ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN. Trần Văn Thành

Σχετικά έγγραφα
Nội dung. 1. Một số khái niệm. 2. Dung dịch chất điện ly. 3. Cân bằng trong dung dịch chất điện ly khó tan

Kinh tế học vĩ mô Bài đọc

Năm Chứng minh Y N

1. Ma trận A = Ký hiệu tắt A = [a ij ] m n hoặc A = (a ij ) m n

Suy ra EA. EN = ED hay EI EJ = EN ED. Mặt khác, EID = BCD = ENM = ENJ. Suy ra EID ENJ. Ta thu được EI. EJ Suy ra EA EB = EN ED hay EA

Bài Tập Môn: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH

Năm Chứng minh. Cách 1. Y H b. H c. BH c BM = P M. CM = Y H b

I 2 Z I 1 Y O 2 I A O 1 T Q Z N

Năm 2017 Q 1 Q 2 P 2 P P 1

Biên soạn và giảng dạy : Giáo viên Nguyễn Minh Tuấn Tổ Hóa Trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ

Chương 12: Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt

M c. E M b F I. M a. Chứng minh. M b M c. trong thứ hai của (O 1 ) và (O 2 ).

CHUYÊN ĐỀ I: SỰ ĐIỆN LI

(Complexometric. Chương V. Reactions & Titrations) Ts. Phạm Trần Nguyên Nguyên

TRANSISTOR MỐI NỐI LƯỠNG CỰC

* Môn thi: VẬT LÝ (Bảng A) * Ngày thi: 27/01/2013 * Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ:

Truy cập website: hoc360.net để tải tài liệu đề thi miễn phí

O 2 I = 1 suy ra II 2 O 1 B.

B. chiều dài dây treo C.vĩ độ địa lý

Q B Y A P O 4 O 6 Z O 5 O 1 O 2 O 3

5. Phương trình vi phân

Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Tôi có thể tìm mẫu đơn đăng kí ở đâu? Για να ρωτήσετε που μπορείτε να βρείτε μια φόρμα

Sử dụngụ Minitab trong thống kê môi trường

O C I O. I a. I b P P. 2 Chứng minh

ĐỀ 56

HÀM NHIỀU BIẾN Lân cận tại một điểm. 1. Định nghĩa Hàm 2 biến. Miền xác định của hàm f(x,y) là miền VD:

SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 LẦN 1

có thể biểu diễn được như là một kiểu đạo hàm của một phiếm hàm năng lượng I[]

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG IV

BÀI TẬP. 1-5: Dòng phân cực thuận trong chuyển tiếp PN là 1.5mA ở 27oC. Nếu Is = 2.4x10-14A và m = 1, tìm điện áp phân cực thuận.

Năm Pascal xem tại [2]. A B C A B C. 2 Chứng minh. chứng minh sau. Cách 1 (Jan van Yzeren).

Website : luyenthithukhoa.vn CHUYÊN ĐỀ 16 LÝ THUYẾT VÀ PP GIẢI BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN

CÁC ĐỊNH LÝ CƠ BẢN CỦA HÌNH HỌC PHẲNG

HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ. đến va chạm với vật M. Gọi vv, là vận tốc của m và M ngay. đến va chạm vào nó.

Môn: Toán Năm học Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm khách quan Mã đề thi 116. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Năm 2014 B 1 A 1 C C 1. Ta có A 1, B 1, C 1 thẳng hàng khi và chỉ khi BA 1 C 1 = B 1 A 1 C.

PHÂN TÍCH ẢNH HƢỞNG CỦA SÓNG HÀI TRONG TRẠM BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG KIỂU SVC VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC

Chương 1: VECTOR KHÔNG GIAN VÀ BỘ NGHỊCH LƯU BA PHA

ĐỀ BÀI TẬP LỚN MÔN XỬ LÝ SONG SONG HỆ PHÂN BỐ (501047)

Lecture-11. Ch-6: Phân tích hệ thống liên tục dùng biếnđổi Laplace

KỸ THUẬT ĐIỆN CHƯƠNG II

Chương 2: Đại cương về transistor

L P I J C B D. Do GI 2 = GJ.GH nên GIH = IJG = IKJ = 90 GJB = 90 GLH. Mà GIH + GIQ = 90 nên QIG = ILG = IQG, suy ra GI = GQ hay Q (BIC).

A 2 B 1 C 1 C 2 B B 2 A 1

H O α α = 104,5 o. Td: H 2

Phương pháp giải bài tập kim loại

QCVN 28:2010/BTNMT. National Technical Regulation on Health Care Wastewater

CƠ HỌC LÝ THUYẾT: TĨNH HỌC

Batigoal_mathscope.org ñược tính theo công thức

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC NGÀY THI : 19/06/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

BÀI TẬP ÔN THI HOC KỲ 1

CHƯƠNG 3: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI MINH HỌA - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút.

