Chúc mừng hai bạn đã đính Συγχαρητήρια hôn? Các bạn για đã τον αρραβ chọn ngày cho đám cưới αποφασίσει chưa? την ημέρα του γ 最近婚約した仲の良いう友達を祝福し 結婚式はいつか

Σχετικά έγγραφα
Συγχαρητήρια για τον αρραβώνα Van harte σας! gefeliciteerd Έχετε ήδη αποφασίσει την ημέρα jullie του γάμου al een σας; datum voor d 最近婚約した仲の良いう友達を祝福し

Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές

Müller & Sohn GmbH Herrn Peter Müller Falkenstraße Hamburg Deutschland Müller & Sohn GmbH Herrn Peter Müller Falkenstraße Hamburg De

Felicitaciones por su compromiso. Ya tienen una fecha para el gran evento? 婚約おめでとう 結婚式はいつにするかもう決めた? Συγχαρητήρια για ένα νεοαρραβωνιασμένο ζευγάρι, πο

- Γενέθλια και Eπέτειοι Parabéns! 誕生日おめでとう! Feliz Aniversário! 誕生日おめでとう! Muitos anos de vida! 誕生日おめでとう! Desejando-lhe muita felicidade no seu dia espe

Congratulations and warm wishes to both of you on your wedding day. Congratulations on saying your "I do's"!

Αγαπητέ κύριε Ιωάννου, 佐藤太郎様 Λιγότερο επίσημη επιστολή, ο αποστολέας είχε ήδη πάρε-δώσε με τον παραλήπτη προηγουμένως Αγαπητέ Ιωάννη, 佐藤太郎様 Ανεπίσημη

Müller & Sohn GmbH Herrn Peter Müller Falkenstraße Hamburg Deutschland Mr. N. Summerbee Tyres of Manhattan. 335 Main Street New York NY 92926

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Persoonlijke correspondentie Gelukwensen

HDVG1 070-A

Σε αυτό το πλαίσιο, η κεντρική Al di là ερώτηση di ciò che που già è δίνει κίνητρο σε αυτήν attorno την εργασία alla είναι... quale ruota q 大まかなプロフィール

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

Celia Jones, TZ Motors, Celia 47 JonesHerbert Street, Floreat, Perth WA Herbert Street Floreat Perth WA 6018 Αυστραλέζικη γραφή διεύθυνσης: Αρ

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

DVG1 070-A

AVG1 070-A

新聞で貴社の募集広告を拝見し 応募いたしました Θέλω να υποβάλω αίτηση για τη θέση του... που διαφημίστηκε στην... στις... Standard formula for applying for a job whose adver

Năm Chứng minh Y N

Floreat Perth WA 6018 Australian address format: Name of province Town/city name + postal code Celia Jones, TZ Motors, 47 Perth WA 6018 Alex Marshall

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

bab.la Φράσεις: Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές ελληνικά-κινεζικά

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Corrispondenza Auguri

Ταξίδι Γενικά. γερμανικά

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

Καλά, ευχαριστώ. (Kalá, efharstó.) Φιλική απάντηση στο ερώτημα «Τι κάνεις;» 元気です Πώς σε λένε; (Pos se léne?) お名前はなんですか? Ερώτηση σχετικά με το όνομα εν

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

Pessoal Cumprimentos. Cumprimentos - Casamento. Cumprimentos - Noivado

Ταξίδι Υγεία. Υγεία - Έκτακτο περιστατικό. Υγεία - Στο γιατρό. Cho tôi đi bệnh viện. Παράκληση για μεταφορά στο νοσοκομείο

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

bab.la Cụm từ & mẫu câu: Giao tiếp cá nhân Chúc tụng Tiếng Anh-Tiếng Hy Lạp

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

5. Phương trình vi phân

Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

x y y

Προσωπική Αλληλογραφία Ευχές

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

ĐỀ 56

- Toán học Việt Nam

Vectơ và các phép toán

Αυστραλέζικη γραφή διεύθυνσης: Όνομα παραλήπτη Όνομα εταιρίας Αριθμός οδού + όνομα οδού Όνομα επαρχίας Όνομα πόλης + ταχυδρομικός κώδικας Miss L. Mars

