0 thì R 1 có cấu tạo gồm R 0 nối tiếp với R 2, tính R 2. Tiếp tục tục cho đến khi bằng R tđ. * Nếu R 1 < R 0 thì R 1 có cấu tạo gồm R 0 song song với R 2,tính R 2.Tiếp tục cho đến khi bằng R tđ * Nếu R tđ < R 0 thì mạch gồm R 0 song song với R 1, tính R 1. - Làm tương tự như trên. Bài 1: Tìm số điện trở loại R=4 Ω ít nhất và cách mắc để mắc mạch có điện trở tương đương R=6 Ω. Bài 2: Có một số điện trở loại R=12 Ω.Tìm số điện trở ít nhất và cách mắc để mắc mạch có điện trở tương đương R=7,5 Ω. Bài 3: Phải dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở loại 5 Ω để mắc thành mạch có R tđ =8 Ω.Vẽ sơ đồ cách mắc. DẠNG 6: Dùng phƣơng trình nghiệm nguyên dƣơng xác định số điện trở Dựa vào cách ghép, lập phương trình (hoặc hệ phương trình): - Nếu các điện trở ghép nối tiếp: xr 1 + yr 2 + zr 3 = a và x + y + z = N, với x,y,z là số điện trở loại R 1, R 2, R 3 và N là tổng số điện trở. - Khử bớt ẩn số để đưa về phương trình 2 ẩn, tìm nghiệm nguyên dương. Bài 1: Có hai loại điện trở 5 Ω và 7 Ω.Tìm số điện trở mỗi loại sao cho khi ghép nối tiếp ta được điện trở tổng cộng 95 Ω với số điện trở ít nhất. Bài 2: Có 50 điện trở loại 8 Ω, 3 Ω, 1 Ω.Hỏi mỗi loại cần mấy chiếc thì khi ghép lại có R=100 Ω. Bài 3: Có 24 điện trở loại 5 Ω, 1 Ω, 0,5 Ω. Hỏi mỗi loại cần mấy chiếc thì khi ghép lại có R=30 Ω. Bài 4: Có hai loại điện trở 2 Ω và 3 Ω. Tìm số điện trở mỗi loại sao cho khi ghép nối tiếp ta được điện trở tổng cộng 15 Ω. 10
11 CHỦ ĐỀ 3: MẠCH CHỈ CHỨ R Bài 1: Cho mạch điện như hình (1). U = 12 V; R 1 = 6 ; R 2 = 3 ; R 3 = 6. Điện trở của các khóa và của ampe kế không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở khi: a. k 1 đóng, k 2 mở. b. k 1 mở, k 2 đóng. c. k 1, k 2 đều đóng. Bài 2: Cho mạch điện như hình (2). U = 6V; R 1 = R 2 = R 3 = R 4 = R 5 = 5; R 6 = 6. Tính hiệu điện thế hai đầu điện trở R 4. Bài 3: Cho mạch điện như hình (3) R 1 = 8; R 2 = 3; R 3 = 5; R 4 = 4; R 5 = 6; R 6 = 12; R 7 = 24; cường độ dòng điện qua mạch chính là I = 1. Tính hiệu điện thế hai đầu mạch và hiệu điện thế hai đầu điện trở R 3. Bài 4: Cho mạch điện như hình (4). R 1 = 10; R 2 = 6; R 3 = R 7 = 2; R 4 = 1; R 5 = 4; R 6 = 2; U = 24V. Tính cường độ dòng điện qua điện trở R 6. Bài 5: Cho mạch điện như hình vẽ: U = 48 V; R o = 0,5 ; R 1 = 5 ; R 2 = 30 ; R 3 = 15 ; R 4 = 3 ; R 5 = 12. Bỏ qua điện trở các ampe kế. Tìm: a. Điện trở tương đương R B. b. Số chỉ của các ampe kế 1 và 2. c. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. 11
12 Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ. Các điện trở R 1 = 1,4 ; R 2 = 6 ; R 3 = 2 ; R 4 = 8 ; R 5 = 6 ; R 6 = 2 ; U = 9 V. Vôn kế V có điện trở rất lớn, ampe kế có điện trở rất nhỏ. Tìm số chỉ vôn kế và ampe kế. Bài 7: Cho mạch điện như hình vẽ: U = 60V; R 1 = 10; R 2 = R 5 = 20; R 3 = R 4 = 40; V là vôn kế lí tưởng. Bỏ qua điện trở các dây nối. a. Tìm số chỉ của vôn kế. b. Nếu thay vôn kế bằng một bóng đèn có dòng điện định mức là I đ = 0,4 mắc vào hai điểm P và Q của mạch điện thì bóng đèn sáng bình thường. Hãy tìm điện trở của bóng đèn. Bài 8: Trong một thí nghiệm với sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện U =1V; điện trở R = 1 các ampe kế 1 và 2 là các ampe kế lí tưởng (có điện trở bằng 0), và các dòng điện qua chúng có thể thay đổi khi ta thay đổi giá trị biến trở r. Khi điều chỉnh giá trị của biến trở r để ampe kế 2 chỉ 1 thì ampe kế 1 chỉ 3,5. Nếu đổi vị trí giữa R 1 và R 2 và chỉnh lại biến trở r để cho 2 chỉ 1 thì 1 chỉ 7/3..Tính R 1 và R 2. Bài 9: Cho mạch điện như hình vẽ: trong đó hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch không đổi là U = 7V, các điện trở R 1 = 7, R 2 = 6; B là một dây dẫn điện chiều dài l = 1,5m, tiết diện không đổi S = 0,1mm 2, điện trở suất = m, điện trở các dây nối và ampe kế không đáng kể. a. Tính điện trở R của dây B. 12
13 b. Dịch chuyển con chạy C tới vị trí sao cho chiều dài C = ½ CB, tính cường độ dòng điện qua ampe kế. c. Xác định vị trí C để dòng điện qua ampe kế từ D đến C có cường độ 1/3 Bài 10: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở của ampe kế và dây nối không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là U. Khi mở cả hai khóa k 1 và k 2 thì cường độ dòng điện qua ampe kế là I o. Khi đóng k 1 mở k 2 cường độ dòng điện qua ampe kế là I 1. Khi đóng k 2, mở k 1 cường độ dòng điện qua ampe kế là I 2. Khi đóng cả hai khóa k 1 và k 2 thì cường độ dòng điện qua ampe kế là I. a. Lập biểu thức tính I theo I o, I 1 và I 2. b. Cho I o = 1; I 1 = 5: I 2 = 3; R 3 = 7, hãy tính I, R 1, R 2 và U. Bài 11: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện trở R MN = R. Ban đầu con chạy C tại trung điểm MN. Phải thay đổi vị trí con chạy C như thế nào để số chỉ vôn kế V không thay đổi khi tăng hiệu điện thế vào U B lên gấp đôi. Điện trở của vôn kế vô cùng lớn. Bài 12: Cho mạch điện có sơ đồ như hình. Cho biết: R 1 = 8; R 2 = R 3 = 12; R 4 là một biến trở. Đặt vào hai đầu, B của mạch điện một hiệu điện thế U B = 66V. 1. Mắc vào hai điểm E và F của mạch một ampe kế có điện trở nhỏ không đáng kể và điều chỉnh biến trở R 4 = 28. Tìm số chỉ của ampe kế và chiều của dòng điện qua ampe kế. 2. Thay ampe kế bằng một vôn kế có điện trở rất lớn. a. Tìm số chỉ của vôn kế. Cho biết cực dương của vôn kế mắc vào điểm nào? b. Điều chỉnh biến trở cho đến khi vôn kế chỉ 0. Tìm hệ thức giữa các điện trở R 1, R 2, R 3 và R 4 khi đó và tính R Thay vôn kế bằng một điện kế có điện trở R 5 = 12 và điều chỉnh biến trở R 4 = 24. Tìm dòng điện qua các đện trở, số chỉ của điện kế và điện trở tương đương của mạch B. Cực dương của điện kế mắc vào điểm nào? 13
14 Bài 13: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết: U B = U = 132V; R 1 = 42, R 2 = 84; R 3 = 50; R 4 = 40; R 5 = 40, R 6 = 60; R 7 = 4; R v =. a. Tìm số chỉ của vôn kế. b. Thay vôn kế bằng ampe kế (R = 0). Tìm hiệu điện thế trên các điện trở và số chỉ của ampe kế. Bài 14: Cho maïch ñieän nhö hình vẽ. R 4 = R 2. Neáu noái,b vôùi nguoàn U = 120V thì I 3 = 2, U CD = 30V. Neáu noái C,D vôùi U = 120V thì U B= 20V. Tìm : R 1, R 2, R 3. Bài 15: Cho maïch ñieän nhö hình vẽ. Bieát R 1 = 15, R 2 =R 3 = R 4 = 10. Doøng ñieän qua CB laø 3. Tìm U B. Bài 16: Cho maïch ñieän nhö hình vẽ. a. Tính U MN theo U B, R 1, R 2, R 3, R 4. b. Cho R 1 = 2, R 2 = R 3 = 3, R 4 = 7, U B = 15V. Maéc moät Voân keá coù ñieän trôû raát lôùn vaøo M,N. Tính soá chæ cuûa Voânkeá, cho bieát cöïc döông cuûa Voân keá maéc vaøo ñieåm naøo? 14
