QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI CHẤT Ở VI SINH VẬT

Σχετικά έγγραφα
Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Năm Chứng minh Y N

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Chương 7: AXIT NUCLEIC

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Cách gọi tên và phân loại

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

Tự tương quan (Autocorrelation)

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

Tự tương quan (Autoregression)

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

5. Phương trình vi phân

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Chương 2: Đại cương về transistor

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

CHUYỂN HÓA PROTID (P1)

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

ĐỀ 56

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

21/02/2016. Gene. Sự biểu hiện của gen. Prokaryote. RNA thông tin (mrna)

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT CỦA KỸ THUẬT CÁC QUÁ TRÌNH SINH HỌC

Người ta phân loại ancol làm 3 loại : R'

1.3.3 Ma trận tự tương quan Các bài toán Khái niệm Ý nghĩa So sánh hai mô hình...

HỒI QUY TUYẾN TÍNH ĐƠN. GV : Đinh Công Khải FETP Môn: Các Phương Pháp Định Lượng

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

D HIDROCARBON THƠM. có benzen. BENZEN: 1,39 A o. xiclohexatrien: benzen: H 2 /Ni, 125 O C. H 2 /Ni, 20 O C CH 2 CH 3 CH CH 2

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Ý NGHĨA BẢNG HỒI QUY MÔ HÌNH BẰNG PHẦN MỀM EVIEWS

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

GREE CHƯƠNG 4 VẬT LIỆU VÀ ĐƯỜNG ỐNG DÙNG CHO MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 4.1 YÊU CẦU ĐỐI VỚI VẬT LIỆU ỐNG

Họ, tên thí sinh:... Số báo danh:...

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

x y y

(Instrumental Variables and Regression Discontinuity Design)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Chương trình đào tạo tín chỉ, từ Khóa 2011)

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Vectơ và các phép toán

Dữ liệu bảng (Panel Data)

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Transcript:

QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI CHẤT Ở VI SINH VẬT KHÁI NIỆM CƠ BẢN - Trao đổi chất - Con đường trao đổi chất - Tiền tố - Quá trình trao đổi chất bao gồm: trao đổi năng lượng và trao đổi vật chất xây dựng tế bào Dị hóa (catabilism) Đồng hóa (anabolism) - Vật chất tế bào - Sản phẩm trao đổi chất (metabolite) Chất trao đổi bậc 1 (primary metabolite): Chất trao đổi bậc 2 (secondary metabolite): QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI NĂNG LƯỢNG Có 2 dạng trao đổi năng lượng: hô hấp và lên men HÔ HẤP (respiration): chuỗi hô hấp tham gia vào quá trình tổng hợp ATP - Thành phần của chuỗi hô hấp: Flavoprotein Protein Fe-S Ubiquinone (coenzyme Q) Cytochrome 43

- Phân loại: có 2 kiểu hô hấp Hô hấp hiếu khí (aerobic respiration) Hô hấp kỵ khí (anaerobic respiration) LÊN MEN (fermentation): chuỗi hô hấp không tham gia vào quá trình tổng hợp ATP Phân loại quá trình lên men - Lên men hiếu khí: do vsv hiếu khí gây ra (có sự tham gia của oxy) - Lên men kỵ khí: do vi sinh vật kỵ khí hay kị khí tùy tiện gây ra 44