Phụ thuộc hàm. và Chuẩn hóa cơ sở dữ liệu. Nội dung trình bày. Chương 7. Nguyên tắc thiết kế. Ngữ nghĩa của các thuộc tính (1) Phụ thuộc hàm

* Môn thi: HÓA HỌC * Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

x y y

Μετανάστευση Σπουδές. Σπουδές - Πανεπιστήμιο. Για να δηλώσετε ότι θέλετε να εγγραφείτε

MALE = 1 nếu là nam, MALE = 0 nếu là nữ. 1) Nêu ý nghĩa của các hệ số hồi quy trong hàm hồi quy mẫu trên?

1.6 Công thức tính theo t = tan x 2

A. manhetit. B. xiđerit. C. pirit. D. hemantit. A. Tính oxi hóa. B. Tính chất khử. D. tự oxi hóa khử. A. H 2 O. B. dd HCl. C. dd NaOH. D. dd H 2 SO 4.

Ngày 26 tháng 12 năm 2015

TIN.TUYENSINH247.COM

ĐỀ PEN-CUP SỐ 01. Môn: Vật Lí. Câu 1. Một chất điểm có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc. Cơ năng dao động của chất điểm là.

ĐỀ SỐ 16 ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2017 Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề (50 câu trắc nghiệm)

ĐỀ SỐ 1. ĐỀ SỐ 2 Bài 1 : (3 điểm) Thu gọn các biểu thức sau : Trần Thanh Phong ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP O a a 2a

Tuyển chọn Đề và đáp án : Luyện thi thử Đại Học của các trường trong nước năm 2012.

CHƯƠNG III NHIỆT HÓA HỌC 1. Các khái niệm cơ bản: a. Hệ: Là 1 phần của vũ trụ có giới hạn trong phạm vi đang khảo sát về phương diện hóa học.

Tự tương quan (Autocorrelation)

THỂ TÍCH KHỐI CHÓP (Phần 04) Giáo viên: LÊ BÁ TRẦN PHƯƠNG

ESTE TỔNG HỢP TỪ ĐỀ THI ĐẠI HỌC

CÁC CÔNG THỨC CỰC TRỊ ĐIỆN XOAY CHIỀU

Chương 7: AXIT NUCLEIC

Tứ giác BLHN là nội tiếp. Từ đó suy ra AL.AH = AB. AN = AW.AZ. Như thế LHZW nội tiếp. Suy ra HZW = HLM = 1v. Vì vậy điểm H cũng nằm trên

Tự tương quan (Autoregression)

Vectơ và các phép toán

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KIM LOẠI NHÓM IIA VÀ NHÔM 1. DẠNG I: Bài tập củng cố lý thuyết

Chứng minh. Cách 1. EO EB = EA. hay OC = AE

Chương 11 HỒI QUY VÀ TƯƠNG QUAN ĐƠN BIẾN

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA CHUYÊN ĐỀ 7 LÝ THUYẾT ESTE LIPIT CHẤT GIẶT RỬA

PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Thuật toán Cực đại hóa Kì vọng (EM)

Xác định nguyên nhân và giải pháp hạn chế nứt ống bê tông dự ứng lực D2400mm

Μπορείτε να με βοηθήσετε να γεμίσω αυτή τη φόρμα; Για να ρωτήσετε αν κάποιος μπορεί να σας βοηθήσει να γεμίσετε μια φόρμα

(6) NH 4 NO 2 (r) A. 8 B. 7 C. 6 D Cho 8 phản ứng: (1) SO 2 + KMnO 4 + H 2 O (2) SO 2 + Br 2 + H 2 O (3) SO 2 + Ca(OH) (4) SO 2 + H 2 S

A. ĐẶT VẤN ĐỀ B. HƯỚNG DẪN HỌC SINH SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ GIẢI MỘT SỐ BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNG GIAN

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối: A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(CH4 - PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI, SO SÁNH VÀ KIỂM ĐỊNH) Ch4 - Phân tích phương sai, so sánh và kiểm định 1

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn: HÓA HỌC; Khối B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO.

BÀI TẬP LỚN MÔN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ KHÍ THEO ĐỘ TIN CẬY

c) y = c) y = arctan(sin x) d) y = arctan(e x ).