15 R1 R3 c. CMR: U MN = 0 R R ; Khi naøy noái hai ñaàu M, N baèng mpe keá coù ñieän trôû raát nhoû thì mpe 2 4 keá chæ bao nhieâu? Cöôøng ñoä doøng ñieän qua maïch chính vaø caùc ñieän trôû thay ñoûi nhö theá naøo? Bài 17: Cho maïch ñieän nhö hình vẽ. R 1 = 8, R 2 = 2, R 3 = 4, U B = 9V, R =0. a. Cho R 4 = 4. Xaùc ñònh chieàu vaø cöôøng ñoä doøng ñieän qua mpe keá. b. Tính laïi caâu a, khi R 4 = 1. c. Bieát doøng ñieän qua mpe keá coù chieàu töø N ñeán M, cöôøng ñoä I = 0,9. Tính R 4 Bài 18: Cho maïch ñieän nhö hình vẽ. R 2 = 2R 1 = 6, R 3 = 9, U B = 75V. a. Cho R 4 = 2. Tính cöôøng ñoä doøng ñieän qua CD. b. Tính R 4 khi cöôøng ñoä doøng ñieän qua CD baèng 0. c. Tính R 4 khi cöôøng ñoä doøng ñieän qua CD baèng 2. Bài 19: Cho maïch ñieän nhö hình vẽ. Bieát R 2 = 4, R 1 =8, R 3 = 6, U B = 12V. Voân keá coù ñieän trôû raát lôùn. Ñieän trôû khoaù K khoâng ñaùng keå. a. Khi K môû voân keá chæ bao nhieâu? b. Cho R 4 = 4. Khi K ñoùng, voân keá chæ bao nhieâu? c. K ñoùng voân keá chæ 2V. Tính R 4. (ÑS: 8V; 0,8V;6 ; 1,2) Bài 20: Cho maïch ñieän nhö hình vẽ. Bieát R 1 = 5, R 2 = 25, R 3 = 20, U B = 12V, R V. Khi hai ñieän trôû r noái tieáp Voân keá chæ U 1, khi chuùng maéc song song Voân keá chæ U 2 = 3U a. Tính r. 15
16 b. Tìm soá chæ cuûa Voân keá khi nhaùnh DB chæ coù moät ñieän trôû r. c. Voân keá ñang chæ U 1 (hai r noâùi tieáp). Ñeå Voân keá chæ 0: - Ta chuyeån moät ñieän trôû, ñoù laø ñieän trôû naøo vaø chuyeån ñi ñaâu? - Hoaëc ñoåi choã hai ñieän trôû. Ñoù laø caùc ñieän trôû naøo? (ÑS: 20, 4V) Baøi 21: Cho maïch ñieän nhö hình vẽ. Cho R 1 = 2,R 2 = 4, R 3 = 3, R 4 = 6, U B = 15V.Tìm ñieän trôû töông ñöông cuûa ñoaïn maïch vaø cöôøng ñoä doøng ñieän qua caùc ñieän trôû. 16
17 CHỦ ĐỀ 4: BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH Bài 1: Một nguồn điện có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong r = 0,1 Ω. Mắc giữa hai cực nguồn điện trở R 1 và R 2. Khi R 1 nối tiếp R 2 thì cường độ dòng điện qua mỗi điện qua mỗi điện trở là 1,5. Khi R 1 song song R 2 thì cường độ dòng điện tổng cộng qua 2 điện trở là 5. Tính R 1 và R 2. Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 6 V, r = 1, R 1 = 20, R 2 = 30, R 3 = 5. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế 2 đầu mạch ngoài. Bài 3: Cho mạch điện: E = 6V, r = 0,5 Ω, R 1 = R 2 = 2, R 3 = 5, R 5 = 4, R 4 = 6. Điện trở ampe kế và các dây nối không đáng kể. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện. Bài 4: Cho 2 điện trở R 1 = R 2 = 1200 được mắc nối tiếp vào một nguồn điện có suất điện động E = 180V, điện trở trong không đáng kể. Tìm số chỉ của vôn kế mắc vào mạch đó theo các sơ đồ bên. Biết điện trở của vôn kế R V = Bài 5: Cho: E = 48 V, r = 0, R 1 = 2, R 2 = 8, R 3 = 6, R 4 = 16 a) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M, N. b) Muốn đo U MN phải mắc cực dương vôn kế vào đâu? 17
18 Bài 6: Cho mạch điện như hình vẽ với : E = 7,8V, r = 0,4Ω, R 1 = R 2 = R 3 = 3, R 4 = 6. a) Tìm U MN? b) Nối MN bằng dây dẫn. Tính cường độ dòng điện qua dây nối MN. Bài 7: Cho mạch điện: E = 12 V, r = 0,1 Ω, R 4 = 4,4, R 1 = R 2 = 2, R 3 = 4. Tìm điện trở tương đương mạch ngoài, cường độ dòng điện mạch chính và cường độ dòng điện qua mỗi nhánh rẽ. Tính U B và U CD Bài 8: Cho mạch điện như hình, nguồn điện có suất điện động E = 6,6V, điện trở trong r = 0,12Ω; bóng đèn Đ 1 (6 V 3 W) và Đ 2 (2,5 V 1,25 W). a) Điều chỉnh R 1 và R 2 sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính các giá trị của R 1 và R 2. b) Giữ nguyên giá trị của R 1,điều chỉnh biến trở R 2 sao cho nó có giá trị R 2 = 1. Khi đó độ sáng của các bóng đèn thay đổi thế nào so với câu a? Bài 9: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2, R 2 = 8, khi đó công suất điện tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. Tìm điện trở trong của nguồn điện. 18
19 Bài 10: Hãy xác định suất điện động E và điện trở trong r của một acquy, biết rằng nếu nó phát dòng điện có cường độ I 1 = 15 thì công suất điện ở mạch ngoài P 1 = 136 W, còn nếu nó phát dòng điện có cường độ I 2 = 6 thì công suất điện ở mạch ngoài P 2 = 64,8 W. Bài 11: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có điện trở R. a) Tính R để công suất tiệu thụ ở mạch ngoài P 1 = 4 W. b) Với giá trị nào của R thì công suất điện tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất? Tính giá trị đó. Bài 12: Hai nguồn điện có suất điện động như nhau: E 1 = E 2 = E, các điện trở trong r 1 và r 2 có giá trị khác nhau. Biết công suất điện lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp được cho mạch ngoài P 1 = 20 W và P 2 = 30 W. Tính công suất điện lớn nhất mà cả hai nguồn đó có thể cung cấp cho mạch ngoài khi chúng mắc nối tiếp và khi chúng mắc song song. Bài 13:Cho mạch điện như hình: Cho biết E = 12 V; r = 1,1Ω; R 1 = 0,1. a) Muốn cho công suất điện tiệu thụ ở mạch ngoài lớn nhất, R 2 phải có giá trị bằng bao nhiêu? b) Phải ch n R 2 bằng bao nhiêu để công suất điện tiêu thụ trên R 2 lớn nhất. Tính công suất điện lớn nhất đó. Bài 14: Cho mạch điện có sơ đồ như hình. Cho biết E = 15 V; r = 1Ω; R 1 = 2. Biết công suất điện tiêu thụ trên R lớn nhất. Hãy tính R và công suất lớn nhất đó. Bài 15: Cho = 12(V),r = 2, R 1 = R 2 = 6, Đèn ghi (6V 3W) a. Tính I,U qua mỗi điện trở? b. Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 2 phút? c. Tính R 1 để đèn sáng bình thường? 19
20 Bài 16: Cho = 12(V), r = 2, R 1 = 3, R 2 = 2R 3 = 6, Đèn ghi (6V 3W). a. Tính I,U qua mỗi điện trở? b. Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 1 giờ và công suất tiêu thụ? c. Tính R 1 để đèn sáng bình thường? Bài 17: Cho = 12(V), r = 3, R 1 = 4, R 2 = 6, R 3 = 4, Đèn ghi (4V 4W). a. Tính R tđ? b. I, U qua mỗi điện trở?và độ sang của đèn? c. Thay R 2 bằng một tụ điện có điện dung C = 20 F. Tính điện tích của tụ? Bài 18: Cho = 12(V), r = 2, R 1 = 6,R 2 = 3, Đèn ghi (6V 3W). a. Tính R tđ? Tính I,U qua mỗi điện trở? b. Thay đèn bằng một mpe kế (R =0) Tính số chỉ của mpe kế? c. Để đèn sáng bình thường thì bằng bao nhiêu (các điện trở không đổi)? Bài 19: Cho = 9(V),r = 1,5, R 1 = 4,R 2 = 2, đèn ghi (6V 3W). Biết cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là 1,5. Tính U B và R 3? Bài 20: Cho = 10(V),r = 1, R 1 =6,6,R 2 = 3, Đèn ghi (6V 3W) a. Tính R tđ,i,u qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn và điện năng tiêu thụ của đèn sau 1 h 20? c. Tính R 1 để đèn sáng bình thường? 20
21 Bài 21: Cho = 12(V),r = 3, R 1 = 18, R 2 = 8,R 3 = 6. Đèn ghi (6V 6W) a. Tính R tđ,i,u qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn, điện năng tiêu thụ sau 2 giờ 8 phút 40 giây? c. Tính R 2 để đèn sáng bình thường? Bài 22: Cho = 15(V),r = 1, R 1 = 12, R 2 = 21,R 3 = 3. Đèn ghi (6V 6W),C = 10 F. a. Tính R tđ,i,u qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn,điện năng tiêu thụ ở R 2 sau 30 phút? c. Tính R 2 để đèn sáng bình thường? d. Tính R 1 biết cường độ dòng điện chạy qua R 2 là 0,5? Bài 23: Cho = 18(V), r = 2, R 1 = 3, R 2 = 4,R 3 = 12, Đèn ghi (4V 4W). a. Tính R tđ,i,u V qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn,điện năng tiêu thụ ở đèn sau 1giờ 30 phút? c. Tính R 3 biết cường độ dòng điện chạy qua R 3 lúc này là 0,7? Bài 24: Cho = 24(V),r = 1, R 1 = 6, R 2 = 4,R 3 = 2. Đèn ghi (6V 6W),C = 4 F. 21
