HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG

Σχετικά έγγραφα
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm Chứng minh Y N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

ĐỀ 56

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autoregression)

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

Chương 2: Đại cương về transistor

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

x y y

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

TÍN HIỆU ĐIỀU CHẾ. Bài giảng: Lý thuyết tínhiệu. Chương 5. Nội dung: 5.1 Cơ bản vềđiều chế tín hiệu

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

ĐỀ 83.

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

- Toán học Việt Nam

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Vectơ và các phép toán

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

5. Phương trình vi phân

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Dữ liệu bảng (Panel Data)

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

IV. TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ CỦA MẠNG ĐIỆN 4.1 Tổng trở và tổng dẫn của đường dây

tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Đường dây dài (Mạch thông số rải) Cơ sở lý thuyết mạch điện

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC. HAY VÀ ĐẶC SẮC (Vật lí) TUYỂN CHỌN. ThÇy: ÆNG VIÖT HïNG LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

SINH-VIEÂN PHAÛI GHI MAÕ-SOÁ SINH-VIEÂN LEÂN ÑEÀ THI VAØ NOÄP LAÏI ÑEÀ THI + BAØI THI

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

Po phát ra tia và biến đổi thành

Transcript:

HƯỚNG DẪN GẢ ỘT SỐ Â KHÓ TONG ĐỀ TH THỬ VẬT Ý 3 GV: Ê VĂN ONG DAO ĐỘNG Ơ âu : ộ vậ dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau mộ khoảng hời gian /4 giây hì động năng lại bằng hế năng Quãng đường lớn nhấ mà vậ đi được rong khoảng hời gian /6 giây là A 8 cm B 6 cm cm D 4 cm - Khoảng hời gian giữa hai lần liên iếp động năng bằng hế năng bằng /4 chu kì nên: T,5( s) T ( s) 4 - Do = /6(s) < T/ nên quảng đường lớn nhấ vậ đi được là rong khoảng hời gian = /6 (s) là: Smax Asin Smax Asin A 4 cm 6 T 3 - ưu ý: + Quảng đường lớn nhấ vậ đi được khi vậ chọn vị rí cân bằng làm vị rí đối xứng Smax A Acos + Nếu T/ < < T hì: Smim 4A Asin âu 3: ộ con lắc lò xo đặ nằm ngang gồm vậ có khối lượng 5 g dao động điều hòa với biên độ 8 cm Khi qua vị rí cân bằng người a hả nhẹ vậ m có khối lượng 3 g lên (m dính chặ ngay vào ), sau đó hệ m và dao động với biên độ A 5 cm B 6 cm 3 6 cm D cm Do khi qua vị rí cân bằng hì hả vậ m dính lên nên để ìm biên độ của hệ và m hì a ìm vận ốc ngay sau khi hả của hệ Từ đó a ìm được biên độ của hệ ụ hể: Áp dụng định luậ bảo oàn động lượng (va chạm mềm), a có: A m A k vmax m v max k m k k A m A A A cm m m * ưu ý: k - Khi chưa hả hì ã đề hi 35 B A O A B

