tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G.

Μέγεθος: px
Εμφάνιση ξεκινά από τη σελίδα:

Download "tâm O. CMR OA1 5 HD. Tính qua các véc tơ chung điểm đầu A Bài 19. Cho tam giác ABC, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng của B qua G."

Transcript

1 Phần I. Véc tơ. hứng minh hệ thức véc tơ Véc tơ - Toạ độ hú ý + ho Với mọi điểm O, t có: = O O. + Tứ giác là hbh =. + Để cm = b. = b i) b ii) Nếu = ;b =. T cm là hbh. iii) Tính chất bắc cầu + Để cm = t cm. = // b. b, c khác phương =. // c ài. Điểm gọi là chi đoạn thẳng theo tỉ số k, nghĩ là: = k. hứng minh rằng O ko O = (O là điểm bất kì, khác ). k Ứng dụng giải các bài tập su ài. ho tm giác. Điểm thuộc đường thẳng và = k. hứng minh rằng: = ( k) + k ài. ho tm giác. Gọi là một điểm thuộc đoạn, so cho =. hứng minh rằng = +. ài 4. ho. Gọi là trung điểm củ và N là một điểm trên cạnh, so cho N = N. Gọi K là trung điểm củ cạnh N. ) hứng minh rằng: K= b) Gọi là trung điểm củ. hứng minh rằng: K= +. uuuur 4 uuur ài 5. ho điểm,, thẳng hàng. iết n = m, m + n. R với mọi điểm O t có n m O = O + O. m + n m + n ài 6. hứng minh rằng nếu,, thẳng hàng và, N, thẳng hàng và: uuuur uuur uuur uuuur n m n = m, nn = mn, m + n, thì N = +. m + n m + n ài 7. ho tứ giác. ác điểm, N lần lượt thuộc các đoạn, so cho: N m n + m = =. R: N =. N n m + n ài 8. ho. Gọi N,, K là đường phân giác củ ;, b, c lần lượt là cạnh củ ứng với các đỉnh,,. hứng minh rằng (b + c)n + b(c + ) + c( + b)k =.

2 ài 9. ác điểm, N lần lượt là trung điểm củ các cạnh, củ tứ giác. N cắt tại P. P P iết rằng: =, =. R là hình bình hành. P 4 PN H. T R =. ài. ác điểm, N lần lượt là trung điểm củ các cạnh, củ tứ giác. ác đoạn thẳng P P N, cắt nhu tại P. iết = ; =. hứng minh rằng là hình bình hành. P 4 PN ài. ho hình bình hành và. ác điểm, N, P và Q chi các đoạn thẳng, N P Q,, theo tỉ số bằng k: = = = = K. iết,,, là tứ giác. R: ' N' P' Q' NPQ là hình bình hành. ài tập ài. ho tm giác và điểm tuỳ ý. ) hứng minh rằng v = + không phụ thuộc vị trí điểm. uuur uuuur r uuur uuur b) ựng điểm so cho = v. cắt tại K. R: K + K =, = K. ài. ho tứ giác. hứng minh rằng là hình bình hành + = +. ài 4. ho 4 điểm,,, bất kỳ. R ) + = b) =. c) + = IJ với I, J lần lượt là trung điểm củ các đoạn và. ài 5. ho tm giác. Gọi, N, P lần lượt là trung điểm củ,,. R ) + =. b) + N + P =. ài 6. ho đ giác đều... n tâm O. R O + O O n =. uuur uuur r uuur uuur hú ý: Nếu O = O thì v = O + O nằm trên ti phân giác góc O. đẳng thức dạng biểu diễn véc tơ ài 7. ho. I, J là điểm thoả mãn: I = I; J + J =. hứng minh rằng: IJ =. 5 H. Tính qu các véc tơ chung điểm đầu. 7 ài 8. ho. I, J là điểm thoả mãn: I I + I = ;J + 4J =. R IJ = +. ài 9. ho tm giác, gọi G là trọng tâm và H là điểm đối xứng củ qu G. ) hứng minh rằng: H = ;H = ( + ). 5 b) Gọi là trung điểm củ, hứng minh rằng: H =. 6 6 ài. ho tm giác, gọi H là điểm đối xứng củ trọng tâm G qu. ) hứng minh rằng H 5H + H =. uuur r uuur r uuur uuur r r b) Đặt G =, H = b. Hãy tính, theo và b. hứng minh hi tm giác có cùng trọng tâm Định lý: Hi tm giác và cùng trọng tâm ' + ' + ' =. ÁP ỤNG

3 ài. ho và cùng trọng tâm G. Gọi G,G, G lần lượt là trọng tâm củ,,. hứng minh rằng GG GG + GG =. + ài. ho. Gọi,, lần lượt là trung điểm củ,,. R tm giác và cùng trọng tâm. ài. ho tứ giác lồi. Gọi, N, P, Q lần lượt là trung điểm củ,,,. R tm giác NP và Q cùng trọng tâm là G và G + G + G + G =. ài 4. ho lục giác EF. Gọi, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm củ,,, E, EF, F. iết PR, NQS là các tm giác. ) R tm giác đó cùng trọng tâm O. b) R O + O + O + O + OE + OF =. ài 5. ho tm giác. Trên cạnh lấy điểm E, F so cho: E = k E, F = F( k ). k ) Tính E, F, EF theo,. b) R và EF cùng trọng tâm. ài 6. ho. Trên các đường thẳng,, lần lượt lấy các điểm,, lần lượt chi,, theo tỉ số m. R tm giác và cùng trọng tâm. ài 7. ho đều, là một điểm bất kì trong tm giác. Gọi,, lần lượt là các điểm đối xứng củ qu các cạnh,,. hứng minh rằng tm giác và có cùng trọng tâm. H. Qu kẻ các đường thẳng song với các cạnh củ tm giác.. iểu diễn một véc tơ theo các véc tơ khác hú ý ) Trên mp cho véc tơ không cùng phương, b. Khi đó mọi x đều tồn tại cặp số (m; n) so cho x = m + nb. O ko ) = k O = k (O là điểm bất kì, khác ) ) Nếu, b là các véc tơ không cùng phương và x = yb thì x = y =. _iểu thị một véc tơ qu véc tơ khác ài 8. ho tm giác. Trên lấy điểm I: I = I. ) Tính I theo các véc tơ và. b) Gọi J, K lần lượt là những điểm trên cạnh, so cho: J = J và K = K. Tính JK theo và. c) Tính theo I và J. d) Tính theo I và JK. hú ý: Trước hết t tính I, I, J theo véc tơ gần nhất như,. Giả sử = xi + yjk m(x; y) = n(x; y) m = n = x, y. ĐS. ) I = +. b) JK =. d) = I 4JK. 4 ài 9. ho tm giác, gọi I là điểm trên cạnh so cho I = I và J là điểm trên cạnh kéo dài so cho 5J = J.

4 ) Tính I, J theo và. b) Gọi G là trọng tâm củ tm giác, tính G theo I và J. 5 uuur 5uur uuur ĐS. ) I = +. J =. b) G = I J ài. ho lục giác đều EF. Hãy biểu diễn các véc tơ su theo u =, v = E. ) b) c) F d) E F ài. ho hình bình hành tâm O. Hãy tính các véc tơ su theo và. ) I với I là trung điểm củ O. b) G, với G là trọng tâm tm giác O Học sinh giỏi ài. ho tm giác KL, trên cạnh KL lấy điểm so cho K/L = /; trên cạnh L lấy điểm so cho L/ = 4/. Gọi là gio điểm củ K và. iết dt(kl) = (đvdt). Tính diện tích củ tm giác KL. H. L K Giả sử K = xk( < x < ) (). dt(kl) dt(kl) dt(kl) L K 5 =. = = x. T đi tính x. dt(kl) dt(kl) dt(kl) L K 4 4 Giả thiết suy r K = KL + K (). 5 5 y Giả sử = y ( < y < ). Suy r K = K K mà K = KL nên y y 4 x y = 4( y) 5 K = KL K (). Từ ()()() suy r x = 5. 4( y) y y 4 = x y 5 ài. ho tm giác. Trên cạnh lấy điểm, trên cạnh lấy điểm N so cho =, N = N. Gọi O là gio điểm củ N và. Tính diện tích () biết diện tích(on) bằng (đvdt). dt(kl) dt(kl) dt(kl) L K 5 H. =. = = x (với N = xon). dt(kl) dt(kl) dt(kl) L K 4 4

5 N O x y N = O (). Giả thiết suy r N = + (). Giả sử O = yo O = = x y y (). Thy (),() vào() tính được x =. y 4( y) ài 4. ho tm giác. Điểm K chi trung tuyến theo tỉ số -. Đường thẳng K chi diện tích tm giác theo tỉ số nào? H. K F dt( F) = dt( F) F F = x Giả sử F = xk (). Giả thiết K = + = + (). à x F = () nên từ ()()() suy r x = -/. x ài 5. ho tm giác. Trên các cạnh,, lần lượt lấy các điểm, E, K so cho: E K = = = k. Giả sử E cắt tại, K cắt E tại, cắt K tại. hứng minh E K rằng tm giác, KE và có cùng trọng tâm. k H. ) Gt suy r =... suy r + E + F =. k b) Giả sử E = x'. (). Gt có; Giả sử k E = () k y ' = y' K ' = = (). Thy ()() vào () được y y ( y)( k) k k + k x = ' = E. Từ đó ' = E =. k k k + E ài 6. (T6/45) Trên cạnh, củ tm giác lần lượt lấy điểm E, so cho =. E Gọi là gio điểm củ và E. Xác định vị trí củ E, so cho diện tích tm giác đạt giá trị lớn nhất và tính giá trị đó theo diện tích củ tm giác. 5