22 a. Tính R tđ,i,u qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn,điện năng tiêu thụ ở đèn sau 16 phút 5 giây? c. Tính điện tích của tụ? Bài 25: Cho = 15(V),r = 1, R 1 = 21, R 2 = 12,R 3 = 3. Đèn ghi (6V 6W),Vôn kế có điện trở rất lớn. a. Tính R tđ,i, U qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn,điện năng tiêu thụ ở R 2 sau 2 giờ 30 phút? c. Tính R 2 biết cường độ dòng điện qua đèn là 0,8? Bài 26: Cho = 12(V),r = 0,1, R 1 = R 2 = 2,R 3 = 4,4. Đèn ghi (4V 4W),Vôn kế có điện trở rất lớn, R = 0. a. Tính R tđ,i,u qua mỗi điện trở? b. Mắc vào 2 điểm CD một Vôn kế.tính số chỉ của Vôn kế? c. Mắc vào 2 điểm CD một mpe kế.tính số chỉ của mpe kế? Bài 27: Cho = 12(V), R 1 = 10, R 2 = 3,R 4 = 5,25. Vôn kế có điện trở rất lớn chỉ 6,5V.R = 0. a. Tính cường độ dòng điện chạy qua R 1? b. Tính R 3 và nhiệt lượng toả ra ở R 3 sau 16 phút? c. Tính r của nguồn? 22
23 Bài 28: Cho = 12(V), r = 10,R 1 = R 2 = R 3 = 40, R 4 = 30, Tính R tđ? a. U,I qua mỗi điện trở? b. Mắc vào 2 điểm D một mpe kế có R = 0. Tính số chỉ của mpe kế? Bài 29: Cho = 16(V), r = 0,8,R 1 = 12, R 2 = 0,2,R 3 = R 4 = 4. a. Tính R tđ?u,i qua mỗi điện trở? b. Nhiệt lượng toả ra ở R 4 sau 30 phút? c. Thay đổi R 4 thì I 4 = 1.Tính R 4? Bài 30: Cho = 12(V), r = 2,R 1 = 5, R 2 = 6,R 3 =1,2, R 4 = 6, R 5 = 8. a. Tính R tđ?u,i qua mỗi điện trở? b. Nhiệt lượng toả ra ở R 4 sau 1 giờ 30 phút? c. Thay đổi R 5 thì đèn sáng bình thường.tính R 5? Bài 31: Cho mạch điện như hình: E = 12V; r = 2 ; R 1 = 4, R 2 = 2. Tìm R 3 để: a/ Công suất mạch ngoài lớn nhất, tính giá trị này. b/ Công suất tiêu thụ trên R 3 bằng 4,5W. c/ Công suất tiêu thụ trên R 3 lớn nhất. Tính công suất này. 23
24 Bài 32: Một cquy có r = 0,08. Khi dòng điện qua acquy là 4, nó cung cấp cho mạch ngoài một công suất bằng 8W. Hỏi khi dòng điện qua acquy là 6, nó cung cấp cho mạch ngoài công suất bao nhiêu? ĐS: 11,04W Bài 32: Điện trở R = 8 mắc vào 2 cực một acquy có điện trở trong r = 1. Sau đó người ta mắc thêm điện trở R song song với điện trở cũ. Hỏi công suất mạch ngoài tăng hay giảm bao nhiêu lần? ĐS: tăng 1,62 lần Bài 33: Một cquy (E; r) khi có dòng điện I 1 = 15 đi qua, công suất mạch ngoài là P 1 = 135W; khi I 2 = 6 thì P 2 = 64,8W. Tìm E, r. ĐS: 12V; 0,2 Bài 34: Nguồn E = 6V, r = 2 cung cấp cho điện trở mạch ngoài công suất P = 4W. a/ Tìm R. b/ Giả sử lúc đầu mạch ngoài là điện trở R 1 = 0,5. Mắc thêm vào mạch ngoài điện trở R 2 thì công suất tiêu thụ mạch ngoài không đổi. Hỏi R 2 nối tiếp hay song song với R 1 và có giá trị bao nhiêu? ĐS: a/ 4 hoặc 1 b/ R 2 = 7,5 nối tiếp Bài 35: a/ Khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện là R 1 hoặc R 2 thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị. Tính E; r của nguồn theo R 1, R 2 và công suất P b/ Nguồn điện trên có điện trở mạch ngoài R. Khi mắc them R x song song R thì công suất mạch ngoài không đổi. Tìm R x? ĐS: a/ r = R R ; E = ( R R ) P b/ R 2 r R x =, điều kiện R > r 2 2 R r Bài 36: a/ Mạch kín gồm acquy E = 2,2V cung cấp điện năng cho điện trở mạch ngoài R = 0,5. Hiệu suất của acquy H = 65%. Tính cường độ dòng điện trong mạch b/ Khi điện trở mạch ngoài thay đổi từ R 1 = 3 đến R 2 = 10,5 thì hiệu suất của acquy tăng gấp đôi. Tính điện trở trong của acquy ĐS: a/ 2,86 b/ 7 Bài 37: Nguồn điện E = 16V, r = 2 nối với mạch ngoài gồm R 1 = 2 và R 2 mắc song song. Tính R 2 để: a/ Công suất của nguồn cực đại. b/ Công suất tiêu hao trong nguồn cực đại. c/ Công suất mạch ngoài cực đại. d/ Công suất tiêu thụ trên R 1 cực đại. e/ Công suất tiêu thụ trên R 2 cực đại Và tính các công suất cực đại trên. Bài 38: Nguồn E = 12V, r = 4 được dung để thắp sang đèn (6V 6W). a/ Chứng minh rằng đèn không sáng bình thường. b/ Để đèn sang bình thường, phải mắc them vào mạch một điện trở R x. Tính R x và công suất tiêu thụ của R x. ĐS: a/ b/ 2, 2W ( nối tiếp) hoặc 12, 3W ( song song) Bài 39: Cho mạch điện như hình: các điện trở thuần đều có giá trị bằng R 24
25 a/ Tìm hệ thức liên hệ giữa R và r để công suất tiêu thụ mạch ngoài không đổi khi K mở và đóng. b/ E = 24V. tính U B khi K mở và đóng. Bài 40: Cho mạch điện như hình: E = 20V; r = 1,6, R 1 = R 2 = 1, hai đèn giống nhau. Biết công suất tiêu thụ ở mạch ngoài bằng 60W. Tính công suất tiêu thụ của mỗi đèn và hiệu suất của nguồn? 25
26 CHỦ ĐỀ 6: HI PHƢƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN ĐIỆN MỘT CHIỀU PHƢƠNG PHÁP 1: PHƢƠNG PHÁP NGUỒN TƢƠNG ĐƢƠNG (Có nhiều phương pháp giải bài toán điện một chiều, phần này chỉ giới thiệu 2 phương pháp cơ bản) I. LÝ THUYẾT 1. Nguồn điện tương đương của bộ nguồn nối tiếp: e U e e... e rb r1 r 2... rn b B( m¹ch ngoµi hë) 1 2 n - Đặc biệt: Nếu có điện trở R ghép nối tiếp với nguồn (e;r) thì bộ nguồn là: b e e rb r R 2. Các trường hợp bộ nguồn ghép song song các nguồn giống nhau, ghép hỗn hợp đối xứng các nguồn giống nhau. 3. Trường hợp tổng quát Bài toán: Cho mạch điện như hình vẽ, các nguồn có suất điện động và điện trở trong tương ứng là (e 1 ;r 1 ); (e 2 ;r 2 );... (e n ;r n ). Để đơn giản, ta giả sử các nguồn có cực dương nối với trừ nguồn (e 2 ;r 2 ). Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn này nếu coi và B là hai cực của nguồn điện tương đương. Giải - Giả sử nguồn điện tương đương có cực dương ở, cực âm ở B. Khi đó ta có: - Điện trở trong của nguồn tương đương: n r r r r r r b B 1 2 n 1 i - Để tính e b, ta tính U B. Giả sử chiều dòng điện qua các nhánh như hình vẽ (giả sử các nguồn đều là nguồn phát). e1 UB I1 r1 e1b : UB e1 I1r 1 e2 UB - Áp dụng định luật Ôm cho các đoạn mạch: e2b : UB e2 I2r2 I2 r2 enb : UB en Inr n en UB In rn - Tại nút : I 2 = I 1 + I I n. Thay các biểu thức của dòng điện tính ở trên vào ta được phương trình xác định U B : e2 UB e1 UB e3 UB en UB... r r r r n 26
27 - Biến đổi thu được: - Vậy: e b U B n n e1 e2 en ei... r1 r2 rn 1 ri r r r r e r 1 r 1 i b 1 2 n b i. * Trong đó quy ước về dấu như sau: Đi theo chiều từ cực dương sang cực âm mà ta giả sử của nguồn tương đương (tức chiều tính hiệu điện thế): - Nếu gặp cực dương của nguồn trước thì e lấy dấu dương. - Nếu gặp cực âm của nguồn trước thì e lấy dấu âm. * Nếu tính ra e b < 0 thì cực của nguồn tương đương ngược với điều giả sử. - Nếu tính ra I<0 thì chiều giả sử dòng điện là sai, ta chọn chiều ngược lại. - Trong công thức tính e b, nếu một hàng ngoài nguồn còn có điện trở thì r i là tổng điện trở trên một hàng. VD: r 1= r nguồn +R 1 27