k - Khi hả m dính vào hì m âu 6: ộ con lắc lò xo dao động điều hòa rên mặ phẳng ngang nhờ đệm ừ rường với ốc độ rung bình rong mộ chu kì là (cm/s) Đúng hời điểm =, lúc ốc độ của vậ bằng hì đệm ừ rường bị mấ, do ma sá rượ nhỏ nên vậ dao động ắ dần chậm cho đến khi dừng hẳn Tốc độ rung bình của vậ ừ lúc = đến khi dừng hẳn là A,5 (m/s) B 5 (cm/s) (cm/s) D,5 (m/s) s Ta có công hức ính ốc độ rung bình: v Trong đó s là quảng đường vậ đi rong hời gian 4A - Tốc độ rung bình rong mộ chu kì dao động: v A () T - Tốc độ rung bình ừ khi bắ đầu dao động ắ dần đến khi dừng lại: + Tìm s: Áp dụng Định luậ bảo oàn năng lượng, a có: ka A ka F s s F W F AkT Ak + Tìm : Thời gian ừ khi vậ bắ đầu dao động ắ dần đến khi dừng lại: N T ( N : 4F 4F số dao động oàn phần vậ hực hiện được) ka F A - Do đó: vd A () kat T 4F vt - Từ () và (), a có: vd 5 cm / s âu 3: ộ con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ và sợi dây nhẹ không dãn có chiều dài,5 (m) Kéo quả cầu lệnh ra khỏi vị rí cân bằng O mộ góc 6 rồi buông nhẹ cho nó dao động rong mặ phẳng hẳng đứng họn mốc hế năng ở vị rí cân bằng, bỏ qua ma sá và lấy gia ốc rọng rường là (m/s ) Khi quả cầu đi lên đến vị rí có li độ góc 45 hì dây bị uộ ra Sau khi dây uộ, ính góc hợp bởi veco vận ốc của quả cầu so với phương ngang khi hế năng của nó bằng không A 38,8 B 48,6 4,4 D 6,9 - úc dây chưa bị uộ: + ơ năng: W mgh mgl cos + Tốc độ của vậ khi ở độ cao có góc lệch của dây reo so với phương hẳng đứng 45 (dây bắ đầu uộ): v gl cos cos 3, m / s - úc dây bị uộ: Vậ chuyển động ném xiên với vận ốc đầu v 3, m / s và hợp với phương ngang mộ góc 45 vx v cos 45, 8 m / s : Thµnh phçn vën èc nµy îc b o oµn + Ta có: v v x +v y : v y v sin 45, 8 m / s + Do cơ năng không đổi rong quá rình chuyển động của vậ Do đó ại vị rí hế năng riệ iêu () hì: h O 45 v O y 45 v y β x v x

W, 8 v y mv mv,5 cos 6 vy 4, 45 m / s x y = mgl cos vy 4,45 + Góc hợp bởi vécơ vận ốc của quả cầu so với phương ngang: g 6,9 vx,8 SÓNG Ơ âu :, N, P là 3 điểm liên iếp nhau rên mộ sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động ại N cùng pha với dao động ại Biế N = NP = cm và ần số góc của sóng là rad/s Tính ốc độ dao động ại điểm bụng khi sợi dây có dạng mộ đoạn hẳng A 4 m/s B 6 cm/s 8 cm/s D m/s - Nhận xé: Điểm bụng là điểm dao động với ốc độ cực đại nên để ìm ốc độ dao động của điểm bụng a ìm biên độ điểm bụng ụ hể: - Gọi: x là khoảng cách ừ N đến nú gần nhấ x là khoảng cách ừ N đến điểm bụng gần nhấ N NP - Ta có: x x, 5, 5 5cm, 5 6cm x 5 AN Amax sin Amax sin Amax cm 6 - Biên độ dao động của điểm bụng: 4 8 - Tốc độ của điểm bụng: 8 v A cm / s max max * ưu ý: ó hể ính biên độ của điểm bụng bằng cách chọn x (khoảng cách ừ N đến điểm bụng): x AN Amax cos âu 8: ộ nguồn âm điểm phá sóng âm đẳng hướng vào không khí oi môi rường là hoàn oàn không hấp hụ âm và đẳng hướng Hai điểm, N cách nguồn âm lần lượ là m và m Gọi a, a N là biên độ dao động của các phần ử vậ chấ ại và N họn phương án đúng A a = a N B a = a N a = 4a N D a = a N P P 4 r r N - ường độ âm ại mộ điểm cách nguồn âm mọ khoảng r: () 4 r P N r N 4 rn - ặ khác: ường độ âm ại mộ điểm ỷ lệ huận với biên độ dao động âm của điểm đó nên: a a N N N N a a a a r N a rn - Từ () và (), a có: a an an r an r âu 38: ó hai nguồn dao động kế hợp S và S rên mặ nước cách nhau 8 cm có phương rình dao động lần lượ là u s = cos( - /4) (mm) và u s = cos( + /4) (mm) Tốc độ ruyền sóng rên mặ nước là cm/s Xem biên độ của sóng không đổi rong quá rình ruyền đi Điểm ()