Dao Động Cơ. T = t. f = N t. f = 1 T. x = A cos(ωt + ϕ) L = 2A. Trong thời gian t giây vật thực hiện được N dao động toàn phần.

x = Cho U là một hệ gồm 2n vec-tơ trong không gian R n : (1.2)

Tính: AB = 5 ( AOB tại O) * S tp = S xq + S đáy = 2 π a 2 + πa 2 = 23 π a 2. b) V = 3 π = 1.OA. (vì SO là đường cao của SAB đều cạnh 2a)

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CÁC BỘ BIẾN ĐỔI TĨNH

x i x k = e = x j x k x i = x j (luật giản ước).

Dữ liệu bảng (Panel Data)

Tối ưu tuyến tính. f(z) < inf. Khi đó tồn tại y X sao cho (i) d(z, y) 1. (ii) f(y) + εd(z, y) f(z). (iii) f(x) + εd(x, y) f(y), x X.

(b) FeS + H 2 SO 4 (loãng) t. (d) Cu + H 2 SO 4 (đặc)

Transcript:

ĐẠI CƯƠNG VỀ HÒA TAN Trần Văn Thành 1

VAI TRÒ CỦA SỰ HÒA TAN Nghiên cứu phát triển Bảo quản Sinh khả dụng 2

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - CHẤT TAN - DUNG MÔI - DUNG DỊCH (THẬT/GIẢ) 3

NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH 4

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - Nồng độ phần trăm: lượng chất tan có trong 100 phần dung dịch : kl/tt, kl/kl, tt/tt, tt/kl. Dung dịch nước muối sinh lý 0,9% (kl/tt). - Nồng độ phân tử (nồng độ mol): số phân tử chất tan trong 1 lít dung dịch (mol/l). Nồng độ phân tử được ký hiệu là M hoặc C M hoặc mol/l hoặc mol/l. NaOH + HCl NaCl + H 2 0 5

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - Nồng độ đương lượng (equivalence): Đương lượng (Eq) của 1 nguyên tố là số phần khối lượng của nguyên tố đó có thể thay thế hay phản ứng vừa đủ với 1 phần khối lượng của hydro hoặc 8 phần khối lượng của oxi. Ví dụ: đương lượng của H là 1,008, của O là 8,0, của C là 3,0, của N là 4,6, của Al là 9,0... Nồng độ đương lượng có đơn vị là Eq/l, meq/l (1 Eq = 1000 meq). 1 meq là lượng tính bằng miligam tương ứng với trọng lượng phân tử hay trọng lượng ion chia cho hóa trị. 6

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN - Nồng độ đương lượng (equivalence) Tính đương lượng a- H 2 + ½ O 2 H 20, tính đương lượng của H, O b- CuO + H 2 (nhiệt độ) Cu + H 2 0, tính đương lượng của CuO c- 2Al + 3 / 2 O 2 Al 2 O 3, tính đương lượng của Al d- Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2, tính đương lượng của Fe e- Na + CH 3 COOH CH 3 COONa + ½ H 2, tính đương lượng của Na 7

ĐỘ TAN VS ĐỘ HÒA TAN 8

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN ĐỘ TAN (20 C, 1 atm) NaCl 1: 2,786 Cafein 1:50 HỆ SỐ TAN (100 ml) QUI ƯỚC VỀ ĐỘ TAN 9

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN ĐỘ TAN (20 C, 1 atm) NaCl 1: 2,786 Cafein 1:50 HỆ SỐ TAN (100 ml) QUI ƯỚC VỀ ĐỘ TAN ĐỘ HÒA TAN VIÊN NÉN GLIBENCLAMID 10

PHÂN LOẠI DUNG MÔI CHẤT TAN 11

BẢN CHẤT DUNG MÔI Liên kết cộng hóa trị SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI Liên kết qua cầu hydro Lực tĩnh điện Lực Vander Waals 12

BẢN CHẤT DUNG MÔI Liên kết cộng hóa trị SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI Liên kết qua cầu hydro Lực tĩnh điện Lực Vander Waals 13

BẢN CHẤT DUNG MÔI SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI Căn cứ vào tính chất cấu tạo và bản chất sự liên kết phân tử, dung môi được chia làm 3 loại: - Dung môi phân cực: hình thành từ các phân tử phân cực mạnh và có cầu nối hydro. Ví dụ: nước, ethanol. - Dung môi bán phân cực: dung môi hình thành từ các phân tử phân cực mạnh nhưng không có cầu nối hydro. Ví dụ: aceton, pentanol. - Dung môi không phân cực: dung môi hình thành từ phân tử không phân cực hoặc phân cực yếu. Ví dụ: benzen, dầu thực vật, dầu khoáng. 14