28 II. VÍ DỤ MINH HỌ Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ: e 1 = 12V; e 2 = 9V; e 3 = 3V; r 1 = r 2 = r 3 = 1Ω, các điện trở R 1 = R 2 = R 3 = 2Ω. Tính U B và cường độ dòng điện qua các nhánh. Giải - Coi B là hai cực của nguồn tương đương với là cực dương, mạch ngoài coi như có điện trở vô cùng lớn. - Điện trở trong của nguồn điện tương đương là: I 1 e 1 ;r 1 R r b 1 r r r R r R r R b B Suất điện động của bộ nguồn tương đương là: 3 ei r r 1 i eb 2V 0 b. Cực dương của nguồn tương đương ở. - Giả sử chiều dòng điện qua các nhánh như hình vẽ. Áp dụng định luật Ôm cho các đoạn mạch để tính cường độ dòng điện qua các nhánh: e U B I1 r1 R1 3 3 e1b : UB e1 I 1(r1 R 1) e2 UB e2b : UB e2 I 2(r2 R 2) I2 r2 R e3b : UB e3 I 3(r3 R 3) e3 UB I3 r3 R3 3 3 Chiều dòng điện qua các nhánh như điều giả sử. Bài 2: Cho mạch như hình vẽ: e 1 = 24V; e 2 = 6V; r 1 = r 2 = 1Ω; R 1 = 5Ω; R 2 = 2Ω; R là biến trở. Với giá trị nào của biến trở thì công suất trên R đạt cực đại, tìm giá trị cực đại đó. Giải - Ta xét nguồn điện tương đương gồm hai nhánh chứa hai nguồn e 1 và e 2. Giả sử cực dương của nguồn tương đương ở. Biến trở R là mạch ngoài. - Điện trở trong của nguồn điện tương đương là: rb 2 r r r R r R b B Suất điện động của bộ nguồn tương đương là: e1 e r1 r2 6 3 eb 1 1 4V UB 0. r 2 b - Để công suất trên R cực đại thì R = r b = 2Ω. Công suất cực đại là: P max 2 2 eb 4 2W. 4r 4.2 Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ: e 1 = 6V; e 2 = 18V; r 1 = r 2 = 2Ω; R 0 = 4Ω; Đèn Đ ghi: 6V - 6W; R là biến trở. a. Khi R = 6Ω, đèn sáng thế nào? b. Tìm R để đèn sáng bình thường? e 1 ;r 1 R e 2 ;r 2 R 1 R 2 b B I 2 I 3 e 2 ;r 2 e n ;r n I R 2 R 3 e b ;r b R B B 28
29 Giải a. Khi R = 4Ω. Ta xét nguồn điện tương đương gồm hai nhánh chứa hai nguồn e 1 và e 2. Giả sử cực dương của nguồn tương đương ở. Biến trở R và đèn là mạch ngoài Điện trở trong của nguồn điện tương đương là: rb 1,5 r r R r Suất điện động của nguồn tương đương là: b e1 e r1 R 0 r2 6 2 tương đương ở B. - Điện trở và cường độ dòng điện định mức của đèn là: Rđ 6 ;Iđm 1 - Cường độ dòng điện qua đèn cũng là dòng điện trong mạch chính: b - Vậy đèn sáng dưới mức bình thường. b. Để đèn sáng bình thường thì đ đm eb V 0. Cực dương của nguồn r 3 12 I I I 1 R 4, 5 R 6 1,5 b e 12 8 I Iđ I R R r 4, 5 6 1, 5 9 Bài 4: Cho mạch như hình vẽ: e 1 = 18V; e 2 = 9V; r 1 = 2Ω; r 2 = 1Ω; Các điện trở mạch ngoài gồm R 1 = 5Ω; R 2 = 10Ω; R 3 = 2Ω; R là biến trở. Tìm giá trị của biến trở để công suất trên R là lớn nhất, tính giá trị lớn nhất đó. đ b đm - G i nguồn tương đương có hai cực là B và N: e r U b BN( Khi m¹ch ngoµi hë, tøc bá R) r b BN( Khi m¹ch ngoµi hë, tøc bá R) Giải - Khi bỏ R: Đoạn mạch BN là mạch cầu cân bằng nên bỏ r 1 = 2Ω, ta tính được: r BN = (R 1 +R 2 )//(r 2 +R 3 ) = (5 + 10)//(1 + 2) = 15/6 = 2,5Ω. 29
30 - Tính U BN khi bỏ R, ta có: e1 e r1 r2 R1 R 2 R3 2 6 UM 14V r r R R R Định luật Ôm cho các đoạn mạch: R 2 B: I 2 = U M /(R 2 + R 3 ) = 14/12 = 7/6 => U NM = I 2.R 3 = 7/3V. R 1 M: U M = 14V = e 2 + I 1 (R 1 + r 2 ) = 9 + 6I 1 => I 1 = 5/6 => U BM = e 2 + I 1 r 2 = 9 + 5/6 = 59/6V. - Vậy U BN = U BM + U MN = 59/6-7/3 = 7,5V > 0. - Từ đó: 2 2 eb 7,5 PR(max) 5, 625W, khi R rb 2,5 4r 4.2,5 b 30
31 PHƢƠNG PHÁP 2: DÙNG ĐỊNH LUẬT KIẾCHỐP. LÍ THUYẾT Caùch giaûi baûi toaùn veà maïch ñieän döïa treân caùc ñònh luaät cuûa Kieâchốp Ta tieán haønh caùc böôùc sau: Böôùc 1: Neáu chöa bieát chieàu cuûa doøng ñieän trong moät ñoaïn maïch khoâng phaân nhaùnh naøo ñoù, ta giaû thieát doøng ñieän treân nhaùnh ñoù chaïy theo moät chieøu tuøy yù naøo ñoù. Neáu chöa bieát caùc cöïc cuûa nguoàn ñieän maéc vaøo ñoaïn maïch, ta giaû thieát vò trí caùc cöïc ñoù. Böôùc 2: Neáu coù n aån soá (caùc ñaïi löôïng caàn tìm) caàn laäp n phöông trình treân caùc ñònh luaät Kieâcxoáp Vôùi maïch coù m nuùt maïng, ta aùp duïng ñònh luaät Kieâcxoáp I ñeå laäp m 1 phöông trình ñoäc laäp. Soá n-(m-1) phöông trình coøn laïi seõ ñöôïc laäp baèng caùch aùp duïng ñònh luaät Kieâcxoáp II cho caùc maét maïng, Ñeå coù phöông trình ñoäc laäp, ta phaûi chon sao cho trong moãi maét ta choïn,j ít nhaát phaûi coù moät ñoaïn maïch khoâng phaân nhaùnh môùi (chöa tham gia caùc maét khaùc). Ñeå laäp phöông trình cho maét, tröôùc heát phaûi choïn nhieàu ñöôøng ñi f, moät caùch tuøy yù. Böôùc 3: Giaûi heä phöông trình ñaõ laäp ñöôïc. Böôùc 4: Bieän luaän. Neáu cöôøng ñoâï doøng ñieän ôû treân moät ñoaïn maïch naøo ñoù ñöôïc tính ra giaù trò döông thì chieàu cuûa doøng ñieän nhö giaû ñònh (böôùc 1) ñuùng nhö chieàu thöïc cuûa doøng dieän trong ñoaïn maïch ñoù; coøn neáu cöôøng ñoä doøng ñieän ñöôïc tính ra coù giaù trò aâm thì chieàu doøng ñieän thöïc ngöôïc vôùi chieàu ddax giaû ñònh vaø ta chæ caàn ñoåi chieàu doøng ñieän ñaõ veõ ôû ñoaïn maïch ñoù treân sô ñoà. 31
32 Neáu suaát ñieän ñoäng cuûa nguoàn ñieän chöa bieát treân moät ñoaïn maïch tính ñöôïc coù giaù trò döông thì vò trí giaû ñònh cuûa caùc cöïc cuûa noù (böôùc 1) laø phuø hôïp vôùi thöïc teá; coøn neáu suaát ñieän ñoäng coù giaù trò aâm thì phaûi ñoåi laïi vò trí caùc cöïc cuûa nguoàn. * Keát luaän: Duøng hai ñònh luaät Kirchhoff, ta coù theå giaûi ñöôïc haàu heát nhöõng baøi taäp cho maïch ñieän phöùc taïp. Ñaây gaàn nhö laø phöông phaùp cô baûn ñeå giaûi caùc maïch ñieän phöùc taïp goàm nhieàu maïch voøng vaø nhaùnh, neáu caàn tìm bao nhieâu giaù trò cuûa baøi toaùn yeâu caàu thì duøng hai ñònh luaät naøy chuùng ta laäp ñöôïc baáy nhieâu phöông trình ôù nuùt maïng vaø maéc maïng, sau ñoù giaûi heä phöông trình ta seõ tìm ñöôïc caùc giaù trò maø baøi toaùn yeâu caàu. Tuy nhieân, ñeå giaûi nhöõng maïch ñieän coù nhieàu nguoàn, nhieàu ñieän trôû maéc phöùc taïp thì giaûi heä phöông trình nhieàu aån raát daøi, tính toaùn phöùc taïp. Vì theá trong nhöõng maïch khaùc nhau, chuùng ta neân aùp duïng caùc phöông phaùp phuø hôïp ñeå giaûi quyeát baøi toaùn moät caùch nhanh nhaát. 32
33 Vaäy cöôøng ñoä doøng ñieän qua R coù chieàu ngöôïc vôùi chieàu ñaõ choïn 2 Gia sư Thành Được Baøi 1: Cho moät maïch ñieän coù sô ñoà nhö hình veõ E1=25 V, R1=R2=10 E2=16V, R3=R4=5 r1=r2=2, R5=8 Tính cöôøng ñoä doøng ñieän qua moãi nhaùnh. Giaû söû doøng ñieän chaïy trong maïch coù chieàu nhö hình veõ: *ñònh luaät Kirchoff cho caùc nuùt maïng : Taïi C, B : I=I +I =I +I (1) TaÏi : I =I +I (2) Taïi D: I =I +I (3) *ñònh luaät Kirchoff cho maét maïng: Maïch BCB: E =I R +I R +Ir 10I +5I +2I= (4) Maïch DC: 0=I R +I R -I R 10I +5I -5I = (5) Maïch DCBD: E +E =I R +I R +I r +Ir (6) 5I +10I +2I= Töø (1), (2), (3), (4), (5), (6) ta coù heä phöông trình: I-I -I =0 (1) I +5I +2I=16 (4) 1 3 I -I -I =0 (2) I +5I -5I =0 (5) I -I +I =0 (3) I-I +I -I =0 (7) I +5I +2I=16 (4) 1 3 I -I -I =0 (2) I +5I -5I =0 (5) I-10I +5I =41 (8) 1 4 5I +10I +2I=41 (6) I =I-I (1) I+10I +5I = I=3 () 17I-10I -5I = I =0.5 () 1 5I+10I -20I =0 I =-0.5 () I =I -I I =1 () I =I-I I =2 () I =I-I I =2.5 () I +5I +2I=16 (4) I-10I +5I =41 (8) 1 4 I-I -I =0 (9) I -15I +5I =0 (10) I =I -I I =I-I