6 E dt() dt() dt() H. Giả sử = =. T có =. =.. E m dt() dt() dt() dt() T có = m = m +. Đặt = x = (m +)x. T đi tính x. dt() +) = x = ( x) ( x) x = = + ( x) ( + m)x x () (vì =. ). + m +) Giả sử x y y m + m + = ye = ; = m x = x + m ( + m)x + m m(m +) dt() dt() Từ đây suy r = m + + dt(). dt() m ài 7. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tm giác. R: I+ bi+ ci=. F I E I E E+ E c+ cb I c( c) c H. T có = ; = = E= vậy = + I = + IE. IE E E c E c + c IE bc b I+ ci + c I+ ci I+ ci ặt khác E= E IE= IE= nên I= c + c b b b. hứng minh hi véc tơ cùng phương; b điểm thẳng hàng hú ý + điểm,, thẳng hàng // k : = k. ài 8. R điểm,, thẳng hàng x, y : x + y = : O = xo + yo. (với mọi điểm O). ài 9. Giả sử = m x + n y;b = m x n y với x, y là véc tơ không cùng phương. R + m n // b =. m n hú ý: ó thể điểm thẳng hàng hoặc hi véc tơ cùng phương bằng hi bài tập trên. ài 4. ho tm giác. Trên cạnh lấy điểm : =. Gọi E là điểm thoả mãn: 5 4 E + E + E =. hứng minh rằng, E, thẳng hàng. H. Đư về các véc tơ chung điểm đầu là E. 6

7 ài 4. ho. Gọi, I là các điểm xác định bởi biểu thức = và I + I I =. R, I, thẳng hàng. ài 4. ho tm giác., N là điểm xác định như su: + = ; N + N + N =. hứng minh rằng, N, thẳng hàng. H. Đư về các véc tơ chung điểm đầu là N. ài 4. Trên các cạnh củ tm giác lấy các điểm, N, P so cho + = ; 6N N = P + P =. hứng minh rằng, N, P thẳng hàng. ài 44. ho, lấy các điểm, N, P so cho: = ; N + N = ; P + P =. hứng minh rằng, N, P thẳng hàng. ài 45. ho, lấy các điểm P, Q so cho - P + P =, Q + Q =. R đường thẳng PQ đi qu trọng tâm G củ. ài 46. ho tm giác, lấy các điểm I, J so cho: I I + I = ;J + J J =. ) hứng minh rằng I, và trọng tâm G củ thẳng hàng. b) hứng minh rằng I J //. ài 47. ho tứ giác. Gọi P, Q, R lần lượt là trọng tâm củ,,. R điểm và trọng tâm củ, PRQ thẳng hàng. H. ùng hệ thức véc tơ với trọng tâm tm giác. Phân tích các véc tơ thành hiệu các véc tơ có điểm đầu là. T có G' = / G. ài 48. ho tứ giác. Gọi, N, P lần lượt là các điểm đối xứng với qu trung điểm các cạnh củ. R điểm và trọng tâm củ tm giác, NP thẳng hàng. H. P N T có + + = G; + N + P = G. Áp dụng quy tắc hình bình hành t có G = G. ài 49. ho tm giác nội tiếp trong đường tròn (O). Qu đỉnh,, vẽ các đường thẳng song song với nhu cắt (O) lần lượt tại,,. hứng minh rằng trọng tâm củ các tm giác,, thẳng hàng. ài 5. ho lục giác EF. ác điểm, N, P, Q, R, S lần lượt thy đổi trên các cạnh,,, N P Q ER FS E, EF, F so cho: = = = = =. hứng minh rằng trọng tâm hi tm giác E EF F NP và Q đối xứng nhu qu điểm cố định O. H. O là điểm thoả mãn: O + O + O + O + OE + OF =. ài 5. ho. là điểm xác định bởi = ;N = x. Tìm x để điểm,, N thẳng hàng. ài 5. ho. là điểm xác định bởi = ;N = x +. Tìm x để điểm,, N thẳng hàng. 7

8 Thm khảo - học sinh giỏi ài 5. (*)ho hình bình hành, gọi I, J, K là các điểm được xác định bởi I = p; J = q và K = r. hứng minh rằng điều kiện để I, J, K thẳng hàng là: = +. q p r ài 54. (*IO ) Trên các đường chéo và E củ lục giác đều EF, t lần lượt lấy điểm, N N so cho = = k. iết rằng,, N thẳng hàng. Tìm k. E H. F N E NE k Gt = = k = ( k); N k kne = ( k)n à E = ( + ) nên = k + ( k) k k. o,, N thẳng hàng nên =. N = (k +)E + k k + k Từ đó tính được k = (< k< ). ài 55. ho tứ giác. Đường thẳng đi qu đỉnh song song với cắt tại, đường thẳng đi qu đỉnh song song với cắt tại N. R: N//. O H. Đặt ON = no;o = mo N = mn. (o ON/O = O/O; O/O = O/O). ài 56. (*)ho. Đương tròn nội tiếp tm giác tiếp xúc với, tại, N. Vẽ đường trung bình E (// ) củ tm giác. Đường phân giác góc cắt E tại P. hứng minh rằng điểm, N, P thẳng hàng. H. Đặt = c, =, = b. e,e, e là các véc tơ đơn vị củ ti, và. + + = e + be + ce =. + + N = (p )e; = (p ) e N 8

9 suy r N = N + = (p )(e + e). E P N Tm giác PE cân tại E nên PE = E = b nên P = ( e e ) + 4. hứng minh đồng quy. Từ đây suy r, N, P thẳng hàng. PE = e;e = e; = (p b) e và e = e e b c Phần II. Toạ độ 5. Tích vô hướng củ hi véc tơ hú ý: Để tính tích vô hướng. b, t dùng các phương pháp su: + Phân tích, b theo véc tơ x, y không cùng phương (vuông góc với nhu càng tốt). + họn véc tơ u, v dễ tính tích vô hướng (vuông góc càng tốt), phân tích véc tơ u, v theo, b (Khi, b không cùng phương). Tính u.v.b. r r r r r r r r r r r r +.b = ( + b ) ( b) ;4.b = ( + b) ( b) (ùng khi véc tơ chung điểm đầu). + Sử dụng công thức hình chiếu (xem bài tập )..b + cos ( ;b) =. b + b.b =. 5. Tính tích vô hướng, tính góc ài. (ông thức hình chiếu). hứng minh rằng. = ' '. =.' ', trong đó ' ' là hình chiếu củ lên đường thẳng, ' ' là hình chiếu củ lên. 9

10 , ài. ho hình thng vuông, đường co =, đáy lớn =, đáy nhỏ =. ) Tính.,.,.. b) Gọi I là trung điểm củ. Tính góc ( I ;). uuur uuur H. ùng công thức hình chiếu hoặc phân tích theo véc tơ, ài. ho hình vuông cạnh. Trên cạnh lấy điểm so cho ài 4. ho hình vuông cạnh. Tính các tích vô hướng su: ) ( + )( + ) b) ( )( + ) =. Tính cos. c). +. ( thuộc đường tròn ngoại tiếp hình vuông ). ài 5. ho cân tại, hi trung tuyến và N vuông góc với nhu. Tính. H. Tính, N theo,. ài 6. ho hình vuông và NPQ sắp xếp so cho P thuộc cạnh, thuộc đoạn. Tính góc( P,N. ) P N 5. hứng minh đẳng thức về tích vô hướng ài 7. ho hình bình hành. R: + = ( + ). H. ách : ĐL cosin. ách : = ( + ) = + ( ) ài 8. ho hình chữ nhật, là điểm tuỳ ý. hứng minh rằng: ) + = +. b). =. c) N = N. NO (O là tâm hình chữ nhật và N thuộc đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật). ài 9. ho tứ giác. Đặt = ; = b; = c; = c ; = ; = b. R G = ( + b + c ) ( + b + c ) 9 (G là trọng tâm củ tm giác ).

11 H. G = ( + + ). 9 ài. ho tm giác trọng tâm G. R ) G.G + G.G + G.G = ( + + ). 6 b) + + = G + G + G + G, với là điểm tuỳ ý. Từ đó suy r vị trí điểm để + + đạt giá trị nhỏ nhất. ài. ho tm giác. Tìm điểm để tổng: T = + + đạt giá trị nhỏ nhất. ài. ho tm giác. Tìm điểm để tổng: T = + đạt giá trị nhỏ nhất. 5. Ứng dụng chứng minh đường thẳng vuông góc ài. ho tm giác vuông cân tại, gọi là trung điểm. Đường thẳng qu và vuông góc với cắt tại H. Tính tỉ số H. H H ài. ho hình chữ nhật, độ dài cạnh là. Gọi là trung điểm cạnh. iết vuông góc với đường chéo. Tính độ dài cạnh. H ài. ho tm giác vuông tại, đường co H. Gọi là trung điểm, I là gio điểm giữ H và. Tính tỉ số I biết,. I = = I H ài 4. ho tm giác, cân tại đỉnh, đường co H. Gọi là hình chiếu vuông góc củ H lên, là trung điểm củ H. hứng minh rằng.