QUÁ TRÌNH HÒA TAN SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI Tương tác Dung môi Dung môi Chất tan Chất tan Phân loại chất tan? Chất tan Dung môi 15

DUNG MÔI PHÂN CỰC CHẤT TAN ION HÓA SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI Lực Coulomb giữa hai điện tích đặt trong điện môi nhỏ hơn lực tác dụng trong chân không ε lần. Đây là một hằng số phụ thuộc vào tính chất của điện môi, được gọi là hằng số điện môi của môi trường, là đại lượng không có thứ nguyên. 16

DUNG MÔI PHÂN CỰC CHẤT TAN KHÔNG ION HÓA SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI Do liên kết hydro, các hợp chất có nhóm hydroxyl càng nhiều khả năng tan trong nước càng cao. Ví dụ: các hợp chất đường, gôm, các glycozid, các poly ethylen glycol tan nhiều trong nước. Sự hòa tan của các ether, aldehyd, ceton, acid và anhydrid trong nước và các dung môi phân cực khác cũng do sự hình thành của các phức hợp qua cầu hydro. 17

DUNG MÔI KHÔNG PHÂN CỰC CHẤT TAN KHÔNG PHÂN CỰC SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI Dung môi không phân cực không hòa tan được các loại hợp chất phân cực. Nói chung dung môi không phân cực hòa tan được các chất không phân cực khác vì các chất này cũng có nối phân tử yếu, lực liên kết thường do sự phân cực cảm ứng. Ví dụ: các hydrocarbon tan vào nhau, ether dầu hỏa hòa tan dầu thực vật, mỡ. 18

MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG 19

MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI - Các chất có tính chất tương tự thì tan vào nhau. - Các chất có cấu trúc tương tự sự hòa tan càng lớn: Saccarose có nhiều nhóm -OH dễ tan trong nước (H-OH) Lưu huỳnh dễ tan trong sulfur carbon (CS 2 ) Phenol rất tan trong glycerol (C 6 H 5 -OH và CH 2 OH- CHOH-CH 2 OH). 20

MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI - Sự hiện diện các nhóm chức khác nhau trong công thức cấu tạo một chất sẽ làm thay đổi đáng kể độ tan của chất đó. 21

MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI - Sự hiện diện các nhóm chức khác nhau trong công thức cấu tạo một chất sẽ làm thay đổi đáng kể độ tan của chất đó. 22

MỘT SỐ QUY TẮC CHUNG SỰ TƯƠNG TÁC CHẤT TAN DUNG MÔI - Hợp chất cao phân tử thường không tan hoặc chỉ tan rất ít. - Chất có điểm chảy cao thường có độ tan thấp. 23

KỸ THUẬT HÒA TAN 24

KỸ THUẬT HÒA TAN Lựa chọn hoạt chất - dẫn chất 25

KỸ THUẬT HÒA TAN Lựa chọn hoạt chất - dẫn chất - kích thước - dạng thù hình - kết tinh/vô định hình 26

KỸ THUẬT HÒA TAN Sự hiện diện của chất khác - hiện tượng muối hóa (salting out, salting in) - chất trung gian làm tăng độ tan - hỗn hợp dung môi (vd dung dịch bromoform dược dụng) 27

KỸ THUẬT HÒA TAN Nhiệt độ hòa tan 28

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường 29

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường ph ion hóa độ tan của dược chất. Sự bền vững của dược chất và yêu cầu của dạng thuốc. 30

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan acid yếu dung dịch. AH H + + A - Ka = [H + ] [A - ]/ [HA] logka = log [H + ] + log [A - ] log [HA] -logka = -log [H + ] - log [A - ] + log [HA] pka = ph + log [HA] - log [A - ] pka = ph + log [HA]/[A - ] ph = pka + log [A - ]/[HA] ph = pka + log (S-So)/So So: Độ tan của chất tan dạng không ion hóa [HA]. S: Độ tan bão hòa tổng cộng của chất tan ở ph S = So + [A - ] [A - ]: nồng độ của chất tan ở dạng phân ly. 31

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan acid yếu dung dịch. AH H + + A - ph = pka + log (S-So)/So So: Độ tan của chất tan dạng không ion hóa [HA]. S: Độ tan bão hòa tổng cộng của chất tan ở ph S = So + [A - ] [A - ]: nồng độ của chất tan ở dạng phân ly. Cho biết khả năng phân ly của một chất khi ph = pka + 1? ph = pka + 2? 32

