. Trong khoảng. Câu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức

Σχετικά έγγραφα
B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

Năm Chứng minh Y N

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

ĐỀ 56

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

Giáo viên: ðặng VIỆT HÙNG

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

ĐỀ 83.

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

x y y

ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A, A1 NĂM

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I NĂM HỌC ĐỀ SỐ II

MỘT SỐ BÀI TOÁN VẬT LÍ ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

Chương 2: Đại cương về transistor

HƯỚNG DẪN GIẢI MỘT SỐ CÂU KHÓ TRONG ĐỀ THI THỬ VẬT LÝ GV: LÊ VĂN LONG

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

BÀI TOÁN HỘP ĐEN. Câu 1(ID : 74834) Cho mạch điện như hình vẽ. u AB = 200cos100πt(V);R= 50Ω, Z C = 100Ω; Z L =

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

5. Phương trình vi phân

Po phát ra tia và biến đổi thành

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Viết phương trình dao động điều hòa. Xác định các đặc trưng của DĐĐH.

x + 1? A. x = 1. B. y = 1. C. y = 2. D. x = 1. x = 1.

Câu 2. Tính lim. A B. 0. C D Câu 3. Số chỉnh hợp chập 3 của 10 phần tử bằng A. C 3 10

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC. HAY VÀ ĐẶC SẮC (Vật lí) TUYỂN CHỌN. ThÇy: ÆNG VIÖT HïNG LUYỆN THI ĐẠI HỌC TRỰC TUYẾN

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

A E. A c I O. A b. O a. M a. Chứng minh. Do XA b giao CI tại F nằm trên (O) nên BXA b = F CB = 1 2 ACB = BIA 90 = A b IB.

Vectơ và các phép toán

TUYỂN TẬP ĐỀ THI MÔN TOÁN THCS TỈNH HẢI DƯƠNG

CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH NIÊN KHÓA: * * CHUYÊN ĐỀ

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

Бизнес Заказ. Заказ - Размещение. Официально, проба

2.1 Tam giác. R 2 2Rr = d 2 (2.1.1) 1 R + d + 1. R d = 1 r (2.1.2) R d r + R + d r = ( R + d r. R d r

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

- Toán học Việt Nam

7. Phương trình bậc hi. Xét phương trình bậc hi x + bx + c 0 ( 0) Công thức nghiệm b - 4c Nếu > 0 : Phương trình có hi nghiệm phân biệt: b+ b x ; x Nế

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Phần 3: ĐỘNG LỰC HỌC

có nghiệm là:. Mệnh đề nào sau đây đúng?

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

ShaMO 30. f(n)f(n + 1)f(n + 2) = m(m + 1)(m + 2)(m + 3) = n(n + 1) 2 (n + 2) 3 (n + 3) 4.

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

IV. TÍNH TOÁN CÁC THAM SỐ CỦA MẠNG ĐIỆN 4.1 Tổng trở và tổng dẫn của đường dây

gặp của Học viên Học viên sử dụng khái niệm tích phân để tính.

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

2.3. BAO BÌ KIM LOẠI. Đặc tính chung Phân loại Bao bì sắt tây Bao bì nhôm

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Transcript:

ĐỀ TI TỬ SỐ VLTT SỐ 8 ho biết hằng ố Plăng h = 6,65. - J.; tốc độ ánh áng trong chân không c =. 8 m/; độ lớn điện tích nguyên tố e =,6. -9, khối lượng electron là m e = 9,. - kg, đơn vị khối lượng nguyên tử u=9,5/c âu. Một đoạn mạch điện B ghép nối tiếp theo thứ tự gồm: cuộn cảm thuần có L =,/π (), điện trở thuần R và tụ điện = - /π(); M là điểm nối giữa L và R; N là điểm nối giữa R và. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần ố f = 5z. Biết điện áp tức thời đoạn N lệch pha π/ o với điện áp tức thời đoạn M Điện trở R có giá trị Ω 6Ω. 9Ω Ω âu. Tại hai điểm S ; S trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động theo phương thẳng đứng, phương trình dao động lần lượt là u = ain5πt (cm) và u = ain(5πt +π)(cm). ó hiện tượng giao thoa. Biết tốc độ truyền óng v = 5cm/. Tọa độ các điểm trên đường trung trực của S S gần nhất dao động cùng pha với là ( là trung điểm của S S ). 6 cm 6 cm. 6 cm 6 cm âu. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có k = 8N/m; m =,kg. Đưa vật m lên đến vị trí lò xo bị nén,5cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu V B =,6m/ theo phương thẳng đứng lên trên. Vật dao động điều hòa. họn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, trục tọa độ thẳng đứng, hướng xuống. Gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ tính từ lúc bắt đầu dao động. Lấy g = m/. Phương trình dao động của vật: x = 5co(t + π/).cm x = 5co(t π/)cm. x =,5co(t π/).cm,5co(t + π/).cm âu. Phản ứng hạt nhân nào dưới đóng góp chủ yếu vào việc tạo thành năng lượng của Mặt Trời? e e D e. D T e n 7 e N n âu 5. Dòng điện tức thời chạy trong đoạn mạch có biểu thức 7 8 i co( t ).. Trong khoảng thời gian Δt =,5T (T là chu kỳ của dòng điện) tính từ lúc t =, ố lần dòng điện đạt giá trị 5 6. 7 âu 6. Một óng cơ có tần ố f = z truyền trên bề mặt một chất lỏng, biết tốc độ truyền óng của chất lỏng từ m/ đến m/. ho biết hai điểm M,N cùng nằm trên một phương truyền óng, qua nguồn, cách nhau cm luôn dao động vuông pha nhau. Tốc độ truyền óng là,5m/,96m/.,8m/,67m/ âu 7. Một đoạn mạch xoay chiều gồm: tụ điện = ; cuộn dây thuần cảm L =, 6 i là và một biến trở R ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần ố f = 5z. Khi thay đổi giá trị biến trở, ta thấy có hai giá trị của nó có cùng một công uất tiêu thụ, giá trị thứ nhất là R = Ω; giá trị thứ hai là Ω 5Ω. 6Ω 9Ω 6 âu 8. ạt nhân Ra phóng xạ α biến thành Rn, quá trình phóng xạ còn có bức xạ γ. Biết động năng 88 86 của hạt α là K α =,5, khối lượng các hạt tính theo đơn vị u là m Ra = 6,56; m Rn =,757 m α =,55; m e =,59. Lấy u = 9,5/c, bỏ qua động lượng của photon γ. Bước óng của tia γ là,5. - m 5. - m. 7,5. - m. - m âu 9. Mặt Trăng có khối lượng bằng /8 khối lượng Trái Đất và bán kính bằng /,7 bán kính Trái Đất. Xem chiều dài cùa con lắc đơn là không đổi. Tỷ ố chu kỳ dao động của con lắc đơn trên Trái Đất và trên Mặt Trăng là,7 7 9.,7 9,7 8