12 H ài 5. Gọi K là trung điểm củ cạnh củ hình vuông, L là điểm chi trong đường chéo L theo tỉ số =. R KL L. uuur L uuur uuur uuur H. Phân tích KL,L theo véc tơ, j K L ài 6. ho hình vuông. Gọi, N lần lượt là trung điểm và. hứng minh rằng N, vuông góc với nhu. N ài 7. ho tm giác cân có = ;= =. Từ kẻ đường co H. Tìm tỉ số H. H H k Giả sử H= kh H= ; = k H.= ( )( k) = + k (+ k).=

13 .=..cos ;=.cos =. ài 8. ho tm giác cân tại, = = ;=. Từ kẻ đường co H. Tìm tỉ số H. H H k Giả sử H= kh H= ; = k H.= ( )( k) = + k (+ k).= + k à.= + ( ).= 4+ 4=. Vậy 4+ k = k= 7 ài 9. ho hình vuông. Trên cạnh lấy điểm E, kẻ EF (F thuộc cạnh ). Gọi, N lần lượt là trung điểm củ E và. hứng minh rằng: N F. F E N ài. ho hình vuông. Trên cạnh lấy điểm P, trên cạnh lấy điểm Q so cho P = Q. Kẻ H vuông góc P tại H. hứng minh rằng H QH. ài. ho hình vuông. E, F là các điểm xác định bởi điểm I. R: I =v. E =, F = và E cắt F tại ài. ho hcn. Kẻ H, H thuộc đoạn. Gọi, N lần lượt là trung điểm củ đoạn thẳng H và. R N. uuur uuur H. Phân tích theo,.

14 ài. ho hcn. Đường thẳng vuông góc với qu cắt tại I. Gọi E, F lần lượt là trung điểm củ đoạn thẳng và I. hứng minh rằng E F. ài 4. Trên hi cạnh góc vuông, củ tm giác vuông lần lượt lấy các điểm, so cho. =.. Gọi là trung điểm củ đoạn. R:. ài 5. Trên các cạnh,, củ tm giác vuông cân tại, lấy các điểm, N, P so cho: N P = =. hứng minh rằng: P N và P = N. N P ài 6. ho tm giác đều. Lấy điểm, N so cho =, N =. Gọi I là gio điểm củ và N. R: I =v. ài 7. ho cân tại. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp, là trung điểm cạnh, E là trọng tâm. R: IE. E I ài 8. ho vuông tại, đường co H. Gọi I, K thứ tự là hình chiếu củ H trên và. Gọi là trung điểm củ. hứng minh rằng: IK. I H J 6. Toạ độ 6. Tính toạ độ ài 9. Trên trục x Ox cho 4 điểm,,,. hứng minh rằng: ) = (hệ thức OLe) b)( Hệ thức Stio) Với mọi điểm trên trục. R = kx ky ài. Trong mặt phẳng Oxy cho = k. R x = ; y =. k k Áp dụng x y 4

15 ài. ho tm giác., N, P lần lượt là trung điểm các cạnh,,. iết (; ) N(; -5); P(5; 7). Tính toạ độ các điểm,, và trọng tâm G. ài. ho điểm,, có toạ độ: (; ), (-; 4), (; ). ) R,, là đỉnh củ một tm giác. b) Tính chu vi, diện tích củ tm giác. c) Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tm giác. d) Tìm toạ độ trực tâm củ tm giác. e) Tìm toạ độ chân đường co kẻ từ đỉnh. f) Tính độ dài phân giác trong củ góc. ài. Trong mặt phẳng Oxy cho (; ); (; ); (-; -). ác điểm,, thoả mãn: ' = '; ' = ' ; ' = ' ; ) Tính toạ độ,,. b) hứng minh rằng,, thẳng hàng. ài 4. Trong mặt phẳng Oxy cho tm giác. ác điểm, N, P thoả mãn: = ; N = N; P = P. Tìm toạ độ các đỉnh tm giác biết (; ); N(4; -), P(-4; 8). ài 5. Trong mặt phẳng Oxy cho (; 5); (4; -) và điểm (; ). Tìm trên đường thẳng điểm N so cho N vuông góc với. 6. hứng minh vuông góc ài 6. Gọi K là trung điểm củ cạnh củ hình vuông, L là điểm chi trong đường chéo L theo tỉ số =. R KL L. L H. họn hệ trục toạ độ: K L Giả sử (; ), (o; ), (;)m suy r (; ). Tính toán được L(/4; /4). ài 7. ho hcn. Kẻ H, H thuộc đoạn. Gọi, N lần lượt là trung điểm củ đoạn thẳng H và. R N. H. họn hệ trục toạ độ so cho (; ), (; ), (; d). Sử dụng H thuộc H(k; kd) và H H tính H. ài 8. ho hcn. Đường thẳng vuông góc với qu cắt tại I. Gọi E, F lần lượt là trung điểm củ đoạn thẳng và I. hứng minh rằng E F. H. họn hệ trục: (; ), (; ), (; ). ài 9. Trên hi cạnh góc vuông, củ tm giác vuông lần lượt lấy các điểm, so cho. =.. Gọi là trung điểm củ đoạn. R:. ài. Trên các cạnh,, củ tm giác vuông cân tại, lấy các điểm, N, P so cho: N P = =. hứng minh rằng: P N và P = N. N P 5

16 ài. ho hình vuông. Trên cạnh lấy điểm E, kẻ EF (F thuộc cạnh ). Gọi, N lần lượt là trung điểm củ E và. hứng minh rằng: N F. ài. ho hình vuông. Trên cạnh lấy điểm P, trên cạnh lấy điểm Q so cho P = Q. Kẻ H vuông góc P tại H. hứng minh rằng H QH. ài. ho hình vuông. E, F là các điểm xác định bởi E =, F = và E cắt F tại điểm I. R: I =v. ài 4. ho tm giác đều. Lấy điểm, N so cho =, N =. Gọi I là gio điểm củ và N. R: I =v. ài 5. ho tm giác, cân tại đỉnh, đường co H. Gọi là hình chiếu vuông góc củ H lên, là trung điểm củ H. hứng minh rằng. ài 6. ho cân tại. Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp, là trung điểm cạnh, E là trọng tâm. R: IE. ài 7. ho vuông tại, đường co H. Gọi I, K thứ tự là hình chiếu củ H trên và. Gọi là trung điểm củ. hứng minh rằng: IK. ài 8. ho tứ giác có. ác điểm E, F, G, H theo thứ tự chi trong các cạnh,,, theo tỉ số :. hứng minh rằng EG = FH, EG FH. ài 9. ho tứ giác có các đường chéo vuông góc với nhu, nội tiếp đường tròn tâm (O). Nối trung điểm củ dây cung với điểm S là gio điểm củ với. hứng minh rằng: S. H. (;b) (;) (c;) S O (;d) ài 4. (NmTư 95) ho tm giác có góc nhọn. Gọi là chân đường vuông góc từ tới, E là E chân đường vuông góc từ đến, F là điểm thuộc đoạn E so cho =. hứng minh rằng FE E F. H. E F (; ), (b; ) (; c) O ài 4. (Vô địch NmTư 8) 6

17 Trên cung củ đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, người t lấy điểm khác và. Gọi P, Q, R, S là hình chiếu củ điểm trên các đường thẳng,,,. R PQ RS và gio điểm củ chúng nằm trên một đường chéo củ hcn. P R O Q S H. Giả sử R = và ( ; ); (-; ) ; (- ; - P( ; m ); R(; m ); Q(m; );S(m; ) ); (; - ); (m; m ) 6. ột số dạng toán hình học khác ài 4. (Vĩnh Phúc 95) ho tứ giác lồi có. Qu trung điểm củ và kẻ các đường vuông góc với các cạnh và. hứng minh rằng đường thẳng đó và đồng quy. H. Lập các phương trình đường thẳng. (;) N (b;) I (d;) N' (;c) ' ài 4. (Trại Hè Hùng Vương 5) ho hình vuông. Tìm quỹ tích các điểm thuộc bên trong và biên củ hình vuông so cho: diện tích( ) = diện tích( ). ĐS: thuộc cạnh và đoạn thẳng I (I: trung điểm ). ài 44. (Trại Hè Hùng Vương 5) ho hình vuông. Giả sử E là trung điểm cạnh và F là điểm ở bên trong hình vuông. Xác định vị trí điểm Q thuộc cạnh : QE = QF. ài 45. (T/7)ho tm giác cân tại. Trên cạnh lấy điểm và trên cạnh lấy điểm E so cho hình chiếu củ E lên bằng. R đường vuông góc với E tại E luôn đi qu một điểm cố định. 7