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 Đ/S: a) 4,1419 triệu b) 3,2523 triệu Đ/S: nên đầu tư, NPV=499,3 $

Xác định cỡ mẫu nghiên cứu

Very formal, recipient has a special title that must be used in place of their name

Bài tập quản trị xuất nhập khẩu

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

+ = k+l thuộc H 2= ( ) = (7 2) (7 5) (7 1) 2) 2 = ( ) ( ) = (1 2) (5 7)

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

CÁC VẤN ĐỀ TIÊM CHỦNG VGSVB VÀ TIÊM NHẮC. BS CK II Nguyễn Viết Thịnh

Korespondencja osobista Życzenia

Αυστραλέζικη γραφή διεύθυνσης: Όνομα εταιρίας Αριθμός οδού + όνομα οδού Όνομα επαρχίας Όνομα πόλης + ταχυδρομικός κώδικας Miss L. Marshall Aquatechnic

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Συγχαρητήρια για τον αρραβώνα Συγχαρητήρια Έχετε για τον αρραβ ήδη αποφασίσει την ημέρα αποφασίσει του γάμου την σας; ημέρα του γ 用于恭喜你很熟悉的最近刚订婚的夫妇并询问

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

(Propensity Score Matching Method) Ngày 11 tháng 5 năm 2016

ĐỀ 83.

Transcript:

お祝い お悔やみ - 結婚 Chúc hai bạn hạnh phúc!συγχαρητήρια. Σας ευχόμαστ κόσμου. 最近結婚した夫婦を祝う時 Chúc mừng hạnh phúc 最近結婚した夫婦を祝う時 hai Θερμά bạn! συγχαρητήρια για του ημέρα του γάμου σας. Chúc mừng bạn đã đưa chàng Συγχαρητήρια / nàng về για dinh! το γάμο σ 最近結婚した仲の良い友達を祝う時 ( インフォーマル ) Chúc mừng hoa đã có 最近結婚した仲の良い友達を祝う時 ( インフォーマル ) chủ! Τις καλύτερες ευχές για το Chúc mừng cô dâu chú rể Συγχαρητήρια trong ngày trọng στον γαμπρό đại κ nhé! ευλογημένος ο γάμος τους. 最近結婚した夫婦を祝う時 お祝い お悔やみ - 婚約 Chúc mừng hai bạn đã đính Συγχαρητήρια hôn! για τον αρραβ 婚約をお祝いする時 Chúc cặp đôi mới đính hôn Σας may εύχομαι mắn và και hạnh τους δυο τ phúc! αρραβώνα σας και το μέλλον 最近婚約したカップルを祝う時 Chúc mừng lễ đính ước của Συγχαρητήρια hai bạn. Chúc για τον hai αρραβ bạn hạnh phúc bên nhau! είσαστε πολύ ευτυχισμένοι 最近婚約したカップルを祝う時 Chúc mừng lễ đính ước của Συγχαρητήρια hai bạn. Chúc για τον hai αρραβ bạn ở bên nhau hạnh phúc! καλύτερα. 最近婚約したカップルを祝う時 ページ 1 03.11.2

Chúc mừng hai bạn đã đính Συγχαρητήρια hôn? Các bạn για đã τον αρραβ chọn ngày cho đám cưới αποφασίσει chưa? την ημέρα του γ 最近婚約した仲の良いう友達を祝福し 結婚式はいつか聞く時 お祝い お悔やみ - 誕生日 記念日 Chúc mừng sinh nhật! Sinh nhật vui vẻ! Χρόνια πολλά! Χαρούμενα γενέθλια! Chúc mừng sinh nhật! να τα εκατοστήσεις και ότι Chúc bạn sinh nhật vui Σου vẻ! εύχομαι ότι καλύτερο α σου. Chúc mọi điều ước của bạn Σου thành εύχομαι sự όλες thật. οι επιθυμ Sinh nhật vui vẻ! πραγματικότητα. Χρόνια πολ Chúc bạn một sinh nhật Σου vui εύχομαι vẻ và tuyệt κάθε vời! ευτυχία κ την μέρα των γενεθλίων σου Chúc mừng kỉ niệm ngày Χαρούμενη cưới! Επέτειο! カードに書かれているような記念日の一般的なお祝い Chúc mừng kỉ niệm... năm Χαρούμενη... ngày cưới! Επέτειος! ある特定の記念日を祝う時 ( 例 25 周年記念 40 周年記念 )... năm và vẫn hạnh phúc...χρόνια như ngày έχουν đầu. περάσει Chúc κα mừng kỉ niệm ngày cưới! ποτέ. Να έχετε μια ευτυχισ 結婚している年月の長さを強調し 記念日をお祝いする時 ページ 2 03.11.2