rên mặ nước cách S khoảng S = cm và S khoảng S = 6 cm Điểm nằm rên đoạn S dao động với biên độ cực đại và xa S nhấ là A 3,7 cm B,33 cm 3,57 cm D 6 cm - Ta có: 6 8 SS S S SS vuông ại S - Gọi N là điểm xa nhấ rên S mà dao động với biên độ cực đại Đặ: NS = x (x > ) - Độ lệch pha của hai sóng: d d d d : cm x +64 + Tại : 6 4, 5 S 8cm S + Tại N: d d Do N dao động với biên độ cực đại nên k ( k Z ) Do N gần nhấ nên 6 (dao động ại N nhanh pha hơn ại ) Do đó: d d 6 d d 5, 5 x 8 x 5, 5 x 3, 7 cm ĐỆN XOAY HỀ âu 5: Đoạn mạch mắc nối iếp AB gồm ụ điện có điện dung = /(6) mf, cuộn cảm có độ ự cảm =,3/ H và điện rở rong r =, và mộ biến rở Đặ vào hai đầu mạch mộ điện áp xoay chiều có ần số f hay đổi Khi f = 5 Hz, hay đổi hì điện áp hiệu dụng rên ụ đạ giá rị cực đại là Khi = 3, hay đổi f hì bây giờ điện áp hiệu dụng rên ụ đạ giá rị cực đại là Tỉ số / bằng A,58 B 3,5,79 D 6,9 - Khi f = 5Hz, hay đổi: Z Z max khi r Z Z 6,6 3 6 - Khi f hay đổi, = 3 : Z Z 4 r Z Z r r () N x khi y r 4 nhỏ nhấ: 4 4 3 b 4ac r 4 r 3 4 4 4 4 r r 4 r r y,7 4a 4 4, () y,7,6 - Từ () và (), a có:,58,

âu 4: ộ đoạn mạch nối iếp gồm cuộn cảm huần, ụ điện và điện rở Đặ vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá rị hiệu dụng không đổi = V hì cảm kháng cuộn cảm là 5 Ω và dung kháng của ụ là Ω Nếu ăng ần số dòng điện lên hai lần hì điện áp hiệu dụng hai đầu điện rở bây giờ là A (V) B (V) 4 (V) D 6 (V) - Khi ần số dòng điện là f : Z 5 Z Z 5 - Khi ần số dòng điện là f f : Z Z V Z 5 âu 5: ạch điện xoay chiều mắc nối iếp AB heo đúng hứ ự gồm cảm huần, điện rở huần và ụ điện ho biế điện áp hiệu dụng = 3 và = / Hệ số công suấ của đoạn mạch AB là A 7 B 3 5 3 7 D 5 - Ta có: Z Z O vuông ại O a cos,5a 3 g a sin,5 a 3 6 a 3 cos,5 a O - Hệ số công suấ của mạch:,5a 3 3 cos Z 7,5a 3,5a,5a âu : Điện năng được ruyền ải ừ rạm ăng áp ới rạm hạ áp bằng đường dây ải điện mộ pha có điện rở = 3 Biế điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và hứ cấp của máy hạ áp lần lượ là V và V, cường độ dòng điện chạy rong cuộn hứ cấp của máy hạ áp là A Bỏ qua ổn hao năng lượng ở các máy biến áp oi hệ số công suấ bằng Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn hứ cấp của máy ăng áp là A V B 5 V 44 V D 4 V - Xé đối với máy hạ áp: A - Xé đối với máy ăng áp: 3 5 V âu 5: ho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên Trong đó hộp đen X chứa mộ phần ử: hoặc hoặc (, r) hoặc Đặ vào hai đầu mạch mộ điện áp xoay chiều u AB = cos (V) hì Ampe kế chỉ (A) và công suấ iêu hụ rên mạch là P = (W) Biế i -3 rễ pha hơn u AB và = (F) Phần ử rong hộp đen X và giá rị của nó là 3π A ăng áp A hạ áp X B