18 ài 46. (PO 98) ho tm giác. Gọi là đường co hạ từ. Gọi E, F là điểm khác nằm trên một đường thẳng đi qu so cho E vuông góc với E, F vuông góc với F. Fọi, N lần lượt là trung điểm củ các đoạn,ef. R N vuông góc N. c H. (-; ), (c; ), (; ). Giả sử ; và đ/thẳng qu :y = kx thì k k k k + c k + ck E ;, F ; k + k + k + k + ài 47. (T9/5)ho hình vuông, trung điểm E củ, một điểm F trên cạnh so cho F > F. Gọi G là gio điểm củ ti EF với ti ; I là tâm đường tròn tiếp xúc đường thẳng tại G và với. Tiếp tuyến thứ hi củ (I) kẻ qu F cắt tại điểm K. R: tứ giác EGK là hình bình hành. H. (; ), (; ), (; )suy r (; ), E ;, F(; f) (/< f< ), f + G ;, f f + ; f I ; r f f ( f ) =. Tiếp tuyến qu F: y f = ( x ), K ; f f f f. ài 48. ho tứ giác có các đường chéo vuông góc với nhu, nội tiếp đường tròn tâm (O). Nối trung điểm củ dây cung với điểm S là gio điểm củ với. hứng minh rằng: S. ài 49. (NmTư 95) ho tm giác có góc nhọn. Gọi là chân đường vuông góc từ tới, E là E chân đường vuông góc từ đến, F là điểm thuộc đoạn E so cho =. hứng minh rằng FE E F. ài 5. (NmTư 8)Trên cung củ đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, người t lấy điểm khác và. Gọi P, Q, R, S là hình chiếu củ điểm trên các đường thẳng,,,. R PQ RS và gio điểm củ chúng nằm trên một đường chéo củ ài 5. (T5/7) ho tm giác vuông cân đỉnh. Lấy điểm tuỳ ý trên cạnh, kẻ ti x vuông góc với. Gọi H là gio điểm củ x với và K là điểm đối xứng với qu H. Kẻ ti Ky vuông góc với, gọi I là gio điểm củ Ky với. Tính I. ĐS: 45 ài 5. ho tứ giác IJ có các góc, vuông và I > I. là một điểm bất kì trên đường thẳng IJ. R: J < < I. J I ài 57. (HVSN k ) ho tm giác có đường thẳng đi qu trọng tâm G và tâm đường tròn + b+ c b nội tiếp I củ tm giác vuông góc với phân giác trong góc. R: =. + b E F I + b H. T có I+ bi+ ci= ( I) + b( I) + ci= I= + b + c 8

19 + + b + b ( + )( + b) = IG. I= ( I+ G) I= I. = + b+ c + b+ c ( + b+ c) ( + b) ( + b+ c)( + )( + b) = hy ( b + b + b. ) ( + b+ c)[ b + b + ( + b). ] = Hy 6 b (+ cos ) b( + b)( + b+ c)(+ cos ) = 6 b= ( + b)( + b+ c) Định lý sin, cosin. Giải tm giác ột số bài tập củ chương trình lớp 7, 8,, giải bằng cách kẻ đường phụ phức tạp. ài 5. ho tm giác có góc =, =4, =6. Tính độ dài trung tuyến. H. Định lý cosin tính được. Su đó tính độ dài trung tuyến. ài 54. ho tm giác có góc = hứng minh rằng dt( ) =. 4 H. Giả thiết suy r sin=cos. Định lý cosin t có: dt()=..cos=..sin= +. ài 55. ho tm giác có góc = 5, =5, đường co H=. Tính độ dài các cạnh và. H..diện tích()=..sin =H..=5. ặt khác ĐLcosin t được +..sin =. Từ đó tính được,. ài 56. Tứ giác có O là gio điểm hi đường chéo, =6, O=8, O=4, O=6. Tính độ dài. H. Định lý sin tính được góc O góc O. ài 57. ho tm giác đều cạnh. Trên cạnh lấy điểm, còn trên cạnh lấy điểm E so cho = /, E = E. Tính độ dài E. E Đặt E = E = x, E = x. = ; = = 6. Áp dụng đl cosin cho tm giác E: x = 7 5 E = 8 5 đl cosin cho tm giác E E =. 5. ài 58. ho tm giác vuông tại, đường phân giác. iết = 7, = 5. Tính độ dài. H. Đặt = y, = x. T có + = x + y = 7. ặt khác = hy x y = = Từ đó tính được x. 5 y + ( x + 5) ài 59. ho tm giác đường phân giác =, =, = 4. Tìm,. ài 6. ho tm giác có góc = ài 6. (*)(ĐL Stwrt ) 6 và =, trung tuyến = 7. Tìm,. 9

20 ho tm giác, là điểm trên cạnh. Đặt = d, = m, = n. Khi đó: d = mb + nc mn. H. (ĐL cosin) Từ tm giác c = d + m md cosα b = n + d nd cos( 8 α). nc + mb = n(m + d ) + m(n + d ) = = mn(m + n) + (m + n)d. Vì m + n = nên t có đpcm. ài 6. (*) ho tm giác vuông tại. thuộc cạnh so cho =α. hứng minh rằng bc =. bcosα + csinα H. (ĐL sin) Tm giác sinα = sin. sin( 9 α) Tm giác =. sin + = = sinα + cosα (*). Từ tm giác vuông t có: sin sin = ; = Thy vào (*) t có đpcm. sin b sin c Lời giải thm khảo Lời giải 9. (lớp 8) H K. kẻ H. Tm giác H vuông có góc H= 6 nên H=. ĐL Pythgore, t tính được H=8. Kẻ K H thì HK=4, K=, K= suy r = 7. Lời giải 9. (lớp 8) Kẻ H vuông góc với. Đặt H= H=m, H = n. iến đổi t được đpcm.

21 Lời giải 9. (lớp 8) Kẻ K. T được góc K= 45. nên tm giác K vuông cân tại K. Đặt =x, K=K=y. Từ tm giác đồng dạng H và K t có xy=5. ặt khác xét tm giác vuông K t có x + xy+ y = 5. Từ đó tính được = 5, = hoặc =, = 5. Lời giải 9. (lớp 8) Kẻ H O. Đặt H=x, H=y. Áp dụng định lý Pythgore vào tm giác H và OH, t tính được x, y. ÀI TẬP TH KHẢO Áp dụng định lý cosin ài 6. ho tm giác. hứng minh rằng ) = bcos + ccos; b = cos + ccos; c = cos + bcos. b) b(+b)cos + bc(b+c)cos + c(c+)cos = + b + c. + b c) cos + cos = ( cos). c ài 64. (+b)cos + (b+c)cos + (c+)cos= +b+ c. ài 65. ột tm giác có độ dài các cạnh là + b, b + c, c + (, b, c là độ dài cho trước). hứng minh rằng các góc củ tm giác này đều nhọn. H. hứng minh rằng cos, cos, cos >. ài 66. ho tm giác có các cạnh = k + k +,b = k +,c = k (k > ). Tính góc. ài 67. ác trung tuyến, E, F củ tm giác tương ứng bằng 5 cm, 4 cm, cm. Tính các cạnh củ tm giác và chứng minh > 45. b c ài 68. ho tm giác có các cạnh thoả mãn: = Tính góc. b c ài 69. ho tm giác biết m + m = m ;h + h = h. Tính cos và R cos + cos =. b c b c, b,c là độ dài tương ứng củ các cạnh củ tm giác ài 7. Gọi, b, c là cạnh củ tm giác và. ) hứng minh rằng tm giác là tm giác nhọn. b) (*) So sánh góc bé nhất củ tm giác với góc bé nhất củ tm giác. H. Giả sử b c b c. T cm (b c )(b c) + (bc ) cos cos = '. b c ài 7. (*)ho tứ giác có = 6, = 6, = 5, = 9. Tính độ dài các cạnh,. H. Đặt = x, = y. Đl cosin cho tm giác và t tính và suy r x +8 6 x = 44 + y y. () Tương tự và suy r x +44 = 8 + y + 8y. Giải (), () được (x, y) = ( 6 ;6). ài 7. (*) ho tm giác. vẽ các đường phân giác, E. iết = 6, F =, =. Tìm độ dài F. 45. H. Tính được F = 8/5; = 9/5. Tính được cos = rồi dùng đl Pitgo tính F = 5 ài tập áp dụng định lý sin ()

22 ài 7. ho tm giác có =, =α. Gọi O là tâm nội tiếp tm giác. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tm giác O theo, α. ài 74. Gọi H là trực tâm củ tm giác. hứng minh rằng các tm giác H, H, H có bán kính các đường tròn ngoại tiếp bằng nhu. ài 75. Gọi r là độ dài bán kính đường tròn nội tiếp tm giác. hứng minh rằng sin /.sin / R ) r =. b) =. cos / sin cos ài 76. ho tứ giác ngoại tiếp đường tròn (O). cắt tại E. án kính các đường tròn ngoại tiếp tm giác E, E, E tương ứng bằng R, R, R. Tìm bán kính R củ đường tròn ngoại tiếp tm giác E. H. T có + = +. ùng đl sin trong các tm giác suy r R = R R + R. ài 77. (*) ho. Trên cạnh lấy điểm E, trên ti đối củ ti lấy điểm so cho E =. Gọi là gio điểm củ và E. hứng minh rằng =. E H. E E =. E =. sin sinα sin E sinα E sin = = =. sin Esin E sin ài 78. (*)ho tm giác nội tiếp trong đường tròn tâm O. ác tiếp tuyến với (O) tại và cắt nhu b ở S, S cắt tại. hứng minh rằng =. H. S Tm giác =. sin sin b sin Tm giác = =. sin sin sin Tm giác S, S S sin = S sin( + ; ) S sin S sin = sin( + ) sin = sin sin = b. HỌ SINH GIỎI ài 79. (*)ho tứ giác nội tiếp đường tròn (O). =, = b, = c, = e, = f. R e f 4 b c d H. ùng đl cosin cho tm giác, và + = 8