LÊN MEN KỴ KHÍ 1. Quá trình lên men rượu - Bản chất: là quá trình phân hủy đường thành rượu và khí carbonic dưới tác dụng của vsv. - Phương trình phản ứng: - Hệ vsv: nấm men (enzyme zimaza): S. cerevisiae (16% cồn) và S. oviformis (19-22% cồn), vi khuẩn, nấm mốc (mucor) - Nguyên liệu: đường lactose chỉ lên men được dưới tác dụng của nấm men S. lactis, đường rafinose lên men được 1/3, tinh bột và cellulose không thể lên men được. Ngoài ra, nguyên liệu sản xuất rượu cồn thường là: ngũ cốc (lúa, ngô, khoai, sắn, lúa mì, lúa mạch, cao lương)..., rỉ đường... - Chú ý: nấm men nổi (S. cerevisiae), nấm men chìm (S. carlsbergensis hay S. uvarum). Theo Kreger-van-Rij,1984: chìm + nổi = S. cerevisiae - Thành tựu công nghệ mới: nấm men cố định (immobilized yeast cells) 2. Quá trình lên men lactic: - Bản chất: là quá trình chuyển hóa đường thành acid lactic nhờ vsv. Lên men lactic có 2 dạng: lên men đồng hình và lên men dị hình 45

- Phương trình phản ứng: Ngoài sản phẩm chính là acid lactic, chúng ta còn thu được các sản phẩm phụ như: acid succinic, acid lactic, acid acetic, rượu etylic, khí CO 2 và H 2. - Hệ vsv: vi khuẩn lactic (thường có dạng hình cầu, hình ovan và hình que), kích thước: 1-8μm, đứng riêng rẽ hoặc kết thành chuỗi. Vi khuẩn lên men lactic đồng hình (S. lactis, L. bulgaricus ), vi khuẩn lactic lên men dị hình (S. L. brevis, L. lycopersici ) - Nguyên liệu: vi khuẩn lactic lên men được mono và disaccharide (một số không sử dụng maltose); không lên men được tinh bột và các polysaccharide khác. 3. Quá trình lên men propionic: - Bản chất: quá trình phân hủy đường, acid lactic, muối lactate thành acid propionic, CO 2 và H 2 O dưới tác dụng của vsv - Phương trình phản ứng: 46

- Hệ vsv: nhờ nhóm vk propionic thuộc giống Propionibacterium (trực khuẩn hơi bị uốn cong, gram dương). - Nguyên liệu: ngoài cơ chất là đường và acid lactic, những vk còn lên Propionibacterium men được acid pyruvic, glycerine và một số chất khác. Chúng phân hủy aa, tách các acid béo ra thành dạng tự do làm cho thực phẩm ôi và có vị đắng. 4. Quá trình lên men butyric: - Bản chất: quá trình phân hủy đường thành acid butyric, CO 2 và H 2 O dưới tác dụng của vk butyric. Trong quá trình lên men còn xuất hiện tổ hợp các sản phẩm phụ: acetone, rượu butylic, ethanol, acid acetic. - Phương trình phản ứng: - Hệ vsv: vk butylic thuộc giống Clostridium (trực khuẩn lớn, chuyển động, sinh bào tử, kỵ khí bắt buộc) - Nguyên liệu: có thể lên men các loại đường, tinh bột, dextrin, pectin, glycerine và các muối lactate * Quá trình lên men này được dùng để sản xuất acid butyric từ khoai tây, bột nấu, bã tinh bột, đường (ester của butyric là các chất thơm: ester metylic có mùi táo, 47

ester etylic có mùi mận, ester amylic có mùi dứa ). Các ester này dùng trong sản xuất bánh kẹo và mỹ phẩm. 5. Quá trình lên men acetone-butanol: - Bản chất: quá trình chuyển hóa đường thành các sản phẩm như: acetone, butanol, ethanol, CO 2 và H 2 O; sản phẩm phụ là acid butyric. - Phương trình phản ứng: - Hệ vsv: Cl. acetobutylicum (lên men được tất cả hydrate carbon, trừ cellulose). Được ứng dụng trong sản xuất acetone và butanol. LÊN MEN HIẾU KHÍ 1. Lên men acetic - Bản chất: là quá trình oxy hóa rượu ethylic thành acid acetic do vsv - Phương trình phản ứng: 48