Chúc mừng đám cưới Đồng/Sứ! Συγχαρητήρια για την πορσε 結婚 20 周年を祝う時 Chúc mừng đám cưới Bạc!Συγχαρητήρια για την ασημέ 結婚 25 周年を祝う時 Chúc mừng đám cưới Ruby! Συγχαρητήρια για την ρουμπ 結婚 40 周年を祝う時 Chúc mừng đám cưới Ngọc Συγχαρητήρια trai! για την μαργα σας! 結婚 30 周年を祝う時 Chúc mừng đám cưới San Συγχαρητήρια hô! για την κοραλ 結婚 35 周年記念を祝う時 Chúc mừng đám cưới Vàng! Συγχαρητήρια για την χρυσή 結婚 50 周年記念を祝う時 Chúc mừng đám cưới Kim Συγχαρητήρια cương! για τη διαμάν 結婚 60 周年を祝う時 お祝い お悔やみ - 励ましの言葉 Chúc bạn chóng bình phục! Περαστικά! 一般的な励ましの言葉 ( カードなどに書かれているもの ) Chúc bạn chóng khỏe. 一般的な励ましの言葉 Ελπίζω να έχεις μια γρήγορ Chúng tôi chúc bạn sớm Ελπίζουμε khỏe. να είσαι 複数の人から送る一般的な励ましの言葉 στα πόδ Mong bạn sớm khỏe lại. Οι σκέψεις μου είναι μαζί καλύτερα σύντομα. 一般的な励ましの言葉 ページ 3 03.11.2

Mọi người ở... chúc 職場の複数の人から励ましの言葉をかける時 bạn Όλοι chóng εμείς khỏe. από..., Chúc bạn chóng khỏe. Mọi Γίνε người καλά ở σύντομα. đây đều rất nhớ bạn. μας. 職場の複数の人から励ましの言葉をかける時 σου ευχ Όλοι εδ お祝い お悔やみ - お祝い Chúc mừng bạn đã... 一般的なお祝いの言葉 Chúc bạn may mắn và 将来の成功を祈る時 Chúc bạn thành công 将来の成功を祈る時 Συγχαρητήρια για... thành Σου công εύχομαι với... καλή τύχη και trên Σου con εύχομαι đường... κάθε επιτυχία Chúng tôi muốn gửi lời Θα chúc θέλαμε mừng να bạn σου đã... στείλουμε για... ある特定のことをお祝いする時 Làm... tốt lắm! 特定のことをお祝いする時 ( おめでとう より控え目 ) Καλή δουλειά με... Chúc mừng bạn đã vượt qua Συγχαρητήρια bài thi lấy που bằng πέρασες τ lái xe! σου! 自動車教習所の卒業検定に合格した時 Làm tốt lắm. Chúng tôi Μπράβο. biết bạn Ξέραμε sẽ thành ότι công μπορούσ mà! 仲のよい友達や家族を祝う時 Chúc mừng! お祝いを縮めたもの ( まれに使われる ) Συγχαρητήρια! お祝い お悔やみ - 学校に関連したもの ページ 4 03.11.2