âu. Một mạch dao động trong đó cuộn dây có điện trở thuần r =,Ω, độ tự cảm L = hưởng với óng điện từ có bước óng = 565m. Biết óng điện từ này tạo ra trong mạch dao đọng một uất điện động cảm ứng hiệu dụng E = μv. Điện dung và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng,8μ;,μv,57μ; 6,6μV.,85μ; 9,6μV,μ; 5,μV âu. LZE e-ne phát ra bức xạ màu đỏ có bước óng =,68μm. Khối lượng động của photon ứng với bức xạ này là,6. -6 kg,. -6 kg.,9. -6 kg,6. -6 kg âu. Đặt một nguồn xoay chiều có tần ố f = 5z vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = Ω ghép nối tiếp với một tụ điện dung biến đổi và một cuộn cảm thuần L =,6 cộng theo thứ tự trên. iệu điện thế hiệu dụng đoạn điện trở R và tụ điện đạt cực đại khi điện dung của tụ điện có giá trị:. 6 âu. Một vật dao động điều hòa có tần ố góc ω = π rad/. Gọi a max là gia tốc cực đại của vật. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc a = 8. 6 a Max 8 đến vị trí có gia tốc a = a là Max âu. Đặt một nguồn điện xoay chiều có tần ố f = 5z vào hai đầu đoạn mạch RL ghép nối tiếp theo thứ tự: R = Ω, cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L biến đổi được, tụ điện có = hiệu điện thế của đoạn R,L đạt cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây bằng,,,6.,8 âu 5. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn âm 5m là 7d Biết ngưỡng đau của tai người là W/m, cường độ âm chuẩn là I = - W/m. ỏi người nghe cảm giác nhức nhối trong tai khi đứng cách nguồn khoảng nào? cm cm. cm 5cm âu 6. ai nguồn phát óng âm S ; S cách nhau m phát ra hai dao động cùng tần ố f = 5z và cùng pha ban đầu (xem như hai nguồn kết hợp). Người ta đặt một ống nghe trên đường trung trực của S S cách một khoảng m ( là trung điểm của S S ) thì nghe âm rất to. Dịch ống nghe theo đường thẳng vuông góc với M đến vị trí N thì không nghe được âm nữa. Biết tốc độ truyền âm của không khí là m/. Đoạn MN có độ dài,6m,8m.,6m,8m 7 âu 7. ạt α có động năng K α =, bắn vào hạt nhân nhôm l đang đứng yên gây ra phản ứng: 7 e l P 5 n. Khi. Biết hai hạt inh ra au phản ứng trên có cùng vận tốc. Khối lượng các hạt tính theo đơn vị u lần lượt là m α =,5u ; m l = 6,975u ; m P = 9,975u ; m n =,87u. u = 9,5/c. Động năng của nơtron bằng. 55 55. 5 55 6 55 âu 8. Một con lắc lò xo có k = 6N/mdao động điều hòa theo phương thẳng đứng, phương trình dao động x = 5co(t + π/).cm, cho g = m/. Tỉ ố giữa thời gian lò xo bị nén và lò xo bị dãn là /7 /5. / ½ âu 9. hiếu một bức xạ điện từ có bước óng =,5μm vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện =,6μm. Tách một chùm nhỏ gồm các quang electron có động năng ban đầu cực đại cho vào một không gian có điện trường đều E = 6V/m và từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với vectơ cường độ điện trường. Biết các quang electron bay theo hướng vừa vuông góc với vecto B và vecto E thì chuyển động thẳng đều. Độ lớn của cảm ứng từ B là

,5. - T. - T.,5. - T. - T âu. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn cm. Nâng vật nặng lên phía trên cách vị trí cân bằng cm rồi truyền cho nó một vận tốc v = cm/ theo phương thẳng đứng xuống dưới. Sau khi được truyền vận tốc vật dao động điều hòa. Lấy g = m/. Tỉ ố giữa lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là / 5/. 7/ / âu. hiếu một tia hẹp bức xạ điện từ vào catot một tế bào quang điện, dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn ở hiệu điện thế hãm =,5V. Biết catot và anot có dạng phẳng đặt ong ong nhau, cách nhau cm. Khi U K = 6V thì đường kính vùng có vết các quang elctron đập vào bề mặt anot là cm cm. 6cm 8cm 7 âu. Biết khối lượng của l là m l = 6,9887u của proton là m =,785u và của notron là m n =,8665u; u = 9,5/c 7 Năng lượng liên kết của hạt nhân nhôm l là,777/nuclon 5,55/nuclon. 8,/nuclon,7/nuclon âu. họn phát biểu đúng. Dòng điện trong mạch dao động L là dòng điện dẫn trong cuộn dây và dòng điện dịch ứng với ự biến thiên của điện trường trong tụ điện. dòng điện dẫn chạy trong cuộn dây và trong tụ điện.. dòng điện dẫn chạy trong cuộn dây. dòng điện dịch ứng với ự biến thiên của điện trường trong tụ điện. âu. Năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hydro được xác định bởi công thức E E n với n = ; ; ;. Biết khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng với n = đến trạng thái dừng n với n = thì phát ra bức xạ có bước óng bằng =,6μm. Khi nguyên tử chuyền từ trạng thái dừng ứng với n = 5 đến trạng thái dừng ứng với n = thì nó phát ra bức xạ có bước óng bằng,μm,μm.,58μm,656μm âu 5. Trong thí nghiệm giao thoa ánh áng Young, hai khe được chiếu áng bởi hai ánh áng đơn ắc có bước óng =,7μm và. Trên màn quan át ta thấy khoảng giữa hai vân áng cùng màu với vân trung tam có vân áng thuộc ánh áng có bước óng và vân áng thuộc ánh áng có bước óng. Giá trị của bước óng là,6μm,8μm.,5μm,68μm âu 6. Một con lắc đơn treo vào trần một chiếc xe con. Bỏ qua mọi lực cản, lấy g = m/. Tỉ ố chu kỳ của con lắc khi xe đứng yên và khi xe chuyển động có gia tốc a = m/ là,99,.,, âu 7. Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường dưới điện áp hiệu dụng U = V, công uất tiêu thụ của động cơ 5,5W và hệ ố công uất bằng,85.biết điện trở thuần của động cơ r = Ω. iệu uất của động cơ khi hoạt động bình thường là 9,6% 9,8%. 96,5% 98,7% âu 8. acbon phóng xạ β - có chu kỳ bàn rã T = 56 năm. Một mẫu xương động vật cổ ở thời điểm khảo át khối lượng g phát ra hạt β - trong một giờ. Biết một mẫu xương động vật cùng loại khối lượng 5g vừa mới chết có độ phóng xạ 95Bq. Tính tuổi của inh vật cổ năm 666 năm. 999 năm năm âu 9. Bước óng của các vạch α và β trong dãy Banme của quang phổ nguyên tử hydro là α =,656μm; β =,86μm. Bước óng dài nhất của vạch nằm trong dãy Paen là,97μm,96μm.,56μm,87μm âu. Dòng điện xoay chiều trong mạch RL mắc nối tiếp có biểu thức cường độ i co( t )( ) cường độ tức thời i () là. Trong một chu kỳ, thời gian lớn nhất kể từ lúc t = để dòng điện đạt giá trị / () /5 (). /6 () /7 ()