34 Bài 2: E=14 V r=1 V, R3=3 Ω R4=8Ω, R1=1Ω R2=3Ω, R5=3Ω Tìm I trong caùc nhaùnh? Giaûi Ta giaû söû chieàu cuûa doøng ñieän nhö hình veõ. *Ñònh luaät maét maïng: MN: 0=I 1 R 1 -I 5 R 5 -I 2 R 2 0=I 1-3I 5-3I 2 (1) MBNM: 0=I 3 R 3 -I 4 R 4 +I 5 R 5 0=3I 3-8I 4 +3I 5 (2) NB: E=Ir+I 2 R 2 +I 4 R 4 14=I+3I 2 +8I 4 (3) *Ñònh lí nuùt maïng: -Taïi N: I 2 -I 5 -I 4 =0 (4) -Taïi B: I-I 4 -I 3 =0 (5) -Taïi : I-I 1 -I 2 =0 (6) Ta choïn I, I 2,I 4 laøm aån chính vaø bieán ñoåi I1,I3,I5 theo bieán treân Töø (1) ta coù : I1-3I5-3I2 =0 I-I2-3(I2-I4)-3I2=0 I-7I2+3I4=0 Töø (2) ta coù: 3I3-8I4+3I5=0 3(I-I4)-8I4+3(I2-I4)=0 3I-14I4+3I2 =0 Ta có hệ phƣơng trình: 34
35 I+3I2+8I4=14 I-7I2+3I4=0 3I+3I2-14I4=0 I1=I-I2=2.24() I3=I-I4=2.6() I=3.56() I2=0.92() I4=0.96() I5=I2-I4=-0.04(). Vậy dòng đi từ m đến N. B. BÀI TẬP Chú ý: a/. chëp c c ióm cïng iön thõ: "Ta cã thó chëp 2 hay nhiòu ióm cã cïng iön thõ thµnh mét ióm khi biõn æi m¹ch iön t ng ng." (Do V -V b = U B =I R B Khi R B =0;I 0 hoæc R B 0,I=0 V a =V b Tøc vµ B cïng iön thõ) C c tr êng hîp cô thó: C c ióm ë 2 Çu d y nèi, khãa K ãng, m pe kõ cã iön trë kh«ng ng kó... îc coi lµ cã cïng iön thõ. Hai ióm nót ë 2 Çu R 5 trong m¹ch cçu c n b»ng... b/. Bá iön trë: ta cã thó bá c c iön trë kh c 0 ra khái s å khi biõn æi m¹ch iön t ng ng khi c êng é dßng iön qua c c iön trë nµy b»ng 0. C c tr êng hîp cô thó: c c vët dén n»m trong m¹ch hë; mét iön trë kh c 0 m¾c song song víi mét vët d n cã iön trë b»ng 0( iön trë bþ nèi t¾t) ; v«n kõ cã iön trë rêt lín (lý t ëng). 4/. Vai trß cña am pe kõ trong s å: * NÕu am pe kõ lý t ëng ( R a =0), ngoµi chøc n ng lµ dông cô o nã cßn cã vai trß nh d y nèi do ã: Cã thó chëp c c ióm ë 2 Çu am pe kõ thµnh mét ióm khi biðn æi m¹ch iön t ng ng( khi ã am pe kõ chø lµ mét ióm trªn s å) NÕu am pe kõ m¾c nèi tiõp víi vët nµo th nã o c êng é d/ qua vët ã. Khi am pe kõ m¾c song song víi vët nµo th iön trë ã bþ nèi t¾t ( nãi ë trªn). Khi am pe kõ n»m riªng mét m¹ch th dßng iön qua nã îc týnh th«ng qua c c dßng ë 2 nót mµ ta m¾c am pe kõ ( d ¹ theo Þnh lý nót). * NÕu am pe kõ cã iön trë ng kó, th trong s å ngoµi chøc n ng lµ dông cô o ra am pe kõ cßn cã chøc n ng nh mét iön trë b nh th êng. Do ã sè chø cña nã cßn îc týnh b»ng c«ng thøc: I a =U a /R a. 5/. Vai trß cña v«n kõ trong s å: a/. tr êng hîp v«n kõ cã iön trá rêt lín ( lý t ëng): *V«n kõ m¾c song song víi o¹n m¹ch nµo th sè chø cña v«n kõ cho biõt H T gi a 2 Çu o¹n m¹ch ã: U V =U B =I B. R B *TRong tr êng hîp m¹ch phøc t¹p, HiÖu iön thõ gi a 2 ióm m¾c v«n kõ ph i îc týnh b»ng c«ng thøc céng thõ: U B =V -V B =V - V C + V C - V B =U C +U CB... *cã thó bá v«n kõ khi vï s å m¹ch iön t ng ng. *Nh ng iön trë bêt kú m¾c nèi tiõp víi v«n kõ îc coi nh lµ d y nèi cña v«n kõ ( trong s å t ng ng ta cã thó thay iön trë Êy b»ng mét ióm trªn d y nèi), theo c«ng thøc cña Þnh luët «m th c êng é qua c c iön trë nµy coi nh b»ng 0,( I R =I V =U/ =0). b/. Tr êng hîp v«n kõ cã iön trë h u h¹n,th trong s å ngoµi chøc n ng lµ dông cô o v«n kõ cßn cã chøc n ng nh mäi iön trë kh c. Do ã sè chø cña v«n kõ cßn îc týnh b»ng c«ng thøc U V =I v.r v... Mỗi bài tập có thể có nhiều cách giải, với mối bài tập phải quan sát để tìm được cách giải hợp lí. 35
36 I. CÁC BÀI TÍNH TOÁN ĐƠN THUẦN Bài 1. Tính hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn có suất điện động là, biết điện trở trong và ngoài là như nhau? ĐS: 2 Bài 2. Nếu mắc điện trở 16 với một bộ pin thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1. Nếu mắc điện trở 8 vào bộ pin đó thì cường độ bằng 1,8. Tính suất điện động và điện trở trong của bộ pin ĐS: R=2;=18V Bài 4: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động E = 7,8V,và điện trở trong r = 0,4. Các điện trở mạch ngoài R 1 = R 2 = R 3 = 3, R 4 = 6. a. Tính cường độ dòng điện chạy qua các điện trở và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở. b. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm C và D. c. Tính hiệu điện thế hai đầu nguồn điện và hiệu suất của nguồn điện. ĐS: a. I 1= I 2= 1,17, I 3= I 4= 0,78, U 12 =3,5V; U 3 =2,34V; U 4 =4,68V b. U CD =-1,17V c. H=90% Bài 5: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. R 1 = 8 ; R 2 = 3; R 3 = 6; R 4 = 4; E = 15V, r = 1, C = 3F, R v vô cùng lớn. a. Xác định cường độ dòng điện chạy trong mạch. b. Xác định số chỉ của Vôn kế. c. Xác định điện tích của tụ. ĐS: a.1 ; b.14 V; c. 30 C Bài 6:Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. R 1 = R 3 =15 ; R 2 = 10; R 4 = 9; R 5 = 3; E = 24V, r = 1,5, C = 2F, R không đáng kể. a. Xác định số chỉ và chiều dòng điện qua mpe kế. b. Xác định năng lượng của tụ. 36
37 ĐS: a.1; b. 2, (J) Bài 7: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. R 1 = 15 ; R 2 = 10; R 3 =20 ; R 4 = 9; E 1 = 24V,E 2 =20V; r 1 = 2; r 2 = 1, R không đáng kể; R V có điện trở rất lớn. a. Xác định số chỉ Vôn kế V 1 và. b. Tính công suất tỏa nhiệt trên R 3. c. Tính hiệu suất của nguồn 2. d. Thay bằng một vôn kế V 2 có điện trở vô cùng lớn. Hãy xác định số chỉ của V 2. 1,r 1 2,r 2 R 1 R 4 R 2 R 3 ĐS: a. I=1, U=47/3V; b.20/9w; c. 95%; d.22v Bài 8: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. R 1 = 8 ; R 2 = 6; R 3 =12 ; R 4 = 4; R 5 = 6, E 1 = 4V,E 2 =6V; r 1 = r 2 = 0,5, R không đáng kể; R V có điện trở rất lớn. a. Tính cường độ dòng điện trong mạch chính. b. Tính số chỉ của Vôn kế. c. Tính số chỉ của mpe kế. V 1 37
38 Bài 9: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. E = 6V, r = 2,. R 1 = 12; R 2 = 10; R 3 =15; Đ: 3V - 1W, C 1 = 2nF, C 2 = 8nF. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn. mpe kế có điện trở không đáng kể. a. Xác định cường độ dùng điện chạy trong mạch chính. b. Xác định số chỉ của V và mpe kế. c. Xác định điện tích trên tụ. ĐS: a. 21/23 ; b. 96/23 V; 671/460 ; c. 32,1 nc 38
39 Bài 10: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết E = 12V; r = 0,4; R 1 = 10, R 2 = 15, R 3 = 6, R 4 =3, R 5 =2. Coi mpe kế có điện trở không đáng kể. a. Tính số chỉ của các mpe kế b. Tính hiệu điện thế U MN R 1 R 2 R 3 M D N C R 5 Đ/S: I = 1,52 ; U MN = 7,2 V Bài 11: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết E = 12V; r 1 = 1; R 1 = 12; R 4 = 2; Coi mpe kế có điện trở không đáng kể. Khi K mở thì mpe kế chỉ 1,5, Vôn kế chỉ 10V. a. Tính R 2 và R 3. b. Xác định số chỉ của các mpe kế và Vôn kế khi K đóng. V,r,r R 4 R 1 R 3 R 2 K R 4 ĐS: R 2 = 4; R 3 = 2; U V = 9,6V; I = 0,6 Bài 12: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Biết r = 10; R 1 = R 2 = 12; R 3 = 6; mpkế 1 chỉ 0,6. a. Tính E. b. Xác định số chỉ của 2. 1 R 1 R 2 R 3,r ĐS: 5,2V, 0,4 Bài 13: Cho mạch điện có sơ đồ. Cho biết 1 = 16 V; r 1 = 2 ; 2 =1 V; r 2 = 1; R 2 = 4; Đ : 3V - 3W. Đèn sáng bình thường, I chỉ bằng 0. Tính R 1 và R 2. 1,r 2 R 1 R 2 R 3 2,r Đ 39
40 ĐS: 8 và 9 40