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan acid yếu dung dịch. AH H + + A - ph = pka + log (S-So)/So So: Độ tan của chất tan dạng không ion hóa [HA]. S: Độ tan bão hòa tổng cộng của chất tan ở ph S = So + [A - ] [A - ]: nồng độ của chất tan ở dạng phân ly. 33

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan acid yếu Cho biết dưới ph nào thì sulfadiazin (pka = 6,48) bắt đầu tủa trong dung dịch tiêm truyền biết rằng nồng độ ban đầu của natri sulfadiazin là 0,04 mol/l và độ tan của sulfadiazinlà 0,000307 mol/l? 34

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan acid yếu Cho biết dưới ph nào thì sulfadiazin (pka = 6,48) bắt đầu tủa trong dung dịch tiêm truyền biết rằng nồng độ ban đầu của natri sulfadiazin là 0,04 mol/l và độ tan của sulfadiazinlà 0,000307 mol/l? 35

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan acid yếu Cho biết độ tan của penicillin G ở ph thấp (chỉ có dạng không phân ly tan)? Biết rằng pka của penicillin G là 2,76 và độ tan của thuốc ở ph 8,0 là 0,174 mol/l 36

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan acid yếu Cho biết độ tan của penicillin G ở ph thấp (chỉ có dạng không phân ly tan)? Biết rằng pka của penicillin G là 2,76 và độ tan của thuốc ở ph 8,0 là 0,174 mol/l 37

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan base yếu 38

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan base yếu Một chất có độ tan bão hòa ở nhiệt độ phòng theo ph như sau. Hãy cho biết đây là chất có tính gì? Và pka của chất này là bao nhiêu? 39

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan base yếu Một chất có độ tan bão hòa ở nhiệt độ phòng theo ph như sau. Hãy cho biết đây là chất có tính gì? Và pka của chất này là bao nhiêu? 40

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan lưỡng cực 41

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan lưỡng cực ph dưới giá trị điểm đẳng điện ph lớn hơn giá trị điểm đẳng điện 42

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan lưỡng cực Cho biết tryptophan có hai giá trị pka là 2,4 và 9,4, điểm đẳng điện là 5,9. Hãy tính toán độ tan của tryptophan tại ph 2 và ph 10 biết ở dung dịch trung tính, độ tan S o của tryptophan là 0,02 mol/l. 43

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan lưỡng cực Cho biết tryptophan có hai giá trị pka là 2,4 và 9,4, điểm đẳng điện là 5,9. Hãy tính toán độ tan của tryptophan tại ph 2 và ph 10 biết ở dung dịch trung tính, độ tan S o của tryptophan là 0,02 mol/l. ph 2 ph 10 44

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan lưỡng cực Cho biết ở ph nào thì hoạt chất sẽ bị kết tủa lại từ dung dịch? 45

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan lưỡng cực Cho biết ở ph nào thì hoạt chất sẽ bị kết tủa lại từ dung dịch? 46

KỸ THUẬT HÒA TAN ph của môi trường chất tan lưỡng cực Cho biết ở ph nào thì hoạt chất sẽ bị kết tủa lại từ dung dịch? 47

KỸ THUẬT HÒA TAN Sự khuấy trộn nhiệt độ - độ nhớt Noyes và Whitney V: tốc độ hòa tan S: diện tích tiếp xúc giữa chất lỏng và chất rắn C S : nồng độ bão hòa của chất tan C t : nồng độ của dung dịch ở thời gian t K: hằng số tốc độ hòa tan phụ thuộc các yếu tố như: hệ số khuếch tán của chất tan trong dung môi (D), độ nhớt của dung dịch, bề dày lớp khuếch tán (δ)... 48

CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT Tạo dẫn chất dễ tan Dùng các chất có khả năng tạo phức dễ tan trong dung môi với điều kiện phức chất tạo thành vẫn duy trì nguyên vẹn tác dụng sinh học của dược chất ban đầu. Iod khó tan trong nước (1: 3500) I 2 + KI KI 3 khó tan dễ tan Dung dịch Lugol Iod 1g Kali iodid 2g Nước cất vđ 100ml 49

CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT Dùng chất trung gian thân nước Thuốc tiêm Cafein 7% Cafein 7g Natri benzoat 10g Nước cất pha tiêm vđ 100ml Dùng chất diện hoạt Vị Tác dụng dược lý Độc tính 50

CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT Dùng hỗn hợp dung môi phenobarbital (%) A: glycerol nước B: cồn nước C: cồn glycerol phần trăm hỗn hợp 51

CÁC PHƯƠNG PHÁP HÒA TAN ĐẶC BIỆT Tạo hệ phân tán rắn với dẫn chất cyclodextrin 52