âu. Một con lắc đơn có khối lượng của quả cầu m =,kg, chiều dài của dây treo l =,m, treo vào một điểm cố định tại nơi có gia tốc trọng trường g = m/. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng ao cho dây reo hợp với phương thẳng đứng một góc,rad, rồi truyền cho vật một vận tốc,5m/ theo phương vuông góc với dây treo về vị trí cân bằng. Sau khi vật được truyền vận tốc xem như con lắc dao động đều hòa. Lực căng của dây treo khi vật nặng qua vị trí = S ( S là biên độ dài),n,n.,n,n 6 âu. Po phóng xạ α và biến thành chì Pb bền. Giả ử mẫu chất ban đầu chỉ có Po. Ở thời điểm t 8 8 tỷ ố khối lượng Pb và Po là 7/. Ở thời điểm t au t khoảng ngày, tỉ ố giữa Pb và Po là 6/. hu kỳ bán rã của Po là 69 ngày 8 ngày. 7 ngày 76 ngày âu. Một mạch điện xoay chiều RL mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây lý tưởng có độ tự cảm biến đổi. ác giá trị R,, ω đã biết. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại khi độ tự cảm L có giá trị L = R L = R. L = (R + ω ) L = (R + ω ) âu. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh áng có khoảng cách hai khe a = mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = m, hai khe được chiếu áng đồng thời hai ánh áng đơn ắc có bước óng =,5μm; =,6μm. Độ rộng vùng giao thoa trên màn là cm và nằm đối xứng nhau qua vân áng trung tâm. ác vị trí hoàn toàn tối trên vùng giao thoa là,787mm ;,6mm,575mm ;,75mm.,6mm ; 5,5mm,5mm ; 5,875mm âu 5. Sự phụ thuộc của độ lớn hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện vào bước óng ánh áng của chùm bức xạ chiếu vào catot có giới hạn quang điện được biểu diễn bằng đồ thị - e B - e e - D âu 6. Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ điện, trong đó mắc ong ong với qua một khóa K. Biết L = m ; = = μ. Lúc đầu khóa K mở và tụ không tích điện, trong mạch L có động điện từ với cường độ cực đại qua cuộn dây là I =, Vào thời điểm dòng điện có cường độ i =,8 người ta đóng khóa K, trong mạch L vẫn có dao động điện từ. iệu điện thế cực đại hai bản mỗi tụ điện khi K đóng là,7v,v.,6v,88v