4 = H 5π A điện rở huần; = 5Ω B cuộn dây huần cảm, -4 ụ điện, = F π 4 D cuộn dây không huần cảm: r = 5Ω ; = H 5π - Xác định các phần ử rong hộp X: Theo giả hiế i rễ pha hơn u AB và mạch iêu hụ điện suy ra hộp đen là mộ cuộn dây có r - Tính giá rị của các phần ử rong hộp X: + Ta có: P 5 P r r + ặc khác: Z 4 Z Z 5 Z 8 H r Z Z 5 5 Z r Z Z (loai) Z 5 ; 4 5 - Vậy hộp đen X chứa cuộn dây (không huần cảm) có r H âu 35: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm heo đúng hứ ự A,, N và B Giữa hai điểm A và chỉ có cuộn cảm huần, giữa hai điểm và N chỉ có điện rở huần, giữa điểm N và B chỉ có ụ điện Biểu hức điện áp ức hời hai đầu các đoạn mạch: u AN = cos(π) V, u NB = 5 6 cos(π - π/3) V Biểu hức điện áp ức hời rên đoạn B là A u B = 3 cos(π - 5π/) V B u B = 3 cos(π - π/4) V u B = 5 3 cos(π - 5π/) V D u B = 5 3 cos(π - π/) V - Do unb u 5 6 cos V 3 nên i cos cos O A 3 6 - ặ khác: uan cos ( V ) AN, 6 B Do đó AN cos 5 3 V 6 - Góc lệch pha của B và : gb B Từ đó ính được 4 B 3 V cos 4 π/6 π/4 AN

- ặ khác, heo hình vẽ: B chậm pha hơn 5 AN mộ góc: nên biểu hức của u B có 4 6 5 dạng: ub 3 cos V âu 37: ộ máy phá điện xoay chiều mộ pha có mộ cặp cực, mạch ngoài được nối với mộ mạch nối iếp gồm cuộn huần cảm có độ ự cảm =,4/ H, ụ điện và điện rở Khi máy phá điện quay với ốc độ 75 vòng/phú hì dòng điện hiệu dụng qua mạch là A; khi máy phá điện quay với ốc độ 5 vòng/phú hì rong mạch có cộng hưởng và dòng điện hiệu dụng qua mạch là 4 A Giá rị của điện rở huần và ụ điện lần lượ là A = 5(Ω); = 5π (mf) B = 5(Ω); = π (mf) = 3(Ω); =, 4 (mf) D = 35(Ω); = π π (mf) - Khi quay với ốc độ n = 75 (vòng/phú) =,5 (vòng/s): + Tần số góc của dòng điện do máy phá ra: f pn, 5 5 rad / s Z E N f E - Khi quay với ốc độ n = 5 (vòng/phú) = 5 (vòng/s) = n: Z E Z 5 V Z Z Z Z Z f pn 5 5 rad / s Z Z + Tần số góc do máy phá ra: + ạch cộng hưởng: Z Z 5 4 E E Z 4 3 3 Z Z Z Z 4 F mf V DAO ĐỘNG ĐỆN TỪ âu 33: ạch dao động điện ừ gồm mộ cuộn dây có độ ự cảm 6 (H) có điện rở huần và ụ điện có điện dung 6 (nf) Điện áp cực đại rên ụ lúc đầu (V) Để duy rì dao động điện ừ rong mạch người a dùng mộ pin có suấ điện động là V, có điện lượng dự rữ ban đầu là 3 () Nếu cứ sau giờ phải hay pin mới hì có hiệu suấ sử dụng của pin là A 8% B 6% 4% D 7% - Ta có: W - ông suấ cần cung cấp cho mạch để duy rì dao động của mạch: 9 6 3 6 5 P cc W 6