23 (d + bc)(c + bd) e = ;f b + cd (b + cd)(c + bd) b + cd d + cb d + bc e f 4bcd 4bcd 4 b bc cd d 8 b ài 8. (Thuỵ Điển, 8) Tìm tất cả các số tự nhiên n để mỗi giá trị n tồn tại số tự nhiên m mà có các cạnh =, =, = n và các điểm, E lần lượt trên cạnh, thoả mãn: = E = E =m. H. E suy r 7 < m <... Áp dụng ĐL cosin với góc củ E, t có n =, do giả thiết suy r m =9, m =. Thử m được m =, n =. ài 8. (Nm Tư,8) ột đường thẳng chi một tm giác thành phần có diện tích bằng nhu và có chu vi bằng nhu. R tâm đường tròn nội tiếp tm giác đó nằm trên đường thẳng đó. H. hu vi tm giác K và đ giác K suy r :+ K = ++ + K SK Suy r = =. ặt khác giả sử r, r là bán kính đường + + S K tròn nội tiếp tm giác và đường tròn tiếp xúc với, và tâm nằm trên SK r ' + Kr ' đường thẳng. = r ' = r S / ( + + ) r ài 8. (Áo, 6) ho tm giác, trên các cạnh, và lần lượt lấy các điểm,, so cho các đoạn,, đồng quy; các điểm,, lần lượt đối xứng với các điểm,, qu,,. hứng minh rằng: S " " " = S + 4 S' ' '. ài 8. (VN,79) Tìm tất cả các bộ số tự nhiên (, b, c) là độ dài cạnh củ một tm giác nội tiếp trong đường tròn tâm đường kính 6,5 (đvdd) ài 84. Đường tròn tâm I bán kính r tiếp xúc với cạnh =, = b, = c củ tm giác lần lượt tại, N, P. Gọi S là diện tích củ tm giác. R: ) 4S = bn + bcnp + cp N NP P b) + + =. hhb hb hc hch ài 85. (Nm Tư, 76) ác đường co củ tm giác nhọn cắt nhu tại O. Trên đoạn O, O người t lấy điểm, so cho: ' = ' = 9. R: =. ài 86. Gọi,, lần lượt là tiếp điểm củ đường tròn nội tiếp tm giác. Đặt = c, =, = b, = c, =, = b. R: b = =. b c ài 87. ho tm giác nhọn. Gọi H là trực tâm củ tm giác. R: ( ) H + H + H + b + c. Nhận dạng tm giác với học sinh lớp (bằng đl sin, cosin). Nhận dạng tm giác vuông

24 hú ý. Tm giác vuông tại c + b =. Nhận dạng tm giác biết S=bc.. Nhận dạng tm giác biết 4S=(+b-c)(+c-b). sin + sin. Nhận dạng tm giác biết = sin. cos + cos sin + cos 4. Nhận dạng tm giác biết = tn. sin + cos b c 5. Nhận dạng tm giác biết + = cos cos sin.sin. Nhận dạng tm giác cân hú ý Tm giác cân tại b = c sin = cos. 6. Nhận dạng tm giác biết sin 7. Nhận dạng tm giác biết c =.cos. sin = ( cos)sin 8. hứng minh rằng tm giác vuông cân nếu sin = ( cos)sin. sin+ sin =.sin 9. Nhận dạng tm giác biết cos+ cos =.. Nhận dạng tm giác biết h = p(p ). h hb hc hb h hc. Nhận dạng tm giác biết + + = + +. h h h h h h b c. Nhận dạng tm giác đều b + c. hứng minh rằng tm giác đều nếu = b + c = bcos. R tm giác đều nếu sin + sin + sin = sin (sin + sin ) + sin (sin + sin ) + sin (sin + sin ) ( ) ài tập 4. (ĐSP Hà Nm-5) R tm giác thoả mãn: ( + b )( b + c )( c b ) = cos thì tm giác bc vuông. 5. (ự bị -)Tìm diện tích củ tm giác biết: bsin(bcos+cos) =. 6. ho. R: cos.coscos R tm giác đều S = R (sin + sin + sin ). H. huyển sng hệ thức cạnh, đánh giá VP VT. 8. ho tm giác thoả mãn: cos bcos = sin bsin. c b 4

25 R tm giác cân hoặc vuông. 9. ho tm giác thoả mãn: cos bcos = sin bsin. R tm giác cân. 5

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012. wwwliscpgetl Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại ọc củ các trường trong nước năm ôn: ÌN Ọ KÔNG GN (lisc cắt và dán) ÌN ÓP ài ho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh, tm giác đều, tm giác vuông cân

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b huỗi bài toán về họ đường tròn đi qua điểm cố định Nguyễn Văn inh Năm 2015 húng ta bắt đầu từ bài toán sau. ài 1. (US TST 2012) ho tam giác. là một điểm chuyển động trên. Gọi, lần lượt là các điểm trên,

Διαβάστε περισσότερα

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a) Mặt nón. Mặt trụ. Mặt cầu ài : Trong không gin cho tm giác vuông tại có 4,. Khi quy tm giác vuông qunh cạnh góc vuông thì đường gấp khúc tạo thành một hình nón tròn xoy. b)tính thể tích củ khối nón 4 )

Διαβάστε περισσότερα

Năm Chứng minh Y N

Năm Chứng minh Y N Về bài toán số 5 trong kì thi chọn đội tuyển toán uốc tế của Việt Nam năm 2015 Nguyễn Văn Linh Năm 2015 1 Mở đầu Trong ngày thi thứ hai của kì thi Việt Nam TST 2015 có một bài toán khá thú vị. ài toán.

Διαβάστε περισσότερα

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B. ài tập ôn đội tuyển năm 2014 guyễn Văn inh Số 2 ài 1. ho hai đường tròn ( 1 ) và ( 2 ) cùng tiếp xúc trong với đường tròn () lần lượt tại,. Từ kẻ hai tiếp tuyến t 1, t 2 tới ( 2 ), từ kẻ hai tiếp tuyến

Διαβάστε περισσότερα

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA ài tập ôn đội tuyển năm 015 guyễn Văn inh Số 6 ài 1. ho tứ giác ngoại tiếp. hứng minh rằng trung trực của các cạnh,,, cắt nhau tạo thành một tứ giác ngoại tiếp. J 1 1 1 1 hứng minh. Gọi 1 1 1 1 là tứ giác

Διαβάστε περισσότερα

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3 ài tập ôn đội tuyển năm 2015 guyễn Văn Linh Số 8 ài 1. ho tam giác nội tiếp đường tròn () có là tâm nội tiếp. cắt () lần thứ hai tại J. Gọi ω là đường tròn tâm J và tiếp xúc với,. Hai tiếp tuyến chung

Διαβάστε περισσότερα

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC). ài tập ôn đội tuyển I năm 015 Nguyễn Văn inh Số 7 ài 1. (ym). ho tam giác nội tiếp đường tròn (), ngoại tiếp đường tròn (I). G là điểm chính giữa cung không chứa. là tiếp điểm của (I) với. J là điểm nằm

Διαβάστε περισσότερα

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên MỘT SỐ ÀI TOÁN THẲNG HÀNG ài toán 1. (Imo Shortlist 2013 - G1) ho là một tm giác nhọn với trực tâm H, và W là một điểm trên cạnh. Gọi M và N là chân đường co hạ từ và tương ứng. Gọi (ω 1 ) là đường tròn

Διαβάστε περισσότερα

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ). ài tập ôn đội tuyển năm 015 Nguyễn Văn inh Số 5 ài 1. ho tam giác nội tiếp () có + =. Đường tròn () nội tiếp tam giác tiếp xúc với,, lần lượt tại,,. Gọi b, c lần lượt là trung điểm,. b c cắt tại. hứng

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C. Đường thẳng Simson- Đường thẳng Steiner của tam giác Nguyễn Văn Linh Năm 2014 1 Đường thẳng Simson Đường thẳng Simson lần đầu tiên được đặt tên bởi oncelet, tuy nhiên một số nhà hình học cho rằng nó không

Διαβάστε περισσότερα

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1 Dùng phép vị tự quay để giải một số bài toán liên quan đến yếu tố cố định Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Mở đầu Tư tưởng của phương pháp này khá đơn giản như sau. Trong bài toán chứng minh điểm chuyển động

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a Trần Thanh Phong 0908 456 ĐỀ THI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 9 ----0O0----- Bài :Thưc hiên phép tính (,5 đ) a) 75 08 b) 8 4 5 6 ĐỀ SỐ 5 c) 5 Bài : (,5 đ) a a a A = a a a : (a > 0 và a ) a a a a a) Rút gọn A b)

Διαβάστε περισσότερα

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC

TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: CÁC BÀI TOÁN CHỌN LỌC VỀ CHÓP TAM GIÁC TỨ DIỆN VẤN ĐỀ I: Á ÀI TOÁN HỌN LỌ VỀ HÓP TM GIÁ Ví dụ 1: ho tứ diện D có D (, D 4cm, cm, 5cm. Tính khoảng cách từ đến ( D. Giải: vuông tại họn hệ trục tọ độ so cho: ( ;;, ( ;;, ( ;4;, D( ;;4 Phương trình