âu 7. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, trong đó k = 8N/m; m =,kg, trên vật m có đặt một vật m =,kg. Để vật m không tách rời khỏi vật m thì biên độ dao động của con lắc phải là < < 5cm 5cm << 8cm. 8cm << cm cm << 6cm âu 8. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi tần ố f = 5z. Biết R = Ω; L biến đổi, điện dung xác định. Khi L = thì điện áp hiệu dụng đoạn L bằng U/, và dòng điện chậm pha o với điện áp u hai đầu mạch. Để điện áp đoạn L bằng thì độ tự cảm của cuộn dây phài bằng 5. 7 âu 9. Một óng cơ truyền trên bề mặt một chất lỏng qua hai điểm B cùng nằm trên một nửa đường thẳng qua nguồn phát óng. Sóng truyền từ đến Biết phương trình óng tại nguồn có pha ban đầu bằng ; tại B là u B =5co(πt-π)(cm), điểm cách nguồn 9cm, tốc độ truyền óng v = 6m/, biên độ óng thay đổi theo khoảng cách. Phương trình óng tại là u co( t )( cm ) co( t )( cm ) u. u co( t )( cm ) u = co(πt -5π)(cm) âu. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch B, mắc nối tiếp theo thứ tự R,L,, M là điểm nối giữa L và với điện áp hiệu dụng không đổi, tần ố dòng điện f = 5z. Biết = có giá trị. Để điện áp hiệu dụng U M không phụ thuộc vào điện trở R thì độ tự càm L phải. âu. atot của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện. Lần lượt chiếu vào catot của tế bào quang điện trên các bức xạ có bước óng = / và = /. Tỉ ố hiệu điện thế hãm tương ứng với các bức xạ và để triệt tiêu dòng quang điện là ½ /. ¼ /5 âu. ường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch dao động L lý tưởng là i=58in(t)(m). uộn dây có độ tự cảm L = m. Tại thời điểm cường độ dòng điện bằng cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế hai bản tụ điện có độ lớn bằng,9v,87v.,8v,75v âu. Một vật dao động điều hòa với biên độ = 5cm; tần ố góc ω = π rad/. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian /6() là 5cm/ cm/. 5cm/ 6cm/ âu. Một máy phát điện xoay chiều một pha có tần ố góc ω = π rad/. Tốc độ quay của roto là 7 vòng/ phút. Số cặp cực của máy là 5. 6 7 âu 5. Đặt vào đoạn mạch có R,L, nối tiếp một điện áp có biểu thức u = U o co(ωt).(v), tần ố dòng điện có thể thay đổi được. Khi tần ố góc bằng ω = π rad/ và bằng ω = 5π rad/ thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng bằng nhau. Để dòng điện chạy trong mạch có cường độ hiệu dụng cực đại thì tần ố góc của điện áp phài bằng 5π rad/ 75π rad/. π rad/ 5π rad/ âu 6. Một ợi dây bằng ắt mảnh căng ngang hai đầu cố định được đặt trong một từ trường đều có các đường ức từ vuông góc với dây. Khi cho dòng điện xoay chiều tần ố f =,5 z thì trên dây xảy ra hiện tượng óng dừng với 8 bụng óng. Biết tốc độ truyền óng của dây là m/. hiều dài của ợi dây ắt bằng,m,8m.,6m,76m âu 7. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, khi một pha có giá trị uất điện động tức thời đạt cực đại (e = ) thì hai pha còn lại tại thời điểm trên có giá trị uất điện là

e = và e = e = và e =. e = và e = e = E và e = âu 8. Electron trong nguyên tử hydro quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết vận tốc của elctron trên quỹ đạo K là,86. 6 m/. Khi electron chuyển động trên quỹ dừng N thì vận tốc của nó là,7. 5 m/ 5,65. 5 m/. 8,98. 5 m/,98. 5 m/ âu 9. Một mạch điện RL mắc nối tiếp trong đó cuộn dây là thuần cảm, hai đầu mạch đặt một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 5V tần ố f. Biết điện áp hiệu dụng đoạn RL bằng V, hai đầu tụ điện là V và công uất tiêu thụ là 7,6W. Nếu mắc thêm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =,7 thì công uất tiêu thụ của đoạn mạch cũng không đổi. Tần ố f của dòng điện là 5z 5z. 75z z âu 5. Một tế bào quang điện với catot làm bằng kim loại có công thoát của electron là =,9eV. hiếu vào catot bức xạ có bước óng =,55μm, thì phải đặt một hiệu điện thế hãm là thì mới triệt tiêu hoàn toàn dòng quang điện. Nếu đặt một điện áp U K = E U h vào hai cực anot và catot của tế bào thì vận tốc cực đại quang electron đến anot bằng,. 5 m/,8. 5 m/. 7,6. 5 m/ 9,68. 5 m/