- Hệ vsv: giống Acetobacter (hiện nay người ta mô tả được 20 loài thuộc giống này): A. aceti, A. xillinum Vk acetic có đặc điểm là dễ thay đổi hình dạng: ở điều kiện bình thường có hình sợi dài và kết thành màng trên bề mặt cơ chất; ở điều kiện bất lợi thì lại phình to, phồng - Nguyên liệu: phương pháp thủ công (A. orleanense) VS quy mô công nghiệp (A. schuzenbachii và A. aceti). 2. Lên men citric - Bản chất: là quá trình oxy hóa đường thành acid citric dưới tác dụng của vsv (thường là nấm mốc A. niger) - Phương trình phản ứng: - Hệ vsv: nấm mốc A. niger - Nguyên liệu: rỉ đường (15%), bột sắn được đường hóa * Phương pháp nuôi cấy bề mặt VS phương pháp nuôi cấy bề sâu. 3. Phân hủy cellulose và pectin - Là quá trình phân hủy cellulose và pectin dưới tác dụng của những vsv có hoạt tính enzyme pectinase và cellulase (vd: nấm mốc, vi khuẩn) - Ưu: quá trình khoáng hóa xác thực vật - Nhược điểm: quá trình phá hủy thịt quả, mô thực vật - Ứng dụng: 49

4. Phân hủy lipid (chất béo) và (fatty acid) acid béo - Bản chất: thủy phân chất béo thành glycerine và acid béo tự do (enzyme lipase từ Aspergillus và Penicillum); enzyme lipoxygenase xúc tác quá trình peroxide của các acid béo. Glycerine: vsv chuyển hóa thành CO 2 và H 2 O Các peroxide: bị oxy hóa thành các sản phẩm trung gian như: oxide acid, aldehyde, cetone cuối cùng bị vsv chuyển hóa thành CO 2 và H 2 O 50

QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI GLUCID 1. DỊ HÓA GLUCID Cơ chất hexose Con đường đường phân (Glycolytic pathway) / EMP (Embden-Meyerhof-Parnas) 51

- Trong điều kiện có oxy: acid piruvic sẽ đi vào chu trình Kreb (chu trình tricarboxylic, acid citric), sản phẩm cuối cùng là H 2 O, CO 2 và ATP - Trong điều kiện không có oxy: xảy ra qt lên men 52

Cơ chất oligo-saccharide: được thủy phân để tạo thành hexose - Dưới tác dụng của enzyme sẽ tạo thành các monohexose. Ví dụ: maltose (enzyme maltase), lactose (enzyme lactase), saccharose (enzyme invertase), raffinose (enzyme invertase và melibiase) - Dùng enzyme thủy phân thành các mono hexose, sau đó hexose sẽ đi vào con đường EMP Cơ chất polisaccharide: được thủy phân để tạo thành các mono- và oligo- saccharide - Dưới tác dụng của enzyme sẽ tạo thành các mono và oligo. Ví dụ: tinh bột (enzyme amylase), hemicellulose (enzyme hemicellulase), cellulose (enzyme cellulase), pectine (enzyme pectinase), inuline (inulase) 2. ĐỒNG HÓA GLUCID - Tổng hợp glycogen từ glucose (nấm men) - Tổng hợp levan, dextran, cellulose... QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI PROTEIN 1. DỊ HÓA PROTEIN - Các phản ứng thủy phân protein bởi hệ enzyme protease. Vd: hệ enzyme trong ruột cá 53

Ứng dụng: sản xuất nước chấm lên men (nước mắm, nước tương), chao, phô mai 2. ĐỒNG HÓA PROTEIN Nguyên tắc: phản ứng trao đổi amin và deamin hóa Ứng dụng: sản xuất sinh khối giàu protein làm thức ăn gia súc QUÁ TRÌNH TRAO ĐỔI LIPID 1. DỊ HÓA LIPID - Các phản ứng thủy phân lipid bởi hệ enzyme lipase thành glycerine và acid béo - Phản ứng chuyển hóa acid béo thành ATP (chu trình Kreb) 2. ĐỒNG HÓA LIPID - Tổng hợp triglyceride từ glycerine và acid béo Ứng dụng: sản xuất acid béo (DHA) 54