Διαβάστε περισσότερα

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56

https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 56 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU TỔ TOÁN Câu ( điểm). Cho hàm số y = + ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN NĂM HỌC 5-6 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút (không tính thời gian phát đề ) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ

Διαβάστε περισσότερα

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức SỐ PHỨC TRONG CHỨNG MINH HÌNH HỌC PHẲNG Batigoal_mathscope.org Hoangquan9@gmail.com I.MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN. Khoảng cách giữa hai ñiểm Giả sử có số phức và biểu diễn hai ñiểm M và M trên mặt phẳng tọa

Διαβάστε περισσότερα

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n Cơ sở Toán 1 Chương 2: Ma trận - Định thức GV: Phạm Việt Nga Bộ môn Toán, Khoa CNTT, Học viện Nông nghiệp Việt Nam Bộ môn Toán () Cơ sở Toán 1 - Chương 2 VNUA 1 / 22 Mục lục 1 Ma trận 2 Định thức 3 Ma

Διαβάστε περισσότερα

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí Tru cập website: hoc36net để tải tài liệu đề thi iễn phí ÀI GIẢI âu : ( điể) Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) 8 3 3 () 8 3 3 8 Ta có ' 8 8 9 ; ' 9 3 o ' nên phương trình () có nghiệ phân

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Tăng Vũ 1. Đường thẳng Euler. Bài toán 1. Trong một tam giác thì trọng tâm, trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp cùng nằm trên một đường thẳng. (Đường thẳng

Διαβάστε περισσότερα

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN . ĐẶT VẤN ĐỀ Hình họ hông gin là một hủ đề tương đối hó đối với họ sinh, hó ả áh tiếp ận vấn đề và ả trong tìm lời giải ài toán. Làm so để họ sinh họ hình họ hông gin dễ hiểu hơn, hoặ hí ít ũng giải đượ

Διαβάστε περισσότερα

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh ài toán rotassov và ứng dụng Nguyễn Văn Linh Năm 2017 1 Giới thiệu ài toán rotassov được phát biểu như sau. ho tam giác với là tâm đường tròn nội tiếp. Một đường tròn () bất kì đi qua và. ựng một đường

Διαβάστε περισσότερα

Vectơ và các phép toán

Vectơ và các phép toán wwwvnmathcom Bài 1 1 Các khái niệm cơ bản 11 Dẫn dắt đến khái niệm vectơ Vectơ và các phép toán Vectơ đại diện cho những đại lượng có hướng và có độ lớn ví dụ: lực, vận tốc, 1 Định nghĩa vectơ và các yếu

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1- Độ dài đoạn thẳng Ax ( ; y; z ), Bx ( ; y ; z ) thì Nếu 1 1 1 1. Một Số Công Thức Cần Nhớ AB = ( x x ) + ( y y ) + ( z z ). 1 1 1 - Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng

Διαβάστε περισσότερα

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N ài toán 6 trong kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại Thương 1 Giới thiệu Trong ngày thi thứ 2 của kì thi chọn đội tuyển quốc gia Iran năm 2013 xuất hiện

Διαβάστε περισσότερα

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren). Định lý Pascal guyễn Văn Linh ăm 2014 1 Giới thiệu. ăm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học : Về thiết diện của đường cônic, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng và gọi là Định lí

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1 SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 0 LẦN THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu Môn: TOÁN; Khối D Thời gian làm bài: 80 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ

Διαβάστε περισσότερα

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải.

Đường tròn : cung dây tiếp tuyến (V1) Đường tròn cung dây tiếp tuyến. Giải. Đường tròn cung dây tiếp tuyến BÀI 1 : Cho tam giác ABC. Đường tròn có đường kính BC cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E, D. BD và CE cắt nhau tại H. chứng minh : 1. AH vuông góc BC (tại F thuộc BC). 2. FA.FH

Διαβάστε περισσότερα

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ TI TUYỂN SIN LỚP NĂM ỌC 9- KÁN OÀ MÔN : TOÁN NGÀY TI : 9/6/9 ĐỀ CÍN TỨC Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề) ài ( điểm) (Không dùng máy tính cầm tay) a Cho biết

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: Nguyễn Trung Kiên huyên đề luyện thi đại học PHƯƠNG PHÁP GIẢI Á ÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIN TRONG KỲ THI TĐH iên soạn: Nguyễn Trung Kiên Hình không gin là bài toán không khó trong đề thi TĐH nhưng luôn làm cho rất nhiều học sinh

Διαβάστε περισσότερα

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG Khó học LTðH KT-: ôn Tán (Thầy Lê á Trần Phương) THỂ TÍH KHỐ HÓP (Phần 4) ðáp Á À TẬP TỰ LUYỆ Giá viên: LÊ Á TRẦ PHƯƠG ác ài tập trng tài liệu này ñược iên sạn kèm the ài giảng Thể tich khối chóp (Phần

Διαβάστε περισσότερα

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÀ CÁCH GIẢI CÁC DẠNG ÀI TẬP TÁN 9 PHẦN I: ĐẠI SỐ. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.. Điều kiện để căn thức có nghĩ. có nghĩ khi 0. Các công thức biến đổi căn thức.. b.. ( 0; 0) c. ( 0; > 0) d. e.

Διαβάστε περισσότερα

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE ài tập ôn luyện đội tuyển I năm 2016 guyễn Văn inh ài 1. (Iran S 2007). ho tam giác. ột điểm nằm trong tam giác thỏa mãn = +. Gọi, Z lần lượt là điểm chính giữa các cung và của đường tròn ngoại tiếp các

Διαβάστε περισσότερα

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP TRƯỜNG THPT TRUNG GIÃ Môn: Toán Năm học 0-0 Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Διαβάστε περισσότερα

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2 TÓM TẮT LÝ THUYẾT ĐẠI SỐ - GIẢI TÍCH 1 Công thức lượng giác 1.1 Hệ thức cơ bản sin 2 x + cos 2 x = 1 1 + tn 2 x = 1 cos 2 x tn x = sin x cos x 1.2 Công thức cộng cot x = cos x sin x sin( ± b) = sin cos

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2

ĐỀ 83. https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv2 ĐỀ 8 https://www.facebook.com/nguyenkhachuongqv GV Nguyễn Khắc Hưởng - THPT Quế Võ số - https://huongphuong.wordpress.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA 016 LẦN TRƯỜNG THPT MINH

Διαβάστε περισσότερα

x y y

x y y ĐÁP ÁN - ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH LỚP THPT Bài Năm học 5 6- Môn: TOÁN y 4 TXĐ: D= R Sự biến thiên lim y lim y y ' 4 4 y ' 4 4 4 ( ) - - + y - + - + y + - - + Bài Hàm số đồng biến trên các khoảng

Διαβάστε περισσότερα

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG hieuchuoi@ Tháng 7.006 GIỚI THIỆU Tuyển tập đề thi này gồm tất cả 0 đề thi tuyển sinh vào trường THPT chuyên Nguyễn Trãi Tỉnh Hải Dương (môn Toán chuyên) và

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN HỘI NGHỊ NCKH KHOA SP TOÁN-TIN THÁNG 5/5 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TOÁN VỀ TÍNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN ThS. Võ Xuân Mi Kho Sư phạm Toán-Tin, Trường Đại học Đồng Tháp Emil: vxmi@dthu.edu.vn

Διαβάστε περισσότερα

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc Chương tình giảng dạy kinh tế Fulbight Niên khóa 2011-2013 Mô hình 1. : cung cấp cơ sở lý thuyết tổng cầu a. Giả sử: cố định, Kinh tế đóng b. IS - cân bằng thị tường hàng hoá: I() = S() c. LM - cân bằng

Διαβάστε περισσότερα

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ: Họ và tên thí sinh:. Chữ kí giám thị Số báo danh:..... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU KỲ THI CHỌN HSG LỚP 0 CẤP TỈNH NĂM HỌC 0-03 ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Gồm 0 trang) * Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi:

Διαβάστε περισσότερα

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ TRƯỜNG THT HUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓ: 2011-2012 * * HUYÊN ĐỀ ỘT SỐ ÀI TOÁN HÌNH HỌ HẲNG LIÊN QUN ĐẾN TỨ GIÁ TOÀN HẦN Người thực hiện han Hồng Hạnh Trinh Nhóm chuyên toán lớp 111 Kon Tum, ngày 26

Διαβάστε περισσότερα

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD: . Định nghĩa Hàm biến. f : D M (, ) z= f( M) = f(, ) Miền ác định của hàm f(,) là miền VD: f : D HÀM NHIỀU BIẾN M (, ) z= f(, ) = D sao cho f(,) có nghĩa. Miền ác định của hàm f(,) là tập hợp những điểm

Διαβάστε περισσότερα

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA I. Vcto không gian Chương : VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯ BA PHA I.. Biể diễn vcto không gian cho các đại lượng ba pha Động cơ không đồng bộ (ĐCKĐB) ba pha có ba (hay bội ố của ba) cộn dây tato bố

Διαβάστε περισσότερα

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 8 phút Câu (, điểm) Cho hàm số y = + a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho b) Viết

Διαβάστε περισσότερα

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phép tịnh tiến : a. Định nghĩa :Cho cố định. Với mỗi điểm M, ta dựng điểm M sao cho MM ' = T (M) = M sao cho : MM ' = b. Biể thức