Chúc mừng lễ tốt nghiệp Συγχαρητήρια của bạn! για την αποφο 大学を卒業したことをお祝いする時 Chúc mừng bạn đã vượt qua Συγχαρητήρια bài thi / που bài πέρασες kiểm τ tra! 試験に合格したことをお祝いする時 Ai mà giỏi thế? Chúc mừng Είσαι bạn μεγάλος đã hoàn ρε! thành Συγχαρητ tốt bài thi nhé! 仲のよい友達が試験ですごくよい点を取った時 ( インフォーマル ) Chúc mừng bạn đã lấy được Συγχαρητήρια bằng thạc για sĩ và το μεταπτ chúc bạn đi làm may mắn! καλή δουλειά! 大学院の卒業を祝い 将来の成功を祝う時 Chúc mừng bạn đạt được Συγχαρητήρια kết quả tốt nghiệp για τα αποτελ cao. Chúc bạn may mắn trong και κάθε tương επιτυχία lai. στο μέλλ 試験に合格したことを祝うが 合格した人物が大学に行くか仕事に就くかまだはっきりしていない時 Chúc mừng bạn đạt được Έκφραση kết quả συγχαρητηρίων tốt nghiệp για cao. Chúc bạn may mắn trên εξετάσεων con đường σου. sự Με ευχές γι nghiệp! μέλλουσα καριέρα σου. 試験に合格したことを祝い 自分がよく知っている人が仕事に就こうとしている時 Chúc mừng bạn đã trúng Συγχαρητήρια tuyển đại học! για Chúc την θέση bạn tận hưởng quãng đời εύχομαι sinh viên κάθε của επιτυχία! mình! 大学に合格したことを祝う時 お祝い お悔やみ - お悔やみ Chúng tôi vô cùng đau lòng Είμαστε khi όλοι hay tin... σοκαρισμένοι đã ra đi rất đột ngột, và muốn θανάτου gửi lời του/της... chia buồn και sâuθα sắc tới bạn. συλλυπητήρια μας. 身近な人を亡くした人にかける言葉 Chúng tôi xin chia buồn Είναι với sự με mất βαθιά mát θλίψη của που μ bạn. 身近な人を亡くした人にかける言葉 ページ 5 03.11.2

Tôi xin gửi lời chia buồn Σου sâu προσφέρουμε sắc với sự τα mất βαθύτατ mát lớn lao của bạn. αυτή τη σκοτεινή μέρα. 身近な人を亡くした人にかける言葉 Chúng tôi vô cùng bàng Είμαστε hoàng trước ενοχλημένοι sự ra điκαι θλ đột ngột của cháu / anh του/της / chị... κόρης / γιου / συζ 息子 / 娘 / 夫 / 妻を亡くした人にかける言葉 ( 亡くなった人の名前も含んだ表現 ) Chúng tôi xin gửi lời chia Παρακαλώ buồn δεχθείτε sâu sắc nhất τα πιο tớiβ anh chị trong những giờ συλλυπητήρια phút khó khăn μας này. αυτό το δ 身近な人を亡くした人にかける言葉 Chúng tôi xin chia buồn Οι với σκέψεις sự mất μας mát είναι to lớn μαζί của anh / chị và gia quyến. σου, αυτή τη δύσκολη στιγμ 身近な人を亡くした人にかける言葉お祝い お悔やみ - 仕事の成功を祝う Chúng tôi chúc bạn may Σου mắn ευχόμαστε với công việc τα καλύτερα mới tại... σου σε... 新しい仕事の成功を祝う時 Mọi người tại... chúc bạn Όλοι may εμείς mắn από..., với côngσου ευχ việc mới. σου εργασία. 以前の同僚に 新しい職場での成功を祈る時 Chúng tôi chúc bạn may Σου mắn ευχόμαστε với công việc κάθε mới tại... 新しい役職での成功を祈る時 Chúc bạn thành công 以前の同僚に 新しい職場での成功を祈る時 với Σου công ευχόμαστε tác mới. κάθε στην καριέρα σου. επιτυχί επιτυχί Chúc mừng bạn đã kiếm được Συγχαρητήρια công việc για mới! τη νέα σο 新しい仕事を見つけたことを祝う時 ページ 6 03.11.2