41 II. DÙNG PHƢƠNG PHÁP NGUỒN TƢƠNG ĐƢƠNG Phương pháp:có thể coi một đoạn chứa nguồn là nguồn tương đương, cũng có thể giả sử chiều dòng điện, tính các I qua U, áp dụng định lý về nút để tính. Thường ta chon chiều dòng điện sao cho tổng các suất điện động của máy phát lớn hơn máy thu Bài 1: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: R 1 = 4 ; R 2 = 2 ; R 3 = 6, R 4 = R 5 = 6, E= 15V, r = 1,E' = 3V, r = 1. a. Tính cường độ dòng điện qua mạch chính. b. Tính số U B ; U CD ; U MD. c. Tính công suất của nguồn và máy thu. ĐS: I = 1; U B = 4 V; U CD = - 2/3 V; U MD = 34/3 V; P N = 15 W, P MT = 4 W Bài 2: Cho maïch ñieän nhö hình: 1 = 1,9 V; 2 = 1,7 V; 3 = 1,6 V; r 1 = 0,3 ; r 2 = r 3 = 0,1. mpe keá chæ soá 0. Tính ñieän trôû R vaø cöôøng ñoä doøng ñieän qua caùc maïch nhaùnh. ÑS: R = 0,8, I = 2, I 1 = I 2 = 1. Baøi 3: Cho maïch ñieän nhö hình: cho bieát 1 = 2 ; R 1 = 3, R 2 = 6 ; r 2 = 0,4. Hieäu ñieän theá giöõa hai cöïc cuûa nguoàn 1 baèng khoâng. Tính r 1? ÑS: 2,4 Bài 4: Cho mạch điện như hình vẽ. số chỉ của vôn kế (R V = )? E 15 V; E 9 V; E 10V r 2 ; r 1 ; r R 4 ; R 2 ; R 6 ; R Tính cường độ dòng điện qua R 4 và 41
42 E 2 E 1 R 1 E 3 V R 3 R 2 B U34 ĐS: I 4 = R 4 = 2/3 ;- U v = U B = -E 1 + I(R 1 + R 34 ) = -9 V Baøi 5: Cho maïch ñieän nhö hình veõ. 1 = 20V, 2 = 32 V, r 1 = 1, r 2 = 0,5, R = 2. Xaùc ñònh chieàu vaø cöôøng ñoä doøng ñieän qua moãi nhaùnh? R 4 ÑS: I 1 = 4, I 2 = 16, I = 12 Bài 6: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. 3 nguồn E 1 = 10V, r 1 = 0,5; E 2 = 20V,r 2 = 2; E 3 = 12V, r 3 = 2; R 1 = 1,5 ; R 2 = 4. a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch chính. b. Xác định số chỉ của Vôn kế. 1,r 1 2,r 2 ĐS: a. U ab =9,6 V, I 3 =5,4 ; b. U=-0,3 V Bài 7: Cho mạch điện như hình. Cho biết : E 1 = 2V ; r 1 = 0,1 ; E 2 = 1,5V ; r 2 = 0,1 ; R = 0,2. Hãy tính: a) Hiệu điện thế U B. b) Cường độ dòng điện qua E 1, E 2 và R. ĐS: a) U B = 1,4 V; b) I 1 = 6 (phát dòng); I 2 = 1 (phát dòng); I = 7 V R 1 3, r 3 R 2 42
43 E 1, r 1 E 2, r 2 R B 43
44 III. DÙNG ĐỊNH LUẬT KIÊCHOP Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E 1 =8 V, r 1 = 0,5, E 3 =5 V, r 2 = 1, R 1 = 1,5, R 2 = 4, R 3 = 3. N R 1 R 2 R 3 E 1, r 1 I 2 B E 2, r 2 I 1 M I 3 Mắc vào giữa hai điểm, B nguồn điện E 2 có điện trở trong không đáng kể thì dòng I 2 qua E 2 có chiều từ B đến và có độ lớn I 2 = 1. Tính E 2,cực dương của E 2 được mắc vào điểm nào? Nhận xét: - Giả giử dòng điện trong mạch như hình vẽ, E 2 mắc cực dương với. - Các đại lượng cần tìm: I 1, I 3, E 2 (3 ẩn). - Mạch có 2 nút ta lập được 1 phương trình nút, 2 phương trình còn lại lập cho 2 mắt mạng NE 1 MN, NE 3 MN. Hƣớng dẫn: Áp dụng định luật kiếcsốp ta có - Định luật nút mạng: Tại M: I 1 + I 3 I 2 = 0 (1) - Định luật mắt mạng: NE 1 MN: E 1 + E 2 = I 1 (R 1 + r 1 ) + I 2 R 2 (2) NE 3 MN: E 3 + E 2 = I 3 (R 3 + r 3 ) + I 2 R 2 (3) Từ (1) (2) và (3) ta có hệ: I 1+ I 3 I 2= 0 1 I 1+ I 3 1= 0 1 I 1+ I 3 1 = 0 1 E 1+ E 2= I1 R 1+ r 1 + I2R E 2= 2I E2-2I = 0 2 E 3+ E 2= I3 R 3+ r 3 + I2R E 2= 4I E 2-4I 3+1 = Giải hệ trên ta được: E 2 = V Vì E 2 < 0 nên cực dương mắc với B. 3 Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ E = 6V, r = 1, R 1 = 2, R 2 = 5, R 3 = 2,4, R 4 = 4,5, R 5 = 3 Tìm cường độ dòng điên trong các mạch nhánh và U MN. 44
45 M R 1 R 3 R 2 R 4 N Nhận xét: - Giả giử dòng điện trong mạch như hình vẽ. - Các đại lượng cần tìm: I, I 1, I 2, I 3, I 4, I 5 (6 ẩn). - Mạch có 4 nút ta lập được 3 phương trình, 3 phương trình còn lại lập cho 3 mắt mạng MN, MBNM, BE. Hƣớng dẫn: Áp dụng định luật kiếcsốp ta có: M I - Định luật nút mạng: 3 Tại M: I 1 I 3 I 5 = 0 (1) R 1 I 5 R 3 Tại : I I 1 I 2 = 0 (2) R 5 Tại B: I 3 + I 4 I = 0 (3) I 1 R - Định luật mắt mạng: 2 R 4 MN: 0 = I 1 R 1 + I 5 R 5 I 2 R 2 (4) N B I 2 I 4 MBNM: 0 = I 3 R 3 I 4 R 4 I 5 R 5 (5) I I BE: E = I 2 R 2 + I 4 R 4 + Ir (6) Từ (1) (2) (3) (4) (5) và (6) ta có hệ: E,r I 1 I3 I I 1 I 3 I 5= 0 1 I I 1 I I I 1 I 2= 0 2 I 3 I 4 I 0 3 I 3+ I 4 I = I1R 1 I5R 5 I2R2 4 2I 1+ 3I 5 5I 2 = 0 (4) 0 I3R 3 I4R 4 I5R5 5 2,4I 3 4,5I 4 3I 5 = 0 (5) E I2R 2 I4R 4 Ir 6 5I 2+ 4,5I 4+ I = 6 6 Ch n I, I 2, I 4 làm ẩn chính Từ (2) I 1 = I - I 2, từ (3) I 3 = I I 4, từ (1) I 5 = I 1 I 3 = (I - I 2 ) (I I 4 ) = - I 2 + I 4 Thay vào (4) (5) và (6) ta có hệ 2(I - I 2)+ 3(-I 2 I 4) 5I 2 = 0 (4) 2,4(I - I 4) 4,5I 4 3(-I 2 I 4) = 0 (5) 5I 2+ 4,5I 4+ I = 6 6 Từ hệ trên giải ra I = 1,5, I 2 = 0,45, I 4 = 0,5. Thay vào trên ta có: I 1 = 1,05, I 3 = 1, I 5 = 0,05 U MN = I 5.R 5 = 0,05.3 = 0,15V Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ E 1 = 12,5V, r 1 = 1, E 2 = 8V, r 2 = 0,5, R 1 = R 2 =5, R 3 = R 4 = 2,5, R 5 = 4, R = 0,5. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở và số chỉ của ampe kế. R 5 E,r 45
46 R 5 I 5 I 1 I E 1 E 2 I R 3 B I 3 R 4 I 4 C R 1 R 2 D I 2 Hƣớng dẫn: Áp dụng định luật kiếcsốp ta có: - Định luật nút mạng: Tại : I I 1 I 5 = 0 (1) Tại D: I 1 I 2 I 3 = 0 (2) Tại C: I 2 + I 5 I 4 = 0 (3) - Định luật mắt mạng: DB: E 2 = I 1 R 1 + I 3 R 3 + I(r 2 + R ) (4) BDCB: 0 = -I 3 R 3 + I 2 R 2 + I 4 R 4 (5) CB: E 1 + E 2 = I 5 (r 1 + R 5 ) + I 4 R 4 + I(r 2 + R ) (6) Từ (1) (2) (3) (4) (5) và (6) ta có hệ: I I 1 I 5= 0 1 I I 1 I 5= 0 1 I 1 I 2 I 3= 0 2 I 1 I 2 I 3= 0 2 I 2+ I 5 I 4= 0 3 I 2+ I 5 I 4= 0 3 E 2= I1R 1+ I3R3+ Ir 2+ R 4 5I 1+ 2,5I 3+ I = = -I3R 3+ I2R 2+ I4R 4 5-2,5I 3+ 5I 2+ 2,5I 4 = 0 5 E 1+ E 2= I5 r 1+ R 5 + I4R 4+ Ir 2+ R 6 5I 5 + 2,5I 4+ I = 20,5 6 Từ (1) I = I 1 + I 5, (2) I 2 = I 1 I 3, (3) I 4 = I 2 + I 5 = I 1 I 3 + I 5 (*) Thay vào (4), (5) và (6) ta có hệ: 4 5I 1+ 2,5I 3+ (I 1 I 5) = 8-2,5I 3+ 5(I 1 I 3) + 2,5(I 1 I 3 I 5) = 0 5 5I 5 + 2,5(I 1 I 3 I 5) + (I 1 I 5) = 20,5 6 Giải hệ ta được: I 1 = 0,5, I 3 = 1, I 5 = 2,5 Thay vào (*) ta có: I = 3, I 2 = -0,5, I 4 = 2 I 2 âm chiều của I 2 ngược chiều ta giả sử trên IV. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E 1 = 8V, r 1 = 1, R C = R 1, R CB = R 2, R B = 15, R = 0. Khi R 1 = 12 thì ampe kế chỉ 0. Khi R 1 = 8 thì ampe kế chỉ 1/3. Tính E 2 và r 2. 46
47 E 1,r 1 E 2,r 2 C B Đáp số: 6V và 2 Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E 1 =10V, r 1 = 2, E 2 =20V, r 2 = 3, E 3 =30V, r 3 = 3, R 1 = R 2 = 1, R 3 = 3, R 4 = 4, R 5 = 5, R 6 = 6, R 7 = 7. Tìm dòng điện qua các nguồn và U MN. R 2 M R 3 R 1 R 7 R 4 E 1, r 1 E 2, r 2 E 3, r 1 R 6 N R 5 ĐS: I 1 = 0,625, I 2 = 1,625, I 3 = 2,25, U MN = 3,75V Bài 3: Cho mạch điện như hình vẽ. E 1 = 1V, E 2 = 2V,E 3 = 3V r 1 = r 2 = r 3 =0, R 1 = 100, R 2 = 200, R 3 = 300, R 4 = 400. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở E 3,r 3 R 3 B E 1,r 1 R 1 C R 2 E 2,r 2 D R 4 ĐS: I 1 = 6,3m; I 2 = 1,8m; I 3 = 4,5m, I 4 =0 47