Διαβάστε περισσότερα

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website: 1

BIÊN SOẠN: THẦY ĐẶNG THÀNH NAM Website:  1 Website: wwwvtedvn ĐỀ THI ONLINE TỶ Ố THỂ TÍCH (ĐỀ Ố 0) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn ideo bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại website: wwwvtedvn Câu Cho khối hộp ABCDA' B'C

Διαβάστε περισσότερα

5. Phương trình vi phân

5. Phương trình vi phân 5. Phương trình vi phân (Toán cao cấp 2 - Giải tích) Lê Phương Bộ môn Toán kinh tế Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh Homepage: http://docgate.com/phuongle Nội dung 1 Khái niệm Phương trình vi phân Bài

Διαβάστε περισσότερα

- Toán học Việt Nam

- Toán học Việt Nam - Toán học Việt Nam PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌ KHÔNG GIN ẰNG VETOR I. Á VÍ DỤ INH HỌ Vấn đề 1: ho hình chóp S. có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng () là điểm H thuộc

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm) THẦY: ĐẶNG THÀNH NAM Website: wwwvtedvn ĐỀ SỐ 6 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 7 Thời gian làm bài: phút; không kể thời gian giao đề (5 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 65 Họ, tên thí sinh:trường: Điểm mong muốn:

Διαβάστε περισσότερα

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng? SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT MINH CHÂU (Đề có 6 trng) ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN LẦN NĂM HỌC 7-8 MÔN TOÁN Thời gin làm bài : 9 Phút; (Đề có câu) Họ tên : Số báo dnh : Mã đề 84 Câu : Bất phương

Διαβάστε περισσότερα

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB. Đường tròn mixtilinear Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Đường tròn mixtilinear nội tiếp (bàng tiếp) là đường tròn tiếp xúc với hai cạnh tam giác và tiếp xúc trong (ngoài)

Διαβάστε περισσότερα

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên

PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIAN TRONG KỲ THI TSĐH Biên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên huyên ñề luyện thi ñại học PHƯƠNG PHÁP GIẢI Á ÀI TẬP HÌNH KHÔNG GIN TRONG KỲ THI TSĐH iên soạn: GV Nguyễn Trung Kiên 0988844088 Trong kỳ thi TSĐH bài toán hình không gin luôn là dạng bài tập gây khó khăn

Διαβάστε περισσότερα

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Ngày 26 tháng 12 năm 2015 Mô hình Tobit với Biến Phụ thuộc bị chặn Lê Việt Phú Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright Ngày 26 tháng 12 năm 2015 1 / 19 Table of contents Khái niệm biến phụ thuộc bị chặn Hồi quy OLS với biến phụ

Διαβάστε περισσότερα

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r Một số vấn đề về đa giác lưỡng tâm Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Giới thiệu Một đa giác lồi được gọi là lưỡng tâm khi đa giác đó vừa nội tiếp vừa ngoại tiếp đường tròn. Những đa giác

Διαβάστε περισσότερα

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace Lecture- 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6.3. Sơđồ hối và thực hiện hệ thống 6.. Phân tích hệ thống LTI dùng biếnđổi Laplace 6...

Διαβάστε περισσότερα

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH

ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍCH, TRỤC ĐẲNG PHƯƠNG TRONG BÀI TOÁN YẾU TỐ CỐ ĐỊNH ỨNG DỤNG PHƯƠNG TÍH, TRỤ ĐẲNG PHƯƠNG TRNG ÀI TÁN YẾU TỐ Ố ĐỊNH. PHẦN Ở ĐẦU I. Lý do chọn đề tài ác bài toán về Hình học phẳng thường xuyên xuất hiện trong các kì thi HSG môn toán và luôn được đánh giá

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG V MẠH ĐỆN PH HƯƠNG V : MẠH ĐỆN PH. Khái niệm chung Điện năng sử ụng trong công nghiệ ưới ạng òng điện sin ba ha vì những lý o sau: - Động cơ điện ba ha có cấu tạo đơn giản và đặc tính

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long

Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long Bài giảng PHƯƠNG PHÁP TRẢI HÌNH TRÊN MẶT PHẲNG Người soạn :Trần Thị Hiền Tổ toán trường THPT Chuyên Hạ Long Khi giải một bài toán về tứ diện mà các dữ kiện của nó liên quan đến tổng các góc phẳng, hoặc

Διαβάστε περισσότερα

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1 Sáng tạo trong hình học Nguyễn Văn Linh Sinh viên K50 TNH ĐH Ngoại thương 1 Mở đầu Hình học là một mảng rất đặc biệt trong toán học. Vẻ đẹp của phân môn này nằm trong hình vẽ mà muốn cảm nhận được chúng

Διαβάστε περισσότερα

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang

MATHSCOPE.ORG. Seeking the Unification of Math. Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang MTHSOPE.ORG Seeking the Unification of Math Phan Đức Minh Trương Tấn Sang Nguyễn Thị Nguyên Khoa Lê Tuấn Linh Phạm Huy Hoàng Nguyễn Hiền Trang Tuyển tập các bài toán HÌNH HỌ PHẲNG ác bài toán ôn tập tuyển

Διαβάστε περισσότερα

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Câu 1: Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Cho văn phạm dưới đây định nghĩa cú pháp của các biểu thức luận lý bao gồm các biến luận lý a,b,, z, các phép toán luận lý not, and, và các dấu mở và đóng ngoặc tròn

Διαβάστε περισσότερα

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4. ShaMO 30 A1. Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a + b + c + d = 6 và a 2 + b 2 + c 2 + d 2 = 12. Chứng minh rằng 36 4 ( a 3 + b 3 + c 3 + d 3) ( a 4 + b 4 + c 4 + d 4) 48. A2. Cho tam giác ABC, với I

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY Trường Đại Học Bách Khoa TP HCM Khoa Cơ Khí BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY GVHD: PGS.TS NGUYỄN HỮU LỘC HVTH: TP HCM, 5/ 011 MS Trang 1 BÀI TẬP LỚN Thanh có tiết iện ngang hình

Διαβάστε περισσότερα

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU Tà lệ kha test đầ xân 4 Á ÔNG THỨ Ự TỊ ĐỆN XOAY HỀ GÁO VÊN : ĐẶNG VỆT HÙNG. Đạn mạch có thay đổ: * Kh thì Max max ; P Max còn Mn ư ý: và mắc lên tếp nha * Kh thì Max * Vớ = hặc = thì có cùng gá trị thì

Διαβάστε περισσότερα

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó. HOC36.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP IỄN PHÍ CHỦ ĐỀ 3. CON LẮC ĐƠN BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN VA CHẠ CON LẮC ĐƠN Phương pháp giải Vật m chuyển động vận tốc v đến va chạm với vật. Gọi vv, là vận tốc của m và ngay sau

Διαβάστε περισσότερα

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047) Lưu ý: - Sinh viên tự chọn nhóm, mỗi nhóm có 03 sinh viên. Báo cáo phải ghi rõ vai trò của từng thành viên trong dự án. - Sinh viên báo cáo trực tiếp

Διαβάστε περισσότερα

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước). 1 Mục lục Chương 1. NHÓM.................................................. 2 Chương 2. NHÓM HỮU HẠN.................................... 10 Chương 3. NHÓM ABEL HỮU HẠN SINH....................... 14 2 CHƯƠNG

Διαβάστε περισσότερα

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan CHƯƠNG 5: DUNG DỊCH 1 Nội dung 1. Một số khái niệm 2. Dung dịch chất điện ly 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan 2 Dung dịch Là hệ đồng thể gồm 2 hay nhiều chất (chất tan & dung môi) mà thành

Διαβάστε περισσότερα

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10 ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 8 MÔN TOÁN (ĐỀ SỐ ) *Biên soạn: Thầy Đặng Thành Nam website: wwwvtedvn Video bài giảng và lời giải chi tiết chỉ có tại wwwvtedvn Thời gian làm bài: 9 phút (không kể thời gian

Διαβάστε περισσότερα

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian

( ) 01. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG. Thầy Đặng Việt Hùng. Tài liệu tham khảo: LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN Thầy Hùng. Chuyên đề Hình học không gian Thầy Đặng Việt Hùng I. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN 1) Góc giữa hai véc tơ AB = u Giả sử ta có ( ) ( ; = ; ) = u v AB AC BAC, với BAC 18. AC = v ) Tích vô hướng của hai véc tơ AB = u Giả

Διαβάστε περισσότερα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα - Γενικά Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα Khi nào [tài liệu] của bạn được ban hành? Για να ρωτήσετε πότε έχει

Διαβάστε περισσότερα

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ---------- ----------- Lê Đình Trƣờng MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VỀ ĐƢỜNG THẲNG VÀ ĐƢỜNG TRÒN TRONG HÌNH HỌC PHẲNG LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC Hà Nội 1/2015

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1 ài 1: Hai quả cầu nhỏ có điện tích q 1 =-4µC và q 2 =8µC đặt cách nhau 6mm trong môi trường có hằng số điện môi là 2. Tính độ lớn lực tương tác giữa 2 điện tích. ài 2: Hai điện tích

Διαβάστε περισσότερα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường Dương Trí Dũng I. Giới thiệu Hiện nay có nhiều phần mềm (software) thống kê trên thị trường Giá cao Excel không đủ tính năng Tinh bằng công thức chậm Có nhiều

Διαβάστε περισσότερα

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt)

CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt) CÁC ĐỊNH LÝ HÌNH PHẲNG (tt) 1.7 Định lý Ptolemy và Bất đẳng thức Ptolemy Định lý Ptolemy và bất đẳng thức Ptolemy là một trong những định lý hay và thú vị nhất của hình học phẳng sơ cấp. Có nhiều bài viết

Διαβάστε περισσότερα

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X. Tối ưu tuyến tính Câu 1: (Định lý 2.1.1 - Nguyên lý biến phân Ekeland) Cho (X, d) là không gian mêtric đủ, f : X R {+ } là hàm lsc bị chặn dưới. Giả sử ε > 0 và z Z thỏa Khi đó tồn tại y X sao cho (i)

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L = ÀI TOÁN HỘP ĐEN âu 1(ID : 74834) ho mạch đện như hình vẽ. u = cos1πt(v);= 5Ω, Z = 1Ω; Z = N >> Để xem lờ gả ch tết của từng câu, truy cập trang http://tuyensnh47.com/ và nhập mã ID câu. 1/8 ết: Ω. I =

Διαβάστε περισσότερα

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần. GVLê Văn Dũng - NC: Nguyễn Khuyến Bình Dương Dao Động Cơ 0946045410 (Nhắn tin) DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA rong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần Chu kì dao động của vật là = t N rong thời

Διαβάστε περισσότερα

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt /009 Chương : Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt. Khái niệm chung. Chu trình lạnh dùng không khí. Chu trình lạnh dùng hơi. /009. Khái niệm chung Máy lạnh/bơmnhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG Nguồn nóng

Διαβάστε περισσότερα

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II KỸ THẬT ĐỆN HƯƠNG DÒNG ĐỆN SN Khái niệm: Dòng điện xoay chiều biến đổi theo quy luật hàm sin của thời gian là dòng điện sin. ác đại lượng đặc trưng cho dòng điện sin Trị số của dòng điện, điện áp sin ở

Διαβάστε περισσότερα

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận. BÀI TẬP CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT BÁN DẪN 1-1: Một thanh Si có mật độ electron trong bán dẫn thuần ni = 1.5x10 16 e/m 3. Cho độ linh động của electron và lỗ trống lần lượt là n = 0.14m 2 /vs và p = 0.05m 2 /vs.

Διαβάστε περισσότερα

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC ài giảng ơ Học Lý Thuết - Tuần 7 4/8/011 Phần : ĐỘNG LỰ HỌ Vấn đề chính cần giải quết là: Lập phương trình vi phân chuển động Xác định vận tốc vàgiatốc hi có lực tácđộng vào hệ hương 10: Phương trình vi

Διαβάστε περισσότερα

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Dữ liệu bảng (Panel Data) 5/6/0 ữ lệu bảng (Panel ata) Đnh Công Khả Tháng 5/0 Nộ dung. Gớ thệu chung về dữ lệu bảng. Những lợ thế kh sử dụng dữ lệu bảng. Ước lượng mô hình hồ qu dữ lệu bảng Mô hình những ảnh hưởng cố định (FEM)

Διαβάστε περισσότερα

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ). Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Toán ứng dụng và Tin học ĐỀ CƯƠNG BÀI TẬP GIẢI TÍCH I - TỪ K6 Nhóm ngành 3 Mã số : MI 3 ) Kiểm tra giữa kỳ hệ số.3: Tự luận, 6 phút. Nội dung: Chương, chương đến hết

Διαβάστε περισσότερα

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm Nội dung trình bày hương 7 và huẩn hóa cơ sở dữ liệu Nguyên tắc thiết kế các lược đồ quan hệ.. ác dạng chuẩn. Một số thuật toán chuẩn hóa. Nguyên tắc thiết kế Ngữ nghĩa của các thuộc tính () Nhìn lại vấn

Διαβάστε περισσότερα

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. CƠ BẢN VỀ TÍCH PHÂN 1. Một số công thức cơ tính đạo hàm [c] = [] = 1 [ α ] = α α 1 [sin] = cos [cos] = sin 1 [tan] = cos -1 [cot] = sin [ln] = 1 [log a ] =

Διαβάστε περισσότερα

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft

TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft TS. Nguyễn Văn Lợi (chủ biên)-ths. Hoàng Văn Tựu 108 BÀI TOÁN CHỌN LỌC LỚP 7 Draft 1 Đôi lời với các bạn đọc Tài liệu này được biên soạn bao gồm những bài toán được sưu tầm và lựa chọn từ những tài liệu,

Διαβάστε περισσότερα

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7) Nhớm 3 Bài 1.3 1. (X,.) là nhóm => a X; ax= Xa= X Ta chứng minh ax=x Với mọi b thuộc ax thì b có dạng ak với k thuộc X nên b thuộc X => Với mọi k thuộc X thì k = a( a -1 k) nên k thuộc ax. Vậy ax=x Tương

Διαβάστε περισσότερα

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh.

Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ. Hồ Chí Minh. Bài giảng Giải tích 3: Tích phân bội và Giải tích vectơ HUỲNH QUANG VŨ Khoa Toán-Tin học, Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. E-mail: hqvu@hcmus.edu.vn e d c f 1 b a 1 TÓM

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autocorrelation)

Tự tương quan (Autocorrelation) Tự ương quan (Auocorrelaion) Đinh Công Khải Tháng 04/2016 1 Nội dung 1. Tự ương quan là gì? 2. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua ự ương quan? 3. Làm sao để phá hiện ự ương quan? 4. Các biện pháp khắc phục?

Διαβάστε περισσότερα

Tự tương quan (Autoregression)

Tự tương quan (Autoregression) Tự ương quan (Auoregression) Đinh Công Khải Tháng 05/013 1 Nội dung 1. Tự ương quan (AR) là gì?. Hậu quả của việc ước lượng bỏ qua AR? 3. Làm sao để phá hiện AR? 4. Các biện pháp khắc phục? 1 Tự ương quan

Διαβάστε περισσότερα

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình

Bài 5. Cho chóp S.ABCD có đáy là hình bình THPT BÀI TẬP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN 11 Trang 1 1 TÌM GIAO TUYẾN CỦA HAI MẶT PHẲNG Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song. Tìm giao tuyến của: a) (SAC) và (SBD) b)

Διαβάστε περισσότερα

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2) 65 TẠP CHÍ KHOA HỌC, Đại học Huế, Số 53, 2009 HỆ PHÂN HOẠCH HOÀN TOÀN KHÔNG GIAN R N Huỳnh Thế Phùng Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế TÓM TẮT Một phân hoạch hoàn toàn của R n là một hệ gồm 2n vec-tơ

Διαβάστε περισσότερα

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất.

H ng d n gi i m t s bài t p t a trong không gian nâng cao. là góc nhọn. Chọn. Câu 1: Tìm m để góc giữa hai vectơ: u phương án đúng và đầy đủ nhất. Hng dn gii mt s bài tp ta trong không gian nâng cao Câu : Tìm m để góc giữa hai vectơ: u ; ;log 5;log, v ;log ;4 phương án đúng và đầy đủ nhất. m 5 là góc nhọn. Chọn A. C. m, m B. m hoặc m D. m m Ta có

Διαβάστε περισσότερα

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz.

Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Chuyên đề7 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I TỌA ĐỘ ĐIỂM VÀ VECTƠ A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN: I. Tọa độ điểm : Tong không gian với hệ tọa độ Oxyz: uuuu. M ( xm ; ym ; zm ) OM = xm i + ym j + zm k uuu.

Διαβάστε περισσότερα

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[] 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Chúng ta đều biết: không có lý thuyết tổng quát cho phép giải mọi phương trình đạo hàm riêng; nhất là với các phương trình phi tuyến Au [ ] = 0; (1) trong đó A[] ký hiệu toán

Διαβάστε περισσότερα

Ví dụ 2 Giải phương trình 3 " + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được

Ví dụ 2 Giải phương trình 3  + = 0. Lời giải. Giải phương trình đặc trưng chúng ta nhận được CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP CAO Những ý tưởng cơ bản của phương trình vi phân đã được giải thích trong Chương 9, ở đó chúng ta đã tập trung vào phương trình cấp một. Trong chương này, chúng ta nghiên

Διαβάστε περισσότερα

DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay

DANH SÁCH NHÓM 8. Hình học sơ cấp : Phép quay DANH SÁCH NHÓM 8. Phạm Nhơn Quý. Đỗ Công Sơn 3. Cửu Hiếu Thảo 4. Hoàng Thanh Thủy 5. Hoàng Thị Thu Thủy 6. Lê Thị Thủy Tiên 7. Nguyễn Sĩ Trung 8. Nguyễn Ngọc Mạnh Tuân 9. Nguyễn Thị Minh Yến. Võ Ngọc Thiệu

Διαβάστε περισσότερα

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý ĐỀ THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG QUẢNG NINH MÔN VẬT LÝ LỜI GIẢI: LẠI ĐẮC HỢP FACEBOOK: www.fb.com/laidachop Group: https://www.facebook.com/groups/dethivatly.moon/ Câu 1 [316487]: Đặt điện áp

Διαβάστε περισσότερα

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên Chương V PHẢN ỨNG TẠO T O PHỨC C & CHUẨN N ĐỘĐ (Complexometric Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên ptnnguyen@hcmus.edu.vn 1. Phức chất vàhằng số bền 2. Phương pháp chuẩn độ phức 3. Cân

Διαβάστε περισσότερα