P q - ông suấ mà bộ pin có hể cung cấp rong hời gian : q P E (q: điện lượng của bộ pin) 3 Pcc P cc 5 36 - Hiệu suấ sử dụng của pin: H, 6 6% P Eq 3 V SÓNG ANH SÁNG âu 9: ộ lăng kính am giác vuông có góc chiế quang A = 3 và cạnh góc vuông AB hiếu mộ chùm ia sáng rắng hẹp (coi như mộ ia sáng) vào mặ bên AB (rấ gần với A) và heo phương vuông góc với mặ bên AB Biế chiế suấ của chấ làm lăng kính đối với ia đỏ và ia ím lần lượ là:,53 và,5867 Sau lăng kính (m) đặ mộ màn ảnh song song với mặ AB Khoảng cách giữa hai vệ sáng đỏ và ím rên màn là A 5 mm B, mm 45 mm D 44 mm - Nhận xé: + hùm sáng rắng hẹp sau khi ra khỏi lăng kính sẽ ách hành dải sáng 7 màu, ừ đỏ đến ím Do đó khoảng cách giữa vệ A d sáng đỏ và ím cũng chính là bề rộng quang phổ hu được rên màn O + Do góc chiế quang A = 3 D D đ nên không hể áp dụng D công hức gần đúng: DT x n n Ad đ - Xé đối với ia đỏ: nđ sin A sin iđ,53sin 3 sin iđ iđ 5 Dđ iđ A - Xé đối với ia ím: n sin A sin i,5867 sin 3 sin i i 5, 5 D i A,5 - Khoảng cách giữa vệ sáng đỏ và vệ sáng ím (bề rộng quang phổ rên màn): DT OT OD O gd gd g, 5 g 5 mm đ âu 9: Trong hí nghiệm Y-âng về giao hoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là a =,5 mm và khoảng cách ừ hai khe đến màn là D = m Hai khe được chiếu sáng đồng hời bằng hai bức xạ có bước sóng,6 m và,5 m Trong vùng giao hoa có bề rộng mm nhận vân rung âm là âm đối xứng có số vân sáng là A 8 B 3 7 D 5 - Gọi N : là ổng số vân sáng của bức xạ ; N : ổng số vân sáng của bức xạ ; ΔN: là số vân sáng rùng nhau của bức xạ - Tổng số vận sáng quan sá được rên màn: N = N + N - ΔN - Tìm N : Số vân sáng của hỏa mãn: D 5( mm) k 5( mm) 6, 5 k 6, 5 k ; ; ;; 6 : có 3 giá rị N = 3 a - Tìm N : Số vân sáng của hỏa mãn: D 5( mm) k 5( mm) 7,5 k 7,5 k ; ; ;; 7 : có 5 giá rị N = 5 a - Tìm số vân sáng rùng nhau của bức xạ: Số vân sáng rùng nhau của bức xạ hỏa mãn: k 5 k k k, k :, ; 5,6 (lưu ý: 6 k 6 ): có 3 cặp giá rị ΔN = 3 k 6 - Vậy ổng số vân sáng quan sá được của bức xạ: N = N + N - ΔN = 3 + 5 3 = 5 T

âu 3: Trong hí nghiệm giao hoa Y-âng, chiếu sáng hai khe đồng hời bằng hai bức xạ đơn sắc hì khoảng vân hu được rên màn lần lượ là,35 mm và,5 mm Tại hai điểm và N gần nhau nhấ rên màn có các vân ối của hai bức xạ rùng nhau Giá rị của N là A 3,375 mm B 4,375 mm 6,75 mm D 3, mm k 5 5(n ) - Vị rí rùng nhau của vân ối: x x k,5,35 k,5,5 k 3 3(n ) k 5n k 5 n k 3 n x x 5n,5,35 ( mm) 6, 75n 3,375 ( mm) - Do ại, N là vị rí gần nhau nhấ của vân ối nên khoảng cách N là: N xn xn 6,75( mm) âu 36: ộ ống ơnghen phá ra ia X có bước sóng ngắn nhấ là,5 (nm) Biế độ lớn điện ích êlecrôn (êlecron), ốc độ ánh sáng rong chân không và hằng số Plăng lần lượ là,6-9 ; 3 8 m/s và 6,65-34 Js Nếu ăng hiệu điện hế giữa hai cực của ống hêm 8 kv hì ần số cực đại của ia ơnghen do ống đó phá ra là A 8,5 7 (Hz) B,53 8 (Hz) 5,4 8 (Hz) D,95 9 (Hz) hc hc - Khi hiệu điện hế là : min e e - Khi hiệu điện hế là : min hc e hc c e e min 8 min f max, 53 ( Hz ) e min h h V ƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG âu 6: hiếu mộ bức xạ có bức sóng,3 μm và caố của mộ ế bào quang điện có công hoá elecron là 3,88 ev ho hằng số Plăng 6,65-34 Js, ốc độ ánh sáng rong chân không 3 8 m/s và khối lượng của êlecron là 9, -3 kg Vận ốc ban đầu cực đại của quang elecron là A 3,75 5 m/s B,5 5 m/s 6, 6 m/s D 3,75 km/s Ta có: 34 8 hc mvmax hc 6, 65 3 A v max A 3 6 m s m 9,,3 9 5 3,88, 6, 5 /