48 CHỦ ĐỀ 7: CÔNG-CÔNG SUẤT-ĐINH LUẬT JUN LENXO. LÝ THUYẾT I. Công và công suất của dòng điện trên một đoạn mạch - Công của dòng điện: = Q.U = U.I.t - Công suất của dòng điện: P UI t II. Năng lƣợng và công suất tiêu thụ bởi đoạn mạch chỉ tỏa nhiệt Nhiệt lượng: 2 2 U Q UIt RI t t R I Đoạn mạch bất kì B I U R B U III. Công và công suất của nguồn điện và của máy thu điện. Công, công suất, hiệu suất của nguồn điện - Công của nguồn điện: = E.I.t - Công suất của nguồn điện: P=E.I - Hiệu suất của nguồn điện: U H E * Chú ý: Công và công suất của nguồn điện bằng công, công suất của dòng điện trong toàn mạch củng bằng công suất mà mạch điện tiêu thụ. Nguồn điện tiêu thụ một phần điện năng của nó để biến thành nhiệt do điện trở trong của nó. IV. Công, công suất, hiệu suất của máy thu điện - Công tiêu thụ của máy thu điện: =U.I.t=E.I.t +r.i 2.t - Công suất tiêu thụ của máy thu điện: P =U.I=E.I+r.I 2 - Hiệu suất của máy thu điện: H ' ' E U * Chú ý: Công và công suất của nguồn điện bằng công, công suất của dòng điện trong toàn mạch củng bằng công suất mà mạch điện tiêu thụ. Nguồn điện tiêu thụ một phần điện năng của nó để biến thành nhiệt do điện trở trong của nó. 48
49 B. BÀI TẬP Dạng 1: Đoạn mạch chỉ tỏa nhiệt - Áp dụng các công thức về nhiệt lượng hay công suất nhiệt để tính toán. - Đối với các đèn điện có dây tóc lưu ý: + Các giá tri hiệu điện thế và công suất ghi trên đèn là giá trị định mức. Với các giá trị này đèn sáng bình thường. + Với các giá trị của hiệu điện thế và cường độ khác với giá trị định mức, đèn không sáng bình thường.( sáng hoặc tối hơn có thể cháy). Công suất nhiệt cũng khác công suất định mức. + Điện trở của đèn có thể coi là không đổi khi đèn cháy sáng(bình thường hay không) Trong đó: U đm, P đm là các giá trị định mức. U R P Bài 1: Đoạn mạch gồm nhiều điện trở.chứng minh công suất của đoạn mạch bằng tổng công suất của các điện trở? (Xét trong trường hợp mạch gồm các phần tử mắc nối tiếp, song song,hỗn hợp) (Liên quan giữa nhiệt lượng tỏa ra và thời gian) Bài 2: Một bếp điện có hai điện trở. Nếu sử dụng dây thứ nhất nấu nước trong nồi sẽ sôi sau thời gian t 1 =10 phút. Nếu sử dụng dây thứ hai thì t 2 =10 phút. Tìm thời gian đun sôi nếu hai dây điện trở mắc: (bỏ qua sự tỏa nhiệt của bếp ra môi trường) a. Nối tiếp. b. Song song. Bài 3: Một ấm điện có hai dây dẫn R 1 và R 2 để đun nước. Nếu dùng dây R 1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau khoảng thời gian 40 phút. Còn nếu dùng dây R 2 thì nước sẽ sôi sau 60 phút. Vậy nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là bao nhiêu? (Coi điện trở của dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt ñoä.) ÑS: 24 phuùt. Bài 4: Một ấm đồng chứa 5 l nước ở 20 0 C, khối lượng ấm 200 g, người ta đun lượng nước này đến sôi bằng bếp điện 220 V-500 W. Cho hiệu suất bếp là 80%. a.tính điện trở của bếp và cường độ dòng điện qua bếp? b.tính thời gian đun sôi nước? (Tính công suất hao phí) Bài 5: Từ một nguồn hiệu điện thế U, điện năng được truyền trên dây dẫn đến nơi tiêu thụ. Biết điện trở của dây dẫn R=5Ω. Công suất do nguồn phát ra P=63kW. Tính độ giảm thế trên dây, công suất hao phí trên dây và hiệu suất tải điện nếu. a. U=6200V b. U=620V Bài 6: Có hai điện trở mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 12 V. Khi R 1 nối tiếp R 2 thì công suất của mạch là 4 W. Khi R 1 mắc song song R 2 thì công suất mạch là 18 W. Hãy xác định R 1 và R 2? ĐS: R 1 = 24, R 2 = 12, hoặc ngược lại. Bài 7: Cho mạch điện như hình vẽ với U = 9V, R 1 = 1,5, R 2 = 6. Biết cường độ dòng điện qua R 3 là 1. a. Tìm R 3? 49 2 dm dm
50 b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R 2 trong 2 phút? c. Tính công suất của đoạn mạch chứa R 1? R 1 R 3 R 2 ĐS: 6, 720 J, 6 W Bài 7. Một bếp điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220V, có công suất P=600W được dùng để đun sôi 2l nước. Từ 20 0 C. Hiệu suất bếp là 80%. a. tính thời gian đun nước, điện năng tiêu thụ ra kwh? b. Dây bếp có đường kính d=0,2mm, ρ= Ωm được quấn trên ống sứ hình trụ có đường kính d 2 =2cm. Tính số vòng dây? ĐS: t=23,4 phút,., 30 vòng. Bài 8. Ba điện trở giống nhau được mắc như hình vẽ, nếu công suất tiêu thụ trên điện trở (1) là 3 W thì công suất toàn mạch là bao nhiêu? ĐS: 18 W Bài 9. Ba điện trở có trị số R, 2 R, 3 R mắc như hình vẽ. Nếu công suất của điện trở (1) là 8 W thì công suất của điện trở (3) là bao nhiêu? ĐS: 54 W Công suất dụng cụ điện Bài 10: Hiệu điện thế của lưới điện U=220 V được dân đến nơi tiêu thụ cách xa l=100 m bằng hai dây dẫn bằng Cu có ρ=1, Ωm. Nơi tiêu thụ gồm 100 bóng đèn 75 W và 5 bếp điện loại 1000 W mắc song song. Tính đường kính dây dẫn biết hiệu điện thế các dụng cụ trên lúc cùng hoạt động chỉ còn U =200 V. ĐS: 3,7 mm Công suất hao phí trên dây dẫn Bài 11: Người ta dẫn dòng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở tổng cộng R=1 Ω. Công suất và hiệu điện thế nơi tiêu thụ là P=11 kw, và U=220 V. Tính: a. Công suất hao phí trên dây dẫn. (2,5 kw) 50
BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1
ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích
BÀI TẬP CHƯƠNG II VL11
ÀI TẬP HƯƠNG II VL.. öôøng ñoä doøng ñieän chaïy qua daây toùc boùng ñeøn laø I = 0,5. a. Tính ñieän löôïng dòch chuyeån qua tieát dieän thaúng cuûa daây toùc trong 0 phuùt? b. Tính soá electron dòch chuyeån
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc
Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng
1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n
Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma
Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b
huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,
Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
/009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng
Năm Chứng minh Y N
Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.
O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.
ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ
I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N
ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện
Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1
Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động
* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:
Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:
https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ
Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.
Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính
Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3
ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan
CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành
Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí
Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân
Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA
ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác
Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.
wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân
M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).
ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng
KIẾN THỨC CÓ LIÊN QUAN
KIẾN THỨC CÓ LIÊN QUAN ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ A. TÓM TẮT GIÁO KHOA 1) Ñònh nghóa ñaïo haøm cuûa haøm soá taïi moät ñieåm: Cho haøm soá =f() aùc ñònh treân khoaûng (a;b) vaø (a; b). Ñaïo haøm cuûa haøm soá
KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II
KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở
ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.
Hocmai.n Học chủ động - Sống tích cực ĐỀ PEN-CUP SỐ 0 Môn: Vật Lí Câu. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa ới biên độ A à tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là. A. m A 4 B. m A C.
Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).
Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí
Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức
SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa
Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)
Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )
Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA
I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.
BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường
Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều
HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:
. Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm
O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh
ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.
HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG
CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng
Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)
THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:
L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).
ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)
ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp
lim CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG 1 Giáo viên: Hoàng Văn Đức Trường THPT số 1 Quảng Trạch
CHUYÊN ĐỀ : TỐC ĐỘ HẢN ỨNG - CÂN BẰNG HOÁ HỌC A-LÍ THUYẾT: I- TỐC ĐỘ HẢN ỨNG ) Khái niệm: Tốc độ phản ứng hóa học được đo bằng độ biến thiên nồng độ của một chất đã cho (chất phản ứng hoặc sản phẩm) trong
Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace
Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...
Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα
- Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει
MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =
SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI
SINHVIEÂN PHAÛI GHI MAÕSOÁ SINHVIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI BAØI THI THÔØI LÖÔÏNG : 45 PHUÙT KHOÂNG SÖÛ DUÏNG TAØI LIEÄU MSSV: BÀI 1 (H1): Ch : i1 t 8,5 2.sin50t 53 13 [A] ; 2 i3 t 20 2.sin50t
Ngày 26 tháng 12 năm 2015
Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp
Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn
Vectơ và các phép toán
wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu
MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?
Chương 4: HỒI QUY VỚI BIẾN GIẢ VÀ ỨNG DỤNG 1. Nghiên cứu về tuổi thọ (Y: ngày) của hai loại bóng đèn (loại A, loại B). Đặt Z = 0 nếu đó là bóng đèn loại A, Z = 1 nếu đó là bóng đèn loại B. Kết quả hồi
Chương 2: Đại cương về transistor
Chương 2: Đại cương về transistor Transistor tiếp giáp lưỡng cực - BJT [ Bipolar Junction Transistor ] Transistor hiệu ứng trường FET [ Field Effect Transistor ] 2.1 KHUYẾCH ĐẠI VÀ CHUYỂN MẠCH BẰNG TRANSISTOR
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức
5. Phương trình vi phân
5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài
x y y
ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng
A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
. ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết
- Toán học Việt Nam
- Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc
Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên
MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn
Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.
GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời
THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG
Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần
ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2
ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH
PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
Luận văn thạc sĩ kỹ thuật 1 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP --------------------------------------- VŨ THỊ VÒNG PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC
TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC
hương 4: Transistor mối nối lưỡng cực hương 4 TANSISTO MỐI NỐI LƯỠNG Ự Transistor mối nối lưỡng cực (JT) được phát minh vào năm 1948 bởi John ardeen và Walter rittain tại phòng thí nghiệm ell (ở Mỹ). Một
BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =
ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =
(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1
TIN HỌC ỨNG DỤNG (CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Phan Trọng Tiến BM Công nghệ phần mềm Khoa Công nghệ thông tin, VNUA Email: phantien84@gmail.com Website: http://timoday.edu.vn Ch4 -
Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE
ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các
A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1
Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng
CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU
Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì
7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế
TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.
Po phát ra tia và biến đổi thành
Thầy Nguyễn Văn Dân Long An 09505 PHẢN ỨNG HẠT NHÂN ------------ Chủ đề 4. ĐỘNG NĂNG CÁC HẠT (5 câu đủ dạng) (Thầy Nguyễn Văn Dân biên soạn) ============ Phần 1: Phóng xạ 10 0 Câu 1. Chất phóng xạ 84 Po
BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY
Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình
Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.
Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH
ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a
Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm
Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm 1. Giới thiệu Ống bê tông dự ứng lực có nòng thép D2400 là sản phẩm cung cấp cho các tuyến ống cấp nước sạch. Đây là sản phẩm
1.6 Công thức tính theo t = tan x 2
TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos
có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?
SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương
có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]
1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán
CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Chương Những khái niệm cơ bản - CHƯƠNG I NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN DẠNG SÓNG CỦA TÍN HIỆU Hàm mũ Hàm nấc đơn vị Hàm dốc Hàm xung lực Hàm sin Hàm tuần hoàn PHẦN TỬ ĐIỆN Phần tử thụ động Phần tử tác động ĐIỆN
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN
Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN Ths. Nguyễn Tiến Dũng Viện Kinh tế và Quản lý, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội Email: dung.nguyentien3@hust.edu.vn MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG Sau khi học xong chương này, người
c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết
Tự tương quan (Autocorrelation)
Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?
Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ AMIN I. Phản ứng thể hiện tính bazơ của amin Phương pháp giải Một số điều cần lưu ý về tính bazơ của amin : + Các amin đều phản ứng được với các dung dịch axit như HCl, HNO,
Tự tương quan (Autoregression)
Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan
Đề số 1. Đề số ) : CÂU 2: (3đ) Tìm x CÂU 3: (2đ) Tìm các số a ; b ; c biết a b c và 2a + 3c = 18
- 1 - CÂU 1: (, đ) Thực hiện phép tính ( hợp lí nếu có thể) 1 1) 7 1 1 7 11 1 7 1 11 ) 1 1 1 1 1 1 1 ) : 81. CÂU : (đ) Tìm x 7 1) :x 8 1 ) ) 7 1 x 1 11 : x 1 : ( ) 6 1 Đề số 1 CÂU : (đ) Tìm các số a ;
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC
ÔN TẬP CHƯƠNG 2+3:HÓA 10 NC I/CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CHỦ ĐỀ 1: VỊ TRÍ NGUYÊN TỐ TRONG BẢNG HTTH STT nhóm A= Số e lớp ngoài cùng STT Chu kì = số lớp e STT của nguyên tố = số p, số e. Hóa trị cao nhất
Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα
- Γενικά Πού μπορώ να βρω τη φόρμα για ; Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Πότε εκδόθηκε το [έγγραφο] σας; Για να ρωτήσετε πότε έχει εκδοθεί ένα έγγραφο
Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10
ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 8 MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ ) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại wwwvtedvn Thời gian làm bài: 9 phút (không kể thời gian
1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...
BÀI TẬP ÔN THI KINH TẾ LƯỢNG Biên Soạn ThS. LÊ TRƯỜNG GIANG Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 0, tháng 06, năm 016 Mục lục Trang Chương 1 Tóm tắt lý thuyết 1 1.1 Tổng quan về kinh tế lượng......................
Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба
- Размещение Εξετάζουμε την αγορά... Официально, проба Είμαστε στην ευχάριστη θέση να δώσουμε την παραγγελία μας στην εταιρεία σας για... Θα θέλαμε να κάνουμε μια παραγγελία. Επισυνάπτεται η παραγγελία
H O α α = 104,5 o. Td: H 2
CHƯƠNG II LIÊN KẾT HÓA HỌC I. Các đặc trưng của liên kết hóa học 1. Độ dài liên kết:là khoảng cách ngắn nhất nối liền 2 hạt nhân của 2 nguyên tử tham gia liên kết Liên kết H F H Cl H Br H I d(a o ) 0,92
Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC
ài giảng ơ Học Lý Thuết - Tuần 7 4/8/011 Phần : ĐỘNG LỰ HỌ Vấn đề chính cần giải quết là: Lập phương trình vi phân chuển động Xác định vận tốc vàgiatốc hi có lực tácđộng vào hệ hương 10: Phương trình vi
Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN
CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I KHÁI NIỆM Sự điện phân là quá trình oxi hóa khử xảy ra ở bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi qua chất điện li nóng chảy hoặc dung dịch
BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $
BÀI TẬP CHƯƠNG 1 1. Trong điều kiện lãi suất 0,9% một tháng, hãy cho biết: a) Giá trị tương lai của 3 triệu đồng bạn có hôm nay sau 3 năm. b) Giá trị hiện tại của khoản tiền 5 triệu đồng bạn sẽ nhận được
TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG
TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.006 GIỚI THIỆU Tuyển tập đề thi này gồm tất cả 0 đề thi tuyển sinh vào trường THPT chuyên Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương (môn Toán chuyên) và
Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được
CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP CAO Những ý tưởng cơ bản của phương trình vi phân đã được giải thích trong Chương 9, ở đó chúng ta đã tập trung vào phương trình cấp một. Trong chương này, chúng ta nghiên
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM CHƯƠNG TRÌNH KS CLC VIỆT-PHÁP - - - - - - - - - - BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ BỘ BIẾN ĐỔI DC/DC DẠNG BOOST GVHD:PGS TS PHAN QUỐC
Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε
- Πανεπιστήμιο Θα ήθελα να εγγραφώ σε πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε Tôi muốn ghi danh vào một trường đại học Θα ήθελα να γραφτώ για. Tôi muốn đăng kí khóa học. Για να υποδείξετε
CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC
2003 The McGraw-Hill Companies, Inc. ll rights reserved. The First E CHƯƠNG: 01 CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC ThS Nguyễn Phú Hoàng CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC Khoa KT Xây dựng Trường CĐCN Đại
2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r
Một số vấn đề về đa giác lưỡng tâm Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Một đa giác lồi được gọi là lưỡng tâm khi đa giác đó vừa nội tiếp vừa ngoại tiếp đường tròn. Những đa giác
Chöông 2: MAÙY BIEÁN AÙP
I. Giới thiệu về máy biến áp Chöông : MAÙY BIEÁN AÙP MBA moät pha: V 1ñm, V ñm = V 0, I 1ñm, I ñm, S ñm = V ñm.i ñm V 1ñm. I 1ñm [VA] Chöông 3: Maùy bieán aùp 1 MBA bapha: V ñm daây, I ñm daây, S ñm =