Chúc bạn có ngày làm việc Καλή đầu τύχη tiên με may την mắn πρώτη σου tại... 新しい仕事場での初日がいいものになるように祈る時 お祝い お悔やみ - 誕生 Chúng tôi rất vui khi nghe Με χαρά tin ακούσαμε bé trai/bé τα gái νέα nhà τη bạn mới chào đời. Chúc σας. mừng Συγχαρητήρια. gia đình bạn! 子供が生まれた夫婦を祝福する時 Chúc mừng gia đình bạn Συγχαρητήρια có thêm thành για viên την άφιξη mới! 子供が生まれた夫婦を祝福する時 Chúc mừng mẹ tròn con vuông Για τη nhé! νέα μητέρα. 子供が生まれた女性を祝う時 Συγχαρη Chúc mừng hai vợ chồng Συγχαρητήρια và bé trai/bé για gái την mớiάφιξη chào đời! σας! 子供が生まれた夫婦を祝う時 Chúc mừng hai vợ chồng Στους đã lên πολύ chức περήφανους bố mẹ! γονε Mình tin rằng hai bạn sẽ Συγχαρητήρια là những người για τη bố νέα σα người mẹ tuyệt vời. θα είσαστε καταπληκτικοί γ 子供が生まれた夫婦を祝う時 お祝い お悔やみ - 感謝 Cảm ơn bạn rất nhiều vì... Ευχαριστώ πολύ για... 一般的な感謝の言葉 Hai vợ chồng tôi xin cảm Θα ơn ήθελα bạn να vì... σας ευχαριστήσ της/του συζύγου μου... 自分と自分のまわりの人から感謝の言葉を伝える時 Thật không biết cảm vì đã... 誰かが自分にしてくれたことに対して感謝している時 ơn Πραγματικά bạn bao nhiêu δεν cho ξέρω đủπως να για... ページ 7 03.11.2

Tôi xin gửi bạn một đã... 感謝のプレゼントをする時 chút Ως quà μικρό để δείγμα cảm ơn της bạn ευγνωμ Chúng tôi xin gửi lời cảm Θα θέλαμε ơn chân να thành εκφράσουμε tới... τι vì đã... ευχαριστίες για... 誰かが自分にしてくれたことに対して感謝する時 Chúng tôi vô cùng cảm ơn Είμαστε bạn đã... ευγνώμονες 誰かが自分にしてくれたことに対して感謝する時 σε σας Không có gì đâu! Chúng Μην tôi το phải αναφέρετε cảm ơn bạn καν. Αντι mới phải. ευχαριστήσουμε εσάς! 自分がした事が自分と相手のためになり 相手がそれに感謝する時お祝い お悔やみ - 季節のあいさつ Chúc bạn Giáng sinh vui Γιορτινές vẻ và Năm ευχές mới hạnh από... phúc! アメリカでクリスマスとお正月を祝う時 Chúc bạn Giáng sinh phúc! イギリスでクリスマスとお正月を祝う時 vui Καλά vẻ và Χριστούγεννα Năm mới hạnh και Ευτυ Chúc mừng ngày lễ Phục Καλό sinh! Πάσχα! キリスト教の国でイースターの日曜日を祝う時 Chúc mừng lễ Tạ ơn! アメリカで感謝祭を祝う時 Chúc mừng năm mới! 新年を祝う時 Καλή ημέρα των ευχαριστιών Καλή Χρονιά! Chúc ngày lễ vui vẻ! Καλές γιορτές! アメリカとカナダで祝日を祝う時 ( 通常クリスマスとハヌカー ( ユダヤ教の清めの祭り ) のあたりの時期に使われる ) ページ 8 03.11.2

Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) 個人的お祝い お悔やみ Chúc mừng lễ Hannukah! Ευτυχισμένο Χανουκά! ハヌカー ( ユダヤ教の清めの祭り ) を祝う時 Chúc bạn lễ Diwali vui Καλό vẻ và Ντιβάλι! rạng rỡ! Είθε φωτεινό. ディーワーリー ( インドの宗教的祭日 ) を祝う時 αυτό το Giáng sinh vui vẻ! / Giáng Καλά sinh Χριστούγεννα! an lành! クリスマスを祝う際にキリスト教徒の国々で使われます Chúc bạn Giáng sinh クリスマスとお正月を祝う際にキリスト教徒の国々で使われます và Καλά Năm mới Χριστούγεννα hạnh phúc! και ευτυ χρόνος! ページ 9